Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (136)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.02 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo
hướng
Họ và tên: ............................................................................

A. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
Câu 2. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
C. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phòng phẩm.


D. Gỗ, giấy, xenlulô.
Câu 4. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hoành Sơn.
C. Tam Đảo.
Câu 5. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

D. Hoàng Liên Sơn.

A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D. Ảnh hưởng của Biển Đơng cùng với các bức chắn địahình.
Câu 6. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 7. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm là
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
D. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
Câu 8. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mùa.
B. tây ơn đới.
C. mậu dịch.
D. đông cực.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?

Mã đề 121

Trang 1/


A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
D. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích giảm, sản lượng giảm
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên Phủ.
C. Nha Trang.
Câu 12. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là

D. Lạng Sơn.

A. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. đồng bằng Nam Bộ.
Câu 13. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải

A. đường ơ tô và đường sắt.
B. đường biển và đường sắt.
C. đường hàng không và đường biển.
D. đường sông và đường biển.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
B. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 15. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển cơng nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 17. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 18. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Trường Sơn Bắc.

Câu 19. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
Mã đề 121

D. Tây Bắc.

Trang 2/


A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
 Câu 20. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
C. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
D. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
Câu 21. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4


4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
B. tỉ trọng ngày càng tăng.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng ngày càng giảm.
Câu 22. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thơng vận tải thuận lợi.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
Câu 23. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 24. Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Tơc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Mã đề 121

Trang 3/


Câu 25. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. muối biển.
C. hải sản.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 26. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các tam giác châu.
B. đầm phá.
C. các vùng vịnh nước sâu.
D. cồn cát.
Câu 27. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
B. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 28. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.

D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
B. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
Câu 30. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. những thành tựu trong phát triển văn hố, giáo dục, y tế.
C. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Cao Bằng.
Câu 32. Cho biểu đồ:

B. Quảng Ninh.

C. Lạng Sơn.

D. Thái Nguyên.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
Mã đề 121

Trang 4/



A. Bản chú giải.
B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột.
D. Tên biểu đồ.
Câu 33. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 34. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
B. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
C. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 37. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.

A. Khánh Hòa.

B. Quảng Trị.
C. Kiên Giang.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
B. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
D. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
Câu 39. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 40. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 41. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Phát triển công nghiệp chế biến.
Mã đề 121

Trang 5/


B. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.

D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
Câu 42. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. tăng năng suất cây trồng.
B. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
C. tăng diện tích đất canh tác.
D. đẩy mạnh khai hoang phục hố.
Câu 43. Vùng trời Việt Nam gồm khơng gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. vùng biển.
B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
C. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 44. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
D. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
Câu 45. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 46. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 47. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long

Câu 48. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là

B. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng

A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
C. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
D. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
Câu 49. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 329789 km2.
B. 331991 km2
C. 331212 km2.
D. 330991 km2.
Câu 50. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu – sam – sao.
C. Bạch Mã.
D. Pu – đen - đinh.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng ven biển.
Mã đề 121

B. Đồng Tháp Mười.
Trang 6/


C. Bán đảo Cà Mau.

Câu 52. Cho biểu đồ:

D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
D. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 53. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
B. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
C. vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật.
D. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
Câu 54. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, khô và trời quang mây.
C. lạnh, trời âm u nhiều mây.
D. nóng và khơ.
Câu 55. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
Câu 56. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm


Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây công nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5


25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
Mã đề 121

Trang 7/


A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ miền.
 Câu 57. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012


Than(triệu tấn)

8,4

11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thô (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7


57,9

91,7

115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ miền
Câu 58. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là

D. biểu đồ kết hợp

A. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
B. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
C. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
D. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
Câu 59. Thất nghiệp được hiểu là gì?
A. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.
B. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 60. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 61. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. sản xuất đa dạng nông sản.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
D. EU trợ giá cho hàng nông sản.
Câu 62. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 63. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.
Mã đề 121

B. Long An.

C. Đồng Tháp.

D. Đồng Nai.
Trang 8/



Câu 65. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mùa Tây nam.
C. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 66. Cho bảng số liệu:

B. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mậu dịch.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột chồng.
D. Tròn.

Câu 67. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nơng nghiệp, được thể hiện ở
A. có tính mùa vụ sản xuất.
B. có sự phân mùa khí hậu.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. đa dạng cây trồng, vật ni.
Câu 68. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ơ nhiễm mơi trường khơng khí.
D. tình trạng mất cân bằng môi trường và ô nhiễm nước.
Câu 69. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khơ; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
D. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
Câu 70. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
C. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
D. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 71. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. vịng cung
B. tây tây bắc
C. từ tây sang đông
D. tây bắc - đông nam
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.
Mã đề 121


B. Sơng Hồng.

C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Đồng Nai.
Trang 9/


Câu 73. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
D. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu


Lúa

2010

7489

3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ tròn.
Câu 75. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. xuân - hè.

C. đơng - xn.
 Câu 76. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là

D. biểu đồ miền.
D. thu - đông.

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 77. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Mã đề 121

Trang 10/


C. số lượng quá đông đảo.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 78. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
D. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
Câu 79. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.

Câu 80. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 81. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
B. An Giang, Kiên Giang, Long An.
C. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
D. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
Câu 83. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. hoạt động của bão và gió Tín phong.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 84. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 85. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án


Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

1995

415

6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.
Mã đề 121

Trang 11/


B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
Câu 87. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 88. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Malaysia.
B. Indonesia.
C. Thái Lan.
D. Myanma.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.
Câu 90. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 91. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 10%.
C. trên 0,5-1%.
Câu 93. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường

D. trên 1-2,5%.

A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến muộn và kết thúc muộn.
C. đến sớm và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 94. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sơng Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 95. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. khơng khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
Mã đề 121

Trang 12/


Câu 96. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7


2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. tròn.
D. miền.

Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng biển nông, rộng.
Câu 98. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do
A. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
B. ngành dịch vụ kém phát triển.
C. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
D. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
Câu 99. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Câu 100. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

B. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 13/




×