Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (145)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.07 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 105

A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Câu 2. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. địa hình, nước, khí hậu.
 Câu 3. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MƠN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005

2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 


 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3


5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?


A. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
B. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
C. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
D. Trình độ người lao động nước ta không biến động
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Mã đề 105

Trang 1/


B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nơng nghiệp
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mô thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Mê Công.
B. Hồng.
C. Cả.
Câu 7. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do

D. Đồng Nai.


A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 8. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
B. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
C. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
Câu 10. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
Câu 11. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,3 ha/ người.
B. 0,1 ha/ người.
C. 0,2 ha/người.
D. 0,4 ha/người.
Câu 12. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Mã.
D. Sơng Hồng.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:

A. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
Câu 14. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
Câu 15. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 60 - 70%
B. 50 - 55%
Câu 16. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

C. 40 - 42%

D. 40 - 50%

A. nguồn lao động dồi dào.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Mã đề 105

Trang 2/


Câu 17. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.

C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
 Câu 19. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
B. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
C. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
D. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
Câu 20. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hóa chất.
Câu 21. Đặc điểm khơng đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là
A. sử dụng các loại tài ngun thiên nhiên với quy mơ lớn.
B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
 Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VII.
C. Tháng VIII.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Tháng VI.

A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1


Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2


Mã đề 105

Trang 3/


ăn quả, cây khác
Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 25. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
B. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
C. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
D. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
Câu 26. Lao động có trình độ chuyên môn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. cao nguyên.
B. nông thôn.
C. vùng núi.
D. thành thị.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?
A. chế biến nông sản.
C. dệt, may.
Câu 28. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

B. cơ khí.

D. sản xuất vật liệu xây dựng.

A. Ninh Thuận.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hoà.
Câu 29. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có

D. Bình Thuận.

A. nhiều bãi tơm, bãi cá
B. nhiều đảo ven bờ
C. bốn ngư trường trọng điểm
D. nhiều cảng cá
Câu 30. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 31. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. đông nam.
Câu 32. Vị trí địa lí nước ta có vai trò quan trọng cho sự phát triển

D. tây bắc.

A. nền nông nghiệp ôn đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.

Câu 33. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
C. tập quán sản xuất.
Câu 34. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

B. thị trường.
D. khoa học kĩ thuật.

A. nằm trong vành đai sinh khống.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. địa hình chủ yếu là núi.
D. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
Câu 35. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Mã đề 105

Trang 4/




Câu 36. Cho biểu đồ






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 37. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8

623220,0


Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3

8292,0

8648,2


Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 38. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
B. khí hậu – thủy văn.
C. địa hình.
Mã đề 105

Trang 5/


D. sự phân bố dân cư.
Câu 39. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đời núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. cao ở đơng bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 41. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa

khô là
A. thuỷ triều tác động mạnh.
B. cháy rừng.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
D. thiếu nước ngọt.
Câu 42. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Vũng Áng.
Câu 44. Cho biểu đồ

B. Hòn La.

C. Chu Lai.

D. Nghi Sơn.

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Mã đề 105

Trang 6/


C. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm

D. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 45. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 46. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 47. Việc giữ vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
B. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 48. Đặc điểm khơng đúng với các nước Đơng Nam Á là
A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 49. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 50. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. biên giới trên biển.

B. các đảo ven bờ.
C. đường đẳng sâu.
D. đường cơ sở.
 Câu 51. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. chịu tác động thường xun của gió mùa.
B. thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
Câu 53. Cho biểu đồ:

Mã đề 105

B. Bình Định.

C. Phú Yên.

D. Quảng Nam.

Trang 7/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 54. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005

Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18

7

1,1

2005

12

6


0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
Câu 55. Lãnh hải là vùng biển
A. gần đất liền.
B. nước ta được phép khai thác tài ngun, có chiều rộng 24 hải lí
C. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 57. Ý nào dưới đây khơng phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Quy hoạch khai thác.
Mã đề 105

Trang 8/


B. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
D. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.

Câu 58. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
C. Nha Trang , Vũn Tàu.
D. Hà Nội, Đà Nẵng .
Câu 59. Nửa sau mùa Đông, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Câu 60. Huyện đảo Cơn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?

B. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải

A. Kiên Giang.
B. Quảng Trị.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Khánh Hịa.
Câu 61. Đặc điểm xã hội của Đơng Nam Á khơng phải là
A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào


Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.

D. Lào cao hơn Bru-nây.
Câu 63. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
B. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 64. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 65. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
Mã đề 105

B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Trang 9/


Câu 66. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. hoạt động của gió mùa
C. vĩ độ địa lí.
D. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
 Câu 67. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia

B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
D. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc
Câu 70. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
D. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
Câu 71. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 72. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?

A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Mã đề 105

B. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trang 10/


Câu 73. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
B. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nơng sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Dệt, may.
Câu 75. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 76. Cho bảng số liệu

B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.

TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)

Năm

2005

2007

2009

2011

2014

Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ miền.
Câu 77. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Bắc.
Câu 78. Cho bảng số liệu:

B. Tây Bắc.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân

100

117,6


124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình qn lương
thực theo đầu
người

100

147,8

159,7


170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. cột.
B. đường.
C. kết hợp.
D. miền.
Câu 79. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
Mã đề 105

Trang 11/


A. địa hình.
B. sinh vật.
C. khí hậu.
Câu 80. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao

D. thổ nhưỡng.

A. từ 1000 – 2000m.
B. dưới 1000m.
C. dưới 200m.
D. trên 2000m.
Câu 81. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
B. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.

C. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sông Hồng.
Câu 82. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 83. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng cơng nghiệp.
B. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.
Câu 84. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 100 m.
B. 305 246 m.
C. 305 580 m.
Câu 85. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng

D. 305 120 m.

A. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
B. giảm lao động thủ công.
C. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hoá.
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Câu 86. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.

Câu 87. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
B. thuế xuất khẩu cao.
C. tỉ trọng hàng gia công lớn.
D. chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 88. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. quanh năm nóng.
C. về mùa khơ có mưa phùn.
D. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
 Câu 89. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã đề 105

Trang 12/


A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 90. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. vai trò của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mô của các trung tâm.
Câu 91. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.

D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Bắc
D. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
Câu 93. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 94. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 95. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 96. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
D. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau:
Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)

Năm

2005

2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3


3215,9

3412,8

3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Mã đề 105

Trang 13/


A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 98. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa
C. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa
Câu 99. Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 100. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
C. chăn nuôi gia cầm.


D. Trường Sơn Nam.

B. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 14/



×