Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (167)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.56 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Họ và tên: ............................................................................

A. Đất phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
D. Đất khác.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.


D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 5. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 7. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 9. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc

về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
Mã đề 102

B. vùng đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Trang 1/


Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Đồng Hới.
C. Cần Thơ.
D. Sa Pa.
Câu 11. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
Câu 13. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong

D. Thanh Hóa


A. vùng nội chí tuyến.
B. khu vực xích đạo.
C. khu vực gió mùa.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Ba.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Thu Bồn.
Câu 15. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 16. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 17. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngồi được tự do về hàng hải và
hàng khơng được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 18. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

A. hồ tiêu.
B. điều.
C. cà phê.
Câu 19. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi

D. chè.

A. Tây Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hải Phòng, Huế.
Câu 21. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
Mã đề 102

Trang 2/


A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 23. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của cơng nghiệp.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
Câu 24. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
B. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
Câu 26. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. năng suất sinh học cao.
B. tập trung theo mùa.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. ít loài quý hiếm.
Câu 27. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
Câu 28. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.

B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 29. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. số dân rất đông.
C. sản lượng lúa không cao.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 31. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM
Mã đề 102

Trang 3/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
 Câu 32. Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 33. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 34. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 102

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 35. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 36. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Tây bắc.

C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Đông Bắc.
Câu 37. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 38. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 39. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế cá thể.
Câu 40. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 41. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 43. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Mã đề 102

Trang 5/


D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 18.
Câu 45. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

C. quốc lộ 18 và 4B.

D. quốc lộ 10 và 5.

A. tháng VII - X.
B. tháng VI - X.
C. tháng X - XII.
D. tháng IX - I.
 Câu 46. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:

A. ít đi vào đất liền.
C. có diện mưa bão rộng.
Câu 47. Cho biểu đồ sau:

B. có cường độ yếu.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
Câu 48. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 49. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ mơi trường ven biển.
C. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 50. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.
Mã đề 102

B. sông Hồng.
Trang 6/



C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
 Câu 51. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cô Tô, Cát Bà
B. Cái Bầu, Cô Tô
C. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
D. Phú Quốc,Cát Bà
Câu 52. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 53. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
Câu 54. Cho bảng số liệu:

B. Trường Sơn Bắc.

C. Đơng Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010


2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu

B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
Câu 55. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Khơng có dân cư sinh sống.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Mã đề 102

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trang 7/



Trâu

2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 58. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Mã.

D. Sông Mê Kơng.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Lâm Viên.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 60. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 61. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
 Câu 62. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa
châu Á.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
Câu 63. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 64. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 65. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Mã đề 102

Trang 8/


B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 66. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
Câu 67. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
Câu 68. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?

A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 70. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Các mặt hàng bn bán ở các chợ.
D. Số lượng các cơ sở bn bán.
Câu 71. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 72. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 74. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
Mã đề 102

Trang 9/



A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. chức năng đô thị.
Câu 75. Cho biểu đồ:

B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. số dân của đô thị

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
 Câu 76. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
B. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 77. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 78. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta

trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Mã đề 102

Trang 10/


C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 81. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Hồnh Sơn.
B. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
 Câu 82. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
B. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản

C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 83. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
Câu 84. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Ngun.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

D. Nam Bộ

A. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 86. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 87. Cho biểu đồ:

Mã đề 102

B. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.


Trang 11/


Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 88. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 89. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 90. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 91. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm


1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3


Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Mã đề 102

Trang 12/

1


Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Câu 92. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
Câu 94. Cho bảng số liệu:

B. Phú Yên.

C. Quảng Nam.

D. Bình Định.

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9


18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ miền.
Câu 95. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?

D. biểu đồ đường.

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Hồng.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. KonKaKinh
C. PuCaTha.
D. Đông Triều.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
Mã đề 102

Trang 13/


A. Tràm Chim.

B. Bái Tử Long.


C. Kon Ka Kinh.

D. Bến En.

------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



×