Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (169)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.54 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 104

Câu 1. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)



14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ kết hợp.
Câu 2. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường
Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.

D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 3. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
B. Tây Ngun
C. Đơng Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 4. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 6. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Mã đề 104

Trang 1/


Câu 7. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của

thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 8. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
A. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 9. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 11. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995


2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)


216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 13. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Mã đề 104

Trang 2/

1


A. Đất khác.

B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất phù sa ngọt.
Câu 14. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 17. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?

A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 20. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 21. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 24. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng X - XII.
Mã đề 104

B. tháng IX - I.

B. Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ.
C. tháng VII - X.

D. tháng VI - X.
Trang 3/


Câu 25. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
B. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
B. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 28. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 29. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.

C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 30. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 31. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
Câu 32. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Lâm Viên.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nông.
D. Đắk Lắk.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
D. Quảng Bình.

Câu 35. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
B. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Mã đề 104

Trang 4/


D. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 36. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
B. Nhiệt độ khơng đều qua các tháng.
C. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 38. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
Câu 40. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là

D. Sông Thái Bình.

A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 41. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 42. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Số lượng các cơ sở buôn bán.
B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
C. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 43. Cho biểu đồ:

Mã đề 104

Trang 5/


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 44. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 45. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 46. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 47. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 48. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong

A. khu vực xích đạo.
C. vùng nội chí tuyến.
Mã đề 104

B. khu vực gió mùa.
D. phạm vi bán cầu Bắc.
Trang 6/


Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Gianh.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Thu Bồn.
 Câu 52. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông

rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
 Câu 53. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
D. có cường độ yếu.
Câu 54. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 55. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có dân cư đơng đúc.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 56. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 57. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.

Mã đề 104

Trang 7/


C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
 Câu 59. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tơ
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hải Phòng – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 61. Ngun nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đơng.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. sản lượng lúa không cao.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 62. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do

A. có khí hậu cận xích đạo.
B. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
C. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Câu 63. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 64. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
 Câu 65. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đông Triều.
B. PuCaTha.
C. KonKaKinh
D. PuSamSao
Câu 67. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
C. sông Hồng.
Mã đề 104


B. sông Cửu Long.
D. duyên hải Bắc Trung Bộ.
Trang 8/


Câu 68. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 69. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Sa Pa.
B. Cần Thơ.
Câu 71. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. Đồng Hới.

D. Đà Lạt.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.

C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 72. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 73. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
C. số dân của đô thị
Câu 74. Cho bảng số liệu:

B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Mã đề 104

Trang 9/


Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.

Câu 75. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. chè.
Câu 76. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm

D. cà phê.

A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
 Câu 77. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. lượng nước phân bố khơng đều trong năm
C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
Câu 78. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 79. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. nhiều loài đang cạn kiệt.
C. năng suất sinh học cao.
Câu 80. Cho biểu đồ:

B. tập trung theo mùa.
D. ít lồi quý hiếm.


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 104

Trang 10/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 81. Chuyên môn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 83. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Kông.

B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai
Câu 84. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

D. Sơng Mã.

A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
Câu 86. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 104

D. Đà Nẵng.

Trang 11/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.

Câu 87. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim.
D. Bái Tử Long.
Câu 89. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn tăng lên.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
 Câu 90. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 91. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 92. Cho bảng số liệu:

Mã đề 104

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.


Trang 12/


SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Ngun

Trâu

2524,0

1456,1

86,3

Bị

5367,2

925,0

685,6


(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 93. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Luyện kim, cơ khí.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 96. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 97. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là


D. Nam Bộ

A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 98. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 99. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Mã đề 104

Trang 13/


B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Huế.

B. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Nha Trang.

------ HẾT ------

Mã đề 104

Trang 14/



×