Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (170)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.81 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 105

A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mạnh thủy lợi.
D. phát triển mơ hình nông - lâm kết hợp.
Câu 2. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.


B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
D. Thanh Hóa
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

B. Đơng Nam Bộ.
D. Tây Nguyên

A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)


14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ miền.
Câu 7. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
Mã đề 105

D. biểu đồ cột.


B. Đồng bằng sông Hồng.
Trang 1/


C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Cho biểu đồ sau:

D. Tây Nguyên.

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
B. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
C. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
D. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.
 Câu 9. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và ni trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và ni trồng thủy sản
B. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
C. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 10. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.

D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 12. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 13. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
Mã đề 105

Trang 2/


C. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hải Phịng, Huế.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 15. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có khí hậu cận xích đạo.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
 Câu 16. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
B. lượng nước phân bố khơng đều trong năm

C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. sông nhiều nước, giàu phù sa
Câu 17. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 18. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 19. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
B. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 20. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
Câu 21. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
 Câu 22. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:

A. ít đi vào đất liền.
B. có diện mưa bão rộng.
C. có cường độ yếu.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
Mã đề 105

Trang 3/


C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 24. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Gianh.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Thái Bình.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.

D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
Câu 27. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 28. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

D. Trường Sơn Bắc.

A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 29. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế ngồi Nhà nước.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Đông Bắc Bộ.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 32. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.

B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. ơn đới gió mùa.
Câu 33. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 34. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
Mã đề 105

Trang 4/


A. Đông Bắc.
B. Tây bắc.
C. Tây Nguyên
D. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
 Câu 35. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cái Bầu, Cô Tô
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Phú Quốc,Cát Bà
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 37. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là

A. thiếu ngun liệu để phát triển cơng nghiệp.
B. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
D. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 39. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 40. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 105

Trang 5/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.

D. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
Câu 41. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 42. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. KonKaKinh
C. Đông Triều.
D. PuSamSao
Câu 44. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Số lượng các cơ sở bn bán.
D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Tổng lượng bức xạ lớn.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
D. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 46. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 47. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Mê Kông.
Câu 48. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. Sông Mã.

A. điều.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Mã đề 105

Trang 6/


C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 50. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 51. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Là biển tương đối kín.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khơ.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En.
B. Bái Tử Long.
C. Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim.
Câu 53. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 54. Cho biểu đồ:

B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
Câu 55. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực xích đạo.
B. khu vực gió mùa.
C. vùng nội chí tuyến.
D. phạm vi bán cầu Bắc.

Câu 56. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Mã đề 105

Trang 7/


Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên.
Câu 58. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hố.
Câu 59. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.

B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 61. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 62. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đô
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
 Câu 64. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
B. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
Câu 65. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng X - XII.

B. tháng VII - X.
C. tháng IX - I.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

D. tháng VI - X.

A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, công việc, đi lại.
Mã đề 105

Trang 8/


Câu 67. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Tây Ngun.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 68. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. Nam Bộ

A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016

(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
C. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 70. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
Câu 71. Cho biểu đồ:

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 105

Trang 9/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Sa Pa.
C. Cần Thơ.
D. Đồng Hới.
Câu 73. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 74. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 1A và
4A.
Câu 76. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 77. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. số dân của đô thị
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
Mã đề 105

B. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Trang 10/




Câu 78. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 79. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sơng nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sông Mã.

C. Sông Hồng.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trôi sông.
B. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1


86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 84. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
Mã đề 105

Trang 11/


D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 85. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

B. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 86. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồnh Sơn tới dãy Bạch Mã.
C. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
Câu 87. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 88. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. diện tích đồng bằng nhỏ.
B. năng suất lúa thấp.
C. sản lượng lúa không cao.
D. số dân rất đông.
Câu 89. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. tập trung theo mùa.
B. năng suất sinh học cao.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. ít lồi q hiếm.
Câu 90. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 91. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.

B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 92. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. sông Cửu Long.
Câu 93. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất khác.
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt.
Câu 94. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 105

D. Đất phèn.

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Quảng Nam.

B. Đà Nẵng.
C. Bình Định.
Câu 96. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 97. Cho bảng số liệu:

D. Phú Yên.

B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái


171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8


Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
Mã đề 105

Trang 13/

1


Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu cơng nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
D. Chun sản xuất cơng nghiệp.
Câu 100. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.


B. Tây Bắc
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 14/



×