Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (174)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.77 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sơng Hồng là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 109

A. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
B. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 2. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.


B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
B. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Là biển tương đối kín.
Câu 5. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Nam Bộ
Câu 7. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là

D. Bắc Trung Bộ.

A. ít lồi q hiếm.
B. tập trung theo mùa.
C. nhiều loài đang cạn kiệt.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 8. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.

D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 9. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
Mã đề 109

Trang 1/


C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.
B. Bái Tử Long.
Câu 13. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

C. Kon Ka Kinh.

D. Bến En.


A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 14. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. thanh niên nơng thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
C. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 16. Cho biểu đồ:

B. Không có dân cư sinh sống.
D. Chun sản xuất cơng nghiệp.

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Mã đề 109

Trang 2/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

C. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
Câu 17. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
Câu 18. Cho biểu đồ:

B. Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 19. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
Câu 20. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
B. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 21. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 T chạy qua.

Câu 22. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Góp phần làm điều hịa khí hậu
Mã đề 109

Trang 3/


D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 23. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Đà Nẵng.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hoá.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
 Câu 26. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có cường độ yếu.

B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
D. có diện mưa bão rộng.
Câu 27. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 28. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. điều.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
Câu 30. Cho biểu đồ:

B. Đông Triều.

C. PuSamSao

D. KonKaKinh

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 109

Trang 4/



Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 18 và 4B.
C. quốc lộ 10 và 18.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 32. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
Câu 33. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 34. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 35. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
Mã đề 109

B. vùng đặc quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
Trang 5/


Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 37. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 38. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.

D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 39. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Điện, đường và thông tin liên lạc.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 40. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.
B. duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. sông Cửu Long.
D. sông Hồng.
 Câu 41. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
D. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
Câu 42. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. năng suất lúa thấp.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 43. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. sản lượng lúa không cao.
D. số dân rất đông.

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận xích đạo gió mùa.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?

A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An
D. Quảng Bình.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
Mã đề 109

Trang 6/


A. Sơng Mã.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Thái Bình.
Câu 47. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm

D. Sông Hồng.

A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
 Câu 48. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.

B. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
Câu 49. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 50. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 51. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
B. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 52. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
Mã đề 109

Trang 7/


B. Có 4 tháng mùa đơng, nhiệt độ dưới 180 c.

C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 53. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 54. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
B. khu vực gió mùa.
C. khu vực xích đạo.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 55. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 56. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đơng Bắc.
D. Tây Bắc.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 58. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?

A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 60. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 109

Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 61. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?

A. Hải Phòng, Huế.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 63. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 64. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
A. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
B. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 65. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
C. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
D. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
Mã đề 109

Trang 9/


Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Câu 67. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn nuôi trâu, bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây

Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 69. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
Câu 70. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
B. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
Câu 71. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. số dân của đô thị
Câu 72. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
Mã đề 109


Trang 10/


A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 73. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất khác.
Câu 74. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là

D. Đất mặn.

A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngồi Nhà nước.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 75. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
B. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trôi do mưa bão nhiều.
 Câu 76. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô

D. Cô Tơ, Cát Bà
Câu 77. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 78. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Câu 79. Cho bảng số liệu:

B. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1


Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7


206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
C. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
Mã đề 109

B. Đông Bắc Bộ.
Trang 11/

1


C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Chuyên môn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.

Câu 83. Cho bảng số liệu:

B. Đồng Hới.

C. Cần Thơ.

D. Sa Pa.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5


Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 85. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phịng.

A. tháng IX - I.
B. tháng VII - X.
C. tháng VI - X.
D. tháng X - XII.
 Câu 86. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là

A. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
B. sông nhiều nước, giàu phù sa
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Gianh.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
Câu 89. Cho bảng số liệu:
Mã đề 109

B. Đắk Lắk.

C. Lâm Viên.

D. Kon Tum.

Trang 12/


Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995


2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.

B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
Câu 90. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?

D. biểu đồ đường.

A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 91. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân cơng lao động theo lãnh thổ.
B. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 92. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – Đà Nẵng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ – Hạ Long
D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
Câu 94. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 95. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 96. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Đơng Bắc.
D. Tây bắc.
Câu 97. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
Mã đề 109

Trang 13/


A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 98. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. trữ lượng các loại khoáng sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 99. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
 Câu 100. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.

B. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 14/



×