Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (177)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.7 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 112

A. nhiều loài đang cạn kiệt.
B. tập trung theo mùa.
C. năng suất sinh học cao.
D. ít loài quý hiếm.
Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
Câu 3. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế cá thể.


Câu 4. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 5. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 7. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
B. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
D. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hoá.
Câu 9. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường
Sơn Nam ở nước ta là

A. dãy Hoàng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
B. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Mã đề 112

Trang 1/


C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
D. dãy Con Voi, sông Cả, dãy Bạch Mã
Câu 10. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mã.
Câu 11. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003


2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
 Câu 13. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường

có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. ít đi vào đất liền.
C. có cường độ yếu.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Được Chính phủ quyết định thành lập.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 15. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Mã đề 112

Trang 2/


Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
Câu 16. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.

B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 17. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Tổng lượng bức xạ lớn.
Câu 19. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Đơng Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
Câu 20. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc

D. Trường Sơn Bắc.

A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
Mã đề 112

Trang 3/


D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.

Câu 21. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 22. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 23. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 25. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
B. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ không đều qua các tháng.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Đông Triều.
Mã đề 112

B. PuSamSao

C. PuCaTha.

D. KonKaKinh
Trang 4/


Câu 27. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
C. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum.
B. Mơ Nơng.
C. Lâm Viên.
Câu 30. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?

D. Đắk Lắk.


A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 31. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 32. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

B. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 34. Cho biểu đồ:

Mã đề 112

Trang 5/



Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hải Phịng, Huế.
D. Hà Nội, Nha Trang.
Câu 36. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 37. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 38. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 39. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở

A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
C. tất cả các thành phần tự nhiên.
D. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Câu 40. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
C. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
D. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
Câu 41. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
A. tháng VII - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng IX - I.
Câu 42. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là

D. tháng VI - X.

A. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
Câu 43. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
Mã đề 112

Trang 6/



SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Ngun

Trâu

2524,0

1456,1

86,3

Bị

5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bị của cả nước.
Câu 45. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Đơng Bắc Bộ.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Kon Ka Kinh.
D. Tràm Chim.
Câu 49. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
B. Số lượng các cơ sở buôn bán.

C. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
D. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 51. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 52. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
Mã đề 112

Trang 7/


A. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
 Câu 54. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ

B. Phú Quốc,Cát Bà
C. Cô Tô, Cát Bà
D. Cái Bầu, Cô Tô
Câu 55. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
 Câu 57. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ
B. lượng nước phân bố không đều trong năm
C. sông nhiều nước, giàu phù sa
D. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
Câu 58. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
C. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
D. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
Câu 60. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do

A. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.
B. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
C. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
D. các con sơng miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
Câu 61. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
 Câu 62. Về mùa đơng, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
Mã đề 112

Trang 8/


A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 63. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây Bắc
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.

D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 65. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
 Câu 66. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
D. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
Câu 67. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hồn tồn trong
A. khu vực gió mùa.
B. khu vực xích đạo.
C. phạm vi bán cầu Bắc.
D. vùng nội chí tuyến.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
Câu 69. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?

D. Bình Định.

A. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.

C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 71. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. điều.
Câu 72. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
Mã đề 112

C. hồ tiêu.

D. cà phê.

Trang 9/


A. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
B. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
Câu 73. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 74. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khu công nghiệp?
A. Chuyên sản xuất công nghiệp.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 76. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
Câu 77. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
B. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 78. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
Mã đề 112

Trang 10/



A. Đơng Bắc.
B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
C. Tây bắc.
D. Tây Nguyên
Câu 79. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 80. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đồng Hới.
B. Cần Thơ.
C. Sa Pa.
D. Đà Lạt.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hải Phòng – Đà Nẵng.
B. Cần Thơ – Hạ Long
C. Hà Nội – Đà Nẵng.
D. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
Câu 83. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. sản lượng lúa không cao.
B. năng suất lúa thấp.

C. số dân rất đơng.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 84. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 85. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
A. Đất phèn.
Mã đề 112

B. Đất phù sa ngọt.

C. Đất khác.

D. Đất mặn.
Trang 11/


Câu 86. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 87. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. duyên hải Nam Trung Bộ.

B. sông Cửu Long.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. sông Hồng.
Câu 88. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 89. Cho bảng số liệu:

B. chức năng đô thị.
D. số dân của đô thị

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4

410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái


171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7

184,7

206,8


Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
 Câu 91. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
B. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
D. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Câu 92. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Mã đề 112

Trang 12/

1


C. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thơn.
D. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.

Câu 93. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 95. Tây Ngun là vùng chun canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
B. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
C. có khí hậu cận xích đạo.
D. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
Câu 97. Cho bảng số liệu:

B. Sông Ba.

C. Sông Gianh.

D. Sông Thu Bồn.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đơnê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây khơng thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 100. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Mã đề 112

Trang 13/


B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
------ HẾT ------


Mã đề 112

Trang 14/



×