Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (185)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.83 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt
động
Họ và tên: ............................................................................

A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 3. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.


D. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuSamSao
B. PuCaTha.
C. KonKaKinh
D. Đông Triều.
Câu 5. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Mã đề 120

Trang 1/


SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN

NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Ngun

Trâu

2524,0

1456,1

86,3

Bị

5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.

B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
B. Có dân cư đơng đúc.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 18.
B. quốc lộ 10 và 5.
C. quốc lộ 1A và 4A.
D. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 12. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.

D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Do chính phủ quyết định thành lập.
C. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
D. Chuyên sản xuất công nghiệp.
Câu 15. Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
B. Các mặt hàng bn bán ở các chợ.
C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
Mã đề 120

Trang 2/


D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 16. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn tăng lên.
C. thanh niên nông thơn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. thực hiện cơng nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 17. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM
2010 VÀ 2015 (%)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa
phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2015?
A. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản luôn lớn nhất.
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.

D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản giảm.
Câu 18. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 21. Biểu hiện nào sau đây không phải là ಜ nh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta?
Mã đề 120

Trang 3/


A. Góp phần làm điều hịa khí hậu
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
Câu 22. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí đi đơi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.

C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
D. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 23. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
C. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đồng Nai
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng IX?
A. Đà Lạt.
B. Cần Thơ.
C. Đồng Hới.
D. Sa Pa.
Câu 26. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
Mã đề 120


B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Trang 4/


Câu 27. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới là đặc điểm của
vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu
Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An
B. Quảng Trị.
C. Thanh Hóa
D. Quảng Bình.
Câu 29. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
Câu 30. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.

A. tháng VI - X.
B. tháng X - XII.
C. tháng IX - I.

D. tháng VII - X.
 Câu 31. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
C. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
D. lượng nước phân bố không đều trong năm
Câu 32. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 33. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Câu 34. Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
Mã đề 120

B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Trang 5/


Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?

A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 36. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 37. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị nào sau đây có quy mô dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Hải Phòng, Huế.
B. Hà Nội, Nha Trang.
C. Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 39. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dịng chảy sơng ngịi và tính bất ổn định cao của
thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của vùng?
A. Tây Bắc
B. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 40. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.

B. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 41. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ ở Hà Nội?
A. Có 4 tháng mùa đông, nhiệt độ dưới 180 c.
Mã đề 120

Trang 6/


B. Nhiệt độ không đều qua các tháng.
C. Hà Nội có mùa đơng lạnh, nhiệt độ thấp và mùa hạ nóng, nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ cao nhất ở tháng VI, thấp nhất ở tháng II, biên độ nhiệt lớn.
Câu 42. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. cực Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đơng Bắc.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 44. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.

D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 45. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
B. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
Câu 46. Hạn chế lớn nhất đối với kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao.
C. tài nguyên đất, nước trên mặt bị xuống cấp.
D. có nhiều thiên tai như lũ lụt, hạn hán, bão.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 48. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. quy mơ dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 50. Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.

C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 51. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 120

B. Tây Nguyên.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ
Trang 7/


Câu 52. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta
Sản phẩm

1995

2000

2001

Vải lụa (triệu mét)

263,0

356,4


410,1

Quần áo may sẵn (triệu cái

171,9

337,0

375,6

Giày dép da (triệu đôi)

46,4

107,9

102,3

Giấy, bìa (nghìn tấn)

216,0

408,4

445,3

Trang in (tỉ trang)

96,7


184,7

206,8

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu
dùng nước ta:
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
B. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm đều tăng.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 53. Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai của cả nước do
A. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
B. có nhiều diện tích đất feralit trên đá ba dan.
C. nhiều nơi có độ cao lớn, khí hậu mát mẻ.
D. có khí hậu cận xích đạo.
Câu 54. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa không cao.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 55. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm khơng giết thịt.
C. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
Câu 56. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
 Câu 57. Ý nào sau đây đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay nước
ta?
A. Phương tiện, tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
B. Nhân dân ta chưa có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
C. Các dịch vụ thủy sản chỉ tập trung ở thành phố
D. Chưa hình thành các cơ sở  chế biến thủy sản
Câu 58. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
Mã đề 120

Trang 8/

1


A. sơng Hồng, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
D. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 59. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60. Đất đai ở đồng bằng ven biển Miền Trung có đặc tính nghèo dinh dưỡng, ít phù sa, nhiều cát do
A. các con sông miền Trung ngắn, hẹp và nghèo phù sa.
B. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
C. đồng bằng chân núi nhận nhiều sỏi cát trơi sơng.
D. bị xói mịn, rửa trơi do mưa bão nhiều.

Câu 61. Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
B. cơng tác dự báo q trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
C. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 62. Đặc điểm tiêu biểu cho sinh vật nhiệt đới của vùng biển nước ta là
A. ít lồi q hiếm.
B. nhiều lồi đang cạn kiệt.
C. tập trung theo mùa.
D. năng suất sinh học cao.
Câu 63. Tồn bộ lãnh thổ Đơng Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. phạm vi bán cầu Bắc.
C. khu vực xích đạo.
Câu 64. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:

B. vùng nội chí tuyến.
D. khu vực gió mùa.

A. nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
B. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
C. nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.
D. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng
núi Trường Sơn Nam là
A. Mơ Nông.
B. Đắk Lắk.
Câu 66. Khí hậu tiêu biểu của miền Nam nước ta là

C. Kon Tum.


D. Lâm Viên.

A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. ơn đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới có mùa đơng lạnh.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 68. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. phát triển mạnh thủy lợi.
C. phát triển mơ hình nông - lâm kết hợp.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Mã đề 120

Trang 9/


Câu 69. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 70. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
B. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.

C. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước.
Câu 71. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
B. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 72. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Bộ.
Câu 73. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế ngoài Nhà nước.
 Câu 74. Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở ra Bắc loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?
A. Tín phong bán cầu Bắc.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Tín phong bán cầu Nam.
Câu 75. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ 7 là do
A. kinh tuyến 1050 T chạy qua.
B. kinh tuyến 1050 B chạy qua.
C. kinh tuyến 1050 Đ chạy qua.
D. kinh tuyến 1050 N chạy qua.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Mã.

C. Sơng Hồng.
Câu 77. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là

D. Sông Thu Bồn.

A. số dân của đô thị
B. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. chức năng đô thị.
Câu 78. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và
hàng không được công ước quốc tế quy định là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 79. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 120

Trang 10/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 80. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?

A. Tây bắc.
B. Tây Ngun
C. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
D. Đơng Bắc.
Câu 81. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.
B. sông Hồng.
C. duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ.
 Câu 82. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. có diện mưa bão rộng.
B. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. có cường độ yếu.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tính đến năm 2007, nước ta có những đơ
thị loại đặc biệt nào?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội – Đà Nẵng.
C. Hải Phòng – Đà Nẵng.
D. Cần Thơ – Hạ Long
Câu 84. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
B. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
 Câu 85. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Cát Bà, Bạch Long Vĩ

Mã đề 120

B. Cô Tô, Cát Bà
Trang 11/


C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Phú Quốc,Cát Bà
Câu 86. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đông?
A. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
D. Là biển tương đối kín.
 Câu 87. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
B. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đơng
rộng lớn.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 88. Trong quá trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 89. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hố.
B. tiếp cận thị trường Đơng Nam Á.
C. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.

D. tiến vào thị trường Nga.
Câu 90. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. điều.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 92. Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8


20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)

20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ kết hợp.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
Câu 93. Trong các nhóm đất ở Đồng bằng sơng Cửu Long nhóm đất có diện tích lớn nhất là
Mã đề 120

Trang 12/


A. Đất phèn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất mặn.
Câu 94. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?


D. Đất khác.

A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. Năng suất lao động cao hơn nơng nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
D. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 95. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
Câu 97. Cho bảng số liệu:

B. Sông Ba.

C. Sông Thu Bồn.

D. Sơng Gianh.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010


2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.

B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
Câu 98. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Lương thực - Thực phẩm.
C. Điện, đường và thông tin liên lạc.
D. Vốn đầu tư, chính sách.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Tổng lượng bức xạ lớn.
B. Độ ẩm không khí cao trên 80%.
C. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.

B. Đà Nẵng.

C. Phú Yên.

D. Quảng Nam.

------ HẾT -----Mã đề 120

Trang 13/




×