Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (193)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.96 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................

A. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
B. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
D. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.
Câu 2. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
Câu 4. Cho biểu đồ:

B. Bạc Liêu.



C. Lào Cai.

D. Hậu Giang.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
C. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
D. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
Câu 5. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
Mã đề 103

Trang 1/


A. nằm ở bán cầu Đông.
B. nằm ở bán cầu Bắc
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 8. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
B. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Địa hình cao và dốc.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
Câu 10. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

D. Đồng Tháp.

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 11. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. thiếu nguyên liệu.
B. thiếu kĩ thuật và vốn.
C. xa thị trường.
D. thiếu lao động.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là

A. Sóc Trăng.
B. An Giang.
Câu 13. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

C. Trà Vinh.

D. Cần Thơ.

A. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. cách đều bờ biển 12 hải lý.
D. nối các đảo ven bờ.
Câu 14. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 15. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
C. địi hỏi ít lao động.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 16. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
Mã đề 103
Trang 2/


A. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất

quy ước.
B. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
C. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
D. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
Câu 17. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
C. có hai ngư trường trọng điểm.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 18. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 19. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 20. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 22. Cho bảng số liệu:


B. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
D. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây cơng nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác


2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mơ và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
Mã đề 103

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Cột.
Trang 3/


Câu 23. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 25. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
D. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 27. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. ngoài nhà nước.
B. nhà nước.
C. tư nhân.
D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 28. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 29. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Mã đề 103

Trang 4/


Địa điểm


Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. miền.
B. tròn.
C. cột ghép.
D. đường.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 31. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
B. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 32. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)


71995

76596

80468

8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5kg/ năm.
B. 196,5tạ/ năm.
C. 508kg/ năm.
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?

D. 508tạ/ năm.

A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.

D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 34. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 103

Trang 5/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 35. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
C. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 37. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.

D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 38. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị


18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
Mã đề 103

Trang 6/


A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường .
Câu 39. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng ơn đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 40. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm


1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3


26,5

30,3

A. 125.9%
B. 126.0%.
C. 79.4%.
Câu 41. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là

D. 80.0%.

A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia
Câu 42. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

D. Thái Lan.

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Hồng.
Câu 43. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
B. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 44. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.

C. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
D. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 45. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
D. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
 Câu 46. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 47. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Mã đề 103

Trang 7/


Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đơng Nam Bộ.
D. Tây Ngun.
Câu 49. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là

A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 50. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
Câu 53. Cho biểu đồ:

B. quốc lộ 1A và 4A.

C. quốc lộ 10 và 18.

D. quốc lộ 18 và 4B.

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?

A. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
B. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
C. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 54. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

Mã đề 103

Trang 8/


A. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
Câu 55. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
C. đất trồng và nguồn nước.
Câu 56. Cho bảng số liệu:

B. nguồn nước và khí hậu.
D. địa hình và đất trồng.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm


2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
Câu 57. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu cơng nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
B. Đã hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
C. Tốc độ phát triển khá cao.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 58. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và ít hơn.
B. già và đơng hơn.
C. già và ít hơn.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. trẻ và đông hơn.

A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Lực lượng lao động phân bố không đều.
Câu 60. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
B. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
Câu 61. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
Mã đề 103


Trang 9/


A. khơng thích hợp với khí hậu.
B. hiệu quả kinh tế thấp.
C. nhu cầu sức kéo giảm.
D. đồng cỏ hẹp.
Câu 62. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho quá trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
B. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 63. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
Câu 65. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
 Câu 66. Đặc điểm nào không thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công

nghiệp chế biến.
B. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
C. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 67. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Thúc đẩy quá trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Phân bố không đều
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 103

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trang 10/


C. Đồng bằng Sông Cửu Long.

D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Cần Thơ, Long Xuyên.
D. Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
C. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 73. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 74. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Câu 75. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế trang trại.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 76. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai

B. Điện Biên
C. Cà Mau
D. Hà Giang
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Câu 78. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
C. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 79. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
B. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
C. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hịa.
Câu 80. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vịng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hệ quả của các vận động địa chất.
Mã đề 103

B. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Trang 11/


C. hướng các dãy núi.
D. hướng nghiêng địa hình.
Câu 81. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?

A. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 82. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 83. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
C. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
D. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
 Câu 84. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 85. Biển Đơng nằm trong vùng:
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 86. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. tài nguyên hải sản phong phú.
B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
D. thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải biển.
Câu 87. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Xi-cơ-cư.
C. đảo Hơn-su.
Câu 88. Tây Ngun có thể phát triển được cây chè là do

D. đảo Hơ-cai-đơ.

A. có nguồn nước phong phú.
B. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 89. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Câu 90. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Mã đề 103

Trang 12/


D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 91. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.

C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 92. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 93. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là
A. ô nhiễm môi trường.
B. mùa khô sâu sắc.
C. bão lụt, hạn hán.
D. rét đậm, rét hại.
Câu 94. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 95. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
Câu 96. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

C. Bắc Trung Bộ.

A. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 97. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

B. Đơng Nam Bộ.
D. ven biển miền Trung


D. Đông Bắc.

A. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
D. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
 Câu 98. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
công nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây cơng nghiệp hằng năm khơng đáp ứng được u cầu.
B. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. cây công nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nông nghiệp.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
 Câu 99. Hướng chuyên môn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, khai thác than
C. Cơ khí, luyện kim
D. Hoá chất, giấy
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
Mã đề 103

B. X.

C. XII.

D. XI.
Trang 13/



------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 14/



×