Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (203)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.61 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 113

Câu 1. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:
A. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 2. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các đảo ven bờ.
D. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
Câu 3. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 4. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ


thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 5. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 6. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là

D. Tây Bắc.

A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Đồng Tháp.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 9. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Mã đề 113


Trang 1/


Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh


1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. đường.
B. cột ghép.
C. miền.
D. tròn.
Câu 10. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 13. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm


2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 18 và 4B.
B. quốc lộ 1A và 4A.
Câu 15. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

C. quốc lộ 10 và 18.

D. quốc lộ 10 và 5.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
Mã đề 113

Trang 2/


B. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 16. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau

B. Điện Biên
C. Hà Giang
D. Lào cai
Câu 17. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 18. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 19. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Campuchia
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Trung Quốc.
Câu 20. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
C. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
Câu 21. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. có nguồn nước phong phú.
B. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
Câu 22. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hịa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
Câu 23. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
 Câu 24. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
Mã đề 113

Trang 3/


A. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
B. cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng ngành cơng nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
C. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 26. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.

D. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
Câu 27. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
D. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 29. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân (nghìn người)

71995

76596

80468


8

Sản lượng lương thực (nghìn tấn)

26142

33150

37706

4

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 196,5tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 196,5kg/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XII.
D. XI.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
Câu 33. Cho bảng số liệu:

B. Hậu Giang.

C. Kon Tum.

D. Lào Cai.

DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Mã đề 113

Trang 4/


(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số


77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường .
Câu 34. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để

A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 35. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 36. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 37. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Hô-cai-đô.
Câu 38. Ý nào sau đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 39. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. đất trồng và nguồn nước.
B. địa hình và đất trồng.
C. nguồn nước và khí hậu.

D. khí hậu và địa hình.
Câu 40. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
 Câu 41. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
Mã đề 113

Trang 5/


B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
C. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác  điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 43. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 44. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
B. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
Câu 45. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
D. Tỉ trọng đường hàng không giảm.
Câu 46. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
Câu 47. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
Mã đề 113

Trang 6/


A. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.

C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 48. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị


14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 80.0%.
B. 126.0%.
Câu 49. Biển Đơng nằm trong vùng:

C. 125.9%

D. 79.4%.

A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Sơn La.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
Câu 51. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là

A. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
B. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
C. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 52. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
B. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. An Giang.
C. Cần Thơ.
D. Trà Vinh.
Câu 54. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
D. Dân nông thôn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 55. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
B. đòi hỏi ít lao động.
C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. có giá trị sản xuất lớn.
Câu 56. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp của nước ta?
A. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nông nghiệp.
Mã đề 113

Trang 7/



B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho hoạt động nơng nghiệp thực hiện suốt năm.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.
Câu 57. Ngun nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
 Câu 60. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 61. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
B. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
C. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.

D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 62. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Phân bố không đều
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Câu 63. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Địa hình cao và dốc.
Câu 64. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđơnêxia và Mianma.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Malaixia.
Câu 65. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. thuộc châu Á.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Mã đề 113

Trang 8/


Câu 66. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu cơng nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
B. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ

XX.
C. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
D. Khu cơng nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm cơng nghiệp rất nhiều.
Câu 67. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 68. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 69. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở bán cầu Bắc
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 70. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 71. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. đồng cỏ hẹp.
C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. nhu cầu sức kéo giảm.

Câu 72. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.
B. có hai ngư trường trọng điểm.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 73. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. tư nhân.
C. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 74. Cho bảng số liệu:

B. nhà nước.
D. ngồi nhà nước.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Mã đề 113

2005

2014
Trang 9/


Tổng số

13287,0

14809,4


Cây lương thực

8383,4

8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.
Câu 75. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là

D. Trịn.

A. rét đậm, rét hại.
B. mùa khơ sâu sắc.

C. ô nhiễm môi trường.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 76. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. khai hoang mở rộng diện tích.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 77. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng ơn đới gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 78. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Quy mơ, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
C. Quy mô, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 79. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
Mã đề 113

Trang 10/


A. thiếu lao động.
B. thiếu nguyên liệu.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. xa thị trường.
 Câu 80. Hướng chuyên môn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phịng - Hạ Long - Cẩm Phả


A. Cơ khí, khai thác than
B. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
C. Hố chất, giấy
D. Cơ khí, luyện kim
Câu 81. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. phía trong của lãnh hải.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
Câu 82. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
B. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
C. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
D. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
Câu 83. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
B. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 84. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
B. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 85. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?

A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
Mã đề 113

Trang 11/


C. Lực lượng lao động phân bố không đều.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 86. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 87. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
D. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
Câu 89. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hải Phịng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội.

D. Đà Nẵng.
Câu 90. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng nghiêng địa hình.
B. hướng các dãy núi.
C. hệ quả của các vận động địa chất.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
Mã đề 113

Trang 12/


A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Chăn nuôi cịn kém phát triển.
C. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cần Thơ, Cà Mau.
B. Cà Mau, Long Xuyên.
C. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
D. Cần Thơ, Long Xuyên.
Câu 94. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đơng hơn.

B. già và ít hơn.
C. trẻ và đơng hơn.
D. trẻ và ít hơn.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 96. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
C. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
Câu 97. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới cơng nghệ.
Câu 98. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế trang trại.
C. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế hộ gia đình.
Câu 99. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
B. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
C. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
D. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
 Câu 100. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.

A. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
B. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 13/



×