Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
Họ và tên: ............................................................................
A. bồi tụ.
B. xâm thực.
C. bóc mịn.
D. vận chuyển.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
C. Anh, Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a.
D. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
Câu 3. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ công.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
Câu 5. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
D. Lào Cai.
A. tăng chậm.
B. giảm xuống.
C. tăng nhanh.
D. không tăng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế nào
sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 7. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Pu Đen Đinh.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Ngân Sơn.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Đồn Tháp.
D. An Giang.
Câu 11. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
Mã đề 105
Trang 1/
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 12. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
D. Hoa Kì ln xuất siêu.
Câu 14. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
B. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
Câu 15. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Mã đề 105
Trang 2/
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 16. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. nước biển dâng.
B. mưa lũ.
C. triều cường.
D. lũ nguồn.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
C. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 18. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Miền Trung.
C. Đông Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 19. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 20. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. nông thôn đang được công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 21. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
D. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 22. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
C. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
D. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đơng là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 24. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Mã đề 105
Trang 3/
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 26. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Nam.
B. Hoa Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Hoa Trung.
Câu 27. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 29. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Bắc.
Câu 30. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
B. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
D. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Câu 32. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 33. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Mã đề 105
Trang 4/
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có ranh giới rõ ràng.
Câu 36. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 37. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị
D. Thanh Hố.
Câu 38. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. số dân rất đơng.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. năng suất lúa thấp.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Ba.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Thu Bồn.
D. Sơng Gianh.
Câu 40. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
B. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 42. Cho biểu đồ:
Mã đề 105
Trang 5/
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 43. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 44. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đơng Bắc.
Câu 45. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 46. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
D. Tây Bắc.
A. đồng bằng ven biển.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 47. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 48. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
Mã đề 105
Trang 6/
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 50. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 51. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
B. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 52. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 53. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 38,5%.
B. 59,2%.
C. 44,8%.
Câu 54. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
D. 23,7%.
A. Lạng Sơn.
B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 55. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 56. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 57. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hố, thuỷ lợi hố.
Câu 58. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
Mã đề 105
Trang 7/
B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 59. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa mùa hạ.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 60. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
B. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
C. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 61. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
Câu 63. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thơ.
Câu 64. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 105
Trang 8/
A. mùa khô sâu sắc kéo dài.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
Câu 65. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 66. Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao ngun nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk.
B. Bảo Lộc.
C. Mơ Nông.
D. Lâm Viên
Câu 68. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 70. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
D. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
Mã đề 105
Trang 9/
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Tây Nam cùng với bão.
Câu 72. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
B. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
C. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
D. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Câu 74. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
B. thau chua và rửa mặn đất đai.
C. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 76. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 77. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Mã đề 105
Trang 10/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
C. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Khu vực ngồi Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 78. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. bồi tụ.
Câu 79. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Con Voi.
Câu 81. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Sam Sao.
A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. ở những nơi có đất badan
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 82. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 83. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
D. Tây Nguyên.
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Mã đề 105
Trang 11/
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 84. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 85. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 86. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 87. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Câu 88. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 89. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
Mã đề 105
Trang 12/
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
Câu 90. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
D. 3.
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 91. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 92. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
C. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 93. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập quán và văn hóa.
B. dân số và lực lượng lao động.
C. tài ngun khống sản.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 94. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 95. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 105
Trang 13/
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 97. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 98. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Quảng Ngãi.
B. Vinh.
C. Hạ Long.
D. Thanh Hóa.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 14/