Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Họ và tên: ............................................................................
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Do vị trí địa lí.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 2. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 3. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Được Chính phủ quyết định thành lập.
D. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 5. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 6. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa mùa hạ.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Mã đề 107
Trang 1/
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 9. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
B. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
C. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
D. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Hoàng Liên Sơn.
Câu 12. Cho biểu đồ
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh.
D. Ngân Sơn.
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 107
Trang 2/
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
Câu 13. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 14. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Lạng Sơn.
B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 15. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. nước biển dâng.
B. lũ nguồn.
C. triều cường.
D. mưa lũ.
Câu 16. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
B. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
C. thau chua và rửa mặn đất đai.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 17. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 18. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp.
Câu 19. Việt Trì là một trung tâm công nghiệp
Mã đề 107
Trang 3/
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 20. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 21. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
D. Trường Sơn Nam.
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
Câu 22. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 23. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 24. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. phong tục, tập qn và văn hóa.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. dân số và lực lượng lao động.
D. tài nguyên khoáng sản.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
D. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
Câu 26. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 28. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác
động
Mã đề 107
Trang 4/
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
Câu 29. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
B. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
C. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
D. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
Câu 31. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Mơ Nông.
C. Lâm Viên
D. Đắk Lắk.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và đường 14.
D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
Câu 34. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 35. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 36. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 37. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
Mã đề 107
Trang 5/
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
Câu 39. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
D. Con Voi.
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
Câu 40. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
D. Miền Trung.
A. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khống sản; trồng và chế biến sản phẩm cây cơng
nghiệp...
B. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
Câu 41. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 42. Cho biểu đồ sau
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
C. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
D. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
Mã đề 107
Trang 6/
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 44. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
A. bồi tụ.
B. bóc mịn.
C. vận chuyển.
D. xâm thực.
Câu 45. Ngun nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Tác động của địa hình.
Câu 46. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 47. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ sản xuất.
Câu 48. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. không tăng.
B. tăng nhanh.
C. giảm xuống.
D. tăng chậm.
Câu 49. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 59,2%.
C. 38,5%.
D. 23,7%.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 51. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 53. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
Mã đề 107
Trang 7/
A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
B. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
Câu 55. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
D. Lào Cai.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 56. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.
D. số dân rất đông.
Câu 57. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nơng sản, sản xuất giấy, xenlulơ?
A. Quảng Ngãi.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
D. Hạ Long.
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
Câu 60. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
Mã đề 107
Trang 8/
A. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Câu 61. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
B. Nguồn lao động có trình độ.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
D. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
Câu 62. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 63. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
B. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
D. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 64. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 65. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 66. Q trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực và bồi tụ.
D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 67. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 68. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
B. nhiều ở tất cả các tỉnh
C. ở những nơi có đất badan
D. trên các cao ngun thấp, kín gió
Mã đề 107
Trang 9/
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Lạng Sơn.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
D. Cao Bằng.
A. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
B. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
Câu 71. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Bắc bộ.
B. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Nam Trung bộ và Nam bộ.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 73. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
B. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
C. tăng cường sự phân hố lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 74. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 75. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
Mã đề 107
Trang 10/
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 76. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
B. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
C. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 78. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
Câu 79. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
Mã đề 107
Trang 11/
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 81. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Câu 82. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồn Tháp.
D. Bà Rịa -Vũng
Tàu.
Câu 83. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
B. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
Câu 84. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Nam.
B. Hoa Trung.
C. Đông Bắc.
Câu 85. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
D. Hoa Bắc.
A. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
B. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
C. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
D. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 86. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị
C. Quảng Ngãi.
D. Thanh Hoá.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 88. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 89. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 90. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Mã đề 107
Trang 12/
C. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
Câu 91. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. nâng cao năng suất nông nghiệp.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 92. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
A. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sơng nghệ
B. Hợp tác tồn diện lao động với nước ngoài
C. Tránh xảy ra sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 93. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 94. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 95. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 96. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Mã đề 107
Trang 13/
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
C. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thôn.
D. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
Câu 98. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Nam Bộ.
Câu 99. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
D. Miền Trung.
A. sự thất thường của mùa khí hâu.
B. xói mịn, rửa trôi, ngập lụt.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Gianh.
B. Sơng Thu Bồn.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Thái Bình.
------ HẾT ------
Mã đề 107
Trang 14/