Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 124
Năm
1995
2000
2010
2015
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
93,1
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
29,2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
33,1
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi.
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố.
Câu 3. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Đồn Tháp.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
D. An Giang.
Câu 5. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây cơng nghiệp và xuất khẩu.
Câu 6. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta?
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
D. Trường Sơn Nam.
A. Có dân cư đơng đúc.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 8. Vấn đề đặt ra khai thác dầu khí ở thềm lục địa là
Mã đề 124
Trang 1/
A. Tránh xảy ra sự cố môi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí
B. Hợp tác toàn diện lao động với nước ngoài
C. Tăng cường hợp tác với các nước, chuyển giao sông nghệ
D. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
Câu 9. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao
động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Câu 10. Hoạt động bán bn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
C. dịch vụ tiêu dùng.
Câu 11. Ở Tây nguyên, chè được trồng:
B. dịch vụ kinh doanh .
D. dịch vụ công.
A. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
B. ở những nơi có đất badan
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao nguyên thấp, kín gió
Câu 12. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 13. Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa được định hình rõ nét chủ yếu là do
A. chưa có các mỏ khống sản lớn.
B. thiếu nguồn lao động có tay nghề.
C. chưa đảm bảo được nhu cầu về điện.
Mã đề 124
Trang 2/
D. hạn chế về điều kiện kĩ thuật và vốn.
Câu 14. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vì sao khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ
(Ninh Thuận - Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800 mm? Là do
A. địa hình song song hướng gió, dịng biển lạnh ven bờ.
B. có dịng biển lạnh ven bờ, địa hình vng góc hướng gió
C. có các sườn đón gió, có dải hội tụ nhiệt đới hoạt động.
D. có hướng địa hình song song hướng gió, dịng biển nóng ven bờ
Câu 16. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
D. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 17. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. ưu tiên phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 18. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 19. Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do
A. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Mã đề 124
Trang 3/
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 21. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 22. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 24. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
B. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1995
584,7
770,9
Mã đề 124
Trang 4/
1998
382,1
944,4
2000
781,1
1259,3
2007
1163,0
2017,0
2010
1831,9
2329,7
Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
B. Hoa Kì ln xuất siêu.
C. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
Câu 26. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 27. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 29. Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng
nước ta?
A. Sơng ngịi phát ngun từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
B. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
C. Các con sơng mang vật liệu bào mịn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
D. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
Câu 30. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
D. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Ngân Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sơng?
A. Sơng Thái Bình.
Mã đề 124
B. Sơng Gianh.
C. Sông Ba.
D. Sông Thu Bồn.
Trang 5/
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đông Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Ngun.
Câu 35. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. TP. Hồ Chí Minh.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 36. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
D. Nam Bộ.
B. Ninh Thuận.
D. Lạng Sơn.
A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
B. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
C. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 37. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. giảm xuống.
B. tăng chậm.
C. không tăng.
Câu 38. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
D. tăng nhanh.
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Miền Trung.
Câu 39. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
D. Nam Bộ.
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 40. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Tây Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Đông Bắc.
Câu 41. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây
Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường chun mơn hố sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp.
Câu 42. Cấu trúc địa hình nước ta có hai hƣớng chính là:
A. Hướng đơng – tây và hướng vịng cung.
B. Hướng đơng bắc – tây nam và hướng vòng cung.
C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung.
Mã đề 124
Trang 6/
D. Hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
Câu 43. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
C. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
D. nâng cao năng suất nông nghiệp.
Câu 44. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố ven các đơ thi lớn.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
Câu 46. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
B. chất lượng rừng khơng ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
C. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.
D. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
D. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
D. Tam Điệp.
A. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 50. Chè, cây ăn quả, cây dược liệu là chun mơn hóa của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 51. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 ở
Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
B. gió Tây Nam cùng với bão.
C. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 52. Đây là đặc điểm của địa hình giúp bảo tồn tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Mã đề 124
Trang 7/
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
D. Xâm thực mạnh ở đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
Câu 53. Việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
B. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 55. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 56. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc
cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho
A. thau chua và rửa mặn đất đai.
B. hạn chế nước ngầm hạ thấp.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn.
D. tăng cường phù sa cho đất.
Câu 57. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
C. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
B. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
C. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 59. Nhân tố nào khơng phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Giàu tài ngun khống sản và năng lượng.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
Câu 60. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 124
Trang 8/
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
C. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 62. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. ở nông thôn, các ngành thủ cơng truyền thống phát triển mạnh.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
D. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 63. Ngun nhân chính gây ra ngập lụt ở vùng đồng bằng sông Hồng là
A. lũ nguồn.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
B. mưa lũ.
C. nước biển dâng.
D. triều cường.
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SƠNG THU BỒN VÀ SƠNG ĐỒNG NAI
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Thu
Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
115
519
954
Đồng
Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai
A. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào xn – hạ và sơng Đồng Nai có lũ vào thu - đơng.
B. Sơng Thu Bồn có mùa lũ vào thu đơng và sơng Đồng Nai có lũ vào hạ - thu.
C. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt.
Mã đề 124
Trang 9/
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sơng Thu Bồn.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.
Câu 66. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
Câu 67. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây cơng nghiệp này lớn.
C. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 68. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài.
C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 69. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 38,5%.
C. 59,2%.
D. 23,7%.
Câu 70. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thơng tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
Câu 71. Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
D. 3.
A. Phát triển cây cơng nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ.
C. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến sản phẩm cây công
nghiệp...
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng
Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Lào Cai.
Câu 73. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long ở nước ta hàng năm được mở rộng ra biển là
do quá trình
Mã đề 124
Trang 10/
A. vận chuyển.
B. bồi tụ.
C. bóc mịn.
Câu 74. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
D. xâm thực.
A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. sự thất thường của mùa khí hâu.
D. xói mịn, rửa trơi, ngập lụt.
Câu 75. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 76. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô, là đặc điểm của
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C. đồng bằng ven biển.
D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 77. Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào
ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 78. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 80. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Hoa Nam.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Đông Bắc.
Câu 81. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
B. Duy trì và bảo vệ tài ngun rừng.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
Câu 82. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hải Phịng, Hà Nội, Cần Thơ.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 83. Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo tồn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên
nhiên nước ta là
Mã đề 124
Trang 11/
A. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đơng nam và hướng vịn cung .
Câu 84. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
B. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Câu 85. Cho biểu đồ sau
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây cơng nghiệp cịn rất thấp dưới 10%, tăng
B. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%
C. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm cao nhất
D. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm
Câu 86. Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. sản lượng lúa khơng cao.
B. năng suất lúa thấp.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây ở Bắc
Trung Bộ có các ngành chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô?
A. Quảng Ngãi.
B. Vinh.
C. Thanh Hóa.
D. Hạ Long.
Câu 88. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
Câu 89. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
D. xâm thực và bồi tụ.
Câu 90. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
Mã đề 124
Trang 12/
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 91. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 hãy cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn
nhất ở Tây Nguyên?
A. Bảo Lộc.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên
Câu 93. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
D. Mơ Nông.
A. rừng lá rộng và rừng lá kim.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 94. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát
triển là có sự tương đồng về
A. tài ngun khống sản.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. dân số và lực lượng lao động.
D. phong tục, tập quán và văn hóa.
Câu 95. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 96. Cho biểu đồ:
B. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Mã đề 124
Trang 13/
Câu 97. Xói mịn rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa
khơ là khó khăn lớn nhất của miền
A. Nam Trung bộ và Nam bộ.
B. Bắc bộ.
C. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 98. Với đặc điểm cơ bản là có ba dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc – đơng nam, đó là vùng núi
A. Tây Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 99. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 100. Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
------ HẾT ------
Mã đề 124
Trang 14/