Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
Họ và tên: ............................................................................
A. ven biển Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 3. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. sạt lỡ đất, lũ qt thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 4. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện
tích là
A. 330991 km2.
B. 329789 km2.
C. 331212 km2.
D. 331991 km2
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có ngành
cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
Mã đề 119
B. Dệt, may
Trang 1/
C. Gỗ, giấy, xenlulơ.
D. Giấy, in, văn phịng phẩm.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
C. Thường xun có lũ lụt vào mùa hạ
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột ghép, đường.
B. Cột chồng, đường.
C. Cột đơn, đường.
Câu 8. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
D. Cột chồng, miền.
A. trình độ về cơ sở hạ tầng.
B. lịch sử hình thành.
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
Câu 9. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đơng Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ đều tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
Câu 11. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì
Mã đề 119
Trang 2/
A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 12. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 13. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 14. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Sự phân mùa khí hậu.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 15. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 16. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
Mã đề 119
Trang 3/
C. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Thanh Hóa.
C. Phú Thọ.
Câu 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
D. Điện Biên.
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
C. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
Câu 19. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. lũ xảy ra quanh năm.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 21. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 22. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. công nghiệp.
C. du lịch.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
D. nông nghiệp.
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Là vùng biển tương đối kín.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 25. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Mã đề 119
Trang 4/
Câu 26. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm
2000
2002
2003
Phát triển
0,814
0,831
0,855
Đang phát triển
0,654
0,663
0,694
Thế giới
0,722
0,729
0,741
Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Lai Châu.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 29. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Đa Nhim.
C. Xê xan 4.
D. Buôn Tua Srah.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Câu 31. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 32. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số tỉnh, thành phố ít nhất.
B. số dân đơng nhất.
C. diện tích nhỏ nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
B. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
D. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
Câu 34. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
Mã đề 119
Trang 5/
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. đầu thế kỷ XX.
Câu 35. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
Câu 36. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 104 người/km2.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
B. 110 người/km2.
C. 103 người/km2.
D. 101 người/km2.
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tởng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trờng (triệu ha)
Đợ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đơi
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
Câu 38. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 39. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
Câu 40. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
C. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
D. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 41. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Mã đề 119
Trang 6/
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 43. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 44. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Nghệ An.
C. Bình Định.
D. Hà Tĩnh.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tun Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
Câu 47. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. thâm canh tăng năng xuất lúa.
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 49. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long
là
A. có một số ơ trũng ngập nước.
Mã đề 119
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
Trang 7/
C. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
D. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VIII.
C. Tháng XI.
Câu 51. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
D. Tháng IX.
A. từ tháng 8 đến tháng 10.
B. từ tháng 9 đến tháng 10.
C. từ tháng 10 đến tháng 12.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.
Câu 52. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. sông suối.
Câu 53. Đặc điểm không được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
D. ao hồ.
A. số dân của đô thị
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
D. chức năng đô thị.
Câu 54. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
C. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
Câu 55. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
C. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
D. Phát triển cơ sở năng lượng.
Câu 56. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 12.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.
Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Câu 58. Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Cơng nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
B. Công nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
D. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
Câu 60. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trị nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Mã đề 119
Trang 8/
B. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
D. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
Câu 61. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
B. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
C. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 62. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
A. vùng đồi núi.
B. vùng bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng trung du.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
C. Sơn La – Thanh Hoá.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
B. Nghệ An – Hồ Bình.
D. Thanh Hố – Nghệ An
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn t
2005
2014
2005
20
Đồng bằng sơng Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
71
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 65. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 66. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 67. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Mã đề 119
Trang 9/
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 68. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc.
D. cực Nam Trung
Bộ.
Câu 69. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
B. Cả 03 phương án trên.
C. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
D. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
Câu 70. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
B. Nguồn nước dồi dào.
C. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
D. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đăk Lắk.
Câu 72. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
D. Đắk Nông .
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
C. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
D. Tây Ngun và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
Câu 74. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 75. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
A. lên chậm rút nhanh.
B. lên nhanh rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên chậm rút chậm.
Câu 76. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
Câu 77. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 78. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Mã đề 119
Trang 10/
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
Câu 80. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
D. Nghệ An.
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 81. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 82. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Quy mơ giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 83. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Có cao ngun đá vôi cao đồ sộ.
D. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
Mã đề 119
Trang 11/
Câu 85. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
20
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
53
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
42
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 86. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột kết hợp đường
B. hình trịn
C. biểu đồ miền
D. hình cột
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
Câu 88. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
D. Sông Gâm.
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 89. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Mã đề 119
B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Trang 12/
C. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
D. Xin-ga-po tăng ít nhất.
Câu 90. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
C. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Đáy.
B. Sơng Thương.
C. Sơng Cầu.
Câu 92. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
D. Sông Kinh Thầy.
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 93. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
20
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
9
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
3
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 94. Loại khống sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
C. dầu khí.
Câu 95. Cho biểu đồ:
B. cát trắng
D. muối biển.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
Mã đề 119
Trang 13/
A. Bản chú giải.
năm.
Câu 96. Cho bảng số liệu:
B. Tên biểu đồ.
C. Độ cao của cột.
D. Khoảng cách
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 97. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. lãnh hải
Câu 98. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 99. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cải tạo đất phèn, mặn.
B. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
Câu 100. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
------ HẾT ------
Mã đề 119
Trang 14/