Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án Toán 9 Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.15 KB, 5 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Ngày soạn :…………….
Ngày dạy :……………..
Tiết 24:VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Phát biểu được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái
niệm tiếp tuyến, tiếp điểm.
- Phát biểu được định lí về tính chất tiếp tuyến, các hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đường trịn đến đường thẳng và bán kính đường trịn ứng với
từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Bước đầu vận dụng kiến thức để trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng
- Vận dụng được kiến thức trong giờ học để nhận biết các vị trí tương đối
của đường thẳng và đường trịn.
- Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn trong thực tế.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập.
- Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất.
- Năng lực tính tốn,
- Năng lực giải quyết vấn đề,
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực ngôn ngữ.
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực tự học.


Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Giáo án, sách GK- SBt, phấn mầu, bảng nhóm.
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài., sách GK – SBT – vở ghi.
III. Phương tiện và đồ dùng dạy học
- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :1 phút
2.Kiểm tra bài cũ : (Thông qua)
3.Bài mới :
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA
NỘI DUNG
GV
HS
A - Hoạt động hình thành kiến thức – 37 phút
- Mục tiêu: HS xác định được 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
Nhận biết được mối quan hệ tiếp xúc giữa đường thẳng và đường tròn.
- Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan.
- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não
- Năng lực: Tính tốn, giải quyết vấn đề.

(Hoạt động cá nhân)
Có 3 vị trí tương đối. 1. Ba vị trí tương đối của
NV1? Nêu các vị trí - Cắt nhau. Có 1 đường thẳng và đường tròn.
tương đối của hai đường điểm chung.
thẳng?
- Trùng nhau. Vô
số điểm chung.
a) Đường thẳng và đường
- Song song. Khơng trịn cắt nhau
có điểm chung.
- Đt a và đg trịn (O) có hai
- Hs: Có 3 vị trí điểm chung A và B đt a và
NV2 ? Vậy một đường tương đối: có2 điểm (O) cắt nhau, lúc đó:
thẳng và một đường chung, có 1 điểm - Đường thẳng a gọi là cát
trịn có mấy vị trí tương chung và khơng có tuyến của (O).
đối?...
điểm chung nào.
Đường thẳng Đường thẳng
- Gv vẽ hình, dùng
a khơng
đi Aa đi qua
O
O O thì
B
R
que thẳng minh họa
qua O có: H
,• R
? Vì sao một đường
OHA< AB.

OH = 0 H
B
thẳng và một đường Vì đường trịn khơng Hay OH < R.
trịn khơng thể có nhiều đi qua 3 điểm thẳng OH AB.
hơn hai điểm chung?
hàng.
AH = HB =
? Nghiên cứu sgk và
cho biết khi nào đt a và
đtrịn (O) cắt nhau
- gv vẽ hình lên bảng và
b. Đường thẳng và đường tròn
giới thiệu : đt a gọi là
tiếp xúc nhau.
cát tuyến của đường
- a và (O;R) tx nhau
a và
trịn
(O) chỉ có một điểm chung,
Học sinh phát biểu.
lúc đó:
NV3? Em có nhận xét
+ Đt a gọi là tiếp tuyến của
gì về OH và R
(O;R).
? Nếu đường thẳng a
+ Điểm chung của a và (O;R)
đi qua O thì OH bằng
gọi là tiếp điểm.

bao nhiêu?
NV4 ? Nếu k/c OH tăng OH = 0
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

lên thì k/c AB như thế
nào? OH lớn nhất khi
nào? Lúc đó AB sẽ như
thế nào?
Gv giới thiệu k/n: đt a
và (O) có 1 điểm chung
thì tiếp xúc nhau
Lúc đó đường thẳng a
gọi là tiếp tuyến của
(O;R)
? Nếu gọi C là tiếp
điểm. Có nhận xét gì về
vị trí của OC với a và
OH?

Facebook: Học Cùng VietJack

HS: OHOH tăng lên thì
khoảng cách AB
ngắn lại

OH lớn nhất thì A
trùng B
H C, OC
OH = R

O


a
C



a và

c. Đường thẳng và đường
Học sinh đọc định
trịn khơng giao nhau.
lý/108
Nếu đường thẳng và đường
trịn khơng có điểm chung thì
ta nói a và (O) khơng giao
nhau. OH > R.
OH > R

Nêu khái niệm đường
thẳng và đường trịn
khơng giao nhau.
? So sánh OH và R
Hs đọc hiểu sgk

- HS tìm ví dụ minh
Lấy ví dụ thực tế minh họa như hình ảnh mặt
họa?
trời mọc trên biển và
đường chân trời vào
các thời điểm mọc và
lặn.
(Hoạt động cá nhân)
Học sinh đọc to từ: 2. Hệ thức giữa khoảng cách
Gọi một học sinh lên “Nếu đường thẳng a từ tâm đường tròn đến
bảng điền vào bảng sau. … không giao nhau”. đường thẳng và bán kính của
đường trịn.
Hs ghi nhớ kiến - Đt a và (O) cắt nhau
dVị trí Số
Hệ
- Đt a và (O) tx nhau
d=R
tương điểm thức thức
- Đt a và (O) không giao nhau
đối của chung giữa
d>R
đường
d và
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com


tròn
với
đường
thẳng

Facebook: Học Cùng VietJack

?3: a. Đường thẳng a cắt
đường tròn (O) vì

R
a

5cm
B

O
3cm
H

C

b. Kẻ OH BC
Xét
BOH (
= 900) theo
Pitago. OB2 = OH2 + HB2
HB =


cm.
BC = 2.4 = 8cm
B - Hoạt động luyện tập – 5p
- Mục tiêu: HS vận dụng được mối liên hệ giữa vị trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn, hệ thức giữa d và R để giải bài toán 17
- Phương pháp: Nêu vấn đề, trực quan, quan sát.
- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não,
- Năng lực: Tính tốn, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ.
Gv treo bảng phụ ghi đề Một học sinh lên
bài tập: Điền vào chỗ bảng thực hiện.
trống
GV chốt lại vị trí tương
đối của đường thẳng và
đường trịn, số điểm
chung, hệ thức giữa d
và R

R

d

5
cm
6
cm
4
cm

3
cm

6
cm
7
cm

Vị trí tương đối
của đthẳng và
đtrịn.
Cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Không
nhau

giao

C - Hướng dẫn về nhà – 2p
- Mục tiêu:- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
- Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực
- Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học.
+Tìm thêm trong thực tế hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn
VD: hình ảnh mặt trời mọc trên mặt biển vào các thời điểm sáng, tối.
+Học thuộc lý thuyết.
+Làm các bài tập: 18;19;20 sgk
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



VietJack.com

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Youtube: VietJack TV Official



×