Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.37 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 109

Câu 1: Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trị là chất khử?
A. 3C+4Al→Al4C3.
B. C+2H2→CH4.
C. C+4HNO3→CO2+4NO2+2H2O.
D. 2C+Ca→CaC2.
Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 3: Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 20. Trong bảng tuần hồn M thuộc .
A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Chu kì 4, nhóm VIIIA
C. Chu kì 3 nhóm VIIIB


D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 4: Nhóm gồm tất cả kim loại nào khơng tác dụng với dung dịch H 2SO4 lỗng nhưng tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc nóng
A. Cu, Zn
B. Ag, Mg
C. Cu, Ag
D. Mg, Zn
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bơi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà không bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Câu 7: Trong thực tế không sử cách nào để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn là
Mã đề 109

Trang 1/


A. Gắn đồng với kim loại Fe.
B. Bôi dầu mở.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
Câu 8: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình
là 75%. Lượng CO2 sinh ra từ q trình trên được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50
gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì
cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 59,4 gam
B. 64,8 gam
C. 75,6 gam
D. 84,0 gam
Câu 9: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat
B. metyl metacrylat
C. etyl propionat
D. metyl propionat
Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

B. Các chất béo thường khơng tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức.
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
Câu 12: Xà phịng hóa hồn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam
muối của axit béo B. Tên của B là
A. Axit oleic.
B. Axit axetic.
C. Axit stearic.
D. Axit panmitic.
Câu 13: Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4
D. AgNO3
Câu 14: Hợp chất có CTCT:
có tên là
A. tơ nilon
B. tơ lapsan
C. tơ enang
D. tơ capron
Câu 15: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 16: Cho dãy các chất glucozo, fructozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 4

B. 2
Mã đề 109
Trang 2/


C. 1
D. 3
Câu 17: Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các axit cacboxylic đều tan tốt trong nước.
B. Metanol, Etanol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
C. Etilen bị H2 (Ni, t°) khử thành etan.
D. Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 19: Nhóm các chất có khả năng tan trong dung dịch NaOH và giải phóng khí H2 là
A. Zn, Fe
B. Al, S
C. Na,S.
D. Al, Zn.
Câu 20: Ngun tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.

.

B.


.

C.

.

D.
.
Câu 21: Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong các dung dịch tương ứng cho tác dụng với Cu(OH) 2 trong điều
kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung
dịch xanh lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là
A. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic
B. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ
C. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin
D. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
B. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
Câu 23: Chọn phát biểu sai:
A. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
B. Saccarozơ là một đisaccarit.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
Câu 24: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là
A. iso-propyl axetat
B. Propyl axetat
C. Propyl fomat
D. Sec-propyl axetat

Câu 25: Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 107,54 gam và a
gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị
gần nhất của a là.
A. 3,50.
Mã đề 109

Trang 3/


B. 3,00.
C. 3,25.
D. 3,30.
Câu 26: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.
C. Cồn 700
D. Muối ăn.
Câu 27: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3 . Số chất đều phản ứng đựơc với dung
dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 ở đktc, thu được
0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 6,72
C. 8,96

D. 4,48
Câu 29: Cho các chất: glucozơ, andehit fomic, etilen glycol, propan-1,3-điol, 3- monoclopropan-1,2-điol
(3MCPD), saccarozơ, Valyl-glyxyl-alanin. Có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
cho dung dịch xanh lam.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 30: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. M
B. Li
C. Fe
D. Cr
Câu 31: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
C. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép
D. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, ... trong gang để thu được thép.
Câu 32: Polime nào sau đây khi đốt cháy cho số mol CO2 bằng số mol nước ?
A. PVC
B. Tơ nilon-6
C. PE
D. Cao su Buna
Câu 33: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 34: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. HOCH2CH2OH.

B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HCOOCH2CH2CH2NH2.
D. CH3CH(OH)COOH.
Câu 35: Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
Mã đề 109

Trang 4/


(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 36: Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozo
B. Tinh bột
C. Protein
D. Chất béo
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức có số chẵn nguyên tử C (khoảng từ 12
đến 24 cacbon), mạch không phân nhánh.
(b) Lipit là chất béo.
(c) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
(d) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

(e) Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm đến cùng sẽ thu được các - amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch
chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được dung dịch Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là
20/6. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO ở đktc và 51,575
gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây
đúng ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong toàn bộ bài toán).
G. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,72 gam.
H. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 52,46%.
I. Trong dung dịch Y số mol Fe2+ gấp 2 lần số mol Fe3+
J. Hình 2
K. Hình 4
L. Hình 3
A. V1=0,5V2
B. Hình 1
C. Dung dịch Y có pH > 7.
D. V1=0,25V2
E. V1=V2
F. V1=1,5V2
Câu 39: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K
B. Al
C. Mg
D. Fe
Câu 40: Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?

A. Cu
B. Fe
C. Al.
D. Fe + Al
Câu 41: Hóa chất nào sau đây khơng phản ứng với SO2 ?
A. Khí HCl
Mã đề 109

Trang 5/


B. Dung dịch NaOH
C. Khí H2S
D. Nước brom
Câu 42: Thủy phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thì
thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 21,60
B. 43,20
C. 4,32
D. 2,16
Câu 43: Nicotine là chất hữu cơ có trong thuốc lá, gây nghiện và là mầm mống của bệnh ung thư.
Hợp chất này được tạo thành bởi 3 nguyên tố C, H, N. Đốt cháy hết 2,349 gam nicotine thu
được N2, 1,827 gam H2O và 3,248 lít CO2 (đktc). Cơng thức đơn giản của nicotine là :
A. C3H7N2.
B. C3H5N.
C. C5H7N.
D. C4H9N.
Câu 44: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OOCC17H33)3.

B. C3H5(COOC17H33)3.
C. C3H5(OCOC4H9)3.
D. C3H5(COOC15H31)3.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B. Một số este được dùng làm chất dẻo
C. Các este rất ít tan trong nước
D. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
Câu 46: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình
và tồn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những
người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư phổi.
B. Ung thư vòm họng.
C. Ung thư gan.
D. Ung thư vú.
Câu 47: Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng
đạt 94%.
A. 15 gam
B. 12 gam
C. 10 gam
D. 9,4 gam
Câu 48: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong
ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua:
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 49: Tên gọi của hợp chất có cơng thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là
A. glyxin.
B. lysin.

C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 50: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin.
B. metylamin.
C. alanin.
Mã đề 109

Trang 6/


D. axit axetic.
Câu 51: Cấu hình electron của 29Cu là
A. [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d104s1
C. [Ar]4s13d10
D. [Ar]4s23d9
Câu 52: Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Axit glutamic.
B. Lysin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
Câu 53: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có công thức cấu tạo
H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
A. alanin -alanin-glyxin.
B. alanin-glyxin-alanin
C. glyxin-glyxin- alanin.
D. glyxin -alanin-glyxin.
Câu 54: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm

bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 3,5.
C. 2,5.
G. 0,225.
H. 0,100.
D. 5,5.
E. 0,275.
F. 0,125.
Câu 55: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 56: Polime nào sau đây là poliamit
A. Tơ axetat
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ enang
Câu 57: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 58: Hỗn hợp X gồm một ancol no đơn chức và một ancol no hai chức đều mạch hở. Cho m gam X
tác dụng với Na dư thu được 0,07 gam khí. Đốt cháy m gam X thu được 0,1 mol CO2 và 2,7 gam nước.
Giá trị của m là ?
A. 2,62
B. 4,56

G. 5 H. 6
C. 4
D. 7
E. 4,3
F. 1,68
Câu 59: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. HCOOCH2CH=CH2.
Mã đề 109

Trang 7/


B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 60: A là một kim loại chuyển tiếp, có khả năng nhiễm từ, tham gia được sơ đồ chuyển hoá sau:
(A)
+
O2 
(B)
(B)
+ H2SO4  (C) + (D) + (E)
(C)
+ NaOH  (F) + (G)
(D)
+
NaOH  (H) + (G)
(F)
+ O2 + H2O  (H)
Số phản ứng oxi hoá - khử trong sơ đồ là

A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 61: Anilin có cơng thức hóa học là
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C6H5NH2.
D. C6H5OH.
Câu 62: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 63: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na.
B. Cu.
C. Al
D. Mg.
Câu 64: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
Câu 65: Cho chuyển hóa sau: Tinh bột
X
Y
Z
T

Chọn phát biểu đúng
A. Y,Z đều tác dụng với Na, dung dịch NaOH
B. Z tác dụng được với phenol
C. T là C2H5COOC2H5
D. T là etylaxetat
Câu 66: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Valin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 67: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 68: Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X

A. 2,2-đimetyl butan.
Mã đề 109
Trang 8/


B. 2,2-đimetyl pentan.
C. 2,2-đimetyl propan.
D. 2,3-đimetyl butan.
Câu 69: Phân tử khối của đipeptit Ala-Ala là
A. 147
B. 164
C. 160
D. 146

Câu 70: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Zn, Mg, Ag
B. Cr, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Ba, Fe, Cu
Câu 71: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH2=CHCOOH
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 72: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic
B. Axit ađipic
C. Axit glutamic
D. Axit axetic
Câu 73: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg
B. Ca
C. K
D. Cu
Câu 74: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là
(biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b < 2a
B. b > 2a
C. 2b = a
D. b = 2a
Câu 75: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Cu, Fe, Pb, Mg.
B. Al, Fe, Cu, Ni.

C. Na, Fe, Sn, Pb.
D. Ni, Zn, Fe, Cu.
Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;
(e). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ .
Số thí nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 77: Cho 5,2 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được 1,008 lít (đktc) hỗn
hợp khí N2O và NO có khối lượng 1,42 gam. Kim loại M là
A. Ag.
Mã đề 109

Trang 9/


B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Câu 78: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl 3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl;
MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 79: Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH
B. HCOONa và C2H5OH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
Câu 80: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. CnH2nO2
B. CnH2 n-2O2
C. CxHyOz
D. RCOOR’
Câu 81: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và $N_{2]OcótỉkhốisovớiH_{2}$ là
19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2895,10.
B. 2267,75.
C. 2219,40.
D. 2316,00.
Câu 82: Trường hợp nào sau đây khơng có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và cơng thức hợp chất chính có
trong quặng?
A. Xiđerit chứa FeCO3
B. Hematit nâu chứa Fe2O3
C. Pirit chứa FeS2
D. Manhetit chứa Fe3O4
Câu 83: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 2
C. 4

D. 3
Câu 84: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6

Mã đề 109

Trang 10/


Câu 85: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2 sinh ra 0,3
mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Miền giá trị của a là ?
A. 27 ≤ a < 108
B. 21,6 ≤ a ≤ 54.
C. 32,4 ≤ a < 75,6.
D. 48,6 ≤ a < 64,8.
Câu 86: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. MgSO4.
B. CuSO4.

C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 87: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt đô thường,
X tạo với dd iot tạo hợp chất có màu xanh tím. X là
A. Glicogen
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Tinh bột
Câu 88: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 89: Chất không có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
A. Na2CO3.
B. Na3PO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 90: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ
trái sang phải Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2
muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl
B. CH3COOCH(Cl)CH3
C. ClCH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH3
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc .
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

Câu 92: Cho dãy các chất: Al, Mg(OH)2, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, CH3COONH4 , NaHSO4, NaHCO3, SO3.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 93: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu
B. Mg
C. Au
D. Ag
Câu 94: Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Cu
B. Na
C. Fe
Mã đề 109

Trang 11/


D. Mg
Câu 95: Chọn câu không đúng.
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
B. CrO là oxit bazơ
C. CrO3 là oxit axit
D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 96: Trường hợp khơng xảy ra phản ứng là
A. Cu + (dd) Fe2(SO4)3
B. Cu + (dd) HNO3
C. Fe + (dd) CuSO4

D. Cu + (dd) HCl
Câu 97: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất
B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. cấu tạo đơn chất kim loạ
Câu 98: Trùng hợp m (tấn) etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,80
B. 0,80
C. 2,00
D. 1,25
Câu 99: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân không hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
D. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
Câu 100: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 12/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×