Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thpt toan (111)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.65 KB, 10 trang )

Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Khúc Thừa Dụ

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Đặt

Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Tính theo a giá trị biểu thức

A.
B.
C.
D.
Câu 2. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là:
36 cm 3 
A.
12 cm3 
B.
45 cm 3 
C.


15 cm 3 
D.
f x  log 2 x 2  1,
f ' 1
Câu 3. Cho hàm số
tính
.
f ' 1 1
A.
1
f ' 1 
2
B.
1
f ' 1 
2ln 2
C.
1
f ' 1 
ln 2
D.
x1
y
2x 2  2x  m  x  1 có đúng bốn
Câu 4. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
đường tiệm cận?
m    5; 4 \   4
A.
m   5; 4  \   4
B.

m   5; 4 \   4
C.
m   5; 4
D.
Câu 5. Tập các giá trị của m để phương trình
phân biệt là:
 ;3
A.
7;9 
B.
Mã đề 107

4



 
x

5 2 +



x

5  2  m  3 0

có đúng 2 nghiệm âm

Trang 1/



 ;  1  7;  
7;8
D.
C.

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh
a 2; SA 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SC,   là mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường
  .
thẳng BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng
2a 2 2
3
A.
2
B. a 2
4a 2 2
3
C.

4a 2
D. 3

log x 2  x  2 log x 5 x  3 
Câu 7. Số nghiệm của phương trình
là:
3
A.
B. 2
C. 1

D. 0
Câu 8. Cho hình vng C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vng thành bốn phần bằng

nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vng C2 (hình vẽ). Từ hình vng C2 lại tiếp tục
làm như trên ta nhận được dãy các hình vng C1 , C 2 , C3 ,..., Cn . Gọi Si là diện tích của hình vng

Ci i  {l; 2; 3; ... }.
A. 2
5
B. 2
C.

32
T ,
T

S

S

S

...

S

...
1
2
3

n
3 tính a?
Đặt
biết rằng

2

D. 2 2
Câu 9. Cho các số dương



. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hàm số

f x  x 3  6x 2  9x.

số nghiệm của phương trình
A. 364
B. 730
C. 729
D. 365

Mã đề 107


f 6 x  0

Đặt

f k x  f f k  1 x 

với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính

.

Trang 2/


Câu 11. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x  1 cắt đồ thị hàm số
4x  m 2
y
x  1 tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của S.
A. 4
B. 5
C. 5
D. 20
Câu 12. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,
AMN  ln vng góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 ; V2 lần lượt là giá trị lớn
BD sao cho mặt phẳng
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1  V2 ?
17 2
A. 72
17 2
B. 144
17 2

C. 216
2
D. 12

Câu 13. Tập giá trị của hàm số y sin 2x là
 0;1
A.
 0; 2
B.
  1;1
C.
  2; 2
D.
Câu 14. Phương trình

có tập nghiệm là

A.
B.
C.
D.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc
trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 16. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm, chiều
dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện
tích là

2
A. 300 cm
Mã đề 107

Trang 3/


2

B. 150 cm
2
C. 3000 cm
D. 1500 cm

2

Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi đó
1
M 2; m  1018
2
A.
B. M 1; m 0
1
M 2; m  1019
1
C.
1
M 1; m  1018
2

D.

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
A. y ' 12cos4x  2sin 4x

y

f x  sin 2018 x  cos 2018 x

trên tập  .

cos4x
 3sin 4x.
2

1
sin 4x
2
B.
C. y ' 12cos4x  2sin 4x
D. y '  12cos4x  2sin 4x
y ' 3cos4x 

y

2x  1
 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 19. Hàm số
A. 1

B. 0
C. 3
D. 2
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C ' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho
CM 3C 'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC.
V
A. 4
V
B. 6
V
C. 12
3V
D. 4
Câu 21. Cho khai triển
A.
B.
C.
D.

Giá trị của

bằng

2

1
2x 1  1 
log 2 x  2   x  3 log 2
 1   2 x  2
2

x
 x
Câu 22. Cho phương trình
, gọi S là tổng tất cả các
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:

Mã đề 107

Trang 4/


1  13
S
2
A.
B. S  2
C. S 2
1  13
S
2
D.
Câu 23. Ông An gửi 320 triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng.
Số tiền

còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0, 73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số
tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai
ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?
A. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng
B. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng

C. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng
D. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là
hàm số nào?
4
2
A. y 2x  4x  1
4
2
B. y  2x  4x
3
2
C. y x  3x 1

4
2
D. y  2x  4x  1

4
2
Câu 25. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  2x  m  2 có đúng
một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.
A.  5
B. 3
C. 5
D.  2
Câu 26. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm A' lên
ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
mặt phẳng
a 3

bằng 4 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

a3 3
A. 6
a3 3
B. 24
a3 3
C. 36
a3 3
D. 12

Câu 27. Giải phương trình

.

A.
Mã đề 107

Trang 5/


B.
C.
D.
Câu 28. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

S  3;  
A.
3 
S  ;3
4 
B.

2 log 3 4x  3 log 3 18x  27 .

3

S  ;  
4

C.
 3 
S   ;3
 8 
D.
Câu 30. Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
436
10
A. 4
436
4
B. 10
163
4

C. 10
463
10
D. 4
y x  2 
Câu 31. Tập xác định của hàm số

 2
A.
 \  2
B.
C. 
2;  
D.
Câu 32. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
1

Mã đề 107

Trang 6/


20  10 7 cm
A.
3

B. 1cm
3

C. 7 cm
D.

20

3



7  10 cm

Câu 33. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

có phương trình là

A.
B.

C. x 1, y 1
D.
Câu 34. Tính giới hạn
A. I 1
2017
I
2018
B.
3
I
2
C.

2
I
3
D.

I lim

2n  2017
.
3n  2018

log x  2y  log x  log y.
Câu 35. Cho x, y  0 thỏa mãn
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
x
4y
P

1  2y 1  x
31
A. 5
32
B. 5
29
C. 5
D. 6
Câu 36. Cho
A. 18

B. 32
C. 24
D. 256

A 1, 2,3, 4 .

Câu 37. Cho hàm số

Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau?

có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng?
-

+

-

A. Hàm số đồng biến trên khoảng
Mã đề 107

Trang 7/


B. Hàm số

đồng biến trên khoảng

C. Hàm số

nghịch biến trên khoảng


D. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho điểm
điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :

Phép tịnh tiến theo véctơ

biến

A.
B.
C.
D.

Câu 39. Tìm m để hàm số
A.
B.

liên tục tại điểm

C.
D.
Câu 40. Xét các mệnh đề sau:
f x   x
f ' x  0
(1) Nếu hàm số

thì
.
2017
f x   x
f ' x  0
(2) Nếu hàm số
thì
.
2
f x   x  3x  1
f ' x  0
(3) Nếu hàm số
thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
2
;
3
  
A.
1; 2 
B.
2 
C.
1; 2 ; 3
D.
Câu 41. Hàm số
có giá trị cực đại bằng
A.
B.
C.

D.
Câu 42. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA vng góc
ABCD  và SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
với
Mã đề 107

Trang 8/


a3 3
A. 6
3
B. a 3
a3 3
C. 3
a3
D. 4
Câu 44. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
2
A. y x  1
3
B. y x  4x  1
4
2
C. y x  2x  1


D.

y

2x  1
x 2

Câu 45. Cho hàm số

liên tục trên

+

và có bảng biến thiên như sau

-

+

2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số

khơng có đường tiệm cận.

B. Hàm số

đồng biến trên


C. Hàm số

có cực tiểu bằng -5

D. Hàm số
có điểm cực đại bằng 4
Câu 46. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
đường a thẳng song song với đường thẳng b.

bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng

thì

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
khi
đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đã cho.
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

thì mặt


phẳng

song song hoặc trùng với mặt phẳng
.
y

tan
x;
y

sin2x;
y

sin x; y cot x có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính
Câu 48. Trong các hàm số
f x  k  f x ; x  ; k  
chất
.
A. 2
Mã đề 107

Trang 9/


B. 1
C. 3
D. 4
f x  


x
x  2 trên đoạn 1; 4 .

Câu 49. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. Không tồn tại
2
max f x  
3
B. 1;4
1
max f x  
3
C. 1;4
max f x  1
D. 1;4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Mặt bên
2 3
SAB , SCA  lần lượt là các tam giác vng tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
3a
R
2
A.
B. R a 2
a 3
R
2
C.
D. R a
------ HẾT ------


Mã đề 107

Trang 10/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×