Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thpt toan (112)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.08 KB, 10 trang )

Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Khúc Thừa Dụ

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số
A. y ' 12cos4x  2sin 4x

y

cos4x
 3sin 4x.
2

Số báo
danh: .............

Mã đề 108

1
sin 4x
2
B.
C. y '  12cos4x  2sin 4x
D. y ' 12cos4x  2sin 4x


y ' 3cos4x 

Câu 2. Hàm số
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3

y

2x  1
 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 3. Tìm m để hàm số
A.

liên tục tại điểm

B.
C.
D.
Câu 4. Cho
A. 18
B. 32
C. 256
D. 24

A 1, 2,3, 4 .

Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau?


2

1
2x 1  1 
log 2 x  2   x  3 log 2
 1   2 x  2
x
 x
Câu 5. Cho phương trình 2
, gọi S là tổng tất cả các
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:
A. S  2
1  13
S
2
B.
C. S 2
1  13
S
2
D.
Câu 6. Ông An gửi 320 triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng.
Số tiền

Mã đề 108

Trang 1/



còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0, 73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số
tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai
ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?
A. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng
B. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng
C. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng
D. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng
Câu 7. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
A.
B.
C.
D.

Câu 8. Cho hình vng C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vng thành bốn phần bằng
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vng C2 (hình vẽ). Từ hình vng C2 lại tiếp tục
làm như trên ta nhận được dãy các hình vng C1 , C 2 , C3 ,..., Cn . Gọi Si là diện tích của hình vng
32
T ,
Ci i  {l; 2; 3; ... }.
T

S

S

S

...


S

...
1
2
3
n
3 tính a?
Đặt
biết rằng
A. 2
B.

2

5
C. 2
D. 2 2

Câu 9. Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2

log x 2  x  2 log x 5 x  3 

là:

Câu 10. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

đường tiệm cận?
m   5; 4
A.
m   5; 4  \   4
B.
m    5; 4 \   4
C.
m   5; 4 \   4
D.
Câu 11. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

y

x1
2x 2  2x  m  x  1 có đúng bốn

A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .

khi

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
đường a thẳng song song với đường thẳng b.

bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng

thì

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng


bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

thì mặt

phẳng
Mã đề 108

song song hoặc trùng với mặt phẳng

.
Trang 2/


D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đã cho.
Câu 12. Giải phương trình

.

A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A.
B.

C.

20  10 7 cm
3

3

7 cm

20

3



7  10 cm

D. 1cm

y x  2 

1

Câu 14. Tập xác định của hàm số
2;  
A.
 2
B.
 \  2
C.

D. 



Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
S  3;  
A.
3

S  ;  
4

B.
3 
S  ;3
4 
C.
 3 
S   ;3
 8 
D.

Câu 16. Tính giới hạn
A. I 1
2017
I
2018
B.
Mã đề 108


I lim

2 log 3 4x  3 log 3 18x  27 .

2n  2017
.
3n  2018

Trang 3/


2
3
C.
3
I
2
D.
Câu 17. Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
436
4
A. 10
436
10
B. 4
463
10
C. 4

163
4
D. 10
I

log x  2y  log x  log y.
Câu 18. Cho x, y  0 thỏa mãn
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
x
4y
P

1  2y 1  x
31
A. 5
B. 6
32
C. 5
29
D. 5
Câu 19. Tập giá trị của hàm số y sin 2x là

  1;1
 0; 2
B.
 0;1
C.
  2; 2

D.
A.

Câu 20. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi đó
1
M 2; m  1018
2
A.
B. M 1; m 0
C.

M 1; m 

f x  sin 2018 x  cos 2018 x

trên tập  .

1

1018

2

1
M 2; m  1019
1
D.
Câu 21. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm, chiều
dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện

tích là
2
A. 3000 cm
2
B. 300 cm

Mã đề 108

Trang 4/


C. 1500 cm
2
D. 150 cm

2

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA vng góc
ABCD  và SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
với
a3 3
A. 3
a3
B. 4
3
C. a 3

a3 3
D. 6
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C ' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho

CM 3C 'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC.
V
A. 6
3V
B. 4
V
C. 4
V
D. 12

Câu 24. Cho hàm số

có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng?
-

A. Hàm số

+

-

nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số

đồng biến trên khoảng

D. Hàm số


nghịch biến trên khoảng

Câu 25. Cho khai triển

Giá trị của

bằng

A.
B.
C.
D.
Câu 26. Đặt

Tính theo a giá trị biểu thức

A.
B.
Mã đề 108

Trang 5/


C.
D.
Câu 27. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là:
45 cm 3 
A.
15 cm3 
B.

12 cm3 
C.
36 cm 3 
D.
4
2
Câu 28. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  2x  m  2 có đúng
một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.
A. 5
B. 3
C.  5
D.  2
Câu 29. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là
hàm số nào?
4
2
A. y  2x  4x  1
3
2
B. y x  3x 1
4
2
C. y  2x  4x

4
2
D. y 2x  4x  1
Câu 30. Xét các mệnh đề sau:
f x   x
f ' x  0

(1) Nếu hàm số
thì
.
2017
f x   x
f ' x  0
(2) Nếu hàm số
thì
.
2
f x   x  3x  1
f ' x  0
(3) Nếu hàm số
thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
2 
A.
2 ; 3
B.
1; 2 
C.
1; 2 ; 3
D.
Câu 31. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm A' lên
ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
mặt phẳng
a 3
bằng 4 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:

a3 3

A. 6
a3 3
B. 36
a3 3
C. 24

Mã đề 108

Trang 6/


a3 3
D. 12

Câu 32. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. x 1, y 1

có phương trình là

B.
C.
D.
f x  

x
x  2 trên đoạn 1; 4 .

Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
max f x  1
A. 1;4

2
max f x  
3
B. 1;4
C. Không tồn tại
1
max f x  
1;4
3
D.  
Câu 34. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng:
A.
B.
C.
D.

Câu 35. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x  1 cắt đồ thị hàm số
4x  m 2
y
x  1 tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của S.
A. 20
B. 4
C. 5
D.

5

Câu 36. Phương trình

có tập nghiệm là


A.
B.
C.
D.
Câu 37. Cho hàm số
f ' 1 1
A.
1
f ' 1 
2ln 2
B.
Mã đề 108

f x  log 2 x 2  1,

tính

f ' 1

.

Trang 7/


1
2
C.
1
f ' 1 

ln 2
D.
Câu 38. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,
AMN  luôn vng góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 ; V2 lần lượt là giá trị lớn
BD sao cho mặt phẳng
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1  V2 ?
17 2
A. 144
f ' 1 

17 2
B. 72
2
C. 12
17 2
D. 216

Câu 39. Tập các giá trị của m để phương trình
phân biệt là:
 ;  1  7;  
A.
7;9 
B.
7;8
C.
 ;3
D.
Câu 40. Cho các số dương




4



 
x

5 2 +



x

5  2  m  3 0

có đúng 2 nghiệm âm

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh
a 2; SA 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SC,   là mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường
  .
thẳng BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng
4a 2 2
3

A.
4a 2
B. 3
2
C. a 2

2a 2 2
3
D.
Câu 42. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
3
A. y x  4x  1
4
2
B. y x  2x  1

Mã đề 108

Trang 8/


2
C. y x  1
2x  1
y
x 2
D.

Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, AB a, AC 2a. Mặt bên
2 3

SAB
,
SCA
    lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a 3
2
A.
3a
R
2
B.
C. R a 2
D. R a
R

Câu 44. Hàm số
có giá trị cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc
trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 46. Trong các hàm số y tan x; y sin2x; y sin x; y cot x có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính


f x  k  f x ; x  ; k  
chất
.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 47. Cho hàm số

f x  x 3  6x 2  9x.

số nghiệm của phương trình
A. 364
B. 365
C. 730
D. 729

f

6

x  0 .

Đặt

f k x  f f k  1 x 

Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho điểm
điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :


với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính

Phép tịnh tiến theo véctơ

biến

A.
B.
C.
D.
Câu 49. Cho hàm số
Mã đề 108

liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau
Trang 9/


+

-

+

2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
B. Đồ thị hàm số

C. Hàm số

có cực tiểu bằng -5
khơng có đường tiệm cận.
đồng biến trên

D. Hàm số
có điểm cực đại bằng 4
Câu 50. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 10/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×