Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thpt toan (119)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.87 KB, 10 trang )

Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Khúc Thừa Dụ

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Cho hàm số

Số báo
danh: .............

Mã đề 115

có bảng biến thiên sau. Tìm mệnh đề đúng?
-

+

A. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số

nghịch biến trên khoảng


C. Hàm số

đồng biến trên khoảng

-

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
f k x  f f k  1 x 
f x  x 3  6x 2  9x.
Câu 2. Cho hàm số
Đặt
với k là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính số
6
f x  0
nghiệm của phương trình
.
A. 730
B. 364
C. 729
D. 365
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc
trùng nhau.
2
1
2x 1  1 
log 2 x  2   x  3 log 2

 1   2 x  2
x
 x
Câu 4. Cho phương trình 2
, gọi S là tổng tất cả các
nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:
A. S 2
1  13
S
2
B.
C. S  2

1  13
S
2
D.
Câu 5. Ông An gửi 320 triệu đồng vào hai ngân hàng ACB và VietinBank theo phương thức lãi kép. Số
tiền thứ nhất gửi vào ngân hàng ACB với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng.
Số tiền

còn lại gửi vào ngân hàng VietinBank với lãi suất 0, 73% một tháng trong thời gian 9 tháng. Biết tổng số
tiền lãi ông An nhận được ở hai ngân hàng là 26670725,95 đồng. Hỏi số tiền ông An lần lượt gửi ở hai
ngân hàng ACB và VietinBank là bao nhiêu (số tiền được làm tròn tới hàng đơn vị)?
Mã đề 115

Trang 1/


A. 120 triệu đồng và 200 triệu đồng

B. 140 triệu đồng và 180 triệu đồng
C. 180 triệu đồng và 140 triệu đồng
D. 200 triệu đồng và 120 triệu đồng
Câu 6. Trong các hàm số y tan x; y sin2x; y sin x; y cot x có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính
f x  k  f x ; x  ; k  
chất
.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 7. Giải phương trình

.

A.
B.
C.
D.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
A. y ' 12cos4x  2sin 4x

y

cos4x
 3sin 4x.
2

B. y ' 12cos4x  2sin 4x
1

y ' 3cos4x  sin 4x
2
C.
D. y '  12cos4x  2sin 4x

Câu 9. Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,
AMN  ln vng góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 ; V2 lần lượt là giá trị lớn
BD sao cho mặt phẳng
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V1  V2 ?
17 2
A. 72
17 2
B. 216
17 2
C. 144
2
D. 12

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết SA vng góc
Mã đề 115

Trang 2/


với


ABCD  và SA a

3.

Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

a3 3
A. 3
a3
B. 4
a3 3
C. 6
3
D. a 3

4



Câu 12. Tập các giá trị của m để phương trình
phân biệt là:
7;8
A.
 ;3
B.
7;9 
C.
 ;  1  7;  
D.

f x  log 2 x 2  1,
f ' 1
Câu 13. Cho hàm số
tính
.
1
f ' 1 
2
A.
1
f ' 1 
ln 2
B.
C.

 
x

5 2 +



x

5  2  m  3 0

có đúng 2 nghiệm âm

f ' 1 1
f ' 1 


1
2ln 2

D.
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C ' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho
CM 3C 'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC.
V
A. 12
V
B. 6
V
C. 4
3V
D. 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với đáy, ABCD là hình vng cạnh

a 2; SA 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SC,   là mặt phẳng đi qua A, M và song song với đường
  .
thẳng BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng
4a 2
A. 3
2
B. a 2
2a 2 2
3
C.

Mã đề 115


Trang 3/


4a 2 2
3
D.

Câu 16. Tập xác định của hàm số
2;  
A.
 \  2
B.
C. 
 2
D.

y x  2 

1



f x  

x
x  2 trên đoạn 1; 4 .

Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. Không tồn tại
1

max f x  
3
B. 1;4
2
max f x  
1;4

3
C.
max f x  1
D. 1;4
A 1, 2,3, 4 .
Câu 18. Cho
Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau?
24
A.
B. 18
C. 256
D. 32

log x  2y  log x  log y.
Câu 19. Cho x, y  0 thỏa mãn
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
x
4y
P

1  2y 1  x

A. 6
31
B. 5
29
C. 5
32
D. 5
Câu 20. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
phẳng

song song hoặc trùng với mặt phẳng

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
đường a thẳng song song với đường thẳng b.

bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng

thì mặt

.
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng

thì

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
đường thẳng a song song hoặc trùng với đường thẳng b .

Câu 21. Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng

khi

A.
Mã đề 115

Trang 4/


B.
C.
D.

Câu 22. Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y x  1 cắt đồ thị hàm số
4x  m 2
y
x  1 tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của S.
A. 4
B. 20
C. 5
D. 5
Câu 23. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi đó
1
M 1; m  1018
2
A.
1
M 2; m  1018

2
B.
C. M 1; m 0

f x  sin 2018 x  cos 2018 x

trên tập  .

1
M 2; m  1019
1
D.

Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho điểm
điểm M thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là :

Phép tịnh tiến theo véctơ

biến

A.
B.
C.
D.
Câu 25. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy 3cm và độ dài đường sinh 5cm là:
12 cm3 
A.
45 cm3 
B.

15 cm 3 
C.
36 cm 3 
D.
log x 2  x 2 log x 5 x  3 
Câu 26. Số nghiệm của phương trình
là:
3
A.
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 27. Phương trình

có tập nghiệm là

A.
B.
Mã đề 115

Trang 5/


C.
D.
Câu 28. Cho hàm số

liên tục trên

+


và có bảng biến thiên như sau

-

+

2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số

khơng có đường tiệm cận.

B. Hàm số

có cực tiểu bằng -5

C. Hàm số

có điểm cực đại bằng 4

D. Hàm số

đồng biến trên
2n  2017
I lim
.
3n  2018
Câu 29. Tính giới hạn
3

I
2
A.
B. I 1
2017
I
2018
C.
2
I
3
D.

4
2
Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  2x  m  2 có đúng
một tiếp tuyến song song với trục Ox. Tìm tổng các phần tử của S.
A. 3
B.  5
C. 5
D.  2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a. Mặt bên

2 3
SAB , SCA  lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 a . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
a 3
R
2
A.

B. R a

C. R a 2
3a
R
2
D.
Câu 32. Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng
Mã đề 115

Trang 6/


nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (Hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên (Hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A. 1cm
20  10 3 7 cm
B.
3
C. 7 cm



20
D.



3




7  10 cm

Câu 33. Cho khai triển
A.
B.

Giá trị của

C.
D.
Câu 34. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
đường tiệm cận?
m   5; 4
A.
m   5; 4  \   4
B.
m   5; 4 \   4
C.
m    5; 4 \   4
D.
Câu 35. Cho các số dương



y

bằng


x1
2

2x  2x  m  x  1 có đúng bốn

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
B.
C.
D.
Câu 36. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
2
A. y x  1
3
B. y x  4x  1
2x  1
y
x 2
C.

4
2
D. y x  2x  1
Câu 37. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường trịn đáy là 6 cm, chiều
dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn trọn 10 vịng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện
tích là
2
A. 150 cm

2
B. 3000 cm
2
C. 1500 cm

Mã đề 115

Trang 7/


2
D. 300 cm

Câu 38. Hàm số
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0

y

Câu 39. Đặt

2x  1
 x  1 có bao nhiêu điểm cực trị?

Tính theo a giá trị biểu thức

A.
B.

C.
D.
Câu 40. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
 3 
S   ;3
 8 
A.

2 log 3 4x  3 log 3 18x  27 .

3

S  ;  
4

B.
3 
S  ;3
4 
C.

S  3;  
D.
Câu 41. Hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Xét các mệnh đề sau:
f x   x

f ' x  0
(1) Nếu hàm số
thì
.
2017
f x   x
f ' x  0
(2) Nếu hàm số
thì
.
2
f x   x  3x  1
f ' x  0
(3) Nếu hàm số
thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
1; 2 ; 3
A.
1; 2 
B.
2 
C.
2 ; 3
D.
Câu 43. Cho hình vng C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vng thành bốn phần bằng

nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vng C2 (hình vẽ). Từ hình vng C2 lại tiếp tục

Mã đề 115


Trang 8/


làm như trên ta nhận được dãy các hình vng C1 , C 2 , C3 ,..., Cn . Gọi Si là diện tích của hình vng
32
T ,
Ci i  {l; 2; 3; ... }.
T

S

S

S

...

S

...
1
2
3
n
3 tính a?
Đặt
biết rằng
A. 2
B. 2
C. 2 2

5
D. 2

Câu 44. Tìm m để hàm số

liên tục tại điểm

A.
B.
C.
D.
Câu 45. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là
hàm số nào?
3
2
A. y x  3x 1
4
2
B. y 2x  4x  1
4
2
C. y  2x  4x

4
2
D. y  2x  4x  1

Câu 46. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số

có phương trình là


A.
B.

C. x 1, y 1
D.

Câu 47. Tập giá trị của hàm số y sin 2x là
  1;1
A.
 0; 2
B.
 0;1
C.
  2; 2
D.
Câu 48. Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
163
4
A. 10
463
10
B. 4
436
4
C. 10
Mã đề 115


Trang 9/


436
10
D. 4

Câu 49. Hàm số
có giá trị cực đại bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 50. Cho lăng trụ ABC.A 'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của điểm A' lên
ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
mặt phẳng
a 3
bằng 4 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
a3 3
A. 36
a3 3
B. 6
a3 3
C. 24
a3 3
D. 12

------ HẾT ------

Mã đề 115


Trang 10/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×