Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi thpt toan (230)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.19 KB, 9 trang )

Sở GD Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Nam Sách

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 122

z  bz  c 0 b, c   
Câu 1. Biết rằng phương trình
có một nghiệm phức là z1 1  2i . Khi đó
A. b  c 7
B. b  c 2
C. b  c 0
D. b  c 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa đợ Oxyz, tìm tất cả cá giá trị của tham số m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4x  2xy  6z  13 0 là phương trình của mặt cầu
2

A.
B.
C.


D.

m 0
m 0

m

m0

Câu 3. Tất cả các giá trị của m để phương trình
A. m  1
B. m  0, m 1

e x m x  1

có nghiệm duy nhất là:

C. m  1
D. m  0, m 1

S : x  2   y  1  z  4  10
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu   
và có
P  :  2x  y  5z  9 0 . Gọi (Q) là tiếp diện của (S) tại M 5;0; 4  . Tính góc giữa (P) và
mặt phẳng
(Q).
0
A. 30
0
B. 60

0
C. 45

D. 120

2

2

2

0

 a; b . Khẳng định nào sau đây đúng?
 a; b
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn
a; b 
B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng
 a; b
C. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn
f x  0
 a; b
D. Phương trình
có nghiệm duy nhất thuộc đoạn

Câu 5. Cho hàm số

y f x 

liên tục, đồng biến trên đoạn


3
2
Câu 6. Tìm m để hàm số y x  2x  mx  1 đồng biến trên R?
4
m 
3
A.
4
m 
3
B.
4
m
3
C.

Mã đề 122

Trang 1


D.

m

4
3
:


x 1 y  2 z


2
1
2 . Tìm tọa độ điểm H

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
A 2;  3;1
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên  .
H  1;  2;0 
A.
H 1;  3; 2 
B.
H 3;  4; 4 
C.
H  3;  1;  2 
D.
z 2
w 1  2i  z  3i
Câu 8. Cho số phức z thay đổi, luôn có
. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
là:
2
x 2  y  3  20
A. Đường tròn
2
x 2  y  3  20
B. Đường tròn

2
x  3  y 2 2 5

C. Đường tròn
2
x 2  y  3  2 5
D. Đường tròn
Câu 9. Cho hàm số y log 2 x . Khẳng định nào sau đây sai?

 ; 
0; 
B. Tập xác định của hàm số là
A. Tập giá trị của hàm số là

C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y x
D. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y x  1 tại hai điểm phân biệt
Câu 10. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2  x , y x, y 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1

A.
B.
C.
D.

V  2  x dx
0

1


2

0

1

V  2  x  dx x 2 dx
1

2

V  x 2dx  2  x dx
0

1

1

2

0

1

V xdx  2  xdx

P  : 2x  ay  3z  5 0 và
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
Q  : 4x  y  a  4 z 1 0 . Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau.
A. a 0

B. a 1
1
a
3
C.
D. a  1
Câu 12. Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Mã đề 122

Trang 2


A.
B.
C.
D.

log 2 x 2 y  2 log 2 x  log 2 y
log 2 x 2  y  2 log 2 x.log 2 y

log 2

x 2 2 log 2 x

y
log 2 y

log 2 x 2 y  log 2 x  2 log 2 y



I x 2 cos xdx

0
Câu 13. Cho tích phân


I x 2 sin x  x sin xdx
0 0
A.
 
I x 2 sin x  2 x sin xdx
0
0
B.
 
I x 2 sin x  2 x sin xdx
0
0
C.


I x 2 sin x  x sin xdx
0 0
D.

2
và u x , dv cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
 x 1  kt


d 2 :  y t
z  1  2t

. Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2
A. k 0
B. k  1
C. k 1
1
k 
2
D.

d1 :

x 1 y 2 z 3


1
2
1 và

SC 2a,SC  ABC 
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có
. Đáy ABC là tam giác vuông cânt ại B và có
AB a 2 . Mặt phẳng   đi qua C và vuông góc với SA, cắt SA, SB lần lượt tại D, E. Tính thể tích
khối chóp S.CDE.
4a 3
A. 9
a3

B. 3
2a 3
C. 3
2a 3
D. 9
2
Câu 16. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  4  x . Khi đó
A. M  m 4
B. M  m 2 2  2

C. M  m 2 2  2
Mã đề 122

Trang 3


D. M  m 2 2
Câu 17. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai
đáy sao cho MN  PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4
điểm M, N, P, Q để thu được một khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng
MN 60cm và thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng 30dm 3 . Hãy tính thể tích
của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
3
A. 101,3dm
3

B. 111, 4dm
3
C. 121,3dm
3


D. 141,3dm
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
x
sin dx 2 cos  C

2
2
A.
x
x
cos dx  2sin  C

2
2
B.

cos xdx  ln sin x  C
tan xdx  ln cos x  C
D. 
C.

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
định nào sau đây sai?
A. MN  14
B. Các điểm O, M, N, P cùng thuộc một mặt phẳng
I 3; 7; 4 
C. Trung điểm của NP là
D. M, N, P là ba đỉnh của một tam giác

Câu 20. Cho số phức z, w khác 0 sao cho
1
a
4
A.
1
a 
8
B.
C. a 1
1
a
8
D.

z  w 2 z  w

M  1;1; 2 , N 1; 4;3 , P 5;10;5 

. Phần thực của số phức

u

. Khẳng

z
w là:

3
2

2
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x  3x  3x  1 và y x  x  1 là:
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 22. Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng
cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì
ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.
3
A. 60cm
3
B. 60cm
3
C. 70cm

D. 15cm
Mã đề 122

3

Trang 4


P  : 2x  2y  z  6 0 . Tìm tọa độ điểm
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
M thuộc tia Ox sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
M 0;0;3, M 0; 0;  15 
A.
M 0;0; 21

B.
M 0;0;3
C.
M 0; 0;  15 
D.
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA ' a 3 . Gọi I là giao điểm của AB’ và
a 3
A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC’B’) bằng 2 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’.
3
A. a

a3
B. 4
3a 3
C. 4
3
D. 3a

Câu 25. Cho hàm số
hằng số. Khi đó:
A. a  b 1
B. a  b 0
C. a  b 3
D. a  b 2

y f x 

thỏa mãn


f ' x  x  1e x

f x dx ax  b  e
và 

x

c

, với a, b, c là các

y ln x 2  2x  1  x
 2; 4 là
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A. 2 ln 2  3
B. 2 ln 3  4
C. -3
D. -2
Câu 27. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
2
A. y  x  2x.
3
2
B. y x  2x  x  1.
4
2
C. y  x  2x .
4
2

D. y x  2x .

4
2
Câu 28. Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0

B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0

D. a  0, b  0, c  0
4
2
Câu 29. Cho hàm số y x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 1;0 
A. Hàm số đồng biến trên
0;  
B. Hàm số nghịch biến trên
Mã đề 122

Trang 5


 1;1
 ;0 
D. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên

2
2

P x  y 
Câu 30. Cho các số thực x, y thỏa mãn x  2xy  3y 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
max
P

12
A.
B. max P 16
C. max P 8
D. max P 4
2

2

Câu 31. Cho
A. I  3
B.

1

2
và t  4  x . Khẳng định nào sau đây là sai?

t3 3
I
3 0
I

C.


I x 4  x 2

t2 3
2 0
3

D.

I  t 2 dt
0

Câu 32. Nghiệm của bất phương trình
A.  1  x 1
B.  1 x 0
C. x 0
D.  1  x 0

log 2 x 1  log 1 x  1 0
2

là:

Câu 33. Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 khác 0. Khi đó khẳng định nào sau
đây sai?
z ON
A. 2
z OM
B. 2
z  z MN

C. 1 2
z  z MN
D. 1 2
ax  b
y f x  
cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của m để phương
Câu 34. Cho hàm sớ
trình
A.
B.
C.
D.

f x  m

có hai nghiệm phân biệt là:

0  m 1
m 2 và m 1
m  2 và m  1
0  m  1 và m  1

Câu 35. Cho hàm số

y f x 
x

y'
y


Mã đề 122

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

0
2

+
0

3
Trang 6


-1

-1



A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số có một điểm cực trị
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
Câu 36. Ơng B có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa
2
độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y x và đường thẳng là y 25 . Ông B dự định

dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để
trồng hoa. Hãy giúp ơng B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng

9
2
A. OM 2 5
B. OM 10
C. OM 15
D. OM 3 10
Câu 37. Tất cả đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. y 1 và x 3
B. y 0, y 1 và x 3

y

x  x2  4
x 2  4x  3 là

C. y 0 và x 3
D. y 0, x 1 và x 3

Câu 38. Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. z  z là số thực
B. z.z là số thực
z
C. z là số ảo
D. z  z là số ảo
Câu 39. Biết đồ thị hàm số
S của tam giác OAB .
A. S 3.
1
S .
6

B.
1
S .
12
C.
D. S 6.

y

2x  1
x  3 cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích

x 1 y z  2
 
1
1 và hai điểm
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  2
A  1;3;1, B 0; 2;  1
. Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2
C 1;1;1
A.
C  1;0; 2 
B.
C  3;  1;3
C.
C  5;  2; 4 
D.

Mã đề 122


Trang 7


1

Câu 41. Tập xác định của hàm số
1

  ; 
2
A. 
B.

y 1  2x 3

là

0; 

1

  ; 
2
C. 
D. 






y ln 1  x  1
Câu 42. Tập xác định của hàm số
  1; 
A.
 1; 0 
B.
  1; 0 
C.
  1;0
D.
Câu 43. Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy
0
của hình nón và có AB BC 10a, AC 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45 .
Tính thể tích khối nón đã cho.
3
A. 27 a
B. 12a
3
C. 9a

3

3
D. 3a

w z1.z 2 ?
Câu 44. Cho số phức z1 1  2i, z 2 2  3i . Khẳng định nào sau đây là sai về số phức
M 8;1
A. Điểm biểu diễn w là
B. Số phức liên hợp của w là 8  i

C. Môđun của w là 65
D. Phần thực của w là 8, phần ảo là -1
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt
0
phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .
3
A. 2 3a
2 3a 3
B. 3

C.

3a 3
2

4 3a 3
D. 3

A 1; 2;  3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và cắt mặt phẳng
P  : 2x  2y  z  9 0 . Đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương u 3; 4;  4  cắt (P) tại B. Điểm
0
M thay đổi trong (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường
thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
H  2;  1;3 
A.
Mã đề 122


Trang 8


B.
C.
D.

I  1;  2;3
K 3;0;15 
J  3; 2;7 

43
Câu 47. Cho biểu thức P  x x với x là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
6 13
A. P  x

23
B. P x x x

13

C. P x 6
2 3
D. P x . x

 3
 0; 2 
y

x


3x

5
Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là:
31
A. 8
B. 7.
C. 5.
D. 3.
y log 2 e x  1
Câu 49. Đạo hàm của hàm số
là
x
2 ln 2
y'  x
2 1
A.
3

y' 
B.

2x
2x  1ln 2

y' 


ex
ex 1ln 2

y' 

e x ln 2
ex 1

C.
D.

Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD 6a, các cạnh còn lại đều bằng a 22 . Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
a 85
A. 3
a 79
B. 3
5a
C. 2
D. 3a

------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 9




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×