Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Khúc Thừa Dụ
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo
danh: .............
Mã đề 105
9
1 2x 3 x .
Câu 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton
A. 1380.
B. 2890.
C. 4620.
D. 9405.
y tan cos x
2
là
Câu 2. Tập xác định của hàm số
11
A.
B.
C.
\ 0 .
\ 0; .
\ k .
\ k .
2
D.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có
AB 2a, AD a. Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK 2CK 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AD và SK.
135a
.
A. 15
2 135a
.
B. 15
2 165a
.
C. 15
D.
165a
.
15
3
;10
là
Câu 4. Số nghiệm thực của phương trình sin 2x 1 0 trên đoạn 2
A. 21.
B. 20.
C. 11.
D. 12.
3
f ' x x 2 2 x 2 x 2 , x .
y f x
Câu 5. Cho hàm số
có đạo hàm
Sớ điểm cực tri của hàm
số là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 6. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC 2a 2 và
ACB
450. Diện tích tồn phần Stp của hình trụ (T) là:
Mã đề 105
Trang 1/
A.
B.
C.
D.
Stp 10a 2 .
Stp 8a 2 .
Stp 16a 2 .
Stp 12a 2 .
2 log 4 x 3 log 4 x 5 0
2
Câu 7. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. 4 2.
là
B. 8 2.
C. 8 2.
D. 8.
x 2
.
x 3 Tìm khẳng định đúng.
Câu 8. Cho hàm số
\ 3 .
A. Hàm số xác định trên
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
\ 3 .
D. Hàm số đồng biến trên
A 1; 2; 3, B 3; 2;9 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là:
A. x 3x 10 0.
B. 4x 12z 10 0
C. x 3y 10 0.
y
D. x 3z 10 0.
1
3 6
Câu 10. Rút gọn biểu thức P x . x với x 0.
2
A. P x 9
2
B. P x
1
C. P x 8
D. P x
Câu 11. Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số
(C) qua đường thẳng y x.
y a x a 0, a 1.
Gọi (C’) là đường đối xứng với
Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y log 2 x.
Mã đề 105
Trang 2/
x
1
y .
2
B.
x
C. y 2 .
y log 1 x.
2
D.
Câu 12. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
2a 3
.
3
A.
8 2a 3
.
3
B.
3a 3
.
C. 3
2a 3
.
2
D.
Câu 13. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 cạnh.
B. 16 cạnh.
C. 30 cạnh.
D. 20 cạnh.
y f x
Câu 14. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
x
1
2
y'
+
+
0
0
1
y
0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0
;1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
2017
Câu 15. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2018
; 2 .
A.
; 2 .
B.
2; .
C.
2; .
D.
x 1
2017
2018
x 3
.
Câu 16. Diện tích tồn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
thiết diện qua trục là tam giác đều bằng
A. 16.
B. 12.
C. 8.
D. 20.
3 và
Mã đề 105
Trang 3/
Câu 17. Xét hàm số
f x
1
liên tục trên đoạn
0;1 và thỏa mãn 2f x 3f 1 x
1 x2 .
Tính
I f x dx.
0
.
A. 6
.
B. 16
.
C. 20
.
D. 4
Câu 18. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đơi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,
5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau.
2
.
A. 15
4
.
B. 15
8
.
C. 25
4
.
D. 25
Câu 19. Cho a, b 0; a, b 1 và x, y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
sai?.
A.
1
1
.
x log a x
log a
B. log b a.log a x log b x.
x
log a log a x log a y.
y
C.
log a xy log a x log a y.
D.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của
khối chóp S.ABCD là
27V
.
A. 4
2
9
V.
B. 2
9V
.
C. 4
81V
.
D. 8
Câu 21. Cho hàm số
thiên như hình vẽ.
x
f ' x
Mã đề 105
y f x
xác định trên
-
-1
0
\ 1 ,
+
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
1
+
Trang 4/
f x
1
2
-1
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
phân biệt.
2; 1 .
A.
2; 1 .
B.
1;1.
C.
1;1 .
D.
f x m
có ba nghiệm thực
b
2x 1dx 1.
Câu 22. Biết a
2
2
A. b a b a 1.
B. a b 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
C. a b a b 1.
D. b a 1.
M 1; 2;3.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm
Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính
thể tích khối chóp O.ABC.
343
.
A. 9
1372
.
B. 9
686
.
C. 9
524
.
D. 3
2
Câu 24. Giải phương trình 2sin x 3 sin 2x 3.
2
x k2.
3
A.
x k.
3
B.
x k.
4
C.
x k.
3
D. .
I x cos xdx.
Câu 25. Tìm nguyên hàm
A. I x sin x cosx C.
x
I x 2cos C.
2
B.
C. I x sin x cos x C
Mã đề 105
Trang 5/
D.
I x 2 sin
x
C.
2
I 1; 2;3.
Câu 26. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp
xúc với trục Oy là:
2
2
2
x 1 y 2 z 3 10.
A.
2
2
2
x 1 y 2 z 3 16.
B.
2
2
2
x 1 y 2 z 3 8.
C.
2
2
2
x 1 y 2 z 3 9.
D.
Câu 27. Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100
đỉnh của đa giác là
A. 58800.
B. 44100.
C. 117600.
D. 78400.
x a
y
bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức P a b c.
Câu 28. Cho hàm số
A. P 2.
B. P 3.
C. P 5.
D. P 1.
0
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AC a, ACB 60 .
0
Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3
A. 2a 3.
a 3 3.
B. 2
3
C. a 6.
a 3 3.
D. 3
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng
BM x, DN y 0 x, y a .
(ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt
Hệ thức liên
hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là:
x 2 a 2 a x 2y .
A.
x 2 2a 2 a x y .
B.
2x 2 a 2 a x y .
C.
x 2 a 2 a x y .
D.
M 2;1;0
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 1 z
d:
.
2
1
1 Phương trình của đường thẳng đi qua điểm, M cắt và vng góc với đường thẳng
d là:
x 2 y 1 z
.
4
2
A. 1
Mã đề 105
Trang 6/
x 2 y 1 z
.
3 2
B. 1
x 2 y 1 z
.
4
2
C. 1
x 2 y 1 z
.
4
2
D. 3
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vng góc của
x 1 y z 2
:
.
1
2
1 Tìm tọa độ điểm H .
thẳng
A.
B.
C.
D.
M 2; 0;1
lên đường
H 2; 2;3.
H 1; 4;0 .
H 1;0; 2 .
H 0; 2;1.
x 2 2x 3
3
y
.
Câu 33. Cho hàm số
Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số luôn đồng biến trên .
; 1.
B. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
C. Hàm số luôn nghịch biến trên .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
2
Câu 34. Cho
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. -1.
2
f x 1 x dx 2.
1
Khi đó
; 1.
5
I f x dx
2
bằng
x 2 2x 3
y
x1
Câu 35. Biết đồ thi ̣(C) của hàm số
có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực
tri ̣của đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hồnh độ x M bằng:
A.
x M 1 2.
B.
x M 2.
C.
x M 1
2.
D. x M 1.
Câu 36. Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vịng trịn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ
đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội
được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội
sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 560.
B. 720.
C. 280.
D. 640.
Câu 37. Cho
Mã đề 105
3
3
0
2
f x dx a, f x dx b.
2
Khi đó
f x dx
0
bằng:
Trang 7/
A.
B.
C.
D.
a b.
a b.
a b.
b a
x
x
Câu 38. Cho tham số thực a. Biết phương trình e e 2 cos ax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi
x
x
phương trình e e 2 cos ax 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 10.
B. 11.
C. 5.
D. 6.
sin x 12 cos 2 x 2m 1cos x m 0 có
Câu 39. Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
0; 2 là
đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn
A. 3.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
2000
N ' x
N x .
1 x và lúc đầu số
Câu 40. Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là
Biết rằng
lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?
A. 10130.
B. 5130.
C. 10132.
D. 5154.
y x 4 m 2 x 2 4
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có ba điểm cực trị.
m
2
A.
B. m 2
C. m 2
D. m 2
y ln cos x 2 mx 1
Câu 42. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên là
1
3 ; .
A.
1
;
.
3
B.
1
; .
3
C.
1
3 ; .
D.
3
2
Câu 43. Xét phương trình ax x bx 1 0 với a, b là các số thực, a 0, a b sao cho các nghiệm
5a 2 3ab 2
P 2
.
a b a
đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 12 3.
B. 8 2.
C. 15 3.
D. 11 6.
Mã đề 105
Trang 8/
y
x 2
16 x 4 là
Câu 44. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 45. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trung điểm của BC.
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trực tâm của tam giác ABC.
D. H là trung điểm của AC.
Câu 46. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.
0
A. 90 .
0
B. 45 .
0
C. 30 .
0
D. 60 .
y f x
y f ' x
Câu 47. Cho hàm số
liên tục trên . Đồ thị của hàm số
như hình bên. Đặt
2
g x 2f x x 1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
min g x g 3.
A. 3;3
max g x g 1.
B. 3;3
g x
3;3 .
C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
trên
min g x g 1.
D. 3;3
Câu 48. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vng góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
a3 6
.
A. 12
a3 5
.
B. 24
a3 5
.
C. 8
a3 3
.
D. 24
Câu 49. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được
cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm
người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số
tiền lãi nhận được (làm trịn đến nghìn đồng) sau 5 năm.
A. 98560000 đồng.
B. 98215000 đồng.
C. 98562000 đồng.
D. 98217000 đồng.
Mã đề 105
Trang 9/
Câu 50. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
thị hàm số trên tại điểm M là:
A. 3y x 1 0
y
x 1
x 2 với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến với đồ
B. 3y x 1 0
C. 3y x 1 0
D. 3y x 1 0
------ HẾT ------
Mã đề 105
Trang 10/