QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
(Strategic Management)
Mã học phần: QTKD1104
Số tín chỉ: 03 tín chỉ
Bộ mơn Quản trị Doanh nghiệp
Khoa Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Mục tiêu học phần
Hiểu rõ chiến lược và tầm quan trọng và quy trình của Quản trị chiến
lược trong doanh nghiệp;
Vận dụng kỹ thuật phân tích PESTEL, năm áp lực cạnh tranh của
M.Porter, phân tích cơ hội, đe dọa của doanh nghiệp;
Phân tích điểm mạnh, yếu của doanh nghiệp;
Hiểu rõ ba chiến lược cạnh tranh cơ bản của M. Porter;
Nắm được ma trận SWOT nhằm hoạch định chiến lược;
Nắm những vấn đề cần giải quyết khi thực hiện, đánh giá và điều
chỉnh chiến lược.
2
Phương pháp đánh giá học phần
Chuyên cần: 10%
Thảo luận và bài tập nhóm: 20%
Bài kiểm tra giữa học kỳ: 20%
Thi cuối học phần: 50%
3
Kết cấu học phần
Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược
Chương 2: Nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược
Chương 3: Phân tích mơi trường bên ngồi
Chương 4: Phân tích môi trường bên trong
Chương 5: Các chiến lược cạnh tranh của
M.Porter
Chương 6: Hình thành phương án chiến lược
Chương 7: Tổ chức thực hiện chiến lược
Chương 8: Đánh giá và điều chỉnh chiến lược
4
Tài liệu học tập
Ngơ Kim Thanh (2014), Giáo trình Quản trị
chiến lược, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc
dân.
Ngô Kim Thanh (2013), Bài tập Quản trị chiến
lược, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
5
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
6
Nội dung
Chiến lược và vai trò của chiến
lược trong doanh nghiệp
Quản trị chiến lược
Mơ hình quản trị chiến lược
7
Chiến lược
Nguồn gốc:
“Strategos”
Tiếng Hy Lạp
Chiến
lược là nghệ thuật chỉ huy các phương
tiện để giành chiến thắng
Từ 1960s:
Ứng
dụng vào trong kinh doanh
Xuất
hiện thuật ngữ “Chiến lược kinh doanh”
Phát
triển thành nhiều cách tiếp cận khác
nhau
8
Chiến lược kinh doanh
Chandler
(1962)
“Việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản
dài hạn của DN và việc áp dụng một chuỗi các
hành động cũng như việc phân bổ các nguồn
lực cần thiết để thực hiện mục tiêu này”
Quinn
(1980)
“Chiến lược là mơ thức hay kế hoạch tích hợp
các mục tiêu chính yếu, các chính sách và
chuỗi hành động vào một tổng thể được cố kết
một cách chặt chẽ”
9
Chiến lược kinh doanh (tiếp)
Johnson và Scholes (1999)
“Chiến lược là định hướng và phạm vi của một
tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh
tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các
nguồn lực của nó trong mơi trường thay đổi, để
đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong
đợi của các bên hữu quan”
Michael Porter (1996)
“Chiến lược cạnh tranh liên quan đến sự khác
biệt. Đó là việc lựa chọn cẩn thận một chuỗi
hoạt động khác biệt để tạo ra một tập hợp giá
trị độc đáo”
10
Các quan điểm cơ bản về CLKD
CLKD là một dạng kế hoạch dài hạn
CLKD là nghệ thuật
Nghệ
thuật dùng mưu kế
Nghệ
thuật tạo lợi thế cạnh tranh
CLKD vừa là nghệ thuật, vừa là khoa học
CLKD
Nghệ
hay
thuật tổ chức thực hiện tốt
Thành công
11
Chiến lược kinh doanh
Đặc
trưng
- Tính định hướng
- Tính tổng quát
- Tính liên tục
- Tính dài hạn và tầm nhìn
12
Chiến lược kinh doanh
Vai trị:
- Mục đích, hướng đi, kim chỉ nam cho hành động
- Chủ động đối phó, nắm bắt cơ hội
- Sử dụng hiệu quả nguồn lực, nâng cao vị thế
- Căn cứ lựa chọn các phương án kinh doanh
13
Quản trị chiến lược
Định nghĩa: là quá trình nghiên cứu các môi trường
hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các mục
tiêu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm tra việc
thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục
tiêu
14
Quản trị chiến lược
Vai trò:
- Nhận dạng, sắp xếp và tận dụng các cơ hội
- Sử dụng tốt nguồn lực của doanh nghiệp
- Tối thiểu hóa các rủi ro
- Thay đổi thái độ làm việc
15
Mơ hình quản trị chiến lược của F.David
Đánh giá bên
ngồi chỉ ra
cơ hội, thách thức
Nhiệm vụ
hiện tại,
mục tiêu
Đặt ra mục
tiêu dài hạn
Xem xét
lại
nhiệm vụ
của DN
Đánh giá bên
trong chỉ ra điểm
mạnh, điểm yếu
Hoạch định
chiến lược
Đặt ra
mục tiêu
thường niên
Phân bổ
nguồn lực
Lựa chọn
chiến lược
để theo đuổi
Chính sách
bộ phận
Thực thi
chiến lược
Đánh
giá CL
Chương 2
NHIỆM VỤ VÀ MỤC TIÊU
CHIẾN LƯỢC CỦA
DOANH NGHIỆP
17
Nội dung
Xác định nhiệm vụ của doanh
nghiệp
Mục tiêu chiến lược của doanh
nghiệp
Trách nhiệm xã hội và đạo đức
kinh doanh
18
2.1. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp
2.1.1 Thực chất, yêu cầu của việc xác định
nhiệm vụ
2.1.2 Xác định lĩnh vực kinh doanh
19
Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp
Thực chất: Xác định tầm nhìn, tuyên bố sứ
mệnh, mục tiêu của doanh nghiệp
- Tầm nhìn: Trả lời cho câu hỏi “Doanh nghiệp
sẽ thế nào trong tương lai?”
- Tuyên bố sứ mệnh: Trả lời cho câu hỏi “Bản
chất, định hướng doanh nghiệp là gì?
20