Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đmh 8 9 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.06 KB, 8 trang )

ĐỀ 008
Câu 41: Cho bảng số liệu:
0396752282 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2015 VÀ 2021

(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a

2015
2021
12 789,9
13 924,7
18 091,1
27 164,7
1 185 776,8
854 953,1
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 với năm 2015?
A. Cam-pu-chia tăng ít hơn Bru-nây.
B. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Bru-nây tăng nhanh hơn In-đơ-nê-xi-a.
D. In-đơ-nê-xi-a tăng ít hơn Bru-nây.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Cần Thơ.
D. Đà Nẵng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm
trên sông nào sau đây?


A. Sông Cả.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.
D. Sông Gâm.
Câu 44: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282
0396752282 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu giai đoạn 2015 - 2021 của Cam-pu-chia?
A. Xuất khẩu tăng liên tục và nhập khẩu giảm liên tục. B. Xuất khẩu giảm không liên tục và nhập khẩu tăng không liên tục.
C. Nhập khẩu tăng không liên tục và xuất khẩu tăng không liên tục. D. Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết quần đảo Hà
Tiên thuộc tỉnh nào sau đây?
A. An Giang.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Long An.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận trên sông nào sau đây?
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Thu Bồn.

D. Sông Đồng Nai.
Câu 49: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng mạnh.B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 50: Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu
ở Đông Nam Bộ là
A. vùng có nhiều ơ trũng ngập nước.
B. khí hậu có mùa khơ sâu sắc và kéo dài.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật chưa phát triển.
D. cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trong
các tỉnh sau đây có khai thác nước khống?
A. Khánh Hịa.
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Ninh Thuận.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây?
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Lò.
C. Nhật Lệ.
D. Vũng Áng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết quốc lộ 9 nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với địa điểm nào
sau đây?
A. Đông Hà. B. Hồng Lĩnh.
C. Hà Tĩnh.
D. Đồng Hới.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết bãi tắm nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bãi Khem.
B. Thiên Cầm.
C. Sa Huỳnh.

D. Ninh Chữ.

1


Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sơng Hồng, cho biết ở
Trại Cau có khai thác khoáng sản nào sau đây?
A. Than đá.
B. Thiếc.
C. Đồng.
D. Sắt.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào
sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Sóc Trăng.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Bình Phước có đơ thị nào sau đây?
A. Đồng Xồi.
B. Gia Nghĩa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Bảo Lộc.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?
A. Braian.
B. Nam Decbri.

C. Lang Bian.
D. Chư Pha.
Câu 60: Biện pháp hiệu quả nhất nhằm đảm bảo sự cân bằng tài nguyên nước ở nước ta hiện nay là
A. xây dựng cơng trình giữ nước, tăng độ che phủ rừng, nghiêm cấm xả thải.
B. xây dựng các hồ chứa nước, trồng và bảo vệ rừng, phân phối nước hợp lí.
C. tích cực phát triển thủy điện, trồng rừng đầu nguồn, hạn chế thuốc trừ sâu.
D. hạn chế sử dụng phân hóa học, đào hố vẩy cá, khoanh nuôi bảo vệ rừng.
Câu 61: So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra
A. nhiều hơn.
B. ít hơn.
C. muộn hơn.
D. sớm hơn.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây cơng nghiệp hàng năm
lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Đắk Nông.
Câu 63: Để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả nhiệt đới ở nước ta, giải pháp nào sau đây là chủ yếu?
A. Coi trọng việc đăng kí thương hiệu, áp dụng cơng nghệ, thay giống mới.
B. Đẩy mạnh kinh tế trang trại, áp dụng công nghệ, đảm bảo chuỗi sản xuất.
C. Đầu tư vốn, đẩy mạnh kinh tế trang trại, tăng cường quảng bá thương hiệu.
D. Mở rộng thị trường, phát triển công nghệ chế biến, đảm bảo chuỗi sản xuất.
Câu 64: Hiệu quả khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tập trung đánh bắt ở ven bờ.B. thiếu lao động có trình độ cao. C. nguồn lợi thủy sản suy giảm.D. phương tiện đánh bắt lạc hậu.
Câu 65: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. tăng cao tỉ trọng cơng nghiệp khai khống.
C. hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn.
D. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.

Câu 66: Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh phù hợp với
A. tình hình phát triển kinh tế trong nước.
B. q trình đơ thị hóa, cơng nghiệp hóa.
C. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.
D. phát triển các ngành nghề truyền thống.
Câu 67: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
B. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
C. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.
Câu 68: Vùng trời của nước ta trên biển được xác định bằng
A. không gian trên các hải đảo và không gian trên mặt biển. B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
C. không gian trên mặt biển với diện tích khoảng 1 triệu km2.D. ranh giới của nội thủy, lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 69: Đơ thị hóa bền vững đã trở thành mục tiêu quan trọng trong định hướng phát triển kinh tế, xã hội nước ta chủ yếu do
A. thúc đẩy cơng nghiệp hóa, góp phần tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm.
B. tăng cường thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết thất nghiệp.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. chỉ đầu tư các hoạt động cơng ích.
B. tận dụng lao động chưa qua đào tạo.
C. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ cơng.
Câu 71: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân. D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự đa dạng loại hình du lịch nước ta hiện nay?
A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.D. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
Câu 73: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp hàng hóa ở Tây Ngun là

A. liên kết sản xuất - chế biến - tiêu thụ, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
B. phát triển trang trại nông - lâm nghiệp, tăng chế biến và bảo quản.
C. đa dạng hóa nơng sản xuất khẩu, mở rộng thêm thị trường tiêu thụ.
D. phát triển các vùng chuyên canh ứng dụng sản xuất công nghệ cao.
Câu 74: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam Trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất nước ta là
A. sự hoạt động của gió Tín phong.
B. địa hình song song với hướng gió.
C. sự hoạt động mạnh của gió phơn.
D. có địa hình chắn gió biển thổi vào.

2


Câu 75 Để sử dụng hợp lí tự nhiên vùng ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp quan trọng là
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, phát triển du lịch.
B. cải tạo rừng ngập mặn để phát triển du lịch.
C. bảo vệ rừng ngập mặn kết hợp nuôi thủy sản.
D. xây dựng hệ thống cảng cá, cải tạo đất mặn.
Câu 76: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

0396752282
0396752282 (Số liệu theo )
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng. C. Tốc độ tăng sản lượng.
D. Quy mô sản lượng.
Câu 77: Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là
A. nông nghiệp phát triển, mật độ đô thị cao.
B. tài nguyên đa dạng, quy mô dân số lớn.
C. vị trí giáp biển, giao thơng khá thuận lợi.
D. lao động có kỹ thuật đơng, thị trường rộng.

Câu 78: Hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Công nghệ hiện đại, đất badan, nhiều giống tốt.
B. Đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn.
C. Lao động đông, đất cát pha, khí hậu nóng ẩm.
D. Đất badan, lao động đơng, khí hậu thích hợp.
Câu 79: Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có sự phân hóa theo độ cao đa dạng, phức tạp hơn phần lãnh
thổ phía Nam do tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?
A. Địa hình, vị trí địa lí, hoạt động gió mùa.
B. Gió mùa Đơng Bắc, hướng núi, Biển Đơng.
C. Địa hình, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí.
D. Địa hình, hồn lưu khí quyển, Biển Đông.
Câu 80: Cho bảng số liệu: 0392 SẢN LƯỢNG MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2019
2020
2021
Mặt hàng
Xăng
2 675,6
2 002,7
1 533,5
847,7
Phân bón
4 542,7
3 800,2
3 795,7
4 575,8
(Nguồn: )

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta giai đoạn 2015
- 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
ĐỀ 009
Câu 41: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: USD)
2021
2017
2019
2020
2 376,2
2 713,2
2 785,3
3 674,4
2 456,6
2 621,4
2 621,8
2 693,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Việt Nam và Lào giai đoạn 2015 - 2021?
A. Việt Nam tăng liên tục và Lào tăng liên tục.
B. Lào giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục.
C. Việt Nam tăng ít hơn Lào
D. Lào tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu - đông?
A. Đà Nẵng.

B. Cần Thơ.
C. Thanh Hóa.
D. Lạng Sơn.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau
đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Sơn La.
B. Nam Định.
C. Thái Nguyên.
D. Yên Bái
Câu 44: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Nước mắm.
B. Cà phê nhân.
C. Gạo, ngơ.
D. Đường mía.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau
đây? A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết hồ Trị An
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bình Phước.
Năm
Việt Nam
Lào

2015

2 102,7
2 161,4

3


Câu 47: Cho biểu đồ:

0396752282
0396752282 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu dầu thô năm 2021 so với năm 2015 của In-đơ-nê-xi-a
và Ma-lai-xi-a?
A. In-đơ-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a giảm và In-đô-nê-xi-a tăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sơng, cho biết sông Ngàn Sâu thuộc lưu vực hệ thống sông nào
sau đây? A. Sông Hồng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Cả.
D. Sông Mã.
Câu 49: Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành công nghiệp trong hệ thống. B. tỉ trọng của từng ngành so với giá trị của tồn ngành.
C. sự phân chia các ngành cơng nghiệp trong hệ thống.
D. số lượng các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống.
Câu 50: Giải pháp chủ yếu trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. bón phân cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác mới, thay đổi giống.

D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mịn đất.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây chè được
trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Lâm Đồng.
D. Đắk Lắk.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế của khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau
đây? A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết tuyến đường biển trong nước dài nhất nối Hải Phịng với
nơi nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Cửa Lò.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là lễ hội truyền thống?
A. Ba Na.
B. Kon Ka Kinh.
C. Dốc Lết.
D. Hội Vân.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết
trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơng nghiệp luyện kim đen?
A. Nam Định.
B. Hưng Yên.
C. Hải Phòng.
D. Hải Dương.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết ngành cơng nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào

sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Phan Thiết.
C. Nha Trang.
D. Cẩm Phả.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh nào sau
đây? A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc và Lào?
A. Lào Cai.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên.
D. Sơn La.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc
Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Cai Kinh. C. Sông Gâm.
D. Phu Luông.
Câu 60: Để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên khoáng sản của nước ta, giải pháp chủ yếu là
A. nâng cao trình độ kĩ thuật khai thác, đầu tư công nghệ hiện đại. B. quản lí chặt chẽ khai thác, tránh khai thác lãng phí tài nguyên.
C. phát triển công nghiệp, tránh ô nhiễm môi trường khi khai thác. D. xử lí nghiêm trường hợp vi phạm, phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 61: Biện pháp phịng chống khơ hạn lâu dài ở nước ta là
A. xây dựng thủy lợi.
B. làm thủy điện.
C. dự báo chính xác.
D. sơ tán dân cư.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm

lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Đắk Nơng.
B. Bình Định.
C. Gia Lai.
D. Phú Yên.
Câu 63: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 64: Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.
B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.
D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.

4


Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu nội bộ các ngành kinh tế của nước ta hiện nay?
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. giảm tỉ trọng nuôi trồng thủy sản, tăng tỉ trọng khai thác thủy sản.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 66: Để khai thác hợp lí tài nguyên và sử dụng tối đa nguồn lao động của nước ta, giải pháp chủ yếu là
A. phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, nông thôn, phân bố lao động hợp lí.
B. tăng cường thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế trong nước, tạo nhiều việc làm.
C. phân bố lại dân cư và lao động hợp lí, giảm tỉ lệ sinh, kiềm chế gia tăng dân số.
D. đa dạng hóa hoạt động sản xuất, khơi phục nghề truyền thống, phát triển dịch vụ.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là ý nghĩa chính trị chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta?

A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
B. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ.
C. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển.
D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
Câu 68: Lãnh thổ nước ta có
A. hình dạng rất rộng, kéo dài. B. vùng đất rộng hơn vùng biển. C. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ. D. vị trí nằm ở vùng xích đạo.
Câu 69: Các đơ thị nước ta hiện nay
A. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch.
B. có sức hút đối với các nguồn vốn đầu tư.
C. hầu hết đều phân bố ở dọc ven biển.
D. đều là các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 70: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 71: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển cơ sở hạ tầng.
B. đa dạng hóa cây trồng, quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. tập trung đầu tư, phát triển khâu chế biến, mở rộng thị trường.
D. nâng cao trình độ lao động, hạn chế tình trạng du canh, du cư.
Câu 72: Giải pháp quan trọng nhằm kéo dài thời gian lưu trú và tăng chi tiêu của khách du lịch ở nước ta là
A. hiện đại hóa các sân bay, nâng cao chất lượng lao động. B. đa dạng hóa sản phẩm du lịch, tăng cường cơ sở lưu trú.
C. bảo vệ tài nguyên và môi trường, tăng cường quảng bá. D. tăng cường các điểm du lịch, bảo vệ tài nguyên du lịch.
Câu 73: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2021:

0396752282
0396752282 (Số liệu theo )
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng.

B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.
C. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng.
D. Quy mơ diện tích và sản lượng.
Câu 74: Ý nghĩa xã hội của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 75: Giải pháp chủ yếu để tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển công nghiệp năng lượng, sử dụng điện lưới quốc gia.
B. phát triển các tuyến đường ngang, hệ thống sân bay, cảng biển.
C. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam, mở rộng sân bay.
D. tiếp tục mở ra các cửa khẩu, phát triển ngoại thương và du lịch.
Câu 76: Khó khăn chủ yếu trong phịng chống ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, nhiều cửa sơng, nhiều đơ thị.
B. triều cường, khơng có đê ngăn lũ, mưa lớn.
C. địa hình thấp, mưa lũ lớn, thủy triều lên cao.
D. khơng có đê ngăn lũ, mưa lớn, địa hình thấp.
Câu 77: Đồng bằng Sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do
A. trình độ thâm canh, điều kiện đất đai và khí hậu, nhiều giống gạo ngon.

5


B. trình độ lao động, lịch sử định cư, hệ thống thủy lợi phát triển đồng bộ.
C. sản lượng lớn, sản xuất hàng hóa hình thành sớm, truyền thống canh tác.
D. trình độ thâm canh, khả năng mở rộng diện tích ít, truyền thống canh tác.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hoàn thiện cơ sở vật chất, tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, hình thành nhiều khu công nghiệp tập trung.

C. khai thác hiệu quả nguồn lực, nâng cao năng lực cho các cơ sở sản xuất.
D. mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh cho nhiều sản phẩm.
Câu 79: Đỉnh mưa của khu vực Bắc Trung Bộ lớn nhất cả nước là do tác động tổng hợp của
A. frông, dải hội tụ nhiệt đới, địa hình đón gió tây nam từ biển. B. dải hội tụ nhiệt đới, bão, gió tây nam, gió mùa Tây Nam.
C. địa hình đón gió đơng bắc, frơng, dải hội tụ nhiệt đới, bão.D. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang, bão, dải hội tụ nhiệt đới, frông.
Câu 80: Cho bảng số liệu: 0396752282 GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021

Xuất khẩu
162,0
215,1
264,3
282,6
336,2

Nhập khẩu
165,8
213,2
253,7
262,8
332,8
(Nguồn: )
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là

thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
ĐỀ 010
Câu 41: Cho bảng số liệu:82 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Giá trị
Xuất khẩu
Nhập khẩu

2015

2017

2019

2020

2021

11 432,3
16 843,6

13 878,0
17 997,1
16 949,8

14 156,9
19 253,5
18 577,9
17 968,6
14 307,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, )
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 - 2021?
A. Xuất khẩu tăng liên tục và nhập khẩu tăng liên tục. C. Nhập khẩu giảm không liên tục và xuất khẩu giảm không liên tục.
B. Nhập khẩu giảm liên tục và xuất khẩu tăng liên tục D. Xuất khẩu tăng không liên tục và nhập khẩu giảm không liên tục.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?
A. Cần Thơ.
B. Đồng Hới.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến lương thực có ở
trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Nha Trang.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Vũng Tàu.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố chủ yếu dựa vào
A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
C. vùng nguyên liệu, thị trường tiêu thụ.
D. phân bố dân cư, giao thông vận tải.
Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282
0396752282 SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, )

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng và Lào giảm.
B. Cam-pu-chia giảm và Lào giảm.
C. Lào tăng và Cam-pu-chia giảm.
D. Lào tăng và Cam-pu-chia tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ?
A. Nha Trang.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Huế

6


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau
đây có nhà máy thủy điện Cần Đơn?
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua thành phố Hịa Bình?
A. Sơng Chảy.
B. Sơng Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mã.
Câu 49: Chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta được nâng cao chủ yếu do
A. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
C. gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. D. đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
Câu 50: Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là

A. chủ động sống chung với lũ.
B. mở rộng khai thác khoáng sản.
C. mở rộng vùng chuyên canh lúa.
D. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Đông
Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hịa.
B. Phú n.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và hồ tiêu?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Hà Nội với Sơn La?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 3.
D. Quốc lộ 6.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới?
A. Huế.
B. Hải Phòng.
C. Cần Thơ.
D. Vinh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết
nhà máy điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Ninh Bình.
B. ng Bí.
C. Na Dương.

D. Hịa Bình.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Phú Yên.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Lào Cai.
B. Vinh.
C. Hải Phịng.
D. Biên Hịa.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới của 3 quốc
gia Việt Nam, Lào, Campuchia?
A. Kon Tum.
B. Điện Biên.
C. An Giang.
D. Lai Châu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Tam Điệp.
B. Con Voi.
C. Bắc Sơn.
D. Pu Sam Sao.
Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là do
A. nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi. B. địa hình nhiều đồi núi, đất đá vụn bở và nghèo mùn.
C. chế độ mưa phân hóa theo mùa, độ dốc của địa hình. D. địa hình đồi núi thấp, mưa lớn và tập trung theo mùa.
Câu 61: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?
A. Đồng bằng.
B. Cửa sông.
C. Vùng biển.

D. Miền núi.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau
đây?
A. Vĩnh Phúc.
B. Bắc Kạn.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
Câu 63: Giải pháp chủ yếu để phát triển sản xuất cây công nghiệp theo hướng bền vững ở nước ta là
A. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh và tăng vụ.
B. mở rộng vùng chuyên canh, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ, nâng cao năng suất.
C. đẩy mạnh chun mơn hóa, tăng sản lượng nơng sản, ứng dụng các kĩ thuật mới.
D. ứng dụng công nghệ, gắn với chế biến và dịch vụ, đẩy mạnh nông nghiệp hữu cơ.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. hiệu quả kinh tế rất thấp.B. chưa phục vụ xuất khẩu. C. đa dạng đối tượng ni. D. chỉ tập trung ở sơng suối.
Câu 65: Hình thành các vùng động lực, vùng chuyên canh, khu công nghiệp là biểu hiện của
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B. chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. chuyển dịch lãnh thổ nông nghiệp.
D. chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
Câu 66: Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Quy mô lớn và đang giảm.
B. Quy mô lớn và đang tăng.
C. Quy mô nhỏ và đang tăng.
D. Quy mô nhỏ và đang giảm.
Câu 67: Sinh vật biển của nước ta đa dạng chủ yếu do sự tác động kết hợp của những nhân tố nào sau đây?
A. Khí hậu, vị trí địa lí và các dịng hải lưu.
B. Hệ sinh thái ven biển, sóng và nhiệt độ.
C. Biển kín, địa hình ven biển và thủy triều.
D. Khí hậu, các dòng hải lưu và biển rộng.
Câu 68: Vùng đất của nước ta

A. gồm phần đất liền và hải đảo.B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.C. lớn hơn vùng biển nhiều lần.D. chỉ giáp biển về phía đơng.
Câu 69: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết dân cư cả nước.
B. không tăng lên về mặt số lượng.
C. thu hút nhiều nguồn vốn đầu tư.
D. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta?
A. Phát triển chủ yếu ở vùng trung du và miền núi.
B. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất.

7


C. Là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. Mạng lưới đường được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 71: Việc đẩy mạnh sản xuất cây cơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo tập quán sản xuất mới, giải quyết việc làm cho lao động.
B. Sử dụng hợp lí tài ngun, phát triển nơng nghiệp hàng hóa.
C. Tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. Khai thác các thế mạnh, tăng cường phân hóa theo lãnh thổ.
Câu 72: Nội thương nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng sống tăng.
C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại.
D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng.
Câu 73: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:

0396752282
0396752282 (Số liệu theo )
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
D. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 74: Việc đa dạng hố cơ cấu cây cơng nghiệp ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Đáp ứng nhu cầu thị trường và thu hút nhiều lao động từ vùng khác.
B. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp hàng hoá, tạo tập quán sản xuất mới.
C. Hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm và sử dụng hợp lí tài nguyên.
D. Tạo nhiều việc làm, đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 75: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho Duyên Hải Nam Trung Bộ trở thành vùng sản xuất muối lí tưởng ở nước ta?
A. Địa hình bằng phẳng, nhiệt độ cao, ít mưa.
B. Nhiệt độ cao, ít mưa, ít sơng lớn đổ ra biển.
C. Nước biển có độ mặn cao, ít xảy ra thiên tai.
D. Nghề cổ truyền, nhân dân nhiều kinh nghiệm.
Câu 76: Những vấn đề chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy lợi, sống chung với lũ và bảo vệ môi trường biển. B. thủy lợi, nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả nhiệt đới.
C. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. D. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 77: Vì sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sơng Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các
ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Khai thác có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người. C. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
B. Tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản. D. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
Câu 78: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường mở rộng, nhiều cảng biển.
B. nhiều cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
C. dân số đơng, có nhiều khu cơng nghiệp, trung tâm cơng nghiệp.
D. nhiều khống sản, giá nhân công khá rẻ, các khu kinh tế ven biển.
Câu 79: Ngun nhân chính hình thành đồng bằng châu thổ ở nước ta là do
A. các sông lớn bồi tụ phù sa trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. thủy triều bồi đắp vật liệu cho các tam giác châu có các bãi triều rộng.
C. các dòng biển vận chuyển phù sa ở ven bờ theo hoạt động của gió mùa.

D. các sơng bồi tụ phù sa trên những vịnh biển nơng, bờ biển mài mịn.
Câu 80: Cho bảng số liệu: 82 SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Sữa tươi (triệu lít)
1027,9
1211,4
1323,4
1296,8
1244,9
Sữa bột (nghìn tấn)
99,3
111,7
119,1
129,2
143,6
(Nguồn: )
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.

8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×