chươngưsinhưlýưtiêuưhoá
Tàiưliệuưthamưkhảoưchính:
1.ưGiáoưtrìnhưsinhưlýưhọc-ưTậpư1,ưư
NXBư
QĐND,ư2002.
2.ưSinhưlýưhọc-ưTậpư1,ưNXBưYưhọc,ư
HN,ư 2001.
bàiư1:
đạiưcươngưsinhưlýưtiêuưhoá,ư
tiêuưhoáưởưmiệngưvàưdạưdày
Mụcưtiêuưhọcưtập:
1-ưTrìnhưbàyưđượcưcácưhiệnưtượngưcủaưtiêuư
hoá
2-ưtrìnhưbàyưđượcưtácưdụngưcủaưnướcưbọtư
vàưdịchưvị.
3-ưnêuưđượcưcơưchếưthầnưkinh-thểưdịchư
điềuưhoàưbàiưtiếtưnướcưbọtưvàưdịchưvị.
1.ưĐạiưcươngưvềưtiêuưhoá
Làưquáưtrìnhưsinhưlýưbiếnư
1.1.ưĐịnhưnghĩaưtiêuưhoá
thứcưăn:
ưưưưưưưưưưPhứcưtạpư ưđơnưgiản
ưưưưưưưưưưĐặcưhiệuư ưkhôngưđặcư
hiệu
Khôngưhoàưtanư ưhoàưtan
Hấpưthuưvàoưmáuưvàưbạchư
huyếtư
1.2ư-ưýưnghiÃưcủaưsựưtiêuưhoá.
*ưýưnghĩaưtạoưhình.ư
Cungưcấpưchoưcơưthểưcácưchấtưprotid,ư
lipid,ưglucid,ưnướcưvàưmuốiưkhoángư.
* ýưnghĩaưcungưcấpưnăngưlượng.
Cungư cấpư cácư vậtư chấtư năngư lượng:ư
glucid,ưlipid,ưprotid.ư
*ưýưnghĩaưđiềuưtiếtưvàưchuyểnưhoá.
Cungư cấpư cácư vitamin,ư nướcư vàư muốiư
khoángư
1.3-ưCácưhiệnưtượngưcủaưtiêuưhoá.
1.3.1-ưHiệnưtượngưcơưhọc.
1.3.2-ưHiệnưtượngưbàiưtiết.
Tiếtưcácưdịchưtiêuưưhoá:ưnướcưbọt,ưdịchư
vị,ưdịchưtuỵ,ưdịchưmật,ưdịchưruột.
1.3.3-ưHiệnưtư
ợngưhoáưhọc.
Đượcư xúcư tácư bởiư cácư menư đặcư hiệu,ư
gồmư:
-ưMenưtiêuưhoáưprotid:ưprotease.
-ưMenưtiêuưhoáưlipid:ưlipase.
-ưMenưtiêuưhoáưglucid:ưcacbohydrase.
1.3.4-ưHiệnưtượngưhấpưthu.
1.4-ưSựưđiềuưtiếtưhoạtưđộngưtiêuưhoá.
1.4.1-ưCơưchếưthầnưkinh:
*ưPhản xạ không điều kiện.ư
Thứcưănư ưthụưcảmưthểưcơưhọcưvàưhoáư
họcư ưtrungưkhuưănưuốngư ưthayưđổiư
*h/đưtiêuưhoá.
Phản xạ có điều kiện.
Chỉư ngửiư thấy,ư nhìnư thấy,ư ngheư nóiư
vềư loạiư thứcư ănư ưaư thíchư ư thayư đổiư
h/đưtiêuưhoá.
* Phản xạ phức t¹p.
1.4.2-ưCơưchếưthểưdịch.
Thứcưăn,ưmộtưsốưthànhưphầnưcủaưdịchư
tiêuưhoáư ưtếưbàoưnộiưtiếtưởưniêmưmạcư
ốngưtiêuưhoáư ưtiếtưraưcácưchấtưhormonư
tiêuưhoáư ưmáuư ưcơưquanưtiêuưhoá,ư
kíchưthíchưhoặcưứcưchếưcácưhoạtư
độngưbàiưtiết,ưcoưbópưvàưhấpưthuưcủaư
cơưquanưnày.
2-ưtiêuưhoáưởưmiệng
2.1-ưHiệnưtượngưcơưhọcưởưmiệng.
2.1.1-ưNhai.
ư2.1.2-ưNuốt. Nuốtưlàưmộtưphảnưxạ,ư
gồm:
ưưưưưưưưưưưưưưưưưư-ưGiaiưđoạnưtuỳưý.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưư-ưGiaiưđoạnưtựưđộng:
Chúưý:
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư_
ưưư-T.khuưnuốtưưưưưưưưưưưưưưưưưT.khuưhôưhấpưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưư
ư-P.xạưnuốtưđượcưhoànưthiệnưdầnư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
-ưứngưdụngưdùngưP.xạưnuốtưkiểmưtraư
hônưmê
2.2-ưHiệnưtượngưbàiưtiếtưvàưhoáư
họcưởưmiệng.
Làưbàiưtiếtưnướcưbọtưvàưbiếnưđổiưthứcư
ăn...ư
2.2.1-ưThànhưphầnưnướcưbọt.
- Khôngưmàu,ưhơiưnhầy,ưcóưnhiềuưbọt,ư
-ưpH=6,0-7,4;ưư>ư99%ưnướcư.
-ưChấtưhữuưcơư:ưưmenưamylaseư(cònư
gọiưlàưptyalin),ưítưmenưmaltase, chấtư
nhầyư(mucine),ưmenưlysozym.
ưNướcưbọtưkhôngưcóưmenưtiêuưhoáưlipidư
vàưprotid.
-ưChấtưvôưcơ:ưcácưmuốiưNa+,ưK+,ưCa++,ư
photphat,ưbicacbonat...ư
ưLượngưnướcưbọtư24ưgiờưkhoảngư1,5ưlít.
2.2.2-ưTácưdụngưcủaưnướcưbọt.
* Tác dụng tiêu hoá:
-ưThấmưướtưvàưhoàưtanưmộtưsốưchấtư
thứcưăn.
ư-ưNhàoưtrộnưthứcưănưthànhưviênưnuốt.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưTinhưbộtưchínư
ư-ưMenưamylaseưưưưưưưưưưưưưưưưư
ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưMaltose,ưmaltriose,ư
dextrin.ư
ưưưưưưưưưưưưưưMaltaseư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưglucose.
-ưGiúpưdễưnuốt,ưdễưphátưâm.
* Vai trò bảo vệ của nớc bọt:
-ưThấmưướt,ưrửaưsạchưniêmưmạcưmiệng.
-ưSátưtrùngưmiệngưnhờưmenưlysozym.ư
-ưTrungưhoàưmộtưsốưchấtưtoan,ư
kiềm.v.v...ư
-ư Bàiư tiếtư mộtư sốư chấtư độcư nhậpư vàoư
cơư thể,ư nhưư chấtư kimư loạiư nặngư (Pb,ư
Hg...),ưviưrútưdạiư.v.v..
2.2.3-ưĐiềuưhoàưbàiưtiếtưnướcưbọt.
* Cơ chế thần
kinh:
*ưCơưchếưthầnưkinh-ưthểưdịch.
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưKallikreinư
ưưKininogenưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Bradykinin
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
-CO2,ưhistamin...ưưưưưưưưưưưGiÃnưmạchư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưtiếtưNB
-ưThứcưănưkhô,ưtoan,ưkiềm,ưchua,ư
cayư ưtăngưtiếtưnướcưbọt.
*Kếtưquảưtiêuưhoáưởưmiệng.
ưThứcưănưđượcưxéưnhỏưvàưtrộnưvớiưnướcư
bọtưthànhưviênưnuốt.ư
-ưMộtưphầnưnhỏưtinhưbộtưchínưđượcư
phânưgiảiưthànhưmaltose,ưmaltriose,ư
dextrin.
-ưProtidưvàưlipidưchưaưđượcưphânưgiải
ư-Thờiưgianưthứcưănưlưuưởưmiệngưngắn,ư
15ư-18ưgiây.ư
ưư-ưChưaưcóưhiệnưtượngưhấpưthu.
3-ưtiêuưhoáưởưdạưdày
3.1-ưHiệnưtư
ợngưbàiưtiếtư
3.1
vàưhoáưhọcưởưdạưdày.ư
Làưbàiưtiếtưdịchưvịưvàưbiếnưđổiư
thứcưăn...
ư3.2.1-ưCácưtếưbàoưtuyếnưbàiưtiếtư
dịchưvị.ư
-ưTếưbàoư
chínhưbàiư
tiếtưmenư
-ưTếưbàoư
tiêuưhóa.
phụưbàiưtiếtư
chấtưnhầyư
vàư
bicacbonat.
-ưTếưbàoư
bìaưbàiư
tiếtưHClưvàư
yếuưtốưnội.ư
3.1.2-ưTínhưchấtưvàưthànhưphầnưdịchư
-Lỏng,ưtrong,ưhơiưnhầy,ưcóưchứaư0,3vị.ư
0,4%ưHCl.
-ưpHư:ưtinhưkhiếtưư0,8-1,0;ưlẫnưthứcưănư
2,5-4,5ư.ư ớc.
-ư98-99%ưnư
ư-ưCácưchấtưhữuưcơ:ưcácưmenưTHưprotidư
vàưlipid,ưchấtưnhầy,ưyếuưtốưnộiưsinh,ư
histamin,ưmộtưsốưhormonưtiêuưhoáư
(gastrin,ưsomatostatin...)...ư
-ưCácưchấtưvôưcơ:ưcácưmuốiưNa+,ưK+,ưCa+
+,ưCl-...ư
quanưtrọngưnhấtưlàưHClưvàưNaHCO3ưư
-ưNồngưđộưHClưtoànưphầnưlàư160mEq/l,ư
trongưđóư40mEqưởưdạngưtựưdo.
-ưSốưlượng:ư2,0-2,5ưlít/ư24ưgiờ
3.1.3-ưTácưdụngưcủaưdịchưvị.
-Pepsin:ưư
*-ưTácưdụngưcủaưmenưtiêuưhoá.
Tếưbàoưchínhưưưưưưưưưưưưưưpepsinogenưư
(tiềnưmen)ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưưưưưưưưư
ưưưưưpHưacidưưưưư(HCl)
ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưpepsinư(hoạtư
động).
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưproteinưưưưưưưưưưưưưưưưưưưcácư
đoạnưpeptid
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư(pepton,ưproteose,ư
albumose...)