Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNNG ôn tập CN 12 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.69 KB, 7 trang )

Câu 1. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo ra từ đâu?
A. Ghép nối giữa các tải xoay chiều 3 pha
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
C. Ghép nối giữa các nguồn 1 chiều
D. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
Câu 2. Mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện như thế nào?
A. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
C. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 3. Để tạo ra dịng điện 3 pha thì trên máy phát điện người ta đặt 3 cuộn dây quấn của 3 pha như thế nào?




A. Lệch nhau 1 góc 2
B. Lệch nhau 1 góc 3
C. Lệch nhau 1 góc 4
D. Lệch nhau 1 góc 3
Câu 4. Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia?
A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.
B. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc.
C. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.
D. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.
Câu 5. Cấp điện áp nào sau đây nằm trong lưới điện truyền tải?
A. 35 KV
B. 60KV
C. 66KV
D. 22 KV
Câu 6. Cấp điện áp lớn nhất ở nước ta là bao nhiêu?
A. 50KV


B. 500KV
C. 220KV
D. 500V
Câu 7. Với nguồn điện 3 pha, khi nối 3 điểm cuối của 3 pha lại với nhau được điểm O, người ta gọi điểm O là
điểm gì?
A. Điểm nguồn
B. Điểm trung tính
C. Điểm tải
D. Điểm an tồn
Câu 8. Lưới điện quốc gia có chức năng gì?
A. Biến đổi điện áp thấp thành điện áp cao
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại
C. Sản xuất điện năng cho các khu công nghiệp
D. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ
Câu 9. Cấp điện áp nào sau đây nằm trong lưới điện phân phối?
A. 220 KV
B. 110 KV
C. 66 KV
D. 35 KV
Câu 10. Người ta có các phương án nối nguồn 3 pha như thế nào?
A. Y0, α, Δ
B. Y, Y0, Δ
C. Δ, α
D. Y, α
Câu 11. Người ta có các phương án nối tải 3 pha như thế nào?
A. Y, α
B. Y, Δ
C. Δ, α
D. Y0, Δ0
Câu 12. Nước ta có hệ thống điện quốc gia từ khi nào?

A. Trước 1994 khi có hệ thống điện miền Nam
B. Trước 1994 khi có hệ thống điện miền Bắc
C. Trước 1994 khi có hệ thống điện miền Trung
D. Sau 5/1994 khi có đường dây truyền tải Bắc - Nam
Câu 13. Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điện áp của nguồn và tải
B. Cấu tạo của tải
C. Tần số của nguồn
D. Tần số của nguồn và tải
Câu 14. Cho sơ đồ lưới điện, hãy cho biết sơ đồ gồm có bao nhiêu cấp điện áp?

A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 15. Mạch điện xoay chiều 3 pha như hình vẽ, hãy cho biết cách đấu nguồn và tải?


A. Nguồn Δ, tải Δ
B. Nguồn Δ, tải Y0
C. Nguồn Y0, tải Y0
D. Nguồn Y0, tải Δ
Câu 16. Người ta nối tải hình sao bằng cách nào sau đây?
A. Nối điểm đầu của 2 trong 3 pha lại với nhau
B. Nối điểm đầu và điểm cuối của mỗi pha lại với nhau
C. Nối điểm đầu của pha này với điểm cuối của pha kia
D. Nối 3 điểm cuối của 3 pha lại với nhau
Câu 17. Người ta nối tải hình tam giác bằng cách nào sau đây?
A. Nối điểm đầu của 2 trong 3 pha lại với nhau
B. Nối điểm đầu và điểm cuối của mỗi pha lại với nhau

C. Nối 3 điểm cuối của 3 pha lại với nhau
D. Nối điểm đầu của pha này với điểm cuối của pha kia
Câu 18. Mạch điện xoay chiều 3 pha như hình vẽ, hãy cho biết cách đấu nguồn và tải?

A. Nguồn Y, tải Δ
B. Nguồn Y0, tải Y0
C. Nguồn Y0, tải Δ
D. Nguồn Δ, tải Y0
Câu 19. Nếu tải nối sao khơng có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng bao nhiêu dây?
A. 4 dây
B. 1 dây
C. 3 dây
D. 2 dây
Câu 20. Tải được nối như hình vẽ, hãy cho biết tải được nối theo kiểu nào?

A. Δ0
B. Y
C. Δ
D. α
Câu 21. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng bao nhiêu dây?
A. 2 dây
B. 4 dây
C. 1 dây
D. 3 dây
Câu 22. Tải được nối như hình vẽ, hãy cho biết tải được nối theo kiểu nào?

A. Y0
B. Δ
C. Y
D. α

Câu 23. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo ra từ đâu?
A. Máy phát điện xoay chiều 3 pha
B. Máy biến áp 3 pha
C. Máy biến áp 1 pha
D. Máy phát điện xoay chiều 1 pha
Câu 24. Dây quấn của máy biến áp có những loại nào?
A. Dây sơ cấp nhận điện vào, dây thứ cấp đưa điện ra
B. Dây thứ cấp nhận điện vào, dây trung tính đưa điện ra.
C. Dây sơ cấp nhận điện vào, dây trung tính đưa điện ra
D. Dây thứ cấp nhận điện vào, dây sơ cấp đưa điện ra


Câu 25. Máy điện tĩnh là loại máy điện có đặc điểm nào sau đây?
A. Khi làm việc khơng có bộ phận nào chuyển động
B. Khi làm việc thì có giá trị: điện áp, dịng điện khơng đổi
C. Khi làm việc chỉ có stato chuyển động
D. Khi làm việc chỉ có rơ to chuyển động
Câu 26. Máy điện quay là loại máy điện có đặc điểm nào sau đây?
A. Khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Chỉ dùng để giữ ổn định các giá trị điện áp, dịng điện
C. Khi làm việc thì khơng có sự thay đổi về điện áp, dòng điện
D. Chỉ dùng để biến đổi các giá trị điện áp, dòng điện
Câu 27. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ gồm những bộ phận chính nào?
A. Rơto và phần quay
B. Rơto và stato
C. Stato và phần tĩnh
D. Stato và dây quấn
Câu 28. Dây quấn của máy biến áp có đặc điểm nào sau đây?
A. Là dây đồng được bọc cách điện quấn quanh trụ từ của lõi thép
B. Là dây đồng được bọc cách điện quấn quanh gông từ

C. Là dây đồng không bọc cách điện quân quanh trụ tư lõi thép
D. Là dây đồng không bọc cách điện quân quanh gông từ
Câu 29. Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có cấu tạo như thế nào?
A. Đúc ngun khối thành hình trụ, bên trong có rãnh đặt dây quấn
B. Ghép lại từ các lá thép kỹ thuật điện thành hình trụ, bên trong có rãnh để lắp rô to
C. Ghép lại từ các lá thép kỹ thuật điện thành hình trụ, bên trong được làm phẳng để lắp rô to
D. Ghép lại từ các lá thép kỹ thuật điện thành hình trụ, bên trong có rãnh đặt dây quấn
Câu 30. Lõi thép của máy biến áp có cấu tạo như thế nào?
A. Ghép lại bằng các lá thép kỹ thuật điện
B. Đúc nguyên khối bằng hợp kim nhơm
C. Quấn nhiều vịng bằng dây thép
D. Quấn nhiều vòng bằng dây đồng được sơn cách điện
Câu 31. Việc đấu dây quấn động cơ không đồng bộ 3 pha phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Điện áp của lưới điện và cấu tạo động cơ
B. Tần số của lưới điện và công suất của động cơ
C. Tần số của lưới điện và cấu tạo của động cơ
D. Điện áp của lưới điện và công suất của động cơ
Câu 32. Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp 3 pha và các máy điện xoay chiều 3 pha là gì?
A. Khi làm việc khơng có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Khi làm việc không làm thay đổi giá trị điện áp, dòng điện
C. Cùng làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi làm việc thì có các bộ phận chuyển động tương đối với nhau
Câu 33. Dây quấn stato của động cơ khơng đồng bộ 3 pha có bao nhiêu đầu dây nối ra hộp đấu dây ở vỏ động
cơ?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 34. Máy biến áp làm biến đổi đại lượng nào sau đây?
A. Điện áp và cường độ dòng điện

B. Điện áp và góc lệch pha
C. Cường độ dịng điện và góc lệch pha
D. Tần số của dịng điện
Câu 35. Hệ số biến áp pha Kp được tính theo số vòng dây sơ cấp (N1) và số vòng dây thứ cấp (N2) như thế nào?
A. KP =
B. KP = N1 – N2
C. KP =
D. KP = N2 – N1
Câu 36. Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào?
1
A. Kd = Kp
B. Kd = 3 Kp
C. Kd = 3 Kp
D. Kd = 3 Kp
Câu 37. Sở dĩ gọi động cơ khơng đồng bộ vì tốc độ của rơ to khi làm việc thì như thế nào?
A. n > n1
B. n = n1
C. n < n1.
D. n = 0
Câu 38. Hãy cho biết thành phần “p” trong cơng thức tính tốc độ từ trường quay của động cơ không đồng bộ 3
60. f
n1 =
(vg / ph)
p
pha là gì?
A. Hệ số trượt tốc độ của động cơ
B. Số đôi cực từ của động cơ
C. Tần số dòng điện
D. Tốc độ của rô to
Câu 39. Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có tốc độ quay của rơto như thế nào?

A. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tùy trường hợp mà rô to quay nhanh hơn hoặc chậm hơn tốc độ từ trường
C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường


D. Bằng tốc độ quay của từ trường
Câu 40. Sơ đồ đấu dây máy biến áp sau thuộc loại nào?

A. Δ/Y0

B. Δ/Y

C. Y/ Δ

D. Y/Y0

C. Y/ Δ

D. Y/Y0

Câu 41. Sơ đồ đấu dây máy biến áp sau thuộc loại nào?

A. Δ/Y

B. Δ/Y0

Câu 42. Một máy biến áp 3 pha đấu Δ/ Yo , Kp và Kd có quan hệ như thế nào?
1
A. Kd = 3 Kp
B. Kd = 3 Kp

C. Kd = 3 Kp
D. Kd = Kp
Câu 43. Tốc độ từ trường quay trong động cơ không đông bộ ba pha được xác định bằng công thức nào ?
p
60. f
60. f
60. p
n1 =
(vg / ph)
n1 =
(vg / s)
n1 =
(vg / ph)
n1 =
(vg / ph)
60 f
p
p
f
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Δ, Kp và Kd có quan hệ như thế nào?
1
A. Kd = 3 Kp
B. Kd = Kp
C. Kd = 3 Kp
D. Kd = 3 Kp
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mơ nhỏ?

A. Có một hệ thống máy biến áp cấp chung cho cả mạng động lực và chiếu sáng.
B. Khơng có trạm biến áp riêng, điện năng lấy từ dây cao áp gần nhất.
C. Không có trạm biến áp riêng, điện năng lấy từ dây hạ áp gần nhất.
D. Có một máy biến áp cấp riêng cấp chung cho cả mạng động lực và chiếu sáng.
Câu 46. Mạng điện sản xuất quy mơ nhỏ có nhiệm vụ gì?
A. Cung cấp điện cho sản xuất quy mô nhỏ cho các tổ sản xuất, phân xưởng
B. Cung cấp điện cho các đường dây truyền tải
C. Cung cấp điện áp cao cho các hộ tiêu thụ điện sinh hoạt
D. Cung cấp điện áp cao cho các khu công nghiệp
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
A. Lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V
B. Tải thường phân bố tập trung
C. Tải thường là các động cơ điện, thiết bị điện, chiếu sáng
D. Cung cấp điện áp cao cho các hộ tiêu thụ điện sinh hoạt


Câu 48. Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ được mô tả như thế nào?
A. Từ tủ phân phối→ tủ máy biến áp→ tủ động lực và tủ chiếu sáng
B. Từ tủ máy biến áp→ tủ động lực và tủ chiếu sáng→ tủ phân phối
C. Từ tủ máy biến áp→ tủ phân phối→ tủ động lực và tủ chiếu sáng.
D. Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng→ tủ phân phối→ tủ máy biến áp
Câu 49. Chỉ tiêu về tần số và điện áp của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là như thế nào?
A. Tần số 50 Hz, sai số điện áp 10%
B. Tần số 50 Hz, sai số điện áp 5%
C. Tần số 50 kHz, sai số điện áp 5%
D. Tần số 50 kHz, sai số điện áp 15%
Câu 50. Cho sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ, hãy cho biết vị trí số 1 là ký hiệu của thành phần nào trong
mạng điện?

A. Trạm biến áp

B. Tủ động lực
C. Tủ phân phối
D. Tủ chiếu sáng
Câu 51. Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ tủ động lực có nhiệm vụ gì?
A. Nhận điện từ tủ chiếu sáng cung cấp cho các máy sản xuất
B. Nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho các máy sản xuất
C. Nhận điện từ trạm biến áp cung cấp cho các tủ chiếu sáng
D. Nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho các mạch chiếu sáng
Câu 52. Cho sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ, hãy cho biết tủ động lực là vị trí nào trong mạng điện?

A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 53. Cho sơ đồ mạng điện, hãy cho biết mạng điện cung cấp điện cho bao nhiêu phân xưởng?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1


Câu 54. Cho sơ đồ mạng điện, hãy cho biết để đóng điện cho phân xưởng PX1 thì đóng theo quy trình nào?

A. A3→A2→A1 → Máy đóng cắt
B. A3→A1 → Máy đóng cắt
C. Máy đóng cắt →A1 →A3

D. Máy đóng cắt →A1
→A2→A3
Câu 55. Điện áp sử dụng tại các phân xưởng PX1, PX2. PX3 là bao nhiêu?

A. Khoảng 10kV
B. Khoảng 400V
C. Khoảng 40V
D. Khoảng 1kV
Câu 56. Cho sơ đồ mạng điện, hãy cho biết để cắt điện cho phân xưởng PX1 thì đóng theo quy trình nào?

A. Máy đóng cắt →A1 →A3
B. Máy đóng cắt →A1 →A2→A3
C. A3→A2→A1 → Máy đóng cắt
D. A3→A1 → Máy đóng cắt
Câu 57 :Máy biến áp dùng để làm gì?
A. Giữ cho hiệu điện thế ln ổn định, khơng đổi.
B. Giữ cho cường độ dịng điện luôn ổn định, không đổi.
C. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện.
D. Làm tăng hay giảm hiệu điện thế.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
B. Máy điện tĩnh: khi làm việc khơng có bộ phận nào chuyển động
C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau.
D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha
Câu 59: Cấu tạo máy biến áp ba pha:
A. Chỉ có lõi thép
B. Chỉ có dây quấn
C. Có lõi thép và dây quấn

D. Có lõi thép hoặc dây quấn
Câu 60: Máy biến áp đấu dây kiểu:
A. Nối sao – sao có dây trung tính
B. Nối sao – tam giác
C. Nối tam giác – sao có dây trung tính
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 61: Máy điện xoay chiều ba pha làm việc với dòng điện:
A. Một chiều
B. Xoay chiều 3 pha
C. Xoay chiều một pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 62: Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa trên nguyên lí:
A. Cảm ứng điện từ
B. Lực điện từ
C. Cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Đáp án khác
Câu 63: Người ta chia máy điện xoay chiều ba pha làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 64: Máy điện xoay chiều ba pha có loại nào:
A. Máy điện cao tần
B. Máy điện xoay chiều và 1 chiều
C. Máy điện tĩnh và máy điện quay
D. Đáp án khác
Câu 65: Máy điện tĩnh là:
A. Máy biến áp
B. Máy biến dòng
C. Máy biến áp và máy biến dòng D. Máy phát điện

Câu 66: Thiết bị nào sau đây là máy điện quay?
A. máy biến áp
B. động cơ điện
C. máy biến áp và động cơ điện
D. đáp án khác
Câu 67: Thế nào là máy điện tĩnh?
A. Khi làm việc khơng có bộ phận nào chuyển động
B. Khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau
C. Chỉ có bộ phận chuyển động khi có điện áp đủ lớn
D. Khi điện áp thấp thì các bộ phận chuyển động tương đối với nhau
Câu 68: Đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500kV xuất hiện với chiều dài khoảng là bao nhiêu?
A. 1870 km
B. 1780 km
C. 1870 m
D. 1780 m
Câu 69: Các lá thép kĩ thuật điện của lõi thép máy biến áp cần phải được phủ lớp cách điện ở hai mặt trước khi
ghép lại với nhau nhằm mục đích gì?
A. Đảm bảo độ bền cho các lá thép
B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C. Giảm dòng phu cô trong lõi thép
D. Cả 3 phương án trên
Câu 70: Tại sao mạch điện ba pha khơng liên hệ ít được dùng trên thực tế
A. Các pha khơng có sự liên hệ về điện
B. Tốn dây dẫn
C. Mạch không hoạt động được
D. Tốn dây và các pha khơng có sự liên hệ về điện
……………… HẾT……………….
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
11.B

21.D
31.A
41.C
51.B
61.B

2.B
12.D
22.B
32.C
42.A
52.A
62.C

3.A
13.A
23.A
33.C
43.C
53.A
63.B

4.B
14.C
24.A
34.A
44.C
54.C
64.C


5.C
15.C
25.A
35.A
45.A
55.B
65.C

6.B
16.D
26.A
36.A
46.A
56.D
66.B

7.B
17.D
27.B
37.C
47.D
57.D
67.A

8.D
18.A
28.A
38.B
48.C
58.C

68.A

9.D
19.C
29.D
39.C
49.B
59.C
69.D

10.B
20.B
30.A
40.D
50.A
60.D
70.D



×