Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

Giao án hinh 9 ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 160 trang )

Giáo án : Hình học 9
Ngày soạn : 19/ 8/2010
Ngày dạy : 20/8/2010
chơng i - hệ thức lợng trong tam giác vuông
Tiết 1: Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo
viên .
- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
- Thái độ : Có ý thức liên hệ toán học và đời sống .
II, Chuẩn bị của thầy và trò :
Giáo viên : GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK
Học sinh : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập .
III, Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Gv và HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
*Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn
bị học tập của học sinh .
* Giới thiệu sơ lợc chơng trình Toán Hình
học 9 và các yêu cầu về cách học bài trên
lớp, cách chuẩn bị bài ở nhà, các dụng cụ
tối thiểu cần có . Bài 1:Nêu các trờng hợp
đồng dạng của tam giác vuông


HS : ABC và ABC có góc A = góc
A = 90
o
== ;'

;'

BBCC
ABC ~ ABC.

BC
CB
AB
BA ''''
=

ABC~ABC
AC
CA
AB
BA ''''
=

ABC~ABC
B ài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đ-
ờng cao AH . Hãy chỉ ra những cặp tam
giác vuông đồng dạng với nhau?
HS : lên bảng vẽ hình và trả lời
Hoạt động 2 : Bài mới
HĐTP1 : định lí 1

Bài 2
Có 3 cặp tam giác đồng dạng là :
ABC HBA, BAC AHC
HAC HBA)
1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó lên cạnh huyền
Định lý 1 : SGK

1
Giáo án : Hình học 9

H? Từ BAC AHB hãy lập tỉ số
đồng dạng ?
Từ đó hãy tìm AB
2
= ?
HS : Làm bài
H? Từ BAC AHC hãy lập tỉ số
đồng dạng? Từ đó hãy tính AC
2
= ?
? Nếu quy ớc độ dài các đoạn thẳng nh
trên hình thì các hệ thức trên địc viết nh
thế nào?
H? HS phát biểu định lý 1 SGK và vẽ
hình 1, ghi GT,KL của định lý 1 ?
HS : Trả lời
*GV hớng dẫn học sinh chứng minh định
lý 1 bằng phơng pháp phân tích đi lên .
AB

2
= BH . BC


AB
BH
BC
AB
=


BAC AHB
GV : yêu cầu HS về nhà chứng minh hệ
thức còn lại
*Cho HS trình bày lại phần chứng minh
H? Phát biểu định lý Pitago và thử áp
dụng định lý 1 để chứng minh định lý
Pitago ? (chú ý gợi mở a = b' + c')
HS : Trình bày cách khác để chứng minh
định lý Pitago
HĐTP2 : Định ly 2
*GV yêu cầu HS phát biểu định lý 2 , sử
dụng hình 1 để ghi GT, KL
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?1
và dùng phơng pháp phân tích đi lên
để thấy đợc chứng minh HAC
HBA là hợp lý .
- HS trình bày chứng minh định
lý 2 .


GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AB
2
= BH . BC
AC
2
= CH . BC
Chứng minh
AB
2
= BH . BC
Xét vuông BAC và vuông AHB có:

C
chung
Nên BAC AHB ( g g )


AB
BH
BC
AB
=

AB
2
= BH . BC
Tức là c

2
= a.c .
Tơng tự ta có b
2
= a.b
Ví dụ 1 : Một cách khác để chứng minh
định lý Pitago
Theo định lí 1 ta có :
b
2
= a.b
c
2
= a.c



b
2
+ c
2
= a.b + a.c

= a( b + c)
= a.a = a
2
2.Một số hệ thức liên quan tới đ ờng cao
Định lý 2 : SGK

GT ABC ,Â=90

0
, AHBC
KL AH
2
= BH . CH
Chứng minh :
Xét HAC và HBA có :
AHC = AHB = 90
0
BAH = C ( cùng phụ với góc B)
Nên HAC HBA ( g g)
AH
BH
CB
AH
=
Nên AH
2
= BH . CH
Ví du 2 : SGK
2
S
S
S
S
S


S
Giáo án : Hình học 9

Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà :
+ Tìm các cách tính khác nhau cho bài tập 1 và 2.
+ Ôn lại phần tam giác đồng dạng .
+Làm các bài tập : 2 (Sgk) và các bài tập 1 ; 2 (SBT)

Ngày soạn : 25/ 8/3010
Ngày dạy : 27/8 /2010
Tiết 2: Đ 1 . một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông (Tiếp Theo)
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc,
222
111
cbh
+=
dới sự dẫn dắt của giáo viên .
- Kĩ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
- Thái độ : Rèn t duy lôgic .
II, Chuẩn bị của thầy và trò :
Giáo viên : GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 1 SGK và các hình trong câu
hỏi kiểm tra bài cũ
Học sinh : Học bài và làm bài tập .

3
Giáo án : Hình học 9
III, Tiến Trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Phát biểu các hệ thức liên hệ

giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của
nó trên cạnh huyền ? Hãy tính x và y
trong hình sau :
HS : Làm bài
GV : Nhận xét cho điểm
GV : cho HS làm bài tập sau
Bài 2: Cho tam giác vuông ABC vuông
tại A. Đờng cao AH. CMR
BC.AH=AB.AC.
( Cho hs hoạt động theo nhóm)
HD:+ C1: Dựa vào tam giác đồng dạng.
+ C2: Dựa vào công thức tính diện
tích tam giác.
h
b'
c'
a
c
b
H
C
B
A
Phát biểu đẳng thức bằng lời?=> GT
định lí
Hoạt động 2 : Bài mới
Phát biểu lại định lí? ( Trong một )
- Đọc lại định lí và nêu lại cách chứng
minh?
- bài tập 3: Tìm x; y trong hình vẽ?


y
7
5
x
- HS nhận xét cách làm của bạn?
Định lý 3 : SGK

GT ABC ,Â=90
0
, AHBC
KL AH.BC = AB.AC

4
Giáo án : Hình học 9
GV đặt vấn đề : dựa vào hệ thức ở định
lý 3 và định lý Pitago ta có thể suy ra hệ
thức nào liên hệ giữa đờng cao và hai
cạnh góc vuông ?
GV * Từ các hệ thức đã hoc hãy
chứng minh đẳng thức:
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
+ GV: hớng dẫn học sinh chứng minh
Ta có
:
2
h

1
=
22
22
cb
cb +


( )
22222
cbhcb +=
. Mà b
2
+ c
2
= a
2

2222
ahcb =
. Vậy nên để chứng minh hệ
thức
222
c
1
b
1
h
1
+=

ta phải chứng minh điều

HS : Chứng minh theo hớng dẫn của Gv
HS phát biểu định lý 4 và ghi gT, KL
theo hình 1
Cho bài toán nh ví dụ 3 .
- áp dụng hệ thức trên làm ví dụ 3 ( sgk)
- GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở sau đó
ghi GT , KL của bài toán
- Hãy nêu cách tính độ dài đờng cao AH
trong hình vẽ trên ?
- áp dụng hệ thức nào ? và tính nh thế
nào ?
- GV gọi HS lên bảng trình bày cách làm
ví dụ 3 .
- GV chữa bài và nhận xét cách làm của
HS .
.

Bài3:

y
2
=5
2
+7
2
=74=>y=
74
xy=5.7=> x= .


Định lý 4 : SGK

GT ABC , Â=90
0
, AHBC
KL
222
111
ACABAH
+=

5
Giáo án : Hình học 9
Ví dụ 3 ( sgk )
ABC ( Â = 90
0
) ; AB = 6 cm ;
AC = 8 cm
Tính : AH = ?
Giải
áp dụng hệ thức của định lý 4 ta có :
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
Hay

2 2 2
1 1 1

= +
AH AB AC

2 2 2
1 1 1
= +
AH 6 8

2
2
1 1 1 6.8
AH 36 64 10

= + =


AH = 4,8 ( cm)
Vậy độ dài đờng cao AH là 4,8 cm .
Hoạt động 3 :Củng cố Luyện tập :
GV giao bài tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm làm và nhận xét
Điền vào chỗ trống để đợc các hệ thức đúng?
a
2
= + .
b
2
= ; =ac'
h
2
= .

.= * h
2
1

h
= +
h
b'
c'
a
c
b
H
C
B
A
Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà:
- Nêu cách giải bài tập 4 ( sgk - 69 )
* Trớc hết ta áp dụng hệ thức h
2
= b'.c' để tính x trong hình vẽ ( h . 7 )
* Sau khi tính đợc x theo hệ thức trên ta áp dụng hệ thức b
2
= a . b'
( hay y
2
= ( 1 + x) . x từ đó tính đợc y .
- Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học .
- Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Cách vận dụng các hệ thức vào
bài.

- Giải bài tập 4 ( Sgk - 69 ) ; ( BT 5 ; 6 - sgk phần luyện tập )
BT 5 áp dụng hệ thức liên hệ
2 2 2
1 1 1
= +
h b c
và b
2
= a.b' ; c
2
= a.c'
+Học thuộc bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan hệ độ
dài .
+Làm các bàI tập 4 ;5 ; 6 ; 7 ;8 ; 9 (Sgk)
+ Bài tập 3,4, 5 , 18 , 19, 20 SBT


6
?
8cm
6
CB
H
A
Giáo án : Hình học 9
Ngày soạn : 9/8/2010
Ngày dạy : 11/8/2010
Tiết 3 : luyện tập
I, Mục tiêu :
- Kiến thức : Củng cố các hệ thức trong tam giác vuông đã học .

- Kĩ năng : Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', ah = bc,
222
111
cbh
+=
và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và ứng dụng
thực tế .
- Thái độ : Rèn tính linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .
II, Chuẩn bị của thầy và trò :
Giáo viên : GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra
bài cũ
Học sinh : Làm các bàI tập theo yêu cầu của GV

7
Giáo án : Hình học 9
III .Các hoạt động dạy học :
Hoạt đông 1 : Kiểm tra bài cũ :
H? Vẽ hình và lập bảng tóm tắt tất cả các hệ thức đã biết trong tam giác vuông về quan
hệ độ dài .
H? Tìm x, y trong các hình sau :
HS : Lên bảng trả lời và làm bài
GV : Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 : Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò

Gv : Cho HS : Làm bài 5 tr 69Sgk
*HS vẽ hình
H? Cho biết các đại lợng đề đã cho và cần
tính các đại lợng nào?
HS : Trả lời
H?Muốn tính AH ta có cáccách tính nào ?
HS : dùng đlý 4 hoặc thông qua việc tính BC
và áp dụng đlý 3 .
H? Ta tính đợc BH và CH bằng cách nào ?
HS : áp dụng đlý 1 sau khi đã tính đợc BC
H? Ta sử dụng cách tính nào cho tối u khi
trình bày lời giải bài toán ?
HS : tính BC và rồi tính AH, BH, CH
GV: Bài toán cho thấy rằng khi biết hai cạch
góc vuông ta có thể tính đợc các độ dài khác
*HS có thể lợi dụng hình trên để giải và cho
biết các đại lợng đề đã cho và cần tính các
đại lợng nào?
Gv : Cho HS làm bài tập 6 tr 69SGK
*Tơng tự các câu hỏi ở bài tập trên GV đặt
tình huống để HS tìm đợc cách giải tối u .
GV: Qua bài tập này, ta càng khẳng định
rằng chỉ cần biết hai yếu tố độ dài của tam
giác vuông ta có thể tính toán đợc các yếu tố
độ dài còn lại .
Nội dung ghi bảng
*Bài tập số 5( SGK)





* Ta có BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
=
25
Nên BC = 5 (theo Pitago)
*Và lại có : AH.BC = AB.AC =AH.5 =
3 . 4
Suy ra AH = 12:5 = 2,4
*Mặt khác AB
2
=BH.BC
3
2
=BH.5
BH = 9:5
nên BH = 1,8
và AC
2
=CH.BC
4
2

= CH.5
CH = 16:5
Nên CH = 3.2
* B ài tập số 6(SGK)

8
8
A
C
B
H
1
2
A
C
B
H
1
2
Giáo án : Hình học 9
* Bài tập 7 ( sgk - 69)
- GV ra bài tập yêu cầu học sinh đọc đề bài .
+ GV gii thớch cho HS hiu bit v s trung
bỡnh nhõn.
- Gii thiu toỏn.
- GV dựng bng ph v hỡnh 8 v 9 trong
SGK , điền thêm đỉnh A , B , C , H .
- GV gọi học sinh nêu cách chứng minh
bàitoán .
- Theo cách vẽ em hãy cho biết ABC là

gì ? vì sao? Nhận xét gì về AO ?
- Vậy trong vuông ABC đờng cao AH ta có
hệ thức nào ? ( AH
2
= ? )
- Từ đó suy ra ta có điều gì ?
- GV yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời
chứng minh ?
- GV chốt lại cách vẽ và nhận xét bài toán .
*Chủ yếu qua bài tập này giới thiêụ cho HS
cách vẽ đoạn thẳng có độ dài là trung bình
nhân của độ dài hai đoạn thẳng khác .
GV: Cho HS làm bài 9 tr 70 SGK
H? Vẽ hình và cho biết GT, KL (không cần
ghi)
* GV hớng dẫn học sinh dùng phơng pháp
phân tích đi lên để chứng minh tam giác DIL
cân .
Bảng phân tích :
DIL cân
DI = DL
ADI = CDL
Giải
Ta có : BC = HB + HC = 1 + 2 = 3
(cm)
ABC vuụng ti A cú AH l ng
cao, nờn : AB
2
= BC.BH
(h thc lng trong vuụng)

AB
2
= 3.1 = 3 AB =
3
Tng t : AC
2
= BC.CH = 2.3 = 6
AC =
6
B ài tập số 7( SGK)
Hỡnh v 8, Sgk)
(Bng ph - Hỡnh 8)
Theo cỏch v, ABC cú AO l trung
tuyn v AO = 1/2BC ABC vuụng
ti A.
AH
2
= BH.HC
hay : x
2
= ab
Vy cỏch v th nht nh hỡnh 8 l
ỳng.
*Bài tập số 9(SGK)
a) Chứng minh DIL cân:
Xét ADI và CDL ta có Â=
C

= 90
0

,
AD = CD (ABCD là hvuông) ,
1

D
=
3

D
(cùng phụ với
2

D
)

9
O
A
B
x
C
H
b
a
Giáo án : Hình học 9
Â=
C

= 90
0

AD = CD ;
1

D
=
3

D
(ABCD là hình vuông) (cùng phụ với
2

D
)
GV hớng dẫn HS phát hiện đợc tam giác
DKL vuông tại D và có đờng cao DC để thấy
đợc việc chứng minh hệ thức
22
11
DLDI
+

không đổi (=
2
1
DC
) là dễ dàng khi đã biết
thêm DI = DL và CD không đổi .
nên ADI = CDL (g-c-g)
Suy ra DI = DL.
Hay DIL cân tại D

b) Chứng minh:
22
11
DKDI
+
không
đổi .
DKL có
D

=90
0
, DCKL , nên
222
111
DCDKDL
=+
mà DI = DL và DC không đổi
nên
22
11
DKDI
+
không đổi (Đ
Hoạt động 3 : H ớng dẫn học sinh học bài :
+ HS hoàn thiện các bài tập đã giải trên lớp và bài tập số 8 SGK ,
+Làm thêm các bài tập số16, 18,19,20 SBT tập I trang 92
+Ôn lại cách viết các hệ thức giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng .

Ngày soạn : 13/9/2010

Ngày dạy : 15/9 /2010
Tiết 4 : Đ2 . tỉ số lợng giác của góc nhọn
I, Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần :
- Kiến thức : Nắm vững các định nghĩa các tỉ số lợng giác cảu một góc nhọn . Hiểu đợc
các định nghĩa là hợp lý . (Các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn chứ
không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng .
- Kĩ năng : Biết viết các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , tính đợc tỉ số lợng giác của
một số góc nhọn đặc biệt nh 30
0
, 45
0
, 60
0
- Thái độ : Vận dụng toán học vào thực tế cuộc sống .
II, Chuẩn bị của thầy và trò :
+Giáo viên :

10
Giáo án : Hình học 9
GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn tam giác vuông có góc và các cạnh đối , kề, huyền và các tỉ
số lơng giác của góc đó .
+Học sinh :
Học bài ,nghiên cứu bài theo hớng dẫn của GV tiết trớc .
III, Cac hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Cho ABC v ABC ln lt
vuụng ti AvA,cú B = B. Chng
minh :
T ú suy ra cỏc h thc t

l gia cỏc cnh ca chỳng.
GV hớng dẫn cho HS viết các hệ thức
trong bài kiểm tra để mỗi vế là một tỉ số
giữa hai cạnh của cùng một tam giác .
Hoạt động 2 : Bài mới
GV:Chỉ vào tam giác vuông ABC, xét
góc nhọn B.
- Cạnh nào là cạnh đối? (AC)
- Cạnh nào là cạnh huyền? (BC)
- Cạnh nào là cạnh kề? (AB)
- Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào?
HS:Khi chỳng cú cựng s o ca mt gúc
nhn, hoc cỏc t s gia cnh i v
cnh k , cạnh đối và cạnh huyền , cạnh
kề và cạnh huyền ca gúc nhn đang xét
trong hai tam giác này tơng ứng bằng
nhau .(theo các trờng hợp đồng dạng của
tam giác vuông.
GV : Ngợc lại , khi hai tam giác vuông đã
đồng dạng , có các góc nhọn tơng ứng
bằng nhau thì ứng với một cặp góc nhọn
tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề là nh nhau
- Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số
này đặc trng cho độ lớn của góc nhọn
đó.
*Cho HS làm bài tập ?1 (GV hớng dẫn)
Nội dung ghi bảng
1.Khái niệm tỉ số l ợng giác của một góc
nhọn
a - Mở đầu :

C
B
Cạnh kề
Cạnh đối
Cạnh huyền
A
* Trong tam giác vuông t s gia cnh i
v cnh k ( hoặc cạnh đối và cạnh huyền ,
cạnh kề và cạnh huyền ) đặc trng cho độ
lớn của góc nhọn đó
?1 a)
0
45 1
AC
AB

= =
* vì B = 45
0
=>

ABC cân tại A
=> AB = AC
=>
1
AC
AB
=

C

B
A
* Vì
1
AC
AB
=
=>AB=AC
=> Tam giác ABC cân
mà A=90
0

11
S
ABC ABC
Giáo án : Hình học 9
H? Có nhận xét gì về tỉ số giữa các cạnh
của một góc nhọn trong tam giác vuông
với độ lớn của góc nhọn đó ? . (gợi ý : hai
góc bằng nhau thì các tỉ số đó ra sao?,
các góc thay đổi thì tỉ số đó thay đổi
không?)
GV giới thiệu khái niệm mở đầu của các
tỉ số lợng giác .
GV : Cho góc nhọn

, vẽ tam gvác
vuông có góc nhọn

?

- Nêu cách vẽ?
HS : trả lời
Hay xác định canh đối ,cạnh huyền ,cạnh
kề của góc nhọn

trong tam giác vuông
đó
Hs : Trả lời
GV : Giớ thiệu định nghĩa các tỉ số lợng
giác của góc nhọn

nh SGK
GV : Yêu cầu HS lập tỉ số:
+ Cạnh đối với cạnh huyền?
+ Cạnh kề với cạnh huyền?
Suy ra B = 45
0
b)

M
C
A
B
B = = 60
0
suy ra C = 30
0

AB =
2

BC
( Địng lí trong tam giác vuông
có một góc bằng 30
0
)

BC =2AB
Cho AB = a

BC = 2a

AC =
22
ABBC
( định lí pytago)
=
( )
2
2
2 aa
= a
3
Vậy
3
3
==
a
a
AC
AB

Ngợc lại : Nêu
3=
AC
AB
thì
AC =
3
AB =
3
a

BC = 2a
Gọi M là trung điểm của BC

AM = BM = BC /2 = a = AB


AMB đều

= 60
0
*Tỉ số giữa các cạnh của một góc nhọn
trong tam giác vuông thay đổi khi độ lớn
của góc nhọn đó thay đổi và ta gọi chúng là
các tỉ số lợng giác của góc nhọn
b- Định nghĩa : SGK
Nhận xét : sin < 1 ; cos < 1

12
doi

ke
g
ke
doi
tg
huyen
ke
in
huyen
doi
==
==


cot;
cos;sin

Giáo án : Hình học 9
+ Cạnh kề với cạnh đối?
+ Cạnh đối với cạnh kề?
H? So sánh các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn với 0 và so sánh sin, cos với
1? .
HS : nêu nhận xét
GV : Cho HS làm bài tập ?2 :
H? Tính các tỉ số lợng giác này khi =
45
0
; = 60
0

?
Gọi từng HS nêu cách làm .
Hoạt động 3 Củng cố Luyện tập :
- GV nhắc lại định nghĩa các tỉ số
lợng giác cho HS bằng cách nhớ đặc
biệt :
sin đối/huyền, cosin
kề/huyền , tg đối/kề, cotg kề/đối

Ví dụ 1: Các tỉ số lợng giác của các góc
45
0
, 60
0
:
A
a
a
B 45
o
C
Sin45
o
=sin B =
BC
AC
=
2
2
2

=
a
a

Cos45
o
= = =
2
2

Tg45
o
= = =1
Cotg45
o
= = = 1
*Ví dụ 2:
Sin 60
o
= sin B =
2
3
2
3
==
a
a
BC
AB


Cos60
o
= =
2
1

Tg60
o
= =
2
1
cotg60
o
= =
3
3

Hoạt động 4 : H ớng dẫn học sinh học bài :
+Học kĩ phần lí thuyết .
+ HS làm bài tập số 10 , 14 SGK.
Ngày soạn : 16/9/2010
Ngày dạy : 18/9/2010
Tiết5: Đ2 : tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiếp Theo)
I, Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần :
- Kiến thức : Nắm vững đợc các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau
- Kĩ năng : Biết dựng một góc nhọn khi cho một trong các tỉ số lợng giác của nó .
- Thái độ : Biết vận dụng các tỉ số lợng giác để giải các bài tập liên quan .
II, Chuẩn bị của thầy và trò :
Giáo viên : Chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn tỉ số lợng giác của các góc nhọn đặc

biệt

13
j
a
3
2a
a
60

C
B
A
Giáo án : Hình học 9
Học sinh : Học bài và làm bài theo yêu cầu của GV ; chuẩn bị đầy đủ dụng cụ
học tập nh thớc , com pa ; Ôn lại các bài toán dựng hình cơ bản .
III, Các hoạt động dạy học :
B, Dạy học bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Phát biểu định nghĩa các tỉ số lợng giác
của một góc nhọn . Vẽ một tam giác vuông có
góc nhọn bằng 40
0
rồi viết các tỉ số lợng giác
của góc 40
0

GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và cho
điểm

Hoạt động 2 : Bài mới
*GV đặt vấn đề : trong tiết trớc ta đã biết tính tỉ
số lợng giác của một góc nhọn cho trớc . Nay
ta có thể dựng đợc một góc nhọn khi biết một
trong các tỉ số lợng giác của nó không ?
*GV hớng dẫn học sinh làm ví dụ 3 (gợi ý : khi
biết tg tức là biết tỉ số của hai cạnh nào của
tam giác vuông và thấy đợc thứ tự các bớc
dựng) .
HS : Nêu các bớc dựng và chứng minh
GV : Tơng tự cho HS làm ví dụ 4 và ?3
- Đại diện hs lên làm?
- Các nhóm còn lại nhận xét phân tích chỗ sai?
GV : Nếu sin

=sin

thì có nhận xét gì về




?
HS : trả lời
GV nêu chú ý cho học sinh .
Ví dụ 3 : SGK
*Cách dựng:
- Dựng góc vuông
xOy , xác định
đọan thẳng làm

đơn vị
-Trên tia Ox lấy
OA = 2
-Trên tia Oy lấy
OB = 3
Góc OBA là góc

cần dựng
*Chứng minh
tg

=tgOBA =
OB
OA
=
3
2
Ví dụ 4 : SGK
* Cách vẽ
- Vẽ góc xOy bằng 90
0
- Lấy
/ 1A Oy OA
=
- Vẽ (A,2); (A;2)
cắt Ox tại B
Nối A với B
ta có góc OBA
cần dựng
*Chứng minh

Sin

= SinB
=
2
1
=
OB
OA
= 0,5
Chú ý : Nếu sin = sin (hoặc
cos=cos hoặc tg=tg hoặc

14
x
y
A
B
O
Giáo án : Hình học 9
*Cho HS làm bài tập ?4 (bằng cách từng nhóm
độc lập tìm tỉ số lợng giác của góc B, góc C rồi
cả lớp thử tìm các cặp tỉ số bằng nhau .
Lúc đó GV cho học sinh thấy dợc mối quan hệ
giữâ hai góc B và C là phụ nhau)
H? Phát biểu định lý về tỷ số lợng giác của hai
góc phụ nhau ?
GV giới thiệu:T s lng giỏc ca cỏc gúc
c bit
- GV nờu yờu cu HS xem li vớ d 1v 2/73

(Sgk).
- Cho HS c vớ d 5, 6 (Sgk)
- GV gii thiu t s lng giỏc ca cỏc gúc
c bit 30, 45, 60 v hng dn cỏch nh.
*GV củng cố và tổng hợp thành bảng nh một
bài tập điền khuyết .
*GV hớng dẫn cách nhớ bảng tóm tắt đó cho
học sinh(chủ yếu ở hai tỉ số lợng giác sin và
cos)
*Cho HS làm ví dụ 7 và GV nêu thêm chú ý về
cách viết .
- GV nhc nh vỡ ch cú gúc nhn mi cú t s
lng giỏc nờn khi kớ hiu, ta cú th ghi sinA
cotg=cotg) thì =
2) Tỉ số l ợng giác của hai góc phụ
nhau

?4:


Sin = cos , cos = sin
tg = cotg , cotg = tg .
Định lý : SGK
T s lng giỏc ca cỏc gúc c bit :
* Vớ d 5 : (vớ d 5, 6/Sgk)
Theo ví dụ 1 ta có :
sin45
0
= cos45
0

=
2
2
;
tg45
0
= cotg45
0
= 1 .
* Ví dụ 6 ( sgk - 75)
Vì góc 30
0
và góc 60
0
là hai góc phụ
nhau theo ví dụ 2 ( sgk - 73 ) ta có :
sin30
0
= cos60
0
=
1
2
; sin60
0
= cos30
0

=
3

2
tg30
0
= cotg60
0
=
3
3
; tg60
0
= cotg30
0

=
3
* Bảng TSLG của một số góc đặc biệt

TSLG
30
0
45
0
60
0
sin
2
1
2
2
2

3
cos
2
3
2
2
2
1
tg
3
3
1
3
cotg
3
1
3
3
*Ví dụ 7: SGK
cos30
0
=
AB y
=
BC 17

15
C
B
A

30
B
C
A
Giáo án : Hình học 9
thay vỡ sin .
Hoạt động 3 : luyện tập củng cố
GV cho HS làm bài 11 SGK
y = cos30
0
. 17
y =
3
.17 14,7
2

*Chú ý : SGK
Bài tập
Bài 11 tr76SgK
AB =
2 2
0,9 1,2 0,81 1,44 2,25 1,5
+ = + = =
sinB = cosC =
0,9
0,6
1,5
=
;
cosB = sinC =

1,2
0,8
1,5
=
tgB = cotgC =
0,9
0,75
1,2
=
cotgB = tgC =
1,2
1,333
0,9
=
Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà:
- Học thuộc lòng các định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , nắm vững cách
tính các tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc, cách dựng một góc nhọn khi biết
một trong các tỉ số lợng giác của nó, mối quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc
nhọn phụ nhau
- Làm các bài tập 12, 13, 14Sgk bài tậo 21 đền 29 SBT
- Đọc phần có thể em cha biết trang 76(SGK)
Ngày soạn : 14/9/201
Ngày dạy : 16/9/2010
Tiết 6: luyện tập
I, Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần :
- Kiến thức : Củng cố các tỷ số lợng giác của một góc nhọn ; tỷ số lợng giác của hai
góc phụ nhau .
- Kĩ năng : Rèn kỹ năng tính toán các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
- Rèn kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó .
- Thái độ : Vận dụng các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để giải bài tập có liên quan .

II, Chuẩn bị của thầy và trò :
Giáo viên : Bảng phụ , com pa , êke , thớc đo độ,máy tinh bỏ túi
Học sinh : compa , êke , thớc đo độ
III, Tiến Trình dạy học :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng

16
Giáo án : Hình học 9
Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 :Phát biểu tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau và chũă bài tập
12 t5 76 Sgk
GV : nhận xét và chi điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV ra bài tập gọi học sinh đọc đề
bài bai 13 sgk
- Muốn dựng góc à khi biết tỉ số l-
ợng giác của nó ta làm các bớc
nào?
- GV gợi ý : áp dụng ví dụ 4 ( sgk)
- Đầu tiên ta phải dựng yếu tố
nào ? lấy đơn vị đo nh thế nào?
- GV : Dựng góc vuông xOy sau
đó lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị
đo .
- Để dựng đợc góc à sao cho
Sinà =
2
3
ta phải dựng các

đoạn thẳng nào? thoả mãn độ dài
nào?
- HS nêu cách dựng hoàn chỉnh
GV gợi ý học sinh chứng minh .
Gv : Tơng tự em hãy nêu cách
dựng góc à sao cho cosà = 0,6 .
- HS nêu sau đó GV nhận xét và
gợi ý HS làm bài .
- Gợi ý : cosà = 0,6 cosà =
3
5
- GV gọi học sinh lên bảng trình
bày cách dựng của mình .và chứng
minh
H? Nêu cách làm dạng toán này ?
GV hớng dẫn HS làm .
Bài tập 13a,b :
a) Sinà =
2
3
* Cách dựng
Dựng góc vuông xOy .
Lấy một đoạn thẳng
làm đơn vị đo . Trên tia
Oy lấy điểm M sao cho
OM = 2
Lấy M làm tâm vẽ
cung trònbán kính là 3
đơn vị . Cung tròn này
x

N
M
y
O
cắt tia Ox tại N .
Khi đó ta có :
OMN =
* Chứng minh:
Thật vậy : Trong vuông ONM theo tỉ số
lợng giác cuả góc nhọn ta có :
Sin ONM = Sin

=
3
2
=
MN
OM
( Đcpcm)
b) cosà = 0,6 cosà =
3
5
Cách dựng :
- Dựng góc xOy
bằng 90
0
- Lấy M Ox sao
cho OM = 3
- Vẽ (M,5) cắt Oy tại N .
- Góc OMN là góc

cần dựng .
Chứng minh :

Thật vậy :Trong vuông ONM theo tỉ số
lợng giác cuả góc nhọn ta có :

cosà = cos OMN =
5
3
=
MN
OM
= 0,6 (đpcm)
Bài tập 14 :


17
_____
_
Giáo án : Hình học 9
Gv : Chgo HS làm bài 14 Sgk
- GV gọi học sinh đọc đề bài sau
đó nêu cách chứng minh các công
thức trên .
- GV gợi ý : vẽ vuông ABC
( Â = 90
0
) ; B = sau đó tính tỉ
số lợng giác của góc à rồi chứng
minh các công thức trên ?

- Hãy tính tgà và
sin
cos


rồi so sánh
?
HS : Làm bài , sau đó trình bày
GV : Cho HS nhận xét bài làm
của bạn
- GV ra bài tập 15 gọi học sinh
đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT ,
KL của bài toán .
- Dựa vào tính chất nào để tính tỉ
số
lợng giác của góc C theo cosB ?
- Gợi ý : sinC = cosB = 0,8 và áp
dụng kết quả bài 14 hãy tính cosC ;
tgC ; cotgC ?
- HS thảo luận nhóm làm bài .
- GV yêu cầu 1 nhóm cử đại diện
lên bảng trình bày bày giải của
nhóm mình?
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
a)
sin
tg =
cos

Ta có :

AC
tg =
AB

( đ/n)
sinà =
AC
BC
;
cosà =
AB
BC
C
B
A

sin AC AB AC
: = = tg
cos BC BC AB
=
( Đpcm)
b) cotgà =
cos
sin

Ta có : cotgà =
AB
AC

sinà =

AC AB
; cos =
BC BC

cos AB AC AB
= : = = cotg
sin BC BC AC
( Đpcm)
c) tgà.cotgà = 1
Theo ( cmt) ta có :
AC
tg =
AB

; cotgà =
AB
AC

tgà . cotgà =
AC AB
. 1
AB AC
=
( Đpcm)
d) sin
2
à + cos
2
à = 1
ta có : sinà =

AC AB
; cos =
BC BC
( cmt)
sin
2
à + cos
2
à =
2 2
2 2
2
AC AB AC + AB
BC BC BC

+ =
ữ ữ


(*)
Theo PItago ta có : BC
2
= AB
2
+ AC
2
(**)
Thay (**) vào (*) ta suy ra :
sin
2

à + cos
2
à =
2 2 2
2 2
AB + AC BC
= =1
BC BC
( Đcpcm)
Bài tập 15 :

B

+
C

= 90
0
, nên sinC = cosB = 0,8 .
Vì sin
2
C + cos
2
C = 1 và cosC > 0
nên
6,036,064,01sin1cos
2
====
CC
4

3
8,0
6,0
sin
cos
cot
;
3
4
6,0
8,0
cos
sin
===
===
C
C
gC
C
C
tgC
Bài tập 16 :

18
Giáo án : Hình học 9
.
H?Nhắc lại các tỉ số lợng giác của
góc 60
0
?

H? Dựa vào tỉ số lợng giác nào để
tính độ dài cạnh đối diện với góc
60
0
khi biết cạnh huyền ?
H? Để tính độ dài x, ta cần tìm độ
dài trung gian nào và áp dụng kiến
thức nào ?
H?Để tìm độ dài trung gian đó ta
cần áp dụng tính chất nào ?
Học sinh trình bày lời giải .

82
3
60sinsin
0
AC
BC
AC
B ====
Nên
34
2
38
==AC
Bài tập 17 :
Có ABH vuông cân tại H
(vì A=45
0
và H = 90

0
)
nên AH = BH =20
Có AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 20
2
+ 21
2
=
Nên AC = 29841
(vì ACH vuông tại H)
Hoạt động 3 : H ớng dẫn học sinh học bài :
- Học sinh hoàn chỉnh tất cả các bài tập đã hớng dẫn sửa chữa .
- Lập bảng tóm tắt các tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt và các công thức sở
bài tập 14.
- Chuẩn bị bảng lợng giác và máy tính bỏ túi .
- Bài tập : 25,27 Sbt
Ngày soạn : 23/9/2010
Ngày dạy : 25/9/2010

Tiết 7 : Đ 3 . bảng lợng giác
I, Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần :
- Kiến thức : Hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau .
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và

cotang .
- Kĩ năng : Bớc đầu có kỹ năng tra bảng để biết đợc các tỉ số lợng giác của một góc
nhọn cho trớc
- Thái độ :
II, Chuẩn bị của thầy và trò :
+Giáo viên : GV chuẩn bị bảng phụ có trích ghi một số phần của bảng sin - cosin,
bảng tang - cotang và máy tính điện tử bỏ túi CASIO 500A, 500MS, 570MS
+Học sinh : Bảng lợng giác ; máy tính .
III, Các hoạt động dạy học :

19
Giáo án : Hình học 9
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Hot ng 1: Kim tra
Cho hai gúc ph nhau v . Nờu cỏch v
mt tam giỏc vuụng ABC cú B = , C = .
Nờu cỏc h thc gia cỏc t s lng giỏc ca
v
HS:Dng tam giỏc ABC cú A = 90
o
, B =
. Khi ú suy ra C =
Sin =
BC
AC
= cos
cos =
BC
AB
= sin

tg =
AB
AC
= cotg
cotg =
AC
AB
= tg
HS : Cả lớp cùng làm câu 2 và nhận xét bài
trên bảng
Hoạt động 2 : Bài mới
GV : Dựng bng lng giỏc ta cú th nhanh
chúng tỡm c giỏ tr cỏc t s lng giỏc ca
mt gúc nhn cho trc v ngc li, tỡm
c s o ca mt gúc nhn khi bit giỏ tr t
s lng giỏc ca gúc ú.Để lập bảng lợng
giác ngời ta sử dụng tính chất tỉ số lợng giác
của hai góc phụ nhau
GV giới thiệu nguyên lý cấu tạo của bảng lợng
giác và các bảng lợng giác cụ thể .
*GV giới thiệu cấu tạo của bảng VIII ,IX, X .
GV : Tại sao bảng sin và cos , tg và cotg đợc
ghép cùng một bảng
HS : vì với hai góc phụ nhau thì
Sin = cos
cos = sin
tg = cotg
cotg = tg
GV : Quan sát các bảng trên em có nhận xét
gì khi


tăng từ 0 đến 90
0
*HS quan sát bảng lợng giác và nhận xét về
tính đồng biến, nghịch biến của các tỉ số lợng
giác của một góc nhọn khi độ lớn tăng dần từ
0
0
đến 90
0
.
GV : Nhận xét này là cơ sở cho việc sử dụng
phần hiệu chính của bảng VIII và bảng IX
GV : Cho Hs đọc phần a tr 78 sgk
1) Cấu tạo của bảng l ợng giác:
a)Bảng sin và cos ( bảng VIII)
b) Bảng tang và cotg ( bảng IX và X)
c) Nhận xét : Khi góc tăng từ từ 0
0

đến 90
0
thì sin và tg tăng còn
cos và cotg lại giảm .

2) Cách dùng bảng :

20



C
B
A
Giáo án : Hình học 9
Gv : Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thục
hiện mấy bớc đó là những bớc nào ?
HS : Trả lời
*GV nêu cách tìm nh SGK và phân thành hai
trờng hợp số phút là bội hay không là bội của
6 cùng với một vài ví dụ minh hoạ ?
GV : Hớng dẫn cho HS làm Ví dụ 1
? Muốn tìm sin 46
o
12 ta tra bảng nào cách tra
HS : Tra bảng VIII
GV : Treo bảng phụ mẫu 1 tr 79 Sgk
Sin
A 12
.
.
.
46
o

.



7218
GV : Yêu cầu HS tụ lấu ví dụ khác và nêu

cách tra bảng
HS : Lấy ví dụ
GV : Cho Hs làm ví dụ 2 (bảng phụ mẫu 2)
.
.
.
.
.
.
.
8368 33
o
3
12 A 1 2 3
Cosin
GV : Tìm cos 33
o
14 ta tra ở bảng nào ? nêu
cách tra
HS : Tra bảng VIII
Số độ tra ở cột 13 , số phút tra ở hàng cuối
GV : Hớng dẫn HS sử dụng phần hiệu chính
Giao của hàng 33
0
và cột số phút gần nhất với
14 đó là cột ghi 12 và phần hiệu chính là 2
phút
GV : Cos33
0
12 là bao nhiêu ?

HS : Cos33
0
12 0,8368
a)Tìm tỉ số l ợng giác của một góc
nhọn cho tr ớc :
Cách tìm : (SGK)
*Ví dụ 1:Tìm sin 46
o
12 .
Vậy Sin46
o
12 0,7218.
Ví dụ 2: Tìm cos 33
o
14.
Vì cos 33
o
14 = cos (33
0
12 + 2)
Ta có Cos33
0
12 0,8368
Mà 33
0
14 > 33
0
12
Nên cos 33
o

14 < Cos33
0
12
Nên cos 33
o
14 0,8368 0,0003
=0,8365 .

21
Giáo án : Hình học 9
GV : phần hiệu chính tơng úng tại giao của
hàng 33
0
và cột ghi 2 là bao nhiêu
HS : Là 3 GV : Theo em muốn tìm cos 33
o
14
em làm nh thế nào ? vì sao
HS : Tìm cos 33
o
14 lây Cos33
0
12 trừ đi
phần hiệu chính vì góc tang thì cos giảm
GV : Vậy cos 33
o
14 bằng ba nhiêu ?
HS : Trả lời
GV : Cho Hs lấy ví dụ khác
HS : Lấy ví dụ

GV : Cho HS làm ví dụ 3
HS : Nêu cách tra
GV : Treo bảng phụ mẫu 3
TANG
A 0 18
50
o
51
o
52
o
53
o
54
o
1,1918
2938
H? Vậy muốn tìm cotg ta làm thế nào ?
HS : Trả lời
*Cho HS làm ?1 và ?2 :
HS : Làm bài
*GV giới thiệu chú ý trong SGK .
GV : Hớng dẫn Hs sử dụng máy tinh bỏtúi
tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn cho truớc
HS : Làm theo huớng dẫn của GV
Hoạt động 3 Củng cố Luyện tập :
+Cho cả lớp làm bài tập 18: SGK :
HS : làm bài
*Ví dụ 3: Tìm tg 52
o

18

tg 52
o
18

1,2938
Chú ý : (SGK)
Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà :
- HS đọc thêm bài Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính điện tử bỏ túi
CASIO .
- Làm các bài tập 22 SGK , 39 SBT ( có kiểm tra kết quả bằng bảng lợng giác,
bằng MTĐT và trình bày bằng suy luận)

22
Gi¸o ¸n : H×nh häc 9
Ngµy so¹n : 26/9/2010
Ngµy d¹y : 28/9/2010
Tiết : 8
BẢNG LƯNG GIÁC (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
KT: HS củng cố kó năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước (bằng bảng số và
bằng máy tính bỏ túi).
KN: Có kó năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc α khi biết tỉ số lượng giác
của nó.
II . CHUẨN BỊ
GV : - Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi mẫu 5, mẫu 6 (tr80,81 sgk).
HS : - bảng số, máy tínTh bỏ túi.
III. c¸c ho¹t ®éng DẠY – HỌC
Hoạt động của GV vµ HS

Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI C ò
GV yêu cầu kiểm tra.
HS1: Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ
HS1: Khi góc α tăng từ 0
0
đến 90
0
thì sinα
và tgα tăng, còn coα và cotgα giảm.
HS . . . sin40
0
12
/
≈ 0,6455

23
Gi¸o ¸n : H×nh häc 9
số lượng giác của góc α thay đổi như thế
nào?
Tìm sin40
0
12
/
bằng máy tính bỏ túi. Nói rõ
cách dùng máy để tìm.

HS2:
T×m tg60
o
36
/
; Cotg 25
o
18
/
So s¸nh sin 20
o
vµ sin 70
o
Cïng häc sinh nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
Hoạt động 2 : Bµi míi
GV : Đặt vấn đề : ta đã biết tìm tỉ số lượng
giác của một góc nhọn cho trước. Bây giờ
các em sẽ được giới thiệu cách tìm số đo của
một góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của
nó.
HS nghe GV đặt vấn đề.
GV : Giíi thiƯu vÝ dơ 5
HS : Lµm vÝ dơ 5 díi sù híng dÉn cđa gi¸o
viªn.
SIN
A . . . 36
/


Μ


51
0
- -

7837
MÉu 5
HS2: T×m ®ỵc kÕt qu¶:
tg60
o
36
/
≈ 2,0145
Cotg 25
o
18
/
≈ 2,1155.
Sin 20
o
< sin 70
o

V× 20
o
< 70
o
b)TÌM SỐ ĐO CỦA GÓC NHỌN KHI
BIẾT MỘT TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA


Ví dụ 5: Tìm góc nhọn α (làm tròn đến
phút), biết sinα = 0,7837
T×m ®ỵc:
α
= 51
o
36
/
GV dùng mẫu 5 (sgk) như trên để hướng dẫn
các b¬c tìm số đo của góc α
GV : Ta cũng có thể dùng máy tính bỏ túi để
tìm số đo của góc α. Sau đó GV hướng dẫn
cách tìm :
- Đối với máy fx220 : . . .
- Đối với máy fx500 : . . .
(Hai máy khác nhau ở chổ : bấm phÝm cuối
cùng).
GV : Cho HS lµm bài ?3 tr81. Yêu cầu tìm
bằng bảng số và bằng máy tính.
HS : Để tìm góc nhọn α khi biết cotgα =
3,006, ta dùng bảng IX. Tìm số 3,006 ở
trong bảng, dóng sang cột B ở hàng cuối, ta
thấy 3,006 là giá trị tại giao của hàng ghi
18
o
và cột ghi 24’.Vậy α ≈ 18
o
24’
Cho HS đọc chú ý ở sgk/tr81.
?3 Tìm α biết cotgα = 3,006

T×m ®ỵc : α ≈ 18
0
24
/

24
Gi¸o ¸n : H×nh häc 9
GV : Gíi thiƯu vÝ dơ 6
GV : Híng dÉn HS c¸ch tra b¶ng
HS : Lµm bµi
Ho¹t ®éng3: Lun tËp
Bµi 1:
Dïng b¶ng lỵng gi¸c hc MTBT h·y t×m tû sè
lỵng gi¸c sau(lµm trßn ®Õn ch÷ sè thËp ph©n
thø t)
a. sin70
0
13

b. cos25
0
23

c. tg43
0
10

d.cotg32
0
15


Bµi 2:Dïng b¶ng lỵng gi¸c hc MTBT t×m sè
®o cđa gãc nhän
α
(Lµm trßn ®Õn phót)
a. sin
α
= 0.2368
b.cos
α
= 0.6224
a. tg
α
= 2.154
b. cotg
α
= 3.215
GV ®a ®Ị bµi lªn b¶ng phơ vµ yªu cÇu HS ®iỊn
vµo b¶ng GV kiĨm tra bµi lµm cđa HS
Chó ý ( Sgk)
Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn α biết sinα =
0,4470 (làm tròn đến độ).
Tra b¶ng VIII ta thÊy
0,4462 < 0,4470 < 0,4478
⇒ sin 26
0
30’ < sin α < sin 26
0
36’
⇒ α ≈27

0
?3 tr81. Tìm góc nhọn α biết cosα =
0,5547 (làm tròn đến độ)
Tra bảng VIII ta thấy :
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
⇒ cos56
0
24
/
< cosα < cos56
0
18
/
⇒ α ≈ 56
0
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1- Luyện tập để sử dụng thành thạo bằng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác của
một góc nhọn và ngược lại tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó.
2- đọc kó bài đọc thêm tr81,sgk.
3- Bài tập về hnà số 21/tr84 sgk. Và số 40, 41, 42, 43 tr95, SBT.
4- Tiết sau luyện tập.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×