1.Một trong những nội dung nghiên cứu của môn học Kinh tế quốc tế là:
A. Lịch sử kinh tế các nước
B. Giải quyết tranh chấp lãnh thổ giữa các quốc gia
C. Các lý thuyết về thương mại quốc tế
D. Quan hệ kinh tế chính trị giữa các quốc gia
2. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mậu dịch quốc tế:
A. Gắn liền với các hình thức hạn chế mậu dịch
B. Chi phí vận chuyển lớn
C. Phức tạp hơn.
D. Khơng có quan hệ với thị trưởng ngoại hỏi
3. Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Kinh tế quốc tế là một bộ phận của Kinh tế học
B. Kinh tế quốc tế nghiên cứu lý thuyết và chính sách mậu dịch quốc tế
C. Kinh tế quốc tế bao gồm thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế và tài chính quốc tế
D. Kinh tế quốc tế chỉ thuộc phạm trù Kinh tế học vi mô
4. Nhận định nào SAI dưới đây:
A. Kinh tế quốc tế nghiên cứu sự phụ thuộc về mặt kinh tế giữa một trước với tồn
bộ phần cịn lại của thế giới
B. Tồn cầu hóa và hội nhập là xu hướng phát triển tất yếu mà mỗi quốc gia khơng
thể là người đứng ngồi cuộc
C. Một trong những đặc điểm cơ bản của mậu dịch quốc tế là sử dụng các đồng
tiền khác nhau
D. Mậu dịch quốc tế chỉ mang lại lợi ích cho các quốc gia lớn
5. Kinh tế quốc tế là:
A. Một bộ phận của Kinh tế học
B. Môn khoa học ứng dụng của Kinh tế học
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
6. Đặc điểm của mậu dịch quốc tế so với mậu dịch quốc gia là:
A. Có lợi hơn
B. Nhiều sản phẩm trao đổi hơn
C. Gắn liền với các hình thức hạn chế mậu dịch
D. Chính trị ổn định hơn
7. Trong nghiên cứu Kinh tế quốc tế, chúng ta sử dụng những kiến thức của:
A. Chỉ có kinh tế vĩ mơ
B. Chỉ có kinh tế vĩ mơ
C. Của cả kinh tế vĩ mô và vĩ mô
D. Không phải của kinh tế vĩ mô và vĩ mô
8. Chủ thể của hoạt động kinh tẻ quốc tế là:
A, Doanh nghiệp
B. chính phủ
C. Người tiêu dùng
D. Doanh nghiệp, Chính phủ và người tiêu dùng
9. Xu hướng khu vực hóa - tồn cầu hóa là nội dung của xu hướng
A. phát triển kinh tế dựa vào khoa học công nghệ
B. quốc tế hóa đời sống kinh tế
C đối thoại
D. khơng theo xu hướng nào
10. Giao thông Việt Nam thuận lợi để phát triển kinh tế dựa vào:
A. đường biển
B, đường hàng không
C đường sắt
D. đường biển và đường hàng không
11. Xu thế quốc tế hóa đời sống kinh tế làm cho thế giới ngày nay:
A. ngày càng xa cách
B. ngày càng “phẳng”
C. ngày càng độc lập
D, ngày càng đối lập
12. Yếu tố nào chưa phải là lợi thế của Việt Nam để phát triển kinh tế đối ngoại:
A. Chính trị.
B. Giao thơng
C. Khoa học kỹ thuật
D, Tài nguyên thiên nhiên
13. Trong quan điểm “mở cửa", Đảng và Chính phủ Việt Nam xác định phải:
A, chủ động và tích cực
B, cân nhắc kỹ lưỡng
C. có thời gian chuẩn bị
D, được các tổ chức mời tham gia
14. Xu hướng giải quyết các mâu thuẫn trong quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay là:
A. Đối thoại
B. Đối đầu
C. Chiến tranh vũ trang
D. Chiến tranh lạnh
15. Các hoạt động của thương mại quốc tế không bao gồm:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. Nhập khẩu tại chỗ
16. Mở cửa kinh tế quốc gia không phải do:
A. Tác động của xu thế tồn cầu hóa
B. Xuất phát từ điều kiện chủ quan
C. Lịch sử phát triển kinh tế
D, Đòi hỏi từ thực tế khách quan
17. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia được hình thành do:
A. Hạn chế về nguồn lực trong nước
B. Hạn chế của kinh tế "đóng cửa”
C. Thành tựu và kinh nghiệm các nước đạt được do thực hiện chiến lược "mở cửa"
kinh tế
D. Cả A, B và C đều đúng
18. Thị trường thế giới có ảnh hưởng đến:
A. Hoạt động thương mại quốc tế
B. Hoạt động đầu tư quốc tế
C. Hoạt động dịch vụ quốc tế
D. Cả A, B và C đều đúng
19. ngày nay sản xuất ở mỗi nước:
A, Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
B. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
C. Có tính độc lập và khơng có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
D. Có tính phụ thuộc và khơng có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
20. Nền kinh tế đóng cửa có ưu điểm:
A. Khai thác được nguồn lực bên ngoài
B. Hạn chỉ những tác động xấu từ bên ngoài
C. Nền kinh tế phát triển nhanh
D. Tiết kiệm các nguồn lực
21. Chiến lược kinh tế “Mở cửa" là sự phát triển kinh tế dựa vào:
A. Nguồn lực trong thước và ngoài nước
B. Sự kết hợp hợp lý cả hai nguồn lực trong nước và ngoài nước
C. Nguồn lực trong nước
D. Nguồn lực ngoài nước
22. Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia ở Việt Nam là:
A. Mở rộng quan hệ kinh tế với các nước
B. Mở rộng quan hệ kinh tế với các tổ chức kinh tế quốc tế
C. Mở cửa cho các thành phần kinh tế trọng nước
D. Cả A, B và C đều đúng
23. Điều nào sau đây là quan điểm của các nhà kinh tế thuộc thuyết trọng thương
A, Mậu dịch tự do
B. Tích lũy nhiều vàng
C. Hạn chế sự gia tăng dân số
D. Khuyến khích nhập khẩu
24. Quan điểm của trường phái trọng thương về thương mại quốc tế là:
A. Thặng dư thương mại
B. Thâm hụt thương mại
C. Cân bằng thương mại
D. Đề cao vai trị của Chính phủ trong thương mại quốc tế
25. Lý thuyết thương mại quốc tế được khởi xướng bởi trường phái trọng thương
vào thế kỷ 16, Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa trọng thương cho rằng thương mại
quốc tế là:
A, Trị chơi tích cực và tổng lợi ích của hai bên tham gia) là một số dượng.
B. Khơng làm tăng thêm lợi ích kinh tế, chính phủ khơng cần phải can thiệp vào
hoạt động nay
C. Một trị chơi mà tổng lợi ích (của hai bên) bằng zero.
D. Giúp tăng thêm lợi ích kinh tế, chính phủ không nên can thiệp vào hoạt động
thay
26. Quan điểm nào sau đây là không phù hợp với tư tưởng của Adam Smith
A, Chính phủ phải can thiệp vấn các hoạt động mậu dịch quốc tế
B. Tất cả các quốc gia đều có lợi nếu giao thương trên cơ sở lợi thế tuyệt đối
C. Các quốc gia giàu có bởi được tự do kinh doanh
D. Chỉ có lao động là yếu tố duy nhất tạo ra sản phẩm
27. Theo Adam Smith, hai quốc gia trao đổi mậu dịch với nhau là tự nguyện vì:
A
B. Chỉ có lợi cho quốc gia xuất khẩu
C. Chỉ có lợi cho quốc gia nhập khẩu
D. Cả hai có lợi ích bằng nhau
28. Nhận định nào sai dưới đây:
A. Lợi thế tuyệt đối là một trường hợp đặc biệt của lợi thế so sinh
B. Lợi thế so sánh là lợi thế thể hiện ở hàng hóa có chi phí sản xuất lớn hơn
C. Tính tổng qt hóa của quy luật lợi thế 50 sánh cao hơn hẳn lý thuyết lợi thế
tuyệt đối
D. Lợi thế tuyệt đối là lợi thế trong sản xuất khi chi phí sản xuất thấp hơn
29. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối yêu cầu mỗi quốc gia:
A. Chuyên môn hóa sản xuất vào các sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
B, Xuất khẩu sản phẩm có lợi thế tuyệt đối; đồng thời, nhập khẩu sản phẩm khơng
có lợi thế tuyệt đối
C. Hai câu A và B đều đúng
D. Hai cậu A và B đều sai
30. Tác giả của lý thuyết lợi thế tuyệt đối là:
A. Các nhà kinh tế học trọng thương
B. David Ricardo
c. Adam Smith
D. Gottfried Von Haberler
31.Quy luật lợi thế so sánh yêu cầu mỗi quốc gia:
A. Chun mơn hóa sản xuất sản phẩm có lợi thế so sánh.
b, Xuất khẩu sản phẩm có lợi thế so sánh; đồng thời nhập khẩu sản phẩm khơng có
lợi thế so sánh.
c. Hai câu A và B đều đúng.
D. Hai câu A và B đều sai
32. Tác giả của lý thuyết lợi thế tương đối (so sánh) là:
a. Các nhà kinh tế học trọng thương
b. David Ricardo
c. Adam Smith
d. Gottfried von Haberler
33. Trên thực tế, chi phí cơ hội lại tăng vi:
A. Mỗi sản phẩm có 1 lượng tài ngun thích hợp với nó
B. Tài nguyên có giới hạn
C, Cang gia tăng sản xuất sản phẩm này càng phải hy sinh sản xuất sản phẩm khác
nhiều hơn
D. A, B và C đều đúng
34.Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Chi phí cơ hội khơng đổi chỉ là lý thuyết
B. Chi phí cơ hội của một sản phẩm là số lượng sản phẩm khác phải hy sinh để có
đủ tài nguyên tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm này
C. Chi phí cơ hội tăng là quốc gia phải hy sinh càng lúc càng nhiều hơn một sản
phẩm để có đủ tài nguyên sản xuất một đơn vị sản phim khác
D. Trong thực tế, chi phí cơ hội thay đổi theo xu hướng tăng lên.
35.Mậu dịch tự do là có lợi nhất vị:
A, Góp phần xóa bỏ đi sự cách biệt một cách tương đối giá cả các yếu tố sản xuất
giữa các quốc gia
B. Làm tăng khả năng tiêu dùng của dân chúng
C. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các quốc gia
D. A, B, C đều đúng
36, Lý thuyết lợi thế tuyệt đối đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sở
bình dân các bên cùng có lợi. Điều đó có nghĩa là, so với trường hợp không trao
đổi mậu dịch quốc tế:
A. Lợi ích tăng thêm của các bên khơng nhất thiết phải bằng nhau
B. Lợi ích tăng thêm của các bên phải bằng nhau
C. Lợi ích tăng thêm của nước lớn phải nhiều hơn so với nước nhỏ
D. Lợi ích tăng thêm của nước nhỏ phải nhiều hơn so với nước lớn
37.Lý thuyết chi phí cơ hội yêu cầu mỗi quốc gia:
A. Chun mơn hóa sản xuất vào các sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so với thị
trường thế giới
B, Xuất khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so với thị trường thế giới
C. Đồng thời, nhập khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội lớn hơn so với thị trường thế
giới
D. Cả ba câu trên đều đúng
38. Luận điểm chi phí cơ hội khơng đối khơng phù hợp với thực tế, bởi vì:
A. Khơng thể chứng minh được chi phí cơ hội có bất biển hay không?
B. Năng suất của các sản phẩm liên quan ln thay đổi nên chi phí cơ hội cũng
thay đổi tương ứng (thường có xu hướng tăng lên theo thời gian)
C. Năng suất của các sản phẩm liên quan ln tăng lên nên chi phí cơ hội cũng gia
tăng theo thời gian.
D. Năng suất của các sản phẩm liên quan ln biến động ngược chiều nhau, làm
cho chi phí
cơ hội gia tăng theo thời gian
39. Theo lý thuyết H - O, yếu tố thâm dụng (Intensive Factor) được hiểu là yếu tố
sản xuất:
A. Được sử dụng lặp đi lặp lại trong quá trình sản xuất một loại sản phẩm hàng hóa
cụ thể
B, Được sử dụng nhiều tương đối trong tỉ lệ cân đối các yếu tố sản xuất của các sản
phẩm hàng hóa cụ thể
C. Được sử dụng nhiều nhất trong một nền kinh tế
D. Có nguồn cung cấp nhiều nhất trong một nền kinh tế
40. Trong điều kiện giới hạn 2 sản phẩm (X,Y) và 2 yếu tố sản xuất (K - vốn và Llao động), nếu (K/L)y > (K/L)x, thì:
A. là sản phẩm thâm dụng vốn; X là sản phẩm thâm dụng lao động
B, Y là sản phẩm thâm dụng lao động; X là sản phẩm thâm dụng vốn
C. X là sản phẩm thâm dụng cả lao động lẫn tư bản
D, Y là sản phẩm thâm dụng cả lao động lẫn tư bản
41. Tinh bằng giá cả các yếu tố sản xuất: P là lãi suất (r) và P là tiền lương (w), Với
điều kiện yếu tố sản xuất dồi dào có giá rẻ và yếu tố sản xuất khan hiếm có giá đắt,
nếu (PK/PL)QG2 < (PK/PL)QG1 thì:
A. Quốc gia L dư thừa vốn; Quốc gia 2 dư thừa lao động
B, Quốc gia 1 dư thừa lao động; Quốc gia 2 thừa vốn
C. Quốc gia 1 dư thừa cả vốn lẫn lao động
D. Quốc gia 2 dư thừa cả vốn lẫn lao động
42. Lý thuyết H-0 yêu cầu mỗi quốc gia
A. Chun mơn hóa sản xuất vào sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất thủ quốc gia
tư thừa tương đối
B, Xuất khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất mà quốc gia dự thừa tương đối
C. Nhập khẩu sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất mà quốc gia khan hiếm tương
đối
D. Cả ba cầu trên đều đúng
43. Theo lý thuyết H-0, yếu tố dư thừa (Abundant factor) được hiểu là yếu tố sản
xuất có nguồn cung cấp:
A Dồi dào và giá rẻ hơn nhiều khi so sánh với các quốc gia khác một cách tương
đối
B. Di dào nhất khi s0 sánh với các quốc gia khác
C. Giá rẻ nhất khi so sánh với các quốc gia khác
D. Dồi dào và giá rẻ
44. Trong điều kiện giới hạn 2 sản phẩm (X,Y) và 2 yếu tổ sản xuất (K- tư bản và
L- lao động).
A. Y là sản phẩm thảm đụng tư bản; X là sản phẩm thâm dụng lao động
B. Y là sản phẩm thâm dụng lao động: X là sản phẩm thâm dụng tư bản
C. X là sản phẩm thâm dụng cả tư bản lần lao động
D. Y là sản phẩm thâm dụng cả lao động lẫn tư bản
45. Tính bằng giá cả các yếu tố sản xuất: Ps là lãi suất (r) và P, là tiền lương (w),
Với điều kiện yếu tố sản xuất dồi dào có giá rẻ và yếu tố sản xuất khan hiếm có giá
đắt, nếu (PL/PK)QG1 < (PL/PK)QG2 thì:
A Quốc gia 1 dư thừa tự bản; Quốc gia 2 dư thừa lao động
B, Quốc gia 1 dự thửa lao động; Quốc gia 2 thửa tự bản
C. Quốc gia L dư thừa cả lao động lẫn tư bản
D, Quốc gia 2 dư thừa cả tư bản lẫn lao động
46. Trong các gia định sau, giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi
thế tương đối" của David Ricardo.
A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B, Thương mại hoàn toàn tự do
C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. Có sự điều tiết của chính phủ
Dữ liệu sau dùng cho câu 47 đến câu 52
Năng suất lao động
(sản phẩm/giờ)
Vải
Rượu
Pháp
Thái lan
5
10
10
4
47.Cơ sở mậu dịch của 2 quốc gia xác định bằng lý thuyết của:
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Heckscher - Ohlin
D. Các nhà kinh tế học trọng thương
48. Mơ hình nu dịch của tỏi quốc gia sẽ là:
A. Pháp xuất vải, nhập rượu
B, Thái Lan xuất cả vài lần rượu
C. Thái Lan xuất vải, nhập rượu
D, Mậu dịch không xảy ra
49. Khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 quốc gia là:
A. 1 vải <2 rượu<15 vải
B. 4 rượu < 10 vải 20 rượu
C. 4 rượu < 10 vải <15 rượu
D. 2 rượu < 10 vải <20 rượu
50. ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch xảy ra?
A. 10 vải = 22 rượu
B. 18 rượu = 10 vải
C. 20 rượu = 10 vải
D. 2 rượu = 10 vải
51.Ở tỷ lệ trao đổi nào thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia bằng nhau?
A. 10 vải = 8 rượu
B. 10 vải = 10 rượu
C. 10 vải = 12 rượu
52. Trong các tỷ lệ trao đổi dưới đây, ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch khơng xảy
ra?
A, 10 vải = 10 rượu
B. 5 rượu = 10 vải
C. 5 vải = 10 rượu
D. 15 rượu = 10 vải
Dữ liệu sau đây dùng cho câu 53 đến câu 56
Có số liệu cho trong bảng sau:
Năng suất lao động
(sản phẩm/giờ)
Sản phẩm A
Quốc gia 1
Quốc gia 2
4
3
Sản phẩm B
7
53.Quốc gia 1 và quốc gia 2 giao thương với nhau trên cơ sở:
a. Lợi thế tuyệt đối
b. Lợi thể so sánh
c. Chi phí cơ hội
d. Lợi thế thương mại
54. Mơ hình mậu dịch của hai quốc gia là:
a) Quốc gia xuất A nhập B
b) Quốc gia 2 xuất A nhập B
c) Quốc gia 2 xuất ca 2 sản phẩm
d) Mậu dịch không xảy ra
55. Khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 quốc gia là:
a) 6 B<12 A<21 B
b) 12 B<12 A< 16 B
c) 16 A 28 B<21 A
d) 6 A<28 B<21 A
56. Trong các tỉ lệ sau đây, ở tỷ lệ nào mậu dịch không xảy ra?
a) 20 A = 28 B
b) 20 B = 12 A
c) 12 A= 28 B
d) 18 A= 28 B
4
Dữ liệu sau đây dùng cho câu 57 đến câu 63:
Năng suất lao động
Việt Nam
Hàn Quốc
Gạo (Kg/người/giờ)
10
1
Điện thoại (chiếc/người/giờ)
1
3
57. Trong thương mại quốc tế, Việt Nam có lợi thế và sẽ chun mơn hóa, xuất
khẩu
A Gạo
B. Điện thoại
C. Cả gạo và điện thoại
D. Việt Nam khơng có lợi thế nào
58. Trong thương mại quốc tế, Hàn Quốc có lợi thế và sẽ chun mơn hóa, xuất
khẩu:
A. Gạo
B. Điện thoại
C. Cả gạo và điện thoại
D. Hàn Quốc khơng có lợi thế nào
59, Lợi thế về thương mại quốc tế của mỗi nước được xác định là:
A Lợi thế thương mại
B. Lợi thế tuyệt đối
C. Lợi thế tương đối
60.Ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch quốc tế xảy ra?
A. 01 kg gạo = 03 chiếc điện thoại
B. 10 kg ga0 = 01 chiếc điện thoại
C. 10 kg g40 m 03 chiếc điện thoại
D. 03 chiếc điện thoại = 30 kg gạo
61. Nếu tỷ lệ trao đổi là (03 chiếc điện thoại = 10 kg gạo thì lợi ích từ thương mại
quốc tế của Việt Nam là:
A. 03 chiếc điện thoại
B. 02 chiếc điện thoại
C. 01 chiếc điện thoại
D. 10 kg gao
62. Nếu tỷ lệ trao đổi là 03 chiếc điện thoại = 10 kg gạo thì lợi ích từ thương mại
quốc tế của Hàn Quốc là:
A. 10 kg gạo
B. 09 kg gao
C. 01 kg gao
D. 03 chiếc điện thoại
63. Nếu tỷ lệ trao đổi là 03 chiếc điện thoại = 10 kg gạo thì tổng lợi ích của Kinh tế
thế giới là:
A. 10 kg gao
B, 03 điện thoại
C. 02 chiếc điện thoại và 9 kg gạo
D. 11 đơn vị hàng hóa
Dữ liệu sau đáng cho các cầu 64 đến 66
Chi phớ sn xut
Sn phm
X
Y
PK/PL
Quc gia 1
K
2
3
Quc gia 2
L
4
8
K
2
3
ẵ
L
5
10
ắ
64.Cõu no di đây là đúng:
A. X là sản phẩm thâm dụng lao động ở quốc gia 1, nhưng thâm dụng tư bản ở
quốc gia 2
B, Y là sản phẩm thâm dụng lao động ở quốc gia 1, nhưng thâm dụng tư bản ở
quốc gia 2
C. X là sản phẩm thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia
D. Y là sản phẩm thâm dụng tự bản ở cả 2 quốc gia
65. Câu nào dưới đây là đúng
A. Quốc gia 1 dư thừa cả tư bản lần lao động
B. Quốc gia 1 dư thừa tư bản, khan hiếm lao động
C. Quốc gia 2 dư thừa tự bản, khan hiếm lao động
D. Quốc gia 2 dư thừa cả tư bản lẫn lao động
66. Khi mậu dịch quốc tệ xảy ra:
A. Quốc gia xuất khẩu X, nhập khẩu Y
B. Quốc gia xuất khẩu Y, nhập khẩu X
C. Quốc gia 2 xuất khẩu cả 2 sản phẩm X và Y
D. Quốc gia xuất khẩu cả 2 sản phẩm X và Y
Dữ liệu sau đùng cho các cầu 67 đến 68
Có số liệu cho trong bản
Chi phí sản xuất
Sản phẩm
X
Y
Quốc gia 1
K
2
3
Quốc gia 2
L
3
1
K
3
2
L
4
2
PL/PK
1/4
3/2
67.Câu nào dưới đây là đúng:
A. Sản phẩm X thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia
B. Sản phẩm Y thâm dụng tư bản ở cả 2 quốc gia
C. Sản phẩm X thâm dụng lao động ở quốc gia 1, thận dụng tư bản ở quốc gia 2
D. Sản phẩm X thâm dụng tư bản ở quốc gia 1, thâm dụng lao động ở quốc gia 2
68. Mơ hình mậu dịch của hai quốc gia là:
A. Quốc gia 1 xuất X, nhập Y; quốc gia 2 xuất Y, nhập X
B Quốc gia 1 xuất Y, nhập X; quốc gia 2 xuất X, nhập Y
C. Quốc gia 1 xuất cả 2 sản phẩm X và Y
D. Quốc gia 2 xuất cả 2 sản phẩm X và Y
Dữ liệu sau đùng cho các cầu 69 đến 73
Chi phí sản xuất
Sản phẩm
X
Y
PK/PL
Quốc gia 1
K
4
8
Quốc gia 2
L
4
3
7/5
69. Tại quốc gia 1 :
A X là sản phẩm thâm dụng tư bản
B. X là sản phẩm thâm dụng lao động
C, Y là sản phẩm thâm dụng lao động
D, X là sản phẩm thâm dụng tư bản và lao động
K
5
10
L
4
4
9/7
70. Tại quốc gia 2:
A. X là sản phẩm thâm dụng tư bản
B. Y là sản phẩm thâm dụng lao động
C. Y là sản phẩm thâm dụng tư bản
D. Y là sản phẩm thâm dụng lao động và tư bản
71.Quốc gia 1 là quốc gia:
A, dư thừa tư bản
B. dư thừa lao động
C. khan hiem lao động
D. khan hiếm tư bản và lao động
72.Quốc gia 2 là quốc gia:
A. khan hiếm tư bản
B. dư thừa tư bản
C. dư thừa lao động
D, khan hiếm tự bản và lao động
73. Khi mậu dịch quốc tế xảy ra
A. Quốc gia xuất khẩu Y, nhập khẩu X
B. Quốc gia xuất khẩu X, nhập khẩu
C. Quốc gia 2 xuất khẩu tư bản, nhập khẩu lao động
D Quốc gia 1 xuất khẩu lao động, nhập khẩu tư bản
74, Chính sách thương mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích:
A, Quốc gia
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi
75. Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu
hướng
A. Ổn định
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Khơng thay đổi
76. Thực hiện chính sách bảo hộ thương mại có giới hạn trong thời gian dài:
A. Làm cho một số ngành sản xuất trong nước trì trệ
B. Khơng có tác động gì đến sản xuất trong nước
C. Giúp cho các ngành non yếu trong nước có điều kiện phát triển
D. Cả A và C đều đúng
77. Xu hướng áp dụng biện pháp hạn chế số lượng và biện pháp mang tính kỹ
thuật:
A. Hạn chỉ số lượng tăng và mang tính kỹ thuật giảm
B. Hạn chế số lượng giảm và mang tính kỹ thuật tăng
C. Hạn chế số lượng tăng và mang tính kỹ thuật tăng
D. Hạn chế số lượng gian và mang tính kỹ thuật giảm
78. Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn làm cho thị trường trong
nước:
A. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
B. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi
C. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi
D. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi
79. Mục đích áp dụng biện pháp mang tính kỹ thuật là:
A. Mở cửa thị trưởng mạnh mẽ
B. Nâng cao trình độ khoa học cơng nghệ trong nước
C. Bảo hộ sản xuất trong nước, bảo vệ lợi ích quốc gia và người tiêu dùng
D. Cả A và B đều đúng
80. Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi nền kinh tế trong
nước:
A. Đủ sức cạnh tranh
B. Không đủ sức cạnh tranh
C. Sức cạnh tranh mạnh
D. Đủ sức vươn ra thị trường thế giới
81. Lợi thế của chính sách thương mại tự do là :
A, Xóa bỏ mọi trở ngại trong thương mại
B. Giúp hàng hóa, dịch vụ và tư bản tự do lưu thông
C. Làm cho thị trường nội địa phong phú hàng hóa hơn.
D. Tất cả đều đúng
82. Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn có thể:
A. Thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển
B. Thúc đẩy xuất khẩu
C. Kìm hãm thương mại quốc tế phát triển
D. Thúc đẩy nhập khẩu
83. Thuế quan là:
A. Một quan điểm về thương mại quốc tế
B. Một nguyên tắc của thương mại quốc tế
C. Một công cụ thương mại quốc tế
D. Một chinh sách nhập khu thương mại quốc tế
84. Quan điểm thương mại quốc tế không bao gồm:
A. tự do
B. Bảo hộ
C. Hỗn hợp tự do và bảo hộ ngành đặc thù
D. Thả nổi thị trường
85. Thuế quan, phân chia theo các phương pháp đánh thuế, bao gồm:
A. Thuế quan định theo số lượng, thuế quan đánh theo giá trị và thuế quan hỗn
hợp
B. Thuế tuyệt đối, thuế tương đối và thuế quan cảnh theo số lượng
C. Thuế tuyệt đối, thuế tương đối và thuế quan đánh theo giá trị
D. Thuế tuyệt đối và thuế tương đối
86. Quota hàng hóa mà chính phủ cho phép các doanh nghiệp xuất hay nhập khẩu
một loại hàng hóa nhất định trong một năm là chỉ tiêu giới hạn trên:
A. Buộc phải thực hiện dưới mức đỏ
B. Không được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức độ
C. Vận được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn
D. Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn
trên số lượng vượt giới hạn
87, Tình trạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia công nghiệp phát triển hiện nay:
A. Khơng cịn bảo hộ
B. Bảo hộ rất thấp
C. Bảo hộ rất tinh vi
D. Bảo hộ không cao
88.Nhận định nào sai dưới đây?
A. Thuế quan là công cụ mang tính chất truyền thống để làm tăng nguồn thu cho
Chính phủ
B, Thuế quan làm tăng lợi tức cho một nước nhỏ
C. Thuế quan để bảo vệ ngành công nghiệp cịn non trẻ
D. Thuế quan là một cơng cụ để phân biệt đối xử
89.Câu nào sai trong các câu sau:
A. Hạn chế mậu dịch phi thuế quan có nhiều loại hơn thuế quan
B. Hạn ngạch nhập khẩu bảo hộ sản xuất nội địa chặt chẽ hơn thuế quan
C. Thuế quan là công cụ để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
D. Các quốc gia sử dụng quota nhập khẩu để bảo hộ nền sản xuất trong nước
90, Đặc điểm của các hình thức hạn chế mậu dịch phi thuế quan so với thuế quan
là:
A. Bao hộ chặt chẽ hơn đối với người sản xuất
B. Đa dạng hơn, phong phú hơn
C. Tác hại nhiều hơn đối với người tiêu dùng
D. A, B và C đều đúng
91.Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập
A. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
B. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
C. Từ người sản xuất sang ngân sách Chính phủ
D. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng và ngân sách chính phủ
92. Nhận định nào không đúng dưới đây?
A. Thuế quan là hình thức bảo hộ mậu dịch
B. Thuế quan làm tăng ngân sách chính phủ
C. Thuế quan là một cơng cụ hạn chế mậu dịch mà người sản xuất ưa chuộng nhất
D. Thuế quan là loại thuế đánh lên sản phẩm di chuyển qua biên giới quốc gia.
93. Thuế quan là:
A. Công cụ duy nhất để bảo hộ các ngành sản xuất trong nước
B. Biện pháp bảo hộ ít bóp méo thương mại nhất
C, Cơng cụ khơng mang tính minh bạch
D. Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập từ người sản xuất hàng
người tiêu dùng
94. Xét về phương diện cắt giảm thuế quan, sự ràng buộc giữa các nước thành viên
là chặt chẽ nhất
đối với:
A. APEC
B. GATT
C. AFTA
D. Không xác định được
95. Tỷ lệ bảo hộ thực sự đối với nhà sản xuất giảm đi khi:
A. Thuế nhập khẩu sản phẩm cuối cùng tăng
B. Thuế nhập khẩu nguyên liệu tăng
C. Thuế nhập khẩu nguyên liệu giảm
D. Không đánh thuế nhập khẩu nguyên liệu
96. Tỷ lệ bảo hộ thực sự đối với nhà sản xuất trong nước bằng đúng thuế quan
danh nghĩa khi:
A. Sản xuất hoàn toàn bằng nguyên liệu trong nước
B. Thuế quan danh nghĩa không thay đổi
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
97.Các hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là những quy định về:
A. Thủ tục thông quan hàng nhập khẩu
B. Quản lý hành chính cần thiết để điều tiết xuất nhập khẩu
C. Quản lý hành chính để điều tiết xuất nhập khẩu được gọi là hàng rào phi thuế
quan ẩn có tác dụng bảo hộ rất mạnh
D. Kiểm tra quy cách chất lượng hàng nhập khẩu để bảo vệ quyền lợi của người
tiêu dùng
98. Câu nào sai trong các câu sau: