Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chương trình GDPT 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.92 KB, 118 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

HOÀNG VĂN KIÊN

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH CHO
GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ HU

N PÁC N M,

TỈNH BẮC KẠN ĐÁP ỨNG CHƢƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018
Ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8.14.01.14

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: TS. TRỊNH VĂN CƢỜNG

THÁI NGU ÊN - 2021


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan các số liệu có trong đề tài này là do tôi thu thập đƣợc trong
q trình điều tra, khảo sát. Đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, chƣa đƣợc
công bố trên bất kì phƣơng tiện thơng tin nào. Các thơng tin trích dẫn trong luận văn
đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, tháng 9 năm 2021
TÁC GIẢ
o ng V n i n



i


LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành tác giả xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn tới Hội đồng
Khoa học chuyên ngành Quản lý giáo dục Đại học Sƣ phạm Thái Nguyên, cùng
Phòng Đào tạo, Phòng Đào tạo sau Đại học, các thầy cơ giáo đã giúp đỡ tận tình
trong công tác giảng dạy, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt quá trình
học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Đặc biệt, tác giả xin đƣợc bày tỏ lịng kính trọng và sự biết ơn sâu sắc tới TS.
Tr nh Văn Cƣờng, thầyđã tận tâm, nhiệt tình hƣớng dẫn, giúp đỡ, chỉ bảo cho tác giả
trong q trình nghiên cứu, hồn thành luận văn.
Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, cán bộ quản lý, chuyên viên Phòng GD&ĐT
huyện Pác Nặm, cán bộ quản lý, giáo viên các trƣờng trung học cơ sở trên đ a bàn
Huyện Pác Nặm, Tỉnh Bắc Kạn đã tạo điều kiện giúp đỡ tác giả trong quá trình điều
tra, khảo sát, thu thập dữ liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu.
Xin cảm ơn gia đình và bạn bè đã động viên, giúp đỡ tác giảtrong quá trình học
tập, nghiên cứu và hồn thành luận văn.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong nghiên cứu nhƣng do hạn chế về thời gian
và năng lực cho nên luận văn khó tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Tác giả kính
mong nhận đƣợc những nhận x t, đánh giá và góp ý kiến của các thầy giáo, cô giáo
trong Hội đồng khoa học, bạn bè đồng nghiệp và bạn đọc quan tâm để tác giả tiếp tục
hồn thiện luận văn và ứng dụng có hiệu quả vào thực tiễn công tác.
Xin trân trọng cảm ơn!
Thái Nguyên, tháng 9 năm 2021
Tác giả
Ho ng V n Ki n

ii



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................... iii
DANH MỤC VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN ........................................................ iv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................. v
PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................ 4
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................... 4
4. Giả thuyết khoa học .................................................................................................. 4
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ................................................................................................ 5
6. Giới hạn nghiên cứu đề tài ........................................................................................ 5
7. Phƣơng pháp nghiên cứu sử dụng trong đề tài ......................................................... 5
8. Cấu trúc luận văn ...................................................................................................... 7
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG
NĂNG LỰC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH CHO
GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO
DỤC PHỔ THƠNG 2018 ........................................................................................... 8
1.1. Tổng quan .............................................................................................................. 8
1.1.1. Trên thế giới ........................................................................................................ 8
1.1.2. Ở Việt Nam ......................................................................................................... 9
1.2. Các khái niệm ...................................................................................................... 11
1.2.1. Bồi dƣỡng ......................................................................................................... 11
1.2.2. Hoạt động bồi dƣỡng ........................................................................................ 13
1.2.3. Năng lực ............................................................................................................ 14
1.2.4. Năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh............................................... 15
1.2.5. Quản lý .............................................................................................................. 18

1.3. Bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên
THCS theo Chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 ........................................ 19

iii


1.3.1. Chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 ............................................................ 19
1.3.2. Yêu cầu đánh giá kết quả học sinh theo chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 . 20
1.3.3. Đánh giá kết quả học sinh dựa trên năng lực đặc thù theo chƣơng trình
giáo dục phổ thơng 2018 .................................................................................. 21
1.3.4. Phân cấp quản lý trong hoạt động quản lý bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết
quả học tập của học sinh cho giáo viên THCS đáp ứng chƣơng trình giáo
dục phổ thông 2018 .......................................................................................... 23
1.4. Quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh
cho giáo viên trung học cơ sở đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 .. 25
1.4.1. Mục tiêu bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho
giáo viên ........................................................................................................... 25
1.4.2. Nội dung quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh...................................................................................................... 26
1.4.3. Hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của
học sinh ............................................................................................................ 27
1.4.4. Lực lƣợng bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho
giáo viên ........................................................................................................... 28
1.4.5. Điều kiện phục vụ bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học
sinh cho giáo viên ............................................................................................ 29
1.4.6. Đánh giá kết quả bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh
cho giáo viên .................................................................................................... 29
1.5. Nội dung quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của
học sinh cho giáo viên trung học cơ sở đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ
thơng 2018 ....................................................................................................... 29

1.5.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên ............................................................................... 29
1.5.2. Tổ chức hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học
sinh cho giáo viên ............................................................................................ 32
1.5.3. Chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học
sinh cho giáo viên ............................................................................................ 32

iv


1.5.4. Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên ............................................................................... 33
1.6. Những yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá
kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở đáp ứng
chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 ............................................................ 34
1.6.1. Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội ở đ a phƣơng ........................................... 34
1.6.2. Nhận thức và năng lực của cán bộ quản lý về quản lý hoạt động bồi dƣỡng
năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh............................................... 34
1.6.3. Cơ chế quản lý và sự phân cấp trong quản lý bồi dƣỡng năng lực đánh giá
kết quả học tập của học sinh ............................................................................ 34
1.6.6. Mức độ đáp ứng cơ sở vật chất và phƣơng tiện dạy học .................................. 35
1.6.7. Chế độ, chính sách về bồi dƣỡng ...................................................................... 35
Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................................... 36
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG
LỰC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH CHO GIÁO
VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ HU

N PÁC N M TỈNH BẮC KẠN ĐÁP

ỨNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018 .................................. 37

2.1. Sơ lƣợc khảo sát thực trạng ................................................................................. 37
2.1.1. Mục đích khảo sát ............................................................................................. 37
2.1.2. Nội dung khảo sát ............................................................................................. 37
2.1.3. Phƣơng pháp khảo sát ....................................................................................... 37
2.1.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................................ 38
2.1.5. Bộ công cụ và thang đo .................................................................................... 38
2.2. Khái quát đặc điểm, tình hình tự nhiên, kinh tế, văn hóa - xã hội, giáo dục
của huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn .................................................................. 38
2.2.1. Điều kiện tự nhiên, Kinh tế, Văn hóa - xã hội .................................................. 38
2.2.2. Tình hình chung về giáo dục huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn ........................... 39
2.2.3. Khái quát về các trƣờng THCS trong đ a bàn khảo sát .................................... 40
2.3. Thực trạng đội ng giáo viên THCS huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn .................. 42
2.3.1. Thực trạng về số lƣợng, cơ cấu đội ng giáo viên THCS ................................ 42

v


2.3.2. Thực trạng về chất lƣợng đội ng giáo viên THCS .......................................... 43
2.4. Thực trạng hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học
sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng
chƣơng trình phổ thơng 2018 ........................................................................... 45
2.4.1. Thực trạng nhận thức về mục tiêu bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học
tập của học sinh cho giáo viên ......................................................................... 45
2.4.2. Thực trạng thực hiện nội dung bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học
tập của học sinh cho giáo viên ......................................................................... 46
2.4.3. Thực trạng hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả
học tập của học sinh cho giáo viên .................................................................. 48
2.4.4. Thực trạng về lực lƣợng bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của
học sinh cho giáo viên cho giáo viên ............................................................... 51
2.4.5. Thực trạng các điều kiện phục vụ hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá

kết quả học tập của học sinh cho giáo viên...................................................... 54
2.4.6. Thực trạng đánh giá kết quả bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên ............................................................................... 54
2.5. Thực trạng quản lý bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh
cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng
chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 ............................................................ 55
2.5.1. Thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết
quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm,
tỉnh Bắc Kạn .................................................................................................... 55
2.5.2. Thực trạng tổ chức hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn ... 56
2.5.3. Thực trạng chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn ... 57
2.5.4. Thực trạng kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết
quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm,
tỉnh Bắc Kạn .................................................................................................... 60
2.6. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực
đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện
Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 ....... 61

vi


2.7. Đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả
học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh
Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thông 2018 ............................... 63
2.7.1. Những thành tựu ............................................................................................... 63
2.7.2. Những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân ............................................................... 63
Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................................... 64
Chƣơng 3: BI N PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG

LỰC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH CHO GIÁO
VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ HU

N PÁC N M TỈNH BẮC KẠN ĐÁP

ỨNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG 2018 .................................. 66
3.1. Những nguyên tắc đ nh hƣớng cho việc xây dựng các biện pháp ....................... 66
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ................................................................... 66
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa ..................................................................... 66
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ................................................................... 67
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả, tính khả thi ............................................... 67
3.2. Một số biện pháp quản lý bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của
học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp
ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 ..................................................... 68
3.2.1. Biện pháp 1: Tuyên truyền nâng cao nhận thức cho đội ng cán bộ quản lý
, giáo viên về tầm quan trọng và cần thiết của hoạt động bồi dƣỡng năng
lực đánh giá kết quả học tập của học sinh ....................................................... 68
3.2.2. Biện pháp 2: Kế hoạch hóa quản lý hoạt động bồi dƣỡng nâng cao năng lực
đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên THCS............................ 71
3.2.3. Biện pháp 3: Chỉ đạo đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
học sinh cho giáo viên ..................................................................................... 75
3.2.4. Biện pháp 4. Đổi mới nội dung, hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng năng
lực đánh giá kết quả kết quả học tập của học sinh cho giáo viên THCS ......... 78
3.2.5. Biện pháp 5. Đầu tƣ hỗ trợ các điều kiện cho hoạt động bồi dƣỡng năng lực
đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên THCS............................ 81
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp đề xuất ............................................................. 83

vii



3.4. Khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp ...................................... 84
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ..................................................................................... 84
3.4.2. Nội dung khảo nghiệm...................................................................................... 84
3.4.3. Đối tƣợng xin ý kiến ......................................................................................... 84
3.4.4. Thang đo ........................................................................................................... 84
3.4.5. Kết quả khảo nghiệm ........................................................................................ 85
Kết luận chƣơng 3 ....................................................................................................... 87
KẾT LUẬN VÀ KHU ẾN NGHỊ........................................................................... 89
DANH MỤC TÀI LI U THAM KHẢO ................................................................ 92
PHỤ LỤC.......................................................................................................................

viii


DANH MỤC VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
Kí hiệu viết tắt

Viết đầy đủ

BD

Bồi dƣỡng

BDGV

Bồi dƣỡng giáo viên

BGH

Ban giám hiệu


CBQL

Cán bộ quản lý

CNTT

Công nghệ thông tin

ĐNGV

Đội ng giáo viên

GD

Giáo dục

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo

GV

Giáo viên

HS

Học sinh

KTĐG


Kiểm tra đánh giá

NCBH

Nghiên cứu bài học

PPBD

Phƣơng pháp bồi dƣỡng

PPDH

Phƣơng pháp dạy học

PPGD

Phƣơng pháp giáo dục

QL

Quản lý

QLBD

Quản lý bồi dƣỡng

QLGD

Quản lý giáo dục


TBD

Tự bồi dƣỡng

THCS

Trung học cơ sở

UBND

Uỷ ban nhân dân

iv


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1:

Số lớp và số học sinh THCS huyện Pác Nặm theo năm học .................. 40

Bảng 2.2:

Kết quả xếp loại 2 mặt của HS và kết quả tốt nghiệp 04 năm gần đây .. 41

Bảng 2.3:

Thực trạng đội ng CBQL, giáo viên chia theo bộ môn ......................... 42

Bảng 2.4:


Thực trạng số lƣợng, chất lƣợng đội ng CBQL, giáo viên ................... 43

Bảng 2.5.

Nhận thức của giáo viên, cán bộ quản lý về mục tiêu bồi dƣỡng năng
lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên ........................ 45

Bảng 2.6

Thực trạng nội dung bồi dƣỡng năng lực đánh giá KQHT HS .................. 47

Bảng 2.7.

Hình thức bồi dƣỡng năng lực đánh giá KQHT HS ............................... 49

Bảng 2.8.

Phƣơng pháp bồi dƣỡng năng lực đánh giá KQHT HS .......................... 50

Bảng 2.9:

Thực trạng đội ng giáo viên cốt cán đã tham gia bồi dƣỡng các
modul....................................................................................................... 51

Bảng 2.10: Thực trạng đội ng GV đã tham gia bồi dƣỡng đại trà các modul ......... 52
Bảng 2.11: Thực trạng đội ng cán bộ quản lý đã tham gia bồi dƣỡng đại trà các modul ..... 52
Bảng 2.12: Thực trạng lực lƣợng đã tham gia bồi dƣỡng năng lực ĐGKQHT HS... 53
Bảng 2.13. Đánh giá kết quả bồi dƣỡng năng lực đánh giá KQHT HS .................... 54
Bảng 2.14. Đánh giá thực trạng xây dựng kế hoạch hoạt động bồi dƣỡng năng

lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên THCS ............. 55
Bảng 2.15. Đánh giá thực trạng tổ chức thực hiện hoạt động bồi dƣỡng nâng cao
năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh ...................................... 56
Bảng 2.16. Thực trạng chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng nâng cao năng lực đánh giá
kết quả học tập của học sinh ................................................................... 58
Bảng 2.17. Thực trạng kiểm tra, đánh giá quản lý hoạt động bồi dƣỡng nâng cao
năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh ...................................... 60
Bảng 2.18. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý hoạt động bồi dƣỡng nâng cao
năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh ...................................... 61
Bảng 3.1.

Kết quả mức độ cần thiết của các biện pháp đề xuất .............................. 85

Bảng 3.2.

Kết quả mức độ khả thi của các biện pháp đề xuất ................................. 86

v


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề t i
Chủ t ch Hồ Chí Minh nhiều lần kh ng đ nh: Nhiệm vụ giáo dục là rất quan
trọng và v vang. Bởi vì khơng có thầy giáo thì khơng có giáo dục. Bác Hồ cịn nói:
Ngƣời thầy giáo tốt - thầy giáo xứng đáng là thầy giáo - là ngƣời v vang nhất. Dù
là tên tuổi không đăng trên báo, không đƣợc hƣởng huân chƣơng, song những ngƣời
thầy giáo tốt là những anh hùng vô danh’’[28].
Ngh quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ƣơng
Đảng. Đánh giá về tình hình đổi mới giáo dục những năm qua, trong Văn kiện Đại hội
XI của Đảng xác đ nh "Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu. Đổi mới căn bản,

toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hƣớng chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá, dân
chủ hoá và hội nhập quốc tế, trong đó đổi mới cơ chế quản lý giáo dục, phát triển đội
ng giáo viên và cán bộ quản lý là khâu then chốt."[3] .Trong các văn kiện Đại hội
XII, Đảng ta nhấn mạnh sự quan tâm đặc biệt, sự cần thiết phải đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục và đào tạo, phát triển nguồn nhân lực. Thủ tƣớng Chính phủ đã phê
duyệt Đề án Đào tạo, bồi dƣỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng
yêu cầu đổi mới căn bản, tồn diện giáo dục phổ thơng giai đoạn 2016 - 2020, đ nh
hƣớng đến năm 2025 . Với mục tiêu chung là đào tạo, bồi dƣỡng đội ng nhà giáo
và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục bảo đảm chuẩn hóa về chun mơn, nghiệp vụ nh m
đáp ứng yêu cầu đổi mới chƣơng trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thơng; góp phần
thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo . Đội ng giáo viên là
nguồn lực quan trọng của các cơ sở giáo dục, nhà trƣờng và xã hội. Luật
số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 Luật Giáo dục kh ng đ nh: Nhà giáo có
vai trị quyết đ nh trong việc bảo đảm chất lƣợng giáo dục, có v thế quan trọng trong
xã hội, đƣợc xã hội tôn vinh.
Trƣớc yêu cầu đổi mới, trong những năm qua, Bộ GD&ĐT đã tăng cƣờng rà
sốt mạng lƣới, quy mơ và phƣơng thức đào tạo của các trƣờng sƣ phạm và các cơ sở
đào tạo giáo viên; tăng cƣờng hoạt động khoa học cơng nghệ và hợp tác quốc tế; rà
sốt, sửa đổi, đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên, chuẩn hiệu trƣởng và chuẩn phó
hiệu trƣởng theo đ nh hƣớng cập nhập, đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn mới... Đáng
chú ý, công tác đào tạo, bồi dƣỡng thƣờng xuyên cho đội ng giáo viên đƣợc quan

1


tâm đầu tƣ thông qua các đề án đào tạo b ng ngân sách Nhà nƣớc, học bổng...; Phần
lớn đội ng giáo viên có phẩm chất đạo đức và ý thức chính tr tốt, trình độ chun
mơn, nghiệp vụ ngày càng đƣợc nâng cao, đã đáp ứng đƣợc yêu cầu nâng cao dân trí,
đào tạo nhân lực, bồi dƣỡng nhân tài, góp phần thực hiện thắng lợi các mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc.

Thực hiện chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Bắc Kạn, Phòng GD&ĐT huyện đã hƣớng dẫn các trƣờng học tổ chức, triển khai,
thực hiện đẩy mạnh công tác bồi dƣỡng chuyên môn, chọn cử và tạo điều kiện cho
đội ng giáo viên tham gia các lớp, khóa bồi dƣỡng nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ; Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dƣỡng cho đội ng giáo viên tại Phòng
GD&ĐT và các trƣờng học trực thuộc nh m đảm bảo tốt yêu cầu về đội ng , đáp ứng
k p thời cho việc thực hiện nhiệm vụ trong tình hình mới. Tuy nhiên, thực tiễn quản
lý công tác bồi dƣỡng đội ng giáo viên các trƣờng trung học cơ sở tại huyện Pác
Nặm, tỉnh Bắc Kạn cho thấy vẫn cịn có nhiều mặt tồn tại, hạn chế nhƣ: Công tác tổ
chức, triển khai, thực hiện cịn mang tính hình thức, chƣa đồng bộ; Trình độ đạt
chuẩn của đội ng cán bộ, giáo viên chƣa cao, năng lực và trình độ chun mơn
nghiệp vụ của đội ng giáo viên chƣa tƣơng xứng với trình độ đào tạo, năng lực thực
tiễn cịn hạn chế, kỹ năng thực hành còn thấp; Một số cán bộ, giáo viên có tuổi cịn
hạn chế về cơng nghệ thơng tin nên gặp khó khăn trong q trình tham gia tập huấn,
đổi mới hình thức, phƣơng pháp, nội dung giáo dục, kiểm tra đánh giá học sinh; Công
tác tham mƣu, chỉ đạo của cán bộ quản lý một số trƣờng học cịn hạn chế, đơi lúc
chƣa k p thời; Đội ng cán bộ quản lý, giáo viên còn mắc "căn bệnh kinh nghiệm"
thiếu chủ động trong học tập, ngại thay đổi...
Đánh giá kết quả học tập của học sinh luôn đƣợc xã hội quan tâm và là một
trong những nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục trong nhiều năm nay. Ngh quyết Hội
ngh Trung ƣơng 8 khóa XI xác đ nh đổi mới thi, kiểm tra, đánh giá chất lƣợng giáo
dục là 1 trong 9 nhiệm vụ giải pháp đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
Theo Đỗ Công Tuất, việc đánh giá HS nh m các mục đích sau:
(1) Làm sáng tỏ mức độ đạt đƣợc và chƣa đạt đƣợc về các mục tiêu dạy học,
tình trạng kiến thức, kĩ năng, kĩ xảo, thái độ của HS so với yêu cầu của chƣơng trình;

2


phát hiện những sai sót và nguyên nhân dẫn tới những sai sót đó, giúp học sinh điều

chỉnh hoạt động học tập của mình.
(2) Cơng khai hóa các nhận đ nh về năng lực, kết quả học tập của mỗi em HS và
cả tập thể lớp, tạo cơ hội cho các em có kĩ năng tự đánh giá, giúp các em nhận ra sự
tiến bộ của mình, khuyến khích động viên và thúc đẩy việc học tập ngày một tốt hơn.
(3) Giúp giáo viên có cơ sở thực tế để nhận ra những điểm mạnh, điểm yếu của
mình, tự điều chỉnh, hồn thiện hoạt động dạy, phấn đấu khơng ngừng nâng cao chất
lƣợng và hiệu quả dạy học.
Nhƣ vậy việc đánh giá kết quả học tập của HS nh m: Nhận đ nh thực trạng,
đ nh hƣớng điều chỉnh hoạt động học tập của HS. Đồng thời tạo điều kiện nhận đ nh
thực trạng, đ nh hƣớng điều chỉnh hoạt động giảng dạy của giáo viên.
Hoạt động kiểm tra, đánh giá gắn liền với mục tiêu và nội dung giảng dạy,
thông qua hoạt động KTĐG chúng ta biết đƣợc quá trình dạy học và kết quả học tập
của học sinh có đạt đƣợc mục tiêu đề ra hay khơng từ đó xây dựng các biện pháp điều
chỉnh hoạt động dạy học. Tuy nhiên hiện nay, nhiều giáo viên chƣa nhận thức đƣợc
tầm quan trọng, ý nghĩa và vai trò của KTĐG trong q trình dạy học, chƣa coi trọng
thơng tin phản hồi từ các bài kiểm tra, vì vậy thƣờng có những đánh giá, phân loại
học sinh khơng đúng u cầu và mục đích u cầu.
Thơng tƣ 26/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo Thông tƣ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học
sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tƣ số
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo thể hiện rõ quan điểm đổi mới về hoạt động kiểm tra, đánh giá theo đ nh hƣớng
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đảm bảo hoạt động kiểm tra, đánh giá nhƣ
một hoạt động học tập, vì hoạt động học tập và sự tiến bộ của học sinh.
Trong những năm qua, Phòng GD&ĐT huyện Pác Nặm đã chỉ đạo các trƣờng
học tổ chức, thực hiện việc đánh giá hoạt động kiểm tra, đánh giá theo đ nh hƣớng
phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. Tuy nhiên, hoạt động bồi dƣỡng năng lực
đánh giá KTĐG HS của giáo viên còn nhiều mặt hạn chế, đa số giáo viên còn lúng
túng trong việc đánh giá , xếp loại học sinh theo Thông tƣ 26/2020/TT-BGDĐT ngày


3


26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chính vì vậy, cơng tác quản lý
hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá, kết quả học tập của học sinh cho giáo viên
trung học cơ sở đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018 là hết sức cần thiết và
cấp bách cần phải đƣợc quan tâm hàng đầu. Do đó, tác giả lựa chọn đề tài: "Quản lý
hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung
học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018"
làm luận văn nghiên cứu với hy vọng nh m nâng cao năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho đội ng giáo viên THCS huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng
chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018.
2. Mục đích nghi n cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng
lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác
Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018, đề xuất một số
biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập cho giáo
viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục
phổ thơng 2018, góp phần nâng cao chất lƣợng giáo dục ở các trƣờng THCS ở huyện
Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn.
3. Khách thể v đối tƣợng nghi n cứu
3.1. hách thể nghi n cứu
Hoạt động quản lý bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh
cho giáo viên THCS.
3.2. Đối tượng nghi n cứu
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh
cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình
giáo dục phổ thơng 2018.
4. Giả thuyết khoa học
Với đặng thù của đội ng giáo viên trung học cơ sở việc tổ chức thực hiện bồi

dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên đáp ứng chƣơng
trình giáo dục phổ thông 2018 cần phải đƣợc tổ chức, chỉ đạo và có giải pháp, biện
pháp phù hơp với năng lực của giáo viên và điều kiện thực tế ở đ a phƣơng.

4


Nếu đề xuất và áp dụng những biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực
đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên THCS phù hợp với tình hình thực
tế và có tính khả thi thì sẽ góp phần nâng cao chất lƣợng đội ng giáo viên và kết quả
học tập của học sinh đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018.
5. Nhiệm vụ nghi n cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá
kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở theo chƣơng trình giáo dục
phổ thơng 2018.
5.2. Khảo sát, phân tích và đánh giá thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng
năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện
Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018.
5.3. Đề xuất một số biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá
kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc
Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018.
5.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi các biện pháp đề xuất.
6. Giới hạn nghi n cứu đề t i
6.1.Giới hạn khách thể khảo sát
Khảo sát CBQL và giáo viên 11 trƣờng THCS: 18 CBQL, 157 GV
6.2. Giới hạn nội dung nghi n cứu
Đề tài khảo sát thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết
quả học tập của học sinh cho giáo viên ở 11 trƣờng trung học cơ sở huyện Pác Nặm,
tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo dục phổ thơng 2018.
Số liệu khảo sát từ năm 2017 đến năm 2020.

6.3.Giới hạn địa b n nghi n cứu
Nghiên cứu 11/11 trƣờng THCS của huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc đáp ứng chƣơng
trình giáo dục phổ thông 2018.
7. Phƣơng pháp nghi n cứu sử dụng trong đề t i
7.1. Phương pháp luận nghi n cứu
Quan điểm phƣơng pháp luận trong nghiên cứu luận văn đƣợc nghiên cứu theo
tiếp cận hệ thống và cấu trúc hệ thống.

5


Trong nhà trƣờng có rất nhiều hoạt động khác nhau, trong đó bồi dƣỡng năng
lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên là một hoạt động trong nhà
trƣờng, vì vậy việc bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho
giáo viên đều phải gắn liền việc xác đ nh mục tiêu, nội dung, chƣơng trình, hình thức,
phƣơng pháp tổ chức bồi dƣỡng năng lực đánh giá cho giáo viên.
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh
cho giáo viên vẫn đảm bảo nguyên tắc quản lý dựa trên quá trình bồi dƣỡng chuyên
môn cho giáo viên và chức năng quản lý giáo dục.
7.2. Phương pháp nghi n cứu
7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
Sử dụng các phƣơng pháp phân tích, tổng hợp các dữ liệu, những tài liệu trong
sách, báo, các cơng trình nghiên cứu khoa học, Luật Giáo dục, các văn bản, Văn kiện,
Ngh đ nh, Chỉ th của Đảng, Nhà nƣớc và các tài liệu khoa học có liên quan để xác
đ nh hệ thống khái niệm công cụ và khung lý thuyết phục vụ cho việc triển khai cho
vấn đề nghiên cứu quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
học sinh cho giáo viên các trƣờng trung học phổ thông cơ sở nói chung, cho giáo viên
trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn nói riêng.
7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn:
- Phƣơng pháp quan sát: quan sát hoạt động của lực lƣợng bồi dƣỡng và đối

tƣợng bồi dƣỡng c ng nhƣ cách thức tổ chức và chỉ đạo hoạt động bồi dƣỡng năng
lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên của Hiệu trƣởng các trƣờng
trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
- Phƣơng pháp điều tra, phiếu hỏi: nh m thu thập thông tin cần thiết về đối
tƣợng trong khảo sát (cán bộ quản lý, giáo viên). Qua đó, đánh giá thực trạng công
tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho
giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo
dục phổ thơng 2018.
- Phƣơng pháp chuyên gia: thu thập ý kiến của các chuyên gia có trình độ cao,
có nhiều kinh nghiệm về cơng tác quản lý để đánh giá thực trạng, tính hợp lý, khả thi
của các biện pháp đƣợc đề xuất nghiên cứu đề tài.

6


- Phƣơng pháp phỏng vấn: trực tiếp phỏng vấn các cấp quản lý có liên quan để
tìm hiểu thực trạng bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho
giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp ứng chƣơng trình giáo
dục phổ thông 2018.
7.2.3. Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học: sử dụng phƣơng pháp
thống kê toán trong việc xử lý những số liệu đã điều tra, khảo sát để từ đó rút ra
những kết luận khoa học xác đáng.
8. Cấu trúc luận v n
Ngoài phần mở đầu, phần kết luận và tài liệu tham khảo, luận văn gồm có 3 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả
học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở đáp ứng chƣơng trình phổ thơng 2018.
Chương 2: Thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả
học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp
ứng chƣơng trình phổ thơng 2018.
Chương 3: Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả

học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn đáp
ứng chƣơng trình phổ thơng 2018.

7


Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH CHO GIÁO VIÊN TRUNG
HỌC CƠ SỞ ĐÁP ỨNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG 2018
1.1. Tổng quan
1.1.1. Tr n thế giới
Quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập là vấn đề đƣợc
các quốc gia trên thế giới quan tâm nhất là ở các nƣớc có nền giáo dục phát triển nhƣ
Anh, Pháp, Mỹ, Australia, Singapore

Nhiều tác giả trên thế giới đã có những cơng

trình nghiên cứu về lý thuyết đánh giá trong giáo dục, về kiểm tra đánh giá kết quả
học tập nhƣ cơng trình của James H.Mcmillan, xuất bản lần 2 năm 2001 của Viện đại
học Quốc gia Viginia, của giáo sƣ Patrick Griffin thuộc trung tâm nghiên cứu và
đánh giá của trƣờng đại học Melbourne, Giáo sƣ danh dự của trƣờng đại học
Hamburg

. Hay nhƣ trong cuốn A teacher’s Guide to Assessment (Hƣớng dẫn

giáo viên đánh giá) của D.S. Frith và H.G. Macintosh đã viết rất cụ thể về những lý
luận cơ bản của đánh giá trong lớp học, cách lập kế hoạch đánh giá, cách đánh giá,
cho điểm, và cách thức đánh giá b ng nhận x t của giáo viên đối với học sinh. Cuốn
sách này giúp cho cán bộ quản lý trƣờng học vận dụng vào công tác quản lý hoạt

động đánh giá kết quả học tập học sinh của giáo viên.
Bên cạnh đó cịn có những nghiên cứu cụ thể về quản lý hoạt động đánh giá học
sinh tại Việt Nam nhƣ cuốn tài liệu Monitoring Educational Achievement (Giám
sát thành tích giáo dục) đã giải thích ý nghĩa của khái niệm giám sát thành tích giáo
dục , chỉ ra các nhóm tiêu chí đánh giá và một số vấn đề đặt ra đối với các nhà quản
lý giáo dục trong công tác quản lý nhà trƣờng nói chung và quản lý hoạt động đánh
giá học sinh nói riêng.
Cuốn tài liệu Educational Assessment of students (Đánh giá học sinh) của
Anthony J.Niko, Trƣờng Đại học Arizôna (Mỹ) là tài liệu thể hiện xu hƣớng đánh giá
hiện đại. Cuốn tài liệu đề cập đến nhiều nội dung về đánh giá học sinh: phát triển các
kế hoạch giảng dạy kết hợp với đánh giá; các đánh giá về mục tiêu, hiệu quả; đánh
giá học sinh. Cuốn sách cho r ng: Đánh giá học sinh là trách nhiệm to lớn của ngƣời

8


hiệu trƣởng trong nhà trƣờng, hiệu quả của công tác đánh giá có tốt hay khơng là do
năng lực quản lý của ngƣời hiệu trƣởng nhà trƣờng.
Các cơng trình nghiên cứu trên là cơ sở lí luận cho việc tiến hành xây dựng và
sử dụng trong công tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học
tập của học sinh cho giáo viên.
1.1.2. Ở Việt Nam
H ng năm Bộ GD&ĐT thực hiện các chƣơng trình BDTX cho giáo viên để
nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ cho giáo viên. Để thực hiện tốt công tác
BDTX, Bộ GDĐT đã ban hành các quy chế về BDTX nh m chỉ đạo triển khai hoạt
động này. Thông tƣ số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/ 2012 của Bộ GD&ĐT ban
hành Quy chế BDTX cho giáo viên phổ thơng [13], trong đó nhấn mạnh việc quản lý
BDTX, cụ thể: xây dựng kế hoạch BDTX theo năm học, bao gồm: Kế hoạch của giáo
viên, nhà trƣờng, phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT; tổ chức biên soạn và cung ứng tài
liệu BDTX với nội dung bồi dƣỡng ở đ a phƣơng; thực hiện việc thanh, kiểm tra; bố

trí kinh phí và tổng kết báo cáo kết quả BDTX . Quy chế quy đ nh việc phân cấp quản
lý hoạt động bồi dƣỡng, trong đó hiệu trƣởng nhà trƣờng đóng một vai trị quan trọng
trong việc hƣớng dẫn giáo viên xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai kế hoạch bồi
dƣỡng của nhà trƣờng theo thẩm quyền và trách nhiệm đƣợc giao.
Tác giả Hà Thế Truyền và Đặng Th Thanh Huyền đã phân tích một trong
những năng lực lãnh đạo trƣờng học của hiệu trƣởng đáp ứng yêu cầu đổi mới
là: Đẩy mạnh bồi dƣỡng, phát triển chun mơn cho ĐNGV. Hiệu trƣởng có kế
hoạch tổ chức bồi dƣỡng, hỗ trợ chuyên môn cho giáo viên; khuyến khích giáo
viên tích cực học hỏi, thƣờng xuyên dự giờ, trao đổi chia s kinh nghiệm chuyên
môn, thiết lập quy trình, cơng cụ giám sát, đánh giá khen thƣởng hợp lý nh m
thúc đẩy giáo viên cải thiện, nâng cao chun mơn. Theo Nguyễn Th Bình cùng
nhóm tác giả, cơng tác quản lí hoạt động bồi dƣỡng phải đƣợc hoạch đ nh về kế
hoạch, mục tiêu, nội dung, phƣơng thức tổ chức và các điều kiện triển khai hiệu quả.
Hoạt động BDGV phải đƣợc quản lý từ cấp trung ƣơng đến cấp tỉnh, huyện, trƣờng
học. Trong đó cấp Trung ƣơng có vai trị đề xuất chủ trƣơng, hoạch đ nh chính sách,
chiến lƣợc, kiểm tra đánh giá, cấp tỉnh, huyện là cấp trung gian, cấp trƣờng quản lý
thao tác. Các tác giả Thái Duy Tuyên và Nguyễn Hồng Sơn chỉ ra r ng, để hoạt
9


động bồi dƣỡng có hiệu quả cần thiết lập chính sách bồi dƣỡng hợp lý nh m tạo điều

kiện khuyến khích giáo viên tự học, nâng cao trình độ, cần có chính sách
khen thƣởng để động viên khuyến khích giáo viên tham gia bồi dƣỡng Cuốn
sách Cơ sở lý luận của việc đánh giá chất lƣợng học tập của học sinh phổ thơng
(3/1995) của các tác giả Hồng Đức Nhuận và Lê Đức Phúc là những ngƣời nghiên
cứu mở đầu tiên phong cho sự phát triển của lý luận đánh giá học sinh. Đây là cơng
trình khoa học cơng nghệ cấp Nhà nƣớc là tài liệu làm nền tảng cho việc tiếp cận các
khái niệm, các thuật ngữ về đánh giá giáo dục c ng nhƣ những yêu cầu về nội dụng
kỹ thuật đánh giá [30].

Cuốn sách Trắc nghiệm và đo lƣờng thành quả học tập năm 1995, tái bản
2005 của tác giả Dƣơng Thiệu Tống là tài liệu đóng góp to lớn cho giáo dục Việt
Nam về phần đánh giá đ nh lƣợng kết quả học tập của học sinh [34].
Tác giả Nguyễn Công Khanh và các cộng sự đã nghiên cứu đánh giá học sinh
theo đ nh hƣớng phát triển năng lực theo tiếp cận năng lực và xuất bản cuốn Kiểm
tra, đánh giá trong giáo dục là tài liệu có giá tr rất lớn trong bối cảnh đổi mới hoạt
động, đánh giá tho đ nh hƣớng phát triển năng lực trong trƣờng học[24].
Bên cạnh đó có những nghiên cứu về quản lý hoạt động đánh giá học sinh đƣợc
nghiên cứu trong một số luận văn, luận án nghiên cứu đề cập đến vấn đề quản lý hoạt
động kiểm tra, đánh giá trong giáo dục nhƣ luận án của Đặng Huỳnh Mai, Nguyễn
Th Hồng Vân

Những bài báo bàn về các đ nh hƣớng kiểm tra đánh giá, làm rõ các

khái niệm, các phƣơng pháp kiểm tra đánh giá cụ thể nhƣ: Lê Văn Hảo (1997),
Nghiên cứu v trí và vai trò của kiểm tra học tập trong nhà trƣờng, tạp trí giáo dục; Lê
Th Mỹ Hà (2001), với những tìm hiểu về một số khái niệm cơ bản trong đánh giá
giáo dục, tạp chí giáo dục; Trần Th Tuyết Oanh (2007), Đo lƣờng và đánh giá kết
quả học tập, NXB Đại học sƣ phạm Hà Nội
Thêm đó là những nghiên cứu về quản lý hoạt động bồi dƣỡng cho giáo viên c ng
đƣợc quan tâm nghiên cứu nhƣ: Đào tạo và bồi dƣỡng giáo viên của Lê Trần Lâm,
Vấn đề giáo viên - Những nghiên cứu lí luận và thực tiễn của Trần Bá Hồng
Tóm lại: Qua những cơng trình nghiên cứu khoa học ở nƣớc ngồi c ng nhƣ ở
Việt Nam đã đề cập nhiều đến vai trò và tầm quan trọng của việc quản lý hoạt động
bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên. Tuy nhiên

10


tác giả nhận thấy, chƣa có một đề tài nghiên cứu cụ thể về công tác quản lý hoạt động

bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập của học sinh cho giáo viên trung học cơ
sở huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. Hơn nữa, bối cảnh giáo dục hiện nay trên thế giới
và Việt Nam đang có những thay đổi nhanh chóng về phƣơng pháp dạy học. Vì vậy,
việc nghiên cứu về quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên trung học cơ sở là cần thiết. Hoạt động này sẽ đóng góp
vai trị quan trọng trong việc hoàn thiện và áp dụng các nghiên cứu về lý thuyết đánh
giá trong thực tiễn quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực đánh giá kết quả học tập
của học sinh cho giáo viên trung học huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn trong bồi cảnh
Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành Thông tƣ 26/2020/TT-BGDĐT ngày
26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thông tƣ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
ban hành kèm theo Thông tƣ số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011
của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Các khái niệm
1.2.1. Bồi dưỡng
Theo quan niệm của tổ chức UNESCO: Bồi dƣỡng với ý nghĩa nâng cao nghề
nghiệp. Quá trình này chỉ diễn ra khi cá nhân và tổ chức có nhu cầu nâng cao.
Theo từ điển Tiếng Việt: Bồi dƣỡng là làm cho tăng thêm năng lực hoặc phẩm
chất. Bồi dƣỡng cán bộ tr . Bồi dƣỡng đạo đức.
Bồi dƣỡng theo nghĩa rộng là quá trình đào tạo nh m hình thành nhân cách và
những phẩm chất riêng biệt của nhân cách theo đ nh hƣớng mục đích đã chọn. Theo
nghĩa hẹp là trang b kiến thức, kĩ năng nh m mục đích nâng cao và hoàn thiện năng
lực hoạt động trong các lĩnh vực cụ thể. Ví dụ: Bồi dƣỡng kiến thức lí luận, bồi
dƣỡng năng lực sƣ phạm.
Công tác bồi dƣỡng đƣợc thực hiện trên nền tảng các loại trình độ đã đƣợc đào
tạo cơ bản từ trƣớc. Hoạt động bồi dƣỡng là việc làm thƣờng xuyên, liên tục cho mỗi
GV, cấp học, ngành học, khơng ngừng nâng cao trình độ của đội ng để thích ứng với
địi hỏi của nền kinh tế xã hội. Nội dung bồi dƣỡng đƣợc triển khai ở các mức độ
khác nhau, phù hợp cho từng đối tƣợng cụ thể. Bồi dƣỡng với ý nghĩa nâng cao nghề
nghiệp. Quá trình này chỉ diễn ra khi cá nhân và tổ chức có nhu cầu nâng cao kiến


11


thức hoặc kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của bản thân nh m đáp ứng nhu cầu lao
động nghề nghiệp.
Nhƣ vậy, về mặt quản lý có thể hiểu bồi dƣỡng thực chất là quá trình bổ sung
thêm những tri thức, cập nhật thêm những cái mới để làm tăng thêm vốn hiểu biết, kỹ
năng nghiệp vụ từ đó nâng cao hiệu quả lao động.
Từ những khái niệm trên có thể nói: Chủ thể hoạt động tự bồi dƣỡng (khách thể
hoạt động bồi dƣỡng) là một ngƣời lao động đã đƣợc đào tạo và có một một trình độ
chun mơn nghề nghiệp nhất đ nh.
Bồi dƣỡng thực chất là quá trình cập nhật bổ sung kiến thức, kỹ năng để nâng
cao trình độ trong lĩnh vực hoạt động chun mơn nào đó qua hình thức đào tạo nào
đó. Mục đích bồi dƣỡng nh m nâng cao phẩm chất và trình độ chun mơn nghiệp vụ
để ngƣời lao động có cơ hội củng cố mở mang hoặc nâng cao hệ thống tri thức kỹ
năng, kỹ xảo chun mơn nghiệp vụ có sẵn nh m nâng cao chất lƣợng và hiệu quả
công việc đanh làm (khơng nh m mục đích đổi nghề).
Trong GD&ĐT theo nghĩa rộng: Bồi dƣỡng đƣợc hiểu là một dạng đào tạo phi
chính quy, về bản chất thì bồi dƣỡng là một con đƣờng của đào tạo và ngƣời đƣợc bồi
dƣỡng của chƣơng trình bồi dƣỡng đƣợc hiểu là những ngƣời đang đƣơng nhiệm
trong các cơ quan giáo dục hay trong các nhà trƣờng.
Về quá trình bồi dƣỡng Michael Amstrong khi nghiên cứu về quá trình đào tạo
đã nêu: Nghiên cứu quá trình đào tạo bồi dƣỡng nhƣ là quá trình đào tạo có kế hoạch
xác đ nh, nó là những tác động có xem x t cất nhắc nh m đảm bảo có đƣợc sự học
tập để nâng cao khả năng làm việc thực tế. Quá trình đào tạo, bồi dƣỡng có kế hoạch
là q trình bao gồm các cơng đoạn sau:
- Xây dựng kế hoạch chƣơng trình bồi dƣỡng:
+ Xác đ nh chủ thể bồi dƣỡng chuyên môn và đối tƣợng đƣợc bồi dƣỡng chuyên môn.
+ Xác đ nh nội dung cụ thể bội dƣỡng chuyên môn.

+ Xác đ nh phƣơng pháp, phƣơng tiện thực hiện bồi dƣỡng chuyên môn.
- Xây dựng đ a điểm và phân công ngƣời đảm nhiệm việc bồi dƣỡng.
- Triển khai thực hiện kế hoạch bồi dƣỡng.
- Đánh giá và hiệu chỉnh kết quả thực hiện kế hoạch bồi dƣỡng.

12


- Có nhiều nội dung bồi dƣỡng để nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ cho
ĐNGV THCS, trong đó có các nội dung cơ bản nhƣ sau:
+ Bồi dƣỡng, tự bồi dƣỡng về chuyên môn để đáp ứng yêu cầu chuẩn hóa và
nâng chuẩn; nâng cao kiến thức liên quan nhƣ ngoại ngữ, tin học...
+ Bồi dƣỡng, tự bồi dƣỡng về nghiệp vụ sƣ phạm: Phƣơng pháp giảng dạy, giáo
dục HS; phƣơng pháp kiểm tra đánh giá HS; công tác chủ nhiệm lớp, giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục kỹ năng sống cho HS...
+ Bồi dƣỡng, tự bồi dƣỡng về kĩ năng nghiên cứu khoa học: Phƣơng pháp luận
nghiên cứu khoa học; tổ chức tiến hành nghiên cứu đề tài, sáng kiến kinh nghiệm
giảng dạy...
+ Bồi dƣỡng về lí luận chính tr và các kiến thức quản lý khác.
- Việc bồi dƣỡng ĐNGV c ng có thể tiến hành với nhiều hình thức đa dạng,
phong phú nhƣ: bồi dƣỡng tập trung; bồi dƣỡng tại chức, từ xa; bồi dƣỡng thƣờng
xuyên theo chu kỳ, trong hè; bồi dƣỡng theo chuyên đề ngắn hạn; bồi dƣỡng tại các
nhà trƣờng; tự bồi dƣỡng của GV,
Trong nhà trƣờng, GV là ngƣời trực tiếp thực hiện mục đích, nhiệm vụ giáo dục,
ngƣời quyết đ nh phƣơng hƣớng trong giảng dạy. Trình độ học vấn và sự phát triển tƣ
duy độc lập, sáng tạo của HS khơng chỉ phụ thuộc vào chƣơng trình sách giáo khoa,
c ng không chỉ phụ thuộc vào nhân cách của HS mà còn phụ thuộc vào nhân cách
của ngƣời thầy, vào phẩm chất chính tr , trình độ chun mơn, khả năng tay nghề của
ngƣời thầy. Vì vậy, việc bồi dƣỡng và tự bồi dƣỡng để không ngừng nâng cao phẩm
chất, năng lực của ngƣời GV là đòi hỏi tự thân, mang tính bắt buộc của nghề dạy học.

Nhƣ vậy, bồi dƣỡng chính là q trình tổ chức và thực hiện những tƣơng tác qua
lại giữa các thành tố cấu trúc trong đó chủ thể bồi dƣỡng chun mơn đóng vai trò
chủ đạo, nh m làm cho đối tƣợng bồi dƣỡng chun mơn hoạt động tích cực, qua đó
nâng cao năng lực và phẩm chất, đáp ứng yêu cầu của xã hội. Quá trình bồi dƣỡng thể
hiện quan điểm giáo dục hiện đại đó là "Đào tạo liên tục và học tập suốt đời".
1.2.2.

oạt động bồi dưỡng

Theo Từ điển Tiếng Việt hoạt động đƣợc đ nh nghĩa là: "Tiến hành những
việc làm có quan hệ với nhau chặt chẽ nh m một mục đích nhất đ nh trong đời sống
xã hội". Trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo "Bồi dƣỡng là việc nâng cao, hoàn thiện

13


trình độ chính tr , chun mơn, nghiệp vụ sƣ phạm cho các giáo viên đang dạy học",
bồi dƣỡng là sự tiếp tục phát huy năng nực tự học, tự đào tạo đã đƣợc tạo ra ở quá
trình đào tạo ban đầu theo hình thức bồi dƣỡng từ xa, theo đ nh hƣớng "tự đào tạo để
dạy HS tự học". Hoạt động bồi dƣỡng là một hoạt động có chủ đích nh m cập nhật
kiến thức mới tiến bộ hoặc nâng cao trình độ để tăng thêm năng lực, phẩm chất theo
yêu cầu nhiệm vụ. Công tác bồi dƣỡng đƣợc thực hiện trên nền tảng các loại trình độ
đã đƣợc đào tạo cơ bản từ trƣớc. Hoạt động bồi dƣỡng là việc làm thƣờng xuyên, liên
tục, không ngừng nâng cao trình độ để thích ứng với địi hỏi của nền kinh tế xã hội.
Hoạt động bồi dƣỡng là hoạt động nâng cao phẩm chất năng lực nghề nghiệp
của đội ng cán bộ quản lý và nhà giáo về phẩm chất tƣ tƣởng chính tr , kiến thức và
kĩ năng sƣ phạm nên vai trò quyết đ nh của chủ thể ngƣời đƣợc bồi dƣỡng trong con
đƣờng tự học, tự đào tạo, tự bồi dƣỡng thì mới nâng cao đƣợc năng lực phẩm chất và
năng lực chun mơn, từ đó làm tốt hơn cơng việc đang thực hiện.
1.2.3. N ng lực

Có nhiều quan niệm khác nhau về năng lực:
Năng lực theo Từ điển tiếng Việt là khả năng đủ để làm một cơng việc nào đó
hay Năng lực là những điều kiện đƣợc tạo ra hoặc vốn có để thực hiện một hoạt
động nào đó. Cách hiểu Từ điển tiếng Việt, năng lực là phẩm chất tâm lí và sinh lí
tạo cho con ngƣời khả năng hoàn thành một loại hoạt động nào đó với chất lƣợng
cao Các nhà tâm lý thuộc trƣờng phái Anh cho r ng: năng lƣc đƣợc giới hạn trong ba
yếu tố: Kiến thức, kỹ năng và thái độ.
Trong khi các nhà tâm lý thuộc trƣờng phái Mỹ lại cho r ng: Bất kỳ yếu tố nào dẫn
đến thành cơng, đạt hiệu quả cao để hồn thành một công việc đều xem là năng lực.
Từ những quan niệm trên, có thể hiểu là: năng lực là khả năng thực hiện công
việc thuộc một lĩnh vực cụ thể nào đó mà đạt hiệu quả một cách tốt nhất.
Năng lực: là thuộc tính cá nhân được hình thành, phát triển nhờ tố chất sẵn có
và q trình học tập, rèn luyện, cho phép con người huy động tổng hợp các kiến thức,
kĩ năng và các thuộc tính cá nhân khác như hứng thú, niềm tin, ý chí,... thực hiện
thành công một loại hoạt động nhất định, đạt kết quả mong muốn trong những điều
kiện cụ thể.

14


×