BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
NGUYỄN THN KIM YẾN
LỚP: 09DKQ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP VỀ HOẠT
ĐỘNG MARKETING QUỐC TẾ NHẰM THÚC ĐẨY
XUẤT KHẨU CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC CỦA
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NHÀ BÈ SANG
THN TRƯỜNG NHẬT BẢN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: HÀ ĐỨC SƠN
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
TP. H
ồ
Chí Minh, Ngày 30 Tháng 04 Năm 2013
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
NGUYỄN THN KIM YẾN
LỚP: 09DKQ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Đề tài: THỰC TRẠNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP VỀ HOẠT
ĐỘNG MARKETING QUỐC TẾ NHẰM THÚC ĐẨY
XUẤT KHẨU CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC CỦA
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NHÀ BÈ SANG
THN TRƯỜNG NHẬT BẢN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: HÀ ĐỨC SƠN
CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
TP. H
ồ
Chí Minh, Ngày 30 Tháng 04 Năm 2013
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này, trước tiên em xin bày tỏ lòng biết
ơn sâu sắc đến Thầy giáo, Thạc sỹ Hà Đức Sơn vì đã hướng dẫn tận tình và cho em
những ý kiến đóng góp quý báu trong suốt quá trình thực hiện chuyên đề tốt nghiệp.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn đến quý Thầy, Cô trong khoa Thương Mại,
trường Đại học Tài chính – Marketing đã truyền đạt những kiến thức cơ bản trong
học tập, nghiên cứu và công việc sau này cho em trong suốt thời gian em theo học
tại trường.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Tổng công ty cổ phần may
Nhà Bè đã cho em cơ hội được thực tập tại quý công ty. Em xin gửi lời cảm ơn đến
các Anh, Chị tại phòng Kế hoạch thị trường xuất nhập kh.u ã ch/ dy và chia s0
kinh nghip làm vic c(ng nh giúp 1 em trong quá trình thu th!p s liu.
Nh"ng l%i *ng viên, khích l t2 gia ình, s# chia s0, h'c hi t2 bn bè c(ng
ã góp phn r-t nhiu cho khóa lu!n tt nghip c3a em t kt qu& tt hn.
Do trình * hn ch nên trong quá trình làm chuyên tt nghip khó tránh
khi nh"ng thiu sót, em r-t mong s# ch/ b&o thêm c3a Thy Cô giúp em hoàn
thành và t kt qu& tt hn.
Cui cùng em kính chúc quý Thy, Cô di dào sc khe và thành công trong
s# nghip cao quý. ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch, trong T)ng công ty c)
phn may Nhà Bè luôn di dào sc khe, t +c nhiu thành công tt 4p trong
công vic.
NHẶN XÉT CỦA ĐƠN VN THỰC TẬP
Ngày… Tháng… Nm 2013
NHẶN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Ngày……Tháng……Nm 2013
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH
DANH MỤC BẢNG
B&ng 1.1: KIM NGCH XU5T KH6U MAY M7C 2008 – 2012 29
B&ng 1.2: KIM NGCH XU5T KH6U MAY M7C THEO MT S TH
TRNG CHÍNH 2008 – 2012 30
B&ng 2.1: GDP NH8T B9N 2008 – 2012 53
B&ng 2.2: KIM NGCH XU5T NH8P KH6U C:A NH8T B9N 2008-2012
53
B&ng 2.3: KT QU9 HOT NG CHO VAY ODA, VI;N TR< VÀ H<P
TÁC K= THU8T GI>A NH8T B9N VÀ VI;T NAM N?M 2011 56
B&ng 2.4: KIM NGCH XU5T KH6U C:A VI;T NAM SANG NH8T B9N
2008 - 2012 57
B&ng 2.5: KIM NGCH NH8P KH6U C:A VI;T NAM T@ NH8T B9N
2008 – 2012 58
B&ng 2.6: S9N XU5T TRONG NC VÀ TA L; NH8P KH6U HÀNG D;T
MAY C:A NH8T B9N 61
B&ng 2.7: CHI TIÊU CHO HÀNG MAY M7C VÀ GIÀY DÉP C:A H
GIA ÌNH NH8T B9N 61
B&ng 2.8: PHÂN LOI HÀNG MAY M7C NH8P KH6U VÀO NH8T B9N
62
B&ng 2.9: KIM NGCH NH8P KH6U D;T MAY NH8T B9N THEO 64
B&ng 2.10: KIM NGCH NH8P KH6U MAY M7C C:A NH8T B9N 64
B&ng 3.1: KIM NGCH XU5T KH6U C:A NBC 2008 – 2012 101
B&ng 3.2: KIM NGCH XU5T KH6U SANG CÁC TH TRNG CHÍNH
C:A NBC 104
B&ng 3.3: TÌNH HÌNH XU5T KH6U SANG NH8T B9N THEO LOI HÌNH
XU5T KH6U VÀ M7T HÀNG C:A NBC 106
B&ng 3.4: KÍCH THC T8P H<P S9N PH6M C:A NBC 114
B&ng 3.5: KIM NGCH NH8P KH6U NGUYÊN LI;U C:A NBC 132
B&ng 3.6: KHUNG GIÁ MT S S9N PH6M C:A NBC 2012 135
B&ng 4.1: PHÂN TÍCH SWOT C:A CÔNG TY NBC 178
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: KHÁI NI;M MARKETING 2
Hình 1.2: MÔ PHBNG CHIN L<C MARKETING TOÀN CCU 11
Hình 1.3: TIN TRÌNH MARKETING TOÀN CCU 11
Hình 1.4: TA TRNG KIM NGCH XU5T KH6U MAY M7C THEO CÁC
TH TRNG CHÍNH N?M 2012 31
Hình 2.1: V TRÍ A LÝ NH8T B9N 49
Hình 2.2: TOP 10 NDN KINH T LN NH5T TH GII (GDP TÍNH THEO
PPP) N?M 2012 52
Hình 2.3: TÌNH HÌNH NH8P KH6U D;T MAY C:A NH8T B9N THEO TH
TRNG N?M 2012 63
Hình 2.4: NH8P KH6U MAY M7C C:A NH8T B9N THEO M7T HÀNG
65
Hình 2.5: BIEU F CG THE TÌNH HÌNH NH8P KH6U HÀNG D;T KIM
C:A NH8T B9N 66
Hình 2.6: BIEU F CG THE TÌNH HÌNH NH8P KH6U HÀNG D;T THOI
C:A NH8T B9N 67
Hình 2.7: TIÊU CHU6N KÍCH CH HÀNG MAY M7C NH8T B9N 74
Hình 2.8: KÊNH PHÂN PHI S9N PH6M MAY M7C NH8P KH6U TI
NH8T B9N 77
Hình 3.1: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIEN C:A TING CÔNG
TY MAY NHÀ BÈ 90
Hình 3.2: C C5U TI CHC C:A TING CÔNG TY CI PHCN MAY NHÀ
BÈ 95
Hình 3.3: S F TI CHC B MÁY QU9N LÝ C:A NBC 96
Hình 3.4: TH TRNG QUC T C:A NBC 102
Hình 3.5: CÁC TH TRNG XU5T KH6U CHÍNH C:A NBC N?M 2012
103
Hình 3.6: C C5U XU5T KH6U THEO TH TRNG CHÍNH C:A NBC
104
Hình 3.7: TÌNH HÌNH XU5T KH6U SANG NH8T B9N THEO M7T HÀNG
C:A NBC 107
Hình 3.8: CHIN L<C THÂM NH8P TH TRNG NH8T B9N C:A
NBC 108
Hình 3.9: MNG LI NHÀ MÁY S9N XU5T C:A NBC 110
Hình 3.10: MÔ HÌNH NÂNG CAO N?NG SU5T – CH5T L<NG 111
Hình 3.11: LOGO C:A TING CÔNG TY CI PHCN MAY NHÀ BÈ 120
Hình 3.12: KIEM TRA S9N PH6M VESTON NBC SAU KHI GIA CÔNG 123
Hình 3.13: QUY TRÌNH CÔNG NGH; S9N XU5T CHUNG C:A NBC 124
Hình 3.14: QUY TRÌNH CÔNG NGH; S9N XU5T ÁO S MI C:A NBC . 125
Hình 3.15: QUANG C9NH TING QUAN NBC 126
Hình 3.16: S9N PH6M VESTON C:A NBC 129
Hình 3.17: KÊNH PHÂN PHI TI TH TRNG NH8T B9N C:A NBC
140
Hình 4.1: KÊNH PHÂN PHI QUC T TRJC TIP 190
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 1
1.1 M*t s khái nim c b&n 2
1.1.1 Khái nim v Marketing 2
1.1.2 Khái nim v Marketing quc t 3
1.2 Tm quan tr'ng c3a Marketing quc t 5
1.2.1 Tm quan tr'ng c3a Marketing quc t 5
1.2.2 Vai trò c3a hot *ng Marketing quc t 7
1.3 Các chin l+c và công cK Marketing quc t 8
1.3.1 Các chin l+c Marketing quc t 8
1.3.1.1 Chin l+c Marketing xu-t kh.u 8
1.3.1.2 Chin l+c thâm nh!p th, tr%ng th gii 9
1.3.1.3 Chin l+c Marketing toàn cu 11
1.3.1.4 Chin l+c Marketing hLn h+p 12
1.3.1.4.1 Chin l+c s&n ph.m 12
1.3.1.4.2 Chin l+c giá s&n ph.m 17
1.3.1.4.3 Chin l+c phân phi 18
1.3.1.4.4 Chin l+c chiêu th, 19
1.3.2 Các công cK Marketing quc t 21
1.3.2.1 H*i ch+ thng mi 21
1.3.2.2 Marketing tr#c tip 22
1.3.2.3 Website 23
1.3.2.4 Marketing tr#c tuyn 26
1.3.2.5 Catalog 27
1.4 Tình hình xu-t kh.u may mMc c3a Vit Nam 28
1.4.1 Khái quát v may mMc Vit Nam 28
1.4.2 Vai trò c3a may mMc i vi kinh t 32
1.4.3 Các nhân t &nh hNng n xu-t kh.u may mMc 35
1.4.4 C h*i và thách thc c3a may mMc Vit Nam 44
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU THN TRƯỜNG NHẬT BẢN 49
2.1 Khái quát v -t nc Nh!t B&n 49
2.1.1 -t nc và con ng%i Nh!t B&n 49
2.1.2 Kinh t Nh!t B&n trong nh"ng nm gn ây 51
2.2 Quan h Vit Nam – Nh!t B&n 54
2.2.1 Nh"ng d-u mc trong quá trình tái thit quan h Vit Nam – Nh!t B&n
2.2.2 Quan h thng mi, u t Vit Nam – Nh!t B&n 55
2.3 Th, tr%ng may mMc Nh!t B&n 58
2.3.1 Mc im chung v th, tr%ng may mMc Nh!t B&n 58
2.3.2 Tình hình cung cu hàng may mMc ti Nh!t B&n 60
2.3.3 Các quy ,nh và quy trình nh!p kh.u hàng may mMc vào Nh!t B&n
68
2.3.4 M*t s nét v vn hóa và li sng &nh hNng n cách n mMc c3a
ng%i Nh!t B&n 80
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG VIỆC THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG
MARKETING QUỐC TẾ ĐỐI VỚI THN TRƯỜNG NHẬT BẢN CỦA
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NHÀ BÈ GIAI ĐOẠN 2009 – 2012 86
3.1 Gii thiu chung v T)ng công ty c) phn may Nhà Bè 86
3.1.1 L,ch s$ hình thành và phát trin 90
3.1.2 C c-u t) chc 94
3.1.3 S t) chc và c c-u qu&n lý 96
3.2 Th#c trng quá trình hot *ng kinh doanh trên th, tr%ng Nh!t B&n 100
3.3 Th#c trng chin l+c Marketing quc t i vi th, tr%ng Nh!t B&n c3a
T)ng công ty c) phn may Nhà Bè 108
3.3.1 Chin l+c thâm nh!p th, tr%ng quc t 108
3.3.2 Chin l+c Marketing hLn h+p 112
3.3.2.1 Th#c trng v s&n ph.m 112
3.3.2.2 Th#c trng v giá s&n ph.m 131
3.3.2.3 Th#c trng v phân phi 139
3.3.2.4 Th#c trng v chiêu th, 141
3.4 ánh giá th#c trng chin l+c Marketing quc t i vi th, tr%ng Nh!t
B&n c3a T)ng công ty c) phn may Nhà Bè 142
3.4.1 Nh"ng u im c3a chin l+c Marketing quc t 142
3.4.1.1 S&n ph.m 142
3.4.1.2 Giá s&n ph.m 145
3.4.1.3 Phân phi 147
3.4.1.4 Chiêu th, 148
3.4.2 Nh"ng hn ch c3a chin l+c Marketing quc t 148
3.4.2.1 S&n ph.m 148
3.4.2.2 Giá s&n ph.m 150
3.4.2.3 Phân phi 150
3.4.2.4 Chiêu th, 151
3.4.3 Nguyên nhân c3a nh"ng tn ti 151
3.4.3.1 Nguyên nhân khách quan 151
3.4.3.2 Nguyên nhân ch3 quan 157
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING
QUỐC TẾ NHẰM THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÁC SẢN PHẨM MAY
MẶC CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NHÀ BÈ 164
4.1 ,nh hng và mKc tiêu phát trin kinh doanh c3a T)ng công ty c) phn
may Nhà Bè trong th%i gian ti 164
4.1.1 ,nh hng phát trin kinh doanh 164
4.1.2 MKc tiêu c3a hot *ng Marketing quc t 166
4.1.2.1 Tim nng xu-t kh.u các s&n ph.m 167
4.1.2.2 MKc tiêu c3a hot *ng Marketing quc t 172
4.2 C sN ra nh"ng gi&i pháp 174
4.3 M*t s gi&i pháp v hot *ng Marketing quc t nhOm thúc .y xu-t kh.u
các s&n ph.m may mMc c3a T)ng công ty c) phn may Nhà Bè 181
4.3.1 Hoàn thin c c-u t) chc công ty to iu kin tt cho vic th#c
hin các tt các hot *ng Marketing quc t 181
4.3.2 M*t s gi&i pháp v hot *ng Marketing quc t nhOm thúc .y xu-t
kh.u các s&n ph.m ra th, tr%ng Nh!t B&n 182
4.4 M*t s kin ngh, i vi Nhà nc 195
KẾT LUẬN
DOANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
LỜI MỞ ĐẦU
(1) Lý do chọn đề tài
Ngành may mMc Vit Nam có l,ch s$ phát trin t2 lâu %i và hin nay là m*t
trong nh"ng ngành m(i nh'n, óng vai trò quan tr'ng trong phát trin kinh t, xã
h*i -t nc.Vi tc * tng trNng khá cao và tng i )n ,nh qua các nm,
trung bình trong giai on 2002-2010 kho&ng 22%/nm, may mMc hin ang là mMt
hàng xu-t kh.u ch3 l#c c3a Vit Nam. Xu-t kh.u hàng may mMc ã óng góp áng
k vào gia tng kim ngch xu-t kh.u, to công n vic làm, tng thu nh!p cho hàng
vn lao *ng, to ngun thu ln cho ngân sách quc gia.
Nh!t B&n là th, tr%ng xu-t kh.u may mMc ln th ba c3a Vit Nam sau M
và EU. Trên th#c t, kim ngch xu-t kh.u hàng may mMc Vit Nam vào Nh!t B&n
tng u qua các nm nhng v n cha tng xng vi tim nng c3a hai bên, hin
ti kim ngch xu-t kh.u may mMc Vit Nam sang th, tr%ng này ch/ chim kho&ng
13% t)ng kim ngch xu-t kh.u hàng may mMc tc kho&ng gn 2 tP USD, trong khi
con s này còn r-t khiêm tn so vi con s 44 tP USD là mc tiêu thK hàng dt may
c3a Nh!t B&n hin nay. Nói v!y có nghQa là tim nng phát trin N th, tr%ng này
còn r-t ln.
T)ng công ty c) phn may Nhà Bè là m*t trong 20 doanh nghip dt may ln
nh-t Vit Nam, có l,ch s$ hình thành và phát trin hn 30 nm, là doanh nghip
thu*c nhóm u c3a Vit Nam v nng l#c và kinh nghim s&n xu-t, gia công s&n
ph.m may mMc xu-t kh.u. Trong sut quá trình hot *ng, công ty ã có nh"ng
thành công c(ng nh óng góp không nh cho c& th, tr%ng may mMc trong nc và
xu-t kh.u. Kim ngch xu-t kh.u không ng2ng tng qua các nm mMc dù th, tr%ng
gMp nhiu khó khn, nm 2009 kim ngch xu-t kh.u t trên 250 triu USD và cho
n nay, nm 2012 là hn 428 triu USD. Tuy nhiên, kim ngch xu-t kh.u sang
Nh!t B&n li gi&m, nm 2009 là 25,8 triu USD, nm 2012 ch/ còn 18,6 triu USD.
B qua nguyên nhân khách quan là nn kinh t Nh!t có phn suy gi&m thì m*t trong
nh"ng nguyên nhân ch3 quan d n n là hot *ng Marketing quc t c3a công ty
còn cha +c quan tâm úng mc. c&i thin tình trng trên, công ty cn tìm
kim nh"ng gi&i pháp v hot *ng Marketing quc t thích h+p .y mnh hn
n"a vic xu-t kh.u các s&n ph.m may mMc ra th, tr%ng th gii nói chung và Nh!t
B&n nói riêng.
Xu-t phát t2 nh"ng iu trên, em ã ch'n tài: “Thực trạng và các giải
pháp về hoạt động Marketing quốc tế nhằm thúc đ&y xuất kh&u các sản ph&m
may mặc của Tổng công ty cổ phần may Nhà Bè sang thị trường Nhật Bản”
cho chuyên tt nghip c3a mình.
(2) Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
MKc ích c3a tài là nghiên cu lý thuyt v Marketing quc t và v!n
dKng vào th#c tiRn trong nghiên cu hot *ng Marketing quc t c3a T)ng công ty
c) phn may Nhà Bè i vi th, tr%ng Nh!t B&n ánh giá th#c trng ri t2 ó
a ra gi&i pháp h"u hiu, th#c t nhOm thúc .y xu-t kh.u các s&n ph.m c3a công
ty sang th, tr%ng này.
t +c mKc ích trên, tài cn t!p trung nghiên cu m*t s v-n c
b&n sau:
- H thng hóa nh"ng v-n lý lu!n v Marketing quc t, nh: Khái nim,
phân loi, tm quan tr'ng, các chin l+c Marketing quc t, các công cK Marketing
quc t, các nhân t &nh hNng n hot *ng Marketing quc t,…
- Tìm hiu v th#c trng hot *ng kinh doanh và chin l+c Marketing quc
t ti th, tr%ng Nh!t B&n c3a công ty, phân tích th#c trng hot *ng Marketing
quc t c3a công ty i vi th, tr%ng này, ánh giá và phân tích nguyên nhân d n
n nh"ng tn ti.
- Tìm hiu v th, tr%ng Nh!t B&n phn nào hiu +c nh"ng Mc im v
-t nc nói chung c(ng nh v may mMc nói riêng c3a th, tr%ng này và mi quan
h gi"a hai quc gia nhOm xây d#ng c sN có tính th#c tiRn cho các gi&i pháp.
- xu-t các gi&i pháp v hot *ng Marketing quc t i vi th, tr%ng
Nh!t B&n nhOm thúc .y xu-t kh.u các s&n ph.m c3a công ty sang th, tr%ng này.
(3) Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
tài t!p trung nghiên cu các hot *ng Marketing quc t c& v lý thuyt
l n th#c tiRn v!n dKng N T)ng công ty c) phn may Nhà Bè i vi th, tr%ng Nh!t
B&n, t2 ó a ra nh"ng gi&i pháp v!n dKng Marketing quc t vào các hot *ng
kinh doanh xu-t kh.u c3a công ty m*t cách có hiu qu&, có bài b&n, có sc cnh
tranh thúc .y xu-t kh.u các s&n ph.m c3a công ty sang th, tr%ng này.
Phm vi nghiên cu là hot *ng Marketing quc t ti T)ng công ty c) phn
may Nhà Bè i vi th, tr%ng Nh!t B&n t2 nm 2009 n nay và các gi&i pháp v
hot *ng Marketing quc t i vi th, tr%ng này trong 5 nm ti 2014-2018.
(4) Phương pháp nghiên cứu
D#a vào tin nh"ng lý lu!n c3a Marketing nói chung và Marketing quc
t nói riêng tip c!n vi tài cn nghiên cu. Phng pháp nghiên cu ch3 yu
là thu th!p, x$ lý, phân tích và t)ng h+p thông tin. Ngoài ra còn dùng các phng
pháp nh so sánh, thng kê, i chiu, suy lu!n logic.
(5) Tổng quan tình hình nghiên cứu và tính mới của đề tài
- Tình hình nghiên cứu
Các tài v th#c trng và gi&i pháp thúc .y xu-t kh.u c3a T)ng công ty
may Nhà Bè ã có khá nhiu, nhng ch3 yu i vào phân tích hot *ng kinh doanh
xu-t kh.u, phân tích hiu qu& kinh doanh xu-t kh.u và a ra các gi&i pháp chung
v thúc .y xu-t kh.u. Cho n hin nay, cha có tài nào vit cK th v th#c
trng và gi&i pháp v hot *ng Marketing quc t ti công ty. Nên tài c3a em là
hoàn toàn mi.
- Tính mới của đề tài
Nh ã nói N trên, tài hoàn toàn mi và các im mi ó nh sau:
+ Phân tích th#c trng hot *ng Marketing quc t bao gm: thâm nh!p th,
tr%ng quc t, s&n ph.m, giá s&n ph.m, phân phi và chiêu th, c3a công ty i vi
th, tr%ng Nh!t B&n.
+ a ra ánh giá u - khuyt im c3a các hot *ng Marketing quc t
+ Nguyên nhân d n n nh"ng tn ti trong hot *ng Marketing quc t
+ xu-t các gi&i pháp v hot *ng Marketing quc t nhOm .y mnh
xu-t kh.u các s&n ph.m may mMc c3a công ty sang th, tr%ng Nh!t B&n
(6) Cấu trúc của đề tài
C-u trúc c3a tài gm nh"ng n*i dung c b&n sau:
L%i mN u
Chng 1: Cơ sở lý luận
Chng 2: Giới thiệu thị trường Nhật Bản
Chng 3: Thực trạng việc thực hiện các hoạt động Marketing quốc tế đối với
thị trường Nhật Bản của Tổng công ty cổ phần may Nhà Bè giai đoạn 2009 –
2012
Chng 4: Một số giải pháp về hoạt động Marketing quốc tế nhằm thúc đ&y
xuất kh&u các sản ph&m may mặc của Tổng công ty cổ phần may Nhà Bè
Kt lu!n và danh mKc tài liu tham kh&o
Chuyên tt nghip
NguyRn Th, Kim Yn – 09DKQ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
Trong xu hng quc t hoá và toàn cu hoá nn kinh t th gii, cùng vi
s# phát trin c3a phân công lao *ng quc t, th, tr%ng th gii ngày càng trN nên
thng nh-t hn và ranh gii gi"a các th, tr%ng n*i ,a ngày càng m% nht hn. Có
s# thu h4p áng k kho&ng cách v ,a lý, v vn hoá khi mà các h thng ni mng
máy tính, in thoi toàn cu và chng trình truyn hình qua v tinh i khp th
gii . Trên th#c t trong vài th!p kP qua khi l+ng thng mi quc t ã tng lên
áng k c& v chiu r*ng l n chiu sâu, s l+ng các công ty a quc gia và xuyên
quc gia tng nhanh và tham gia tích c#c vào th, tr%ng th gii, nhiu s&n ph.m
quc gia trN thành s&n ph.m chung c3a nhiu quc gia. Trong tình hình ó nhiu
doanh nghip ng trc m*t th#c t là quan h v cung cu v s&n ph.m c3a h'
c(ng nh mc * cnh tranh ã N quy mô quc t. Doanh nghip ngày càng có
nhiu i th3 cnh tranh N c& trong nc l n ngoài nc. Trong iu kin ó các
doanh nghip bu*c ph&i nâng cao kh& nng thích ng và hoàn thin kh& nng cnh
tranh trong khung c&nh quc t.
Marketing quc t +c nhìn nh!n là m*t hot *ng kinh doanh ht sc cn
b&n, có chc nng riêng bit. Theo Peter Drucker, “Nó là toàn b* công vic kinh
doanh di góc * kt qu& cui cùng, tc là di góc * khách hàng” (Tài nguyên
giáo dKc mN Vit Nam). iu ó có nghQa, khác vi Marketing trong th, tr%ng n*i
,a, Marketing quc t ph&i +c tin hành trong m*t môi tr%ng kinh doanh ht
sc r*ng ln và phc tp. Vì v!y, “Chng 1: C sN lý lu!n” sS cho ta nh"ng hiu
bit c b&n v mMt lý thuyt c3a hot *ng Marketing quc t.
Chuyên tt nghip
NguyRn Th, Kim Yn – 09DKQ 2
1.1 Một số khái niệm cơ bản
1.1.1 Khái niệm về Marketing
Hip h*i Marketing Hoa KT (American Marketing Association, AMA) ,nh
nghQa v Marketing nh sau: "Marketing là m*t nhim vK trong c c-u t) chc và là
m*t t!p h+p các tin trình nhOm to ra, trao )i, truyn t&i các giá tr, n các
khách hàng, và nhOm qu&n lý quan h khách hàng bOng nh"ng cách khác nhau
mang v l+i ích cho t) chc và các thành viên trong h*i ng c) *ng" (American
Marketing Association).
Còn theo Philip Kotler, Marketing là nh"ng hot *ng hng ti khách hàng
nhOm tha mãn nh"ng nhu cu và mong mun c3a h' thông qua quá trình trao )i
tng tác. (Marketing Online, 2012)
Theo quan im cá nhân em, diRn t m*t cách dR hiu hn thì Marketing là
hot *ng tìm hiu nhu cu, khám phá nhu cu và áp ng nhu cu ó m*t cách
hiu qu& nh-t.
Hình 1.1: KHÁI NIỆM MARKETING
Tìm hiu
nhu cu
Khám phá
nhu
c
u
áp ng
nhu c
u
Chuyên tt nghip
NguyRn Th, Kim Yn – 09DKQ 3
1.1.2 Khái niệm về Marketing quốc tế
Có nhiu ,nh nghQa v Marketing quc t khác nhau, N ây em xin nêu ,nh
nghQa c3a AMA (American Marketing Association-Hip h*i Marketing Hoa KT):
“Theo AMA, Marketing quc t là quá trình a quc gia l!p k hoch và t)
chc th#c hin 4P ( s&n ph.m, giá, phân phi, xúc tin) nhOm tho& mãn nhu cu các
t) chc và cá nhân thông qua trao )i. Nói cách khác, Marketing quc t chính là
hot *ng Marketing a quc gia. S# thay )i môi tr%ng d n n nh"ng s# khác
bit gi"a marketing quc t và marketing n*i ,a: marketing quc t có s# tham gia
c3a các ch3 th khác nhau, khách th là hàng hoá quc t, tin t +c s$ dKng là
ngoi t, hành trình kéo dài,vòng %i s&n ph.m dài, k hoch hoá chin l+c dài
hn…Mc bit là Marketing quc t cn luôn ph&i tính n s# can thip c3a chính
quyn sN ti, tính a dng c3a th, tr%ng bên ngoài và các kQ nng chuyên
bit…nhìn chung là phc tp, khó khn hn” (VDG Time, 2012)
Khái nim Marketing Quc T ch/ khác vi Marketing N chL “Hàng hóa (và
d,ch vK) +c tip th, ra khi phm vi biên gii c3a m*t Quc Gia”. Dù s# khác bit
này không ln lm, nhng nó li có ý nghQa thay )i quan tr'ng trong cách qu&n tr,
Marketing, cách gi&i quyt các trN ngi c3a Marketing, vic thành l!p các chính
sách Marketing k c& vic th#c hin các chính sách này. Nh v!y, các khái nim
Marketing nói chung và Marketing quc t nói riêng u t!p trung vào v-n nm
bt nhu cu th, tr%ng và tìm các bin pháp tho& mãn ti a nh"ng nhu cu ó
nhOm mang li l+i nhu!n ti a cho doanh nghip. Nhng nhu cu c3a khách hàng
Chuyên tt nghip
NguyRn Th, Kim Yn – 09DKQ 4
trên th, tr%ng quc t a dng và phc tp hn r-t nhiu so vi th, tr%ng n*i ,a
do h thng nh"ng nhu cu này ch,u s# chi phi c3a nhiu yu t nh: kinh t, vn
hoá, ,a lý, lu!t pháp ây c(ng là im khác nhau cn b&n nh-t gi"a Marketing
quc t và Marketing n*i ,a.
Marketing quc t gm có 3 dng:
Marketing Xuất Kh&u: Ðây là hot *ng Marketing nhOm giúp các
doanh nghip a hàng hóa xu-t kh.u ra th, tr%ng bên ngoài. Nh v!y, Marketing
xu-t kh.u khác Marketing n*i ,a bNi vì nhân viên tip th, ph&i nghiên cu nn kinh
t mi, k c& chính tr,, lu!t pháp, môi tr%ng, vn hóa – xã h*i u khác vi các
iu kin, môi tr%ng trong nc, bu*c doanh nghip ph&i thay )i chng trình
Marketing trong nc c3a mình nhOm a hàng hóa thâm nh!p th, tr%ng nc
ngoài.
Marketing tại nước sở tại: Hot *ng Marketing bên trong các quc
gia mà N ó Công ty c3a ta ã thâm nh!p, Marketing này không ging Marketing
trong nc vì chúng ta ph&i ng u vi m*t loi cnh tranh mi, cách ng x$
c3a ng%i tiêu thKc(ng khác, h thng phân phi, qu&ng cáo khuyn mãi khác nhau
và s#vic càng phc tp hn n"a vì mLi quc gia u có môi tr%ng Marketing
khác nhau, th$ thách quan tr'ng N ây là các Công ty ph&i hiu môi tr%ng khác
nhau N t2ng nc có chính sách phù h+p.
Marketing đa quốc gia: Nh-n mnh n s# phi h+p và tng tác hot
*ng Marketing trong nhiu môi tr%ng khác nhau. Nhân viên Marketing ph&i có k
Chuyên tt nghip
NguyRn Th, Kim Yn – 09DKQ 5
hoch và kim soát c.n th!n nhOm ti u hóa s# t)ng h+p ln nh-t là tìm ra s# iu
ch/nh h+p lý nh-t cho các chin l+c Marketing +c v!n dKng N t2ng quc gia
riêng l0.
1.2 Tầm quan trọng của Marketing quốc tế
1.2.1 Tầm quan trọng của Marketing quốc tế
Theo Trn Minh o và V( Trí D(ng (2011) thì Marketing quc t có tm
quan tr'ng nh sau: “Vic mN r*ng hot *ng ra th, tr%ng th gii cho phép các
công ty, ln hoMc nh, tng tP l l+i nhu!n c3a minh bOng cách mà các doanh
nghip trong nc không có.
- Th nh-t, các công ty hot *ng trên phm vi quc t có th t mc
doanh s ln hn nh% th#c hin chuyn giao các kh& nng riêng bit c3a mình. Các
kh& nng riêng bit +c ,nh nghQa là nh"ng im mnh duy nh-t cho phép công ty
t +c hiu qu&, ch-t l+ng, )i mi, hoMc s# nhy c&m vi khách hàng cao hn.
Nh"ng im mnh này th%ng +c th hin trong s&n ph.m a ra mà các công ty
khác khó làm theo hoMc bt chc. Nh v!y, các kh& nng riêng bit to ra nn t&ng
cho l+i thê cnh tranh c3a công ty. Chúng làm cho công ty có th h th-p chi phí
trong vic to ra giá tr, và/hoMc th#c hin các hot *ng to ra giá tr, theo cách d n
n s# khác bit hóa và Mt giá cao hn. Vi các kh& nng riêng bit có giá tr,, các
công ty th%ng có th t mc doanh s kh)ng l bOng vic th#c hin nh"ng kh&
nng riêng bit ó và bOng các s&n ph.m s&n xu-t ra, cho các th, tr%ng nc ngoài
mà N ó các i th3 b&n ,a thiu các kh& nng và s&n ph.m tng t#.
Chuyên tt nghip
NguyRn Th, Kim Yn – 09DKQ 6
- Th hai, nh% các hot *ng quc t, doanh nghip có th th#c hin +c
l+i th theo v, trí. L+i th v, trí là l+i th phát sinh t2 vic th#c hin hot *ng to ra
giá tr, N v, trí ti u i vi hot *ng ó, b-t k ni nào trên th gii (vi các chi
phí v!n chuyn và các hàng rào thng mi cho phép). ,nh v, m*t hot *ng to ra
giá tr, N v, trí ti u cho hot *ng ó có th có m*t trong hai &nh hNng: h th-p
chi phí c3a vic to ra giá tr,, giúp công ty t +c v, th cnh tranh nh% chi phí
th-p; hoMc giúp công ty khác bit hóa s&n ph.m c3a mình và Mt giá cao. Do ó, các
nL l#c hin th#c hóa l+i th v, trí nh-t quán vi các chin l+c N c-p doanh nghip
nói chung v chi phí th-p và s# khác bit hóa s&n ph.m.
- Th ba, vic tham gia vào hot *ng quc t cho phép doanh nghip có
th h th-p chi phí nh% ó có +c l+i th qui mô và hiu ng “%ng cong kinh
nghim”. L+i th qui mô cho phép gi&m chi phí c ,nh c3a m*t s&n ph.m do chi
phí c ,nh theo mc s&n l+ng ln. Tác *ng c3a %ng cong kinh nghim sS làm
gi&m chi phí kh& bin n v, s&n ph.m do nâng cao k nng, k x&o c3a ng%i lao
*ng.” (Trn Minh o và V( Trí D(ng, 2011, trang 15-16)
Tóm li, vic mN r*ng hot *ng ra các th, tr%ng nc ngoài mang li nh"ng
l+i ích to ln sau cho các doanh nghip:
- Tìm +c nh"ng khách hàng mi và ngun l+i mi nh% tng doanh s
bán.
- Tng c%ng nng l#c s&n xu-t và hiu qu& nh% tng nng su-t lao
*ng và h chi phí s&n xu-t theo quy mô.