I – ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÀU
Tên tàu Đơn chào hàng 1 Đơn chào hàng 2
Tàu SÀI GÒN 3
Tốc độ: 13hải lý/giờ
Dt/Wt: 15.100/9011
Nơi tự do: Sài Gòn
Thời điểm tự do: 18/3/2010
Dt > Qh phù hợp với
Laycan của tàu.
ĐCH1: 24→ 29/3/2010
→ chọn tàu SÀI GÒN 3
Dt > Qh phù hợp với
Laycan của tàu.
ĐCH2: 23→ 30/3/2010
→ chọn tàu SÀI GÒN 3
II. SƠ ĐỒ LUỒNG HÀNG, LUỒNG TÀU VÀ CÔNG NGHỆ CHUYẾN ĐI
1. Sơ đồ luồng hàng
1.299hải lý
Singapore Hải Phòng
1028hải lý
Jakarta Sài Gòn
+ Chú thích: : hàng Urê bao
: hàng xi măng bao.
2. Sơ đồ luồng tàu:
Đơn chào hàng 1:
Đơn chào hàng 2:
3. Sơ đồ công nghệ chuyến đi:
Đơn chào hàng 1: Sài Gòn Singapore
Hải Phòng
11.000T
13.000T
11.000T
Qt = 15.100T
13.000T
Qt = 15.100T
631hải lý
1299hải lý
Đơn chào hàng 2:
Sài Gòn Jakarta
Sài Gòn
TÍNH TOÁN THỜI GIAN CHUYẾN ĐI
+ Đơn chào hàng 1:
T
c1
= T
c
+ T
đ
(ngày)
Ta có:
)19,33(ngay 1
1000
11000
1500
11000
T
M
Q
M
Q
T
(ngay) 16,4
2413
1299
V
L
T
p
d
d
x
x
d1
kt
C1
=++=++=
=
×
==
T
c1
= T
c
+ T
đ
= 4,16+ 19,33 = 23,49 (ngày).
+ Đơn chào hàng 2:
T
c2
= T
c
+ T
đ
(ngày)
Ta có:
)28,08(ngay 1
800
13000
1200
13000
T
M
Q
M
Q
T
(ngay) 30,3
2413
1028
V
L
T
p
d
d
x
x
d2
kt
C2
=++=++=
=
×
==
T
c2
= T
c
+ T
đ
= 3,30+ 28,08 = 31,38 (ngày).
Trong đó:
- T
Ch
: thời gian chuyến đi.
- T
C
: thời gian tàu chạy.
- T
đ
: thời giàu tàu đỗ.
- L: khoảng cách tàu chạy.
- Q
x
: khối lượng hàng xếp lên tàu.
- Q
d
: khối lượng hàng dỡ xuống tàu.
- M
x
: mức xếp tại cảng xếp.
- M
d
: mức dỡ tại cảng dỡ.
TÍNH CHI PHÍ CHUYẾN ĐI
Bảng giá trò tàu: SÀI GÒN 3: Kt (10
6
đ)= 16350
1. Chi phí khấu hao cơ bản:
1028hải lý
1028hải lý
- Phương án 1:
ch
kt
tCb
cb
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ/chuyến)
23,09
320
10163507%
6
⋅
××
=
= 90.014.414 (đ/chuyến)
- Phương án 2:
ch
kt
tCb
cb
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ/chuyến)
31,38
320
10163507%
6
⋅
××
=
= 120.249.140 (đ/chuyến)
Trong đó:
- C
Cb
: Chi phí khấu hao cơ bản.
- K
Cb
: Tỷ lệ khấu hao cơ bản (K
Cb
=7%)
- T
kt
: Thời gian khai thác của tàu trong năm (T
kt
= 320 ngày)
- K
t
: Giá trò tàu.
- T
ch
: Thời gian chuyến đi (ngày)
2. Chi phí sửa chữa lớn
- Phương án 1:
ch
kt
tscl
scl
T
T
.KK
C
⋅=
đ
726.006.4249,23
320
1016350035,0
6
=×
××
=
(đ/chuyến)
- Phương án 2:
ch
kt
tscl
scl
T
T
.KK
C
⋅=
266.116.5638,31
320
1016350035,0
6
=×
××
=
(đ/chuyến)
Trong đó:
- C
scl
: Chi phí sửa chữa lớn.
- K
scl
: Tỷ lệ khấu hao sửa chữa lớn (K
scl
= 3,5%)
3. Chi phí sửa chữa thường xuyên
- Phương án 1:
ch
kt
tsctx
sctx
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
804.004.3049,23
320
1016350025,0
6
=×
××
=
(đ/chuyến)
- Phương án 2:
ch
kt
tsctx
sctx
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
046.083.4038,31
320
1016350025,0
6
=×
××
=
(đ/chuyến)
Trong đó:
- C
sctx
: Chi phí sửa chữa thường xuyên.
- K
sctx
: Tỷ lệ trích khấu hao sửa chữa thường xuyên (K
sctx
= 2,5%)
4. Chi phí vật rẻ mau hỏng
- Phương án 1:
ch
kt
tvr
vr
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
843.003.2449,23
320
101635002,0
6
=×
××
=
(đ/chuyến)
- Phương án 2:
ch
kt
tvr
vr
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
437.066.3238,31
320
101635002,0
6
=×
××
=
(đ/chuyến)
Trong đó:
- C
vr
: Chi phí vật rẻ mau hỏng.
- K
vr
: Tỷ lệ phí trích vật rẻ mau hỏng (K
vr
= 2%)
5. Chi phí bảo hiểm tàu
ch
kt
bhbhtt
bhtt
T
T
.KK
C
⋅=
đ(đ)
ch
kt
rtbhtnds
bhtnds
T
T
.GK
C
⋅=
(USD)
6. Chi phí lương
- Phương án 1:
1
ch
ttsqsq
1
L
T
30
nLN
C
⋅
×+×
=
tt
L
đ
000.864.16249,23
30
000.600.18000.100.10
=×
+
=
(đ)
- Phương án 2:
2
ch
ttsqsq
2
L
T
30
nLN
C
⋅
×+×
=
tt
L
000.568.21738,31
30
000.600.18000.100.10
=×
+
=
(đ)
Trong đó:
N
sq
: số só quan.
L
sq
: lương só quan
N
tt
: số thủy thủ.
L
tt
: lương thủy thủ.
7. Bảo hiểm xã hội
C
bhxh
= 20% C
L
- Phương án 1:
C
bhxh1
= 20% C
L1
= 0,2 x 162.864.000 = 32.572.899 (đ)
- Phương án 2:
C
bhxh2
= 20% C
L2
= 0,2 x 217.568.000 = 43.513.600 (đ)
Trong đó:
C
bhxh
: Chi phí bảo hiểm xã hội.
C
L
: Chi phí lương.
8. Chi phí quản lý
C
ql
= 40% C
L
- Phương án 1:
C
ql1
= 40% C
L1
= 0,4 x 162.864.000 = 65.145.600 (đ)
- Phương án 2:
C
ql2
= 40% C
L2
= 0,4 x 217.568.000 = 87.027.200 (đ)
Trong đó:
C
ql
: Chi phí quản lý.
C
L
: Chi phí lương.
9. Chi phí khác
C
k
= 25% C
L
- Phương án 1:
C
k1
= 25% C
L1
= 0,25 x 162.864.000 = 40.716.000 (đ)
- Phương án 2:
C
k2
= 25% C
L2
= 0,25 x 217.568.000 = 54.392.000 (đ)
Trong đó:
C
k
: Chi phí khác.
C
L
: Chi phí lương.
10. Chi phí nước ngọt
R
NN
= N
TV
. Q
NN
.T
ch
- Phương án 1:
R
NN1
= N
TV
. Q
NN
.T
ch1
= 28 x 200 x 23,49
= 131.544 (đ)
- Phương án 2:
R
NN1
= N
TV
. Q
NN
.T
ch1
= 28 x 200 x 31,38
= 175.728 (đ)
Trong đó:
N
TV
: Số thuyền viên.
C
L
: Chi phí lương.
Q
NN
: lít/người/ngày: 200lít/người/ngày.
11. Chi phí nhiên liệu
+ Chi phí nhiên liệu cho máy chính:
C
nl
= t
c
. q
nl
. G
nl
- Phương án 1:
C
nl1
= t
c1
. q
nl
. G
nl1
= 4,16 . 23,5 . 130
= 12708,8
c c
c
c c
c
f
f
đ
f
đ
c
f
c
c
c
f
c
c
c
c
f
- Phương án 2:
C
nl2
= t
c2
. q
nl
. G
nl2
= 3,30 . 23,5 . 130
= 10081,5
+ Chi phí nhiên liệu cho máy phụ:
C
nl
= C
nlc
+ C
nlđ
- Phương án 1:
C
nl1
= C
nlc
+ C
nlđ
= t
c1
. q
nl1
. G
nl
+ t
đ1
. q
nl
= 4,16 . 23,5 . 130 + 19,33 . 2
= 491322,208
- Phương án 2:
C
nl2
= C
nlc
+ C
nlđ
C
nl2
= t
c2
. q
nl
. G
nl2
+ t
đ2
. q
nl
= 3,30 . 23,5 . 130 + 28,08 . 2
= 10137,66
Trong đó:
q
nl
: Mức tiêu hao nhiên liệu của máy chính khi tàu chạy (C
nl
=23,5T/ngày)
C
nl
: Chi phí nhiên liệu của máy chính
G
nl
: Đơn giá nhiên liệu của máy chính
G
nl
: Đơn giá nhiên liệu của máy phụ.
CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
1. Phí hoa tiêu:
Do tàu có tốc độ 13 hải lý/h nên mức thu tương ứng là:
0,0022 (USD/GT-HL)
2. Phí buộc cởi dây:
Tàu có trọng tải là 15100T
c
f
ff
c
f
f f
Nằm ở mức từ 15.001 → 20.000T cho nên phí buộc, cởi dây như sau:
- Tại cầu: 80USD/ lần buộc hoặc mở.
- Tại phao: 170USD/ lần buộc hoặc mở.
3. Phí đóng mở nắp hầm:
Tàu có trọng tải từ 10.001T trở lên phí như sau:
- Đóng hoặc mở nắp hầm để lại trên boong: 30USD/lần –hầm.
- Đóng hoặc mở nắp hầm đưa lên bờ: 50USD/lần –hầm.