Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 87 trang )

Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên


Thái nguyên, ngày tháng 11 năm 2012
 
!"##$
%&'()*+,
CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ
-!&./0"
%&'
CƠ QUAN LẬP QUY HOẠCH
&123&
"+,

4&5%67849:;9<;=><>?9@
Xưởng trưởng - KTS. Nguyễn Quang Hưng
Chủ trì - KTS. Nguyễn Quang Hưng
Thiết kế - KTS. Đỗ Ngọc Anh
- KTS. Cao Duy Hoàng
Quản lý kỹ thuật - KTS. Đỗ Quang
+,ABBC:9B:
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 1
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
DEF
53
B<GHIEFJDKLJMNOPHFQRSODTUID4
- Đề án nghiên cứu mô hình quy hoạch xây dựng nông thôn mới gắn với đặc
trưng vùng miền và các yếu tố giảm nhẹ thiên tai là chương trình nhằm đáp ứng
sự phát triển theo các tiêu chí nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết
định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009;
- Kim Phượng là một xã miền núi nằm ở phía Bắc huyện Định Hóa, cách


trung tâm huyện 05 km, cách trung tâm thành phố 55 km về phía Bắc. Xã gặp
những khó khăn, bất lợi do cơ sở hạ tầng xuống cấp, yếu kém làm ảnh hưởng
trực tiếp đến đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhân dân. Điểm yếu nhất trong
cơ sở hạ tầng của xã là mạng lưới giao thông, phần lớn đường giao thông chính
trong xã đến các thôn là đường đất chưa được cứng hoá, do đó thường xuyên bị
hư hại nghiêm trọng vào mùa mưa. Không chỉ khó khăn về giao thông, các cơ sở
hạ tầng kỹ thuật và xã hội khác của xã còn thiếu hoặc quy mô chưa đáp ứng được
nhu cầu của nhân dân;
- Xã Kim Phượng có tiềm năng để phát triển kinh tế nông - lâm nghiệp kết
hợp theo hướng sản xuất hàng hóa. Tuy nhiên, những tiềm năng đó chưa được
khai thác hợp lý để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nâng cao thu nhập cho nhân
dân, những hạn chế đó có nhiều nguyên nhân, trong đó có nguyên nhân là việc
chỉ đạo phát triển kinh tế xã hội của xã những năm qua chưa có quy hoạch;
- Việc Quy hoạch xây dựng NTM xã Kim Phượng nhằm đánh giá rõ các
điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và đưa ra định hướng phát triển về không gian,
về mạng lưới dân cư, về hạ tầng kỹ thuật, xã hội nhằm khai thác tiềm năng thế
mạnh vốn có của địa phương hướng tới đáp ứng cho sự phát triển kinh tế - Xã
hội lâu dài. Đồ án cũng đưa ra đề xuất nhằm chủ động quản lý xây dựng, quản lý
đất đai tại địa phương đảm bảo kế hoạch phát triển kinh tế xã hội;
Chính vì vậy, Quy hoạch xây dựng NTM là việc rất cần thiết và cấp bách,
nhằm định hình phát triển điểm dân cư và phân vùng sản xuất một cách tổng thể
chấm dứt tình trạng phát triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng
kỹ thuật hỗ trợ sản xuất và cải tạo môi trường của dân cư nông thôn.
:<VIJKWSIXYZ[\F4
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 2
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng được yêu
cầu hiện đại hóa nông thôn về sản xuất nông nghiệp, công nghiệp - TTCN, phát
triển dịch vụ.
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo các công trình và chỉnh

trang làng xóm có cảnh quan sạch đẹp.
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa, tập quán của địa phương, bảo vệ môi
trường sinh thái; An ninh trật tự được giữ vững.
- Nâng cao trình độ dân trí, đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân;
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đối với những khu vực thường xuyên
bị thiên tai.
- Phục vụ công tác quản lý, kiểm soát phát triển
- Quy hoạch xây dựng nông thôn là quy hoạch không gian và hạ tầng kỹ
thuật phục vụ phát triển về kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc lập các dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây
dựng theo quy hoạch.
6<DU]^KAJD_KDUF`abRSODTUID4
- Thời hạn lập quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: 2011 - 2015.
+ Giai đoạn 2: 2016 - 2020.
- Phạm vi đối với quy hoạch chung xã bao gồm ranh giới toàn xã:
+ Toàn bộ địa giới hành chính xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh Thái
Nguyên, diện tích tự nhiên 1.304,85 ha. Dân số năm 2011: 3.016 người;
+ Phía Đông giáp: Xã Lam Vĩ, Tân Thịnh, Tân Dương;
+ Phía Tây giáp: Xã Kim Sơn;
+ Phía Nam giáp: Thị trấn Chợ Chu;
+ Phía Bắc giáp: Xã Quy Kỳ.
c<def`abRSODTUID4
4.1. Các văn bản pháp lý:
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch;
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 3
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về

việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng ban hành
tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QHXD nông thôn:
+ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/2/2010 của Bộ Nông nghiệp
& phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp
xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
+ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ xây
dựng quy định về nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ
án QHXD;
+ Quyết định số 2614/QĐ-BNN-HTX ngày 8/9/2006 của Bộ Nông nghiệp
& phát triển nông thôn phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình nông thôn
mới;
+ Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của Thủ tướng Chính
Phủ về việc phê duyệt chương trình ra soát quy hoạch nông thôn mới;
+ Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng
Chính Phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010-2020;
+ Căn cứ quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ xây
dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”.
QCXDVN 01:2008/BXD;
+ Căn cứ Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005 của Bộ Xây
Dựng về việc ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây
dựng;
+ Căn cứ thông tư số 09/2010/TT-BXD ngày 04/08/2010 của Bộ xây dựng
quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng
xã nông thôn mới;

Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 4
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
+ Căn cứ thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/09/2010 của Bộ xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
+ Căn cứ thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất
và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
+ Căn cứ quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020;
+ Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-
BTN&MT, ngày 28/10/2011. Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng xã nông thôn mới;
+ Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2011 của
UBND xã Kim Phượng về việc chỉ thầu tư vấn lập quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Kim Phượng - Huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên;
+ Căn cứ vào hợp đồng số /HD-XD ngày / / 2011. Về việc
lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh
Thái Nguyên giữa Công ty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Thái nguyên và Ban
quản lý xây dựng nông thôn mới xã Kim Phượng;
+ Căn cứ Nghị quyết Đại hội đảng bộ xã Kim Phượng khóa XXI, Nhiệm kỳ
2010 - 2015;
+ Căn cứ Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của
UBND huyện Định Hóa về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi
phí lập quy hoạch chung xây dựng NTM xã Kim Phượng.
4.2. Các tài liệu cơ sở khác:
- Căn cứ kết quả rà soát 19 tiêu chí theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày
16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới;
- Quy hoạch các ngành trên địa bàn như: Giao thông, cấp nước, nông

nghiệp, lâm nghiệp ;
- Các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội do địa phương
và các cơ quan liên quan cung cấp;
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000;
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 5
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Bản đồ địa chính xã Kim Phượng;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm khác có liên quan;
- Thực trạng xã và các yêu cầu xây dựng nông thôn mới của xã.
gKPSFQIXY[\FMNOPHFQFhFQJDhF]iKQ[]4
Phần I: Mở đầu;
Phần II: Phân tích đánh giá thực trạng tổng hợp của xã;
Phần III: Dự báo tiềm năng, định hướng phát triển;
Phần IV: Quy hoạch xã nông thôn mới;
Phần V: Kết luận và kiến nghị.
DEF
"j++/
<KkSlKmFJHFDKWF4
B<nJop4
- Phạm vi ranh giới: Xã Kim Phượng nằm ở phía Bắc của huyện Định Hóa,
cách trung tâm huyện 05 km, cách trung tâm thành phố Thái Nguyên 55 km. Có
địa giới hành chính được xác định như sau:
+ Phía Đông giáp: Xã Lam Vĩ, Tân Thịnh, Tân Dương;
+ Phía Tây giáp: Xã Kim Sơn;
+ Phía Nam giáp: Thị trấn Chợ Chu;
+ Phía Bắc giáp: Xã Quy Kỳ.
- Xã bao gồm 12 thôn (bản): Thôn Bản Lác 1, Bản Lác 2, Bản Lanh, Bản
Nam Cơ, Bản Ngói, Bản Đa, Bản Mới, Bản Kết, Bản Đông Nghè, Bản Nà Pẻn,
Bản Cạm Phước, Bản Nà Bó.
- Tổng diện tích đất tự nhiên: 1.304,85 ha.

- Dân số hiện trạng 2011: 3.016 người.
:<%DpDaSD_KJKLJ4
- Xã Kim Phượng có những đặc trưng của khí hậu khu vực miền núi phía
Bắc, có 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11
năm trước đến tháng 3 năm sau, lượng mưa phân bố không đều, lượng mưa
trung bình từ 1600mm đến 1900mm/năm được tập trung ở các tháng 6, 7, 8, 9;
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 6
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình cả năm biến động từ 23 - 24
0
C; Độ ẩm trung bình
cả năm từ 81 - 85 %.
6<nYDqFDAZnY]UT4
- Địa hình: Đặc thù là một xã miền núi, có địa hình đa dạng, khá phức tạp.
Có dãy núi đá vôi chạy qua, đồi núi dốc, có dòng suối chảy từ đầu đến cuối xã,
giao thông đi lại khó khăn. Đồi núi chiếm 2/3 tổng Diện tích tự nhiên của toàn
xã, xen kẽ là những cánh đồng lòng chảo tạo nên địa hình nhấp nhô lượn sóng,
đồi bát úp, thung lũng nhỏ hẹp, chủ yếu là những ruộng bậc thang. Hướng dốc từ
phía tây bắc về phía đông nam, do địa hình có khác biệt như vậy nên hạn chế rất
lớn đến sản xuất nông lâm nghiệp của nhân dân trong xã, ảnh hưởng đến sự phát
triển kinh tế - xã hội nói chung.
c<QS[FFriIJDXO^sF4
- Nguồn nước mặt phục vụ sản xuất: Nguồn chính phục vụ sản xuất nông
nghiệp rất phong phú bởi vị trí của xã được thiên nhiên ưu đãi có dòng suối lớn
chảy từ đầu đến cuối xã và một số hồ ao chứa nước phục vụ cho sản xuất nông
nghiệp. Chất lượng nước chưa đạt tiêu chuẩn vệ sinh, đặc biệt là sau mỗi đợt
mưa lũ;
- Nguồn nước ngầm: Hiện tại chưa có khảo sát về trữ lượng nước ngầm
trên địa bàn xã, qua khảo sát sơ bộ tại các hộ dùng giếng khơi chất lượng khá
tốt. Toàn xã hiện nay có 63% người dân dùng nước giếng khơi, 17,76% người

dân dùng nước giếng khoan. Mực nước ngầm trung bình có độ sâu từ 10-20m
đây là nguồn nước sạch đảm bảo chất lượng phục vụ cho sinh hoạt của người
dân.
=<\IFQS[FJtKFQSOWF4
5.1. Tài nguyên đất:
Xã Kim Phượng có tổng diện tích đất tự nhiên là: 1.304,85 ha với thành
phần các loại đất chính sau:
5.1.1 Diện tích đất sản xuất nông nghiệp: 827.07 ha chiếm 63,38% diện tích
đất tự nhiên, trong đó:
- Đất trồng lúa 277,85 ha, chiếm 21.29% diện tích đất tự nhiên;
- Đất trồng cây hàng năm khác 34.37 ha, chiếm 2.63% diện tích đất tự nhiên
toàn xã;
- Đất trồng cây lâu năm 87.58ha, chiếm 6.71% diện tích đất tự nhiên của
toàn xã;
- Đất lâm nghiệp: 399.11 ha chiếm 30.59% diện tích đất tự nhiên toàn xã.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 28,16 ha, chiếm 2,16 % diện tích đất tự nhiên.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 7
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
5.1.2. Diện tích đất phi nông nghiệp 86.80 ha chiếm 6.65% so với diện tích
đất tự nhiên:
Trong đó:
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 0,32 ha chiếm 0,02% so với diện
tích đất tự nhiên.
- Đất có sông suối và mặt nước chuyên dùng: 18,43 ha, chiếm 1,41% so với
tổng diện tích đất tự nhiên.
- Đất có mục đích công cộng: 33,03 ha, chiếm 2,53 % so với tổng diện tích
đất tự nhiên.
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh: 0.40ha, chiếm 0.03% diện tích đất tự
nhiên.
- Đất ở nông thôn: 34.62ha, chiếm 2.65% diện tích đất tự nhiên toàn xã.

5.1.3. Chưa sử dụng: 390.98 ha chiếm 29.96% so với diện tích đất tự nhiên;
?<hKJor_FQ4
- Môi trường nước trên địa bàn xã nhìn chung chưa ô nhiễm.
+ Nguồn nước mặt: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã Kim Phượng chủ yếu
từ nguồn nước suối, các vai đập, ao hồ Nguồn này chủ yếu phục vụ cho sản
xuất.
+ Nguồn nước ngầm: Nguồn nước ngầm là nguồn nước chính được sử dụng
trong sinh hoạt của người dân trong xã, được khai thác từ nước giếng đào, giếng
khoan.
+ Hiện trạng về nước thải sinh hoạt, nước thải chăn nuôi phần lớn được
thải trực tiếp ra các rãnh thoát nước chưa qua xử lý, nên cục bộ một số khu vực
làm ảnh hưởng đến nguồn nước mặt.
- Đánh giá môi trường đất: Nghĩa trang nghĩa địa chưa được quy hoạch,
việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải, nước thải từ các hoạt
động sinh hoạt, chăn nuôi chưa hợp lý, đã gây ảnh hưởng đến môi trường đất.
DaFMuJDKmFJoUFQZKkSlKmFJHFDKWFAJtKFQSOWF^t]hKJor_FQ4
- Lợi thế: Vị trí địa lý tương đối thuận lợi cho giao lưu kinh tế, văn hóa - xã
hội giữa các xã trên địa bàn huyện; Điều kiện tự nhiên, đất đai, khí hậu thuận lợi
nhiều loại cây trồng, vật nuôi; Diện tích đất bình quân trên đầu người cao, phù
hợp với nhiều hình thức canh tác, đây là lợi thế lớn trong sản xuất nông lâm
nghiệp.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 8
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Hạn chế: Do địa hình có nhiều đồi núi cao đã ảnh hưởng rất lớn đến sản
xuất nông lâm nghiệp, nguồn nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp bị hạn chế
(mùa khô thường xảy ra hạn hán cục bộ cho sản xuất).
<\FDQK\^KmIJDHIDKmFI\IRSODTUIDZvIw4
Hiện nay xã đã có quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết giai đoạn 2006 - 2010.
Nhưng do điều kiện về nguồn vốn còn thiếu nên chưa thực hiện được.

<KmFJoUFQlKFDJL)MvDgK4
1. Các chỉ tiêu kinh tế:
- Cơ cấu kinh tế:
+ Nông - Lâm nghiệp: Chiếm 82,4 %;
+ Tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ: chiếm 17,6%;
- Tổng thu nhập toàn xã: 30,12 tỷ đồng;
- Thu nhập bình quân/người/năm: 10,2 triệu đồng/người/năm;
- Tỷ lệ hộ nghèo: 30,86%;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí 10, 11 của Bộ tiêu chí quốc gia NTM:
Chưa đạt.
2. Lao động:
- Số lao động trong độ tuổi tham gia trong các ngành kinh tế: 1.871
người.Trong đó:
- Cơ cấu lao động phân theo ngành:
+ Nông nghiệp: 1.581 người = 84,5%
+ Công nghiệp: 250 người = 13,36%
+ Dịch vụ: 40 người = 2,13%
- Lao động phân theo trình độ văn hóa:
+ Tiểu học: 50% : 936 người
+ THCS: 30% : 561 người
+ THPT: 20% : 374 người
- Tỷ lệ lao động được đào tạo chuyên môn:
+ Sơ cấp và học nghề (3 tháng trở lên): 103 người, chiếm 5,5% ;
+ Trung cấp: 38 người, chiếm 2,03%,
+ Đại học: 10 người, chiếm 0,53%,
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
3. Hình thức tổ chức sản xuất:
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 9
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Doanh nghiệp: Hiện xã có 01 Doanh nghiệp sản xuất, tổng số lao động

tham gia khoảng 50 người.
- Tổ hợp tác: Xã có 01 tổ HT làm Mỳ gạo, 02 tổ HT Khai thác đá, 01 tổ HT
làm gạch tổng số lao động tham gia sản xuất là 18 người.
- Trang trại, gia trại: Xã có 04 gia trại đang hoạt động (02 gia trại chăn nuôi
lợn thịt, 01 gia trại tổng hợp, 01 gia trại nuôi dê). Tổng số lao động tham gia sản
xuất của 04 gia trại 12 người.
- Cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp: Hiện tại xã có 04 máy gặt đập
liên hợp (hỗ trợ gặt 70% tổng diện tích, 07 máy tuốt lúa liên hoàn (hỗ trợ gặt
20% tổng diện tích), có 4 máy Tắc tơ và 132 máy cày, bừa (hỗ trợ làm đất, cày
bừa 95%).
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
<sFDwY)vDgK^thKJor_FQ4
B<sFDT\)QK\TPVI4
- Văn hóa: Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn làng văn hoá 10/12 thôn đạt
83,3%, trong đó co 2 thôn đạt văn hoá cấp tỉnh; Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
gia đình văn hóa năm 2011: 84,6 %;
So với tiêu chí văn hóa xã NTM: Đạt.
- Giáo dục: Mức độ phổ cập giáo dục trung học đã đạt 100 %; Tỷ lệ học
sinh sau tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học
nghề) 97,2 % tổng số học sinh trong độ tuổi; Tỷ lệ lao động nông nghiệp qua đào
tạo 8,3%;
+ Chưa có nhà văn hóa đạt chuẩn. Cơ sở vật chất còn thiếu, tỷ lệ lao động qua
đào tạo nghề còn thấp.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
:<JL4
- Đạt chuẩn cấp độ 1 vào năm 2009, có 06 phòng làm việc, tổng diện tích
958,8m2. Diện tích xây dựng: 500m2;
- Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 90 %;
- Đã có vườn thuốc nam;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.

Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 10
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
6<hKJor_FQ:
- Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh 80,76 %;
- Tỷ lệ hộ có đủ 3 công trình hợp vệ sinh đạt chuẩn: 16 %;
- Tỷ lệ hộ có cơ sở chăn nuôi hợp vệ sinh 28,5 %;
- Xử lý chất thải: Xã chưa có hình thức thu gom rác tập trung.
- Nghĩa trang: Chưa có quy hoạch.
<mJDxFQIDpFDJon4
- Hiện trạng đội ngũ cán bộ công chức xã:
+ Tổng số cán bộ trong hệ thống chính trị của xã 26 người.
+ So với chuẩn tiêu chí đạt 14 người/ 26 người.
- Tình hình hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị tốt.
- Tình hình an ninh trật tự xã hội trên địa bàn xã được giữ vững và ổn định.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.
Nhận xét đánh giá hiện trạng kinh tế- văn hóa - xã hội:
+ Mặt được: Có nguồn lao động dồi dào, là nguồn lực lớn cho phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương, có đội ngũ cán bộ trẻ, được đào tạo cơ bản về
chuyên môn, nghiệp vụ; Diện tích đất sản xuất nông lâm nghiệp được khai thác
và sử dụng hiệu quả trong những năm gần đây (tăng từ 2 vụ lên 3 vụ/năm, năng
suất cây trồng năm sau cao hơn năm trước); Có hệ thống tổ chức chính trị vững
mạnh.
+ Hạn chế: Sản xuất nông nghiệp chủ yếu vẫn còn mang hình thức nhỏ lẻ,
manh mún theo mô hình hộ gia đình, việc ứng dụng khoa học công nghệ trong
sản xuất còn thấp, hiệu quả sử dụng đất chưa cao, sản phẩm chưa mang tính hàng
hóa, sức cạnh tranh trên thị trường kém; Nguồn lao động dồi dào nhưng trình độ
thấp; Khu vực sản xuất không tập trung.
<KmFJoUFQIdefDUJEFQ4
B< KmFJoUFQ^kbDNFyxPNFIr^tFDtf4
- Số nhà tạm là chiếm 31,3 % so với tổng số nhà toàn xã

- Tỷ lệ nhà kiên cố và bán kiên cố chiếm 68,7 % tổng số nhà toàn xã.
1.1. Nhà ở khu trung tâm và dọc trục đường liên xã:
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 11
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch, các hộ dân ở rải rác trên trục
đường liên thôn, liên xã, gây ảnh hưởng đến giao thông đi vào khu trung tâm xã.
- Dân cư sinh sống dọc trục đường liên xã còn thưa thớt, công trình nhà ở
chủ yếu là nhà kiên cố và bán kiên cố.
1.2. Nhà ở khu dân cư nông thôn:
- Dân cư tập trung ở 12 bản, ngoài ra còn nằm rải rác xen kẽ với đất canh
tác, vườn đồi.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
:<KmFJoUFQI\IIhFQJoqFDIhFQIgFQ4
2.1. Trụ sở UBND xã:
Trụ sở UBND xã Kim Phượng, địa điểm tại mới được xây dựng 2
tầng bao gồm: 12 phòng làm việc và 01 hội trường với 100 chỗ ngồi, diện tích
đất 3.200 m2 ( diện tích xây dựng 350m2), tại Bản Mới. Hiện tại chưa đáp ứng
được nhu cầu làm việc của các ban ngành (Công an, xã đội, các đoàn thể, bộ
phận một cửa).
2.2. Giáo dục đào tạo gồm:
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 12
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Trường mầm non: địa điểm tại , đã đạt chuẩn chưa đang tiến
hành các điều kiện để đạt được chuẩn cấp độ 2, (có 06 phòng học, với 143 học
sinh).
+ Địa điểm tại Bản Ngói
+ Diện tích đất: 2387,9m2, diện tích xây dựng: 530m2
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.
- Trường tiểu học: Đã đạt chuẩn cấp độ 1, có 10 phòng, được phân thành 2
khu:

+ Khu 1 tại bản Ngói với diện tích 13.670m
2
, diện tích xây dựng : 650m2 có
8 phòng (Nhà xây 2 tầng, gồm phòng học và BGH, với 175 học sinh);
+ Khu 2 tại bản Đông Nghè có diện tích 272m
2
, diện tích xây dựng: 100m2,
có 2 phòng học với 30 học sinh.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt
- Trường Trung học cơ sở tại bản Mới: Học tập trung
Diện tích: 3.271m2. Diện tích xây dựng:470m2. Với 321 học sinh.Tổng số
phòng học: 10 phòng trong đó:
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 13
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
+ Số phòng học đạt chuẩn: 8 phòng.
+ Số phòng học chưa đạt chuẩn: 2 phòng.
+ Số phòng chức năng: Chưa có.
+ Diện tích sân chơi, bãi tập : 3.000 m
2
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: chưa đạt
2.3. Y tế:
- Đạt chuẩn cấp độ 1 vào năm 2009, có 06 phòng làm việc, tổng diện tích
958,8m2. Diện tích xây dựng: 500m2;
- Đã có vườn thuốc nam
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đạt.
2.4. Bưu điện xã:
-Đã xây dựng tại bản Mới, vị trí hợp lý, diện tích đất 203,9m
2
,diện tích xây
dựng:100m2 với 01 nhà mái lợp tôn lạnh, hiện chật hẹp thiếu diện tích sử dụng.

12 thôn bản trong xã hiện có 2 điểm truy cập internet tại trung tâm xã.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đạt
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 14
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
2.5. Văn hóa - thể dục thể thao:
+ Nhà văn hóa xã: chưa có.
+ Khu thể thao của xã: Chưa có.
+ Số thôn đã có nhà văn hoá 10/12 thôn, số chưa đạt chuẩn 10.
+ Khu thể thao của thôn: 11/12 thôn bản chưa có.( toàn xã có 1 sân thể thao
tại Bản Lác 2.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 15
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2.6. Chợ nông thôn:
Hiện nay xã chưa có chợ và khu thương mại dịch vụ để phục vụ cho nhân
dân, chủ yếu người dân kinh doanh tại hộ gia đình.
2.7. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử:
- Đài tưởng niệm nằm trong khuôn viên của UBND xã.
+Diện tích xây dựng: 50m2.
- Xã có một điểm di tích lịch sử : Nơi thành lập chính quyền huyện Định
Hóa. Địa điểm tại Bản Lác 1.
Đánh giá hiện trạng các công trình công cộng:
- Các công trình công cộng của xã đã được đầu tư và xây dựng, nhưng so
với tiêu chuẩn tiêu chí NTM chưa đạt yêu cầu về quy mô, diện tích, quy cách, số
lượng cần bổ sung như: Công viên cây xanh, nhà văn hóa, khu thể thao xã,
thôn, chợ, dịch vụ thương mại …
- Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch nên việc phân khu chức năng
chưa rõ ràng, khu dân cư thưa thớt, các công trình trong khu trung tâm xây dựng
rời rạc, chưa có mối liên hệ.
6<KmFJoUFQDUJEFQlzJDSaJ4

3.1. Giao thông:
- Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã (đường trục xã, liên xã;
đường trục thôn, xóm; đường ngõ, xóm và đường trục chính nội đồng): 31,74
km; trong đó:
+ Đường liên xã (Chợ Chu - Kim Phượng - Lam Vỹ - Quy Kỳ): Tổng chiều
dài 7,2 km, kết cấu đường rải Bây và nhựa theo tiêu chuẩn Quốc gia: đạt 100%.
+ Đường liên thôn (bản): có 8.935m là đường đất, thường lầy lội vào mùa
mưa.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 16
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên

\IJSOLFZr_FQ`KWFJDhF7y{F@IDrYZr|IlKWFIxDwY
 WFJSOLFZr_FQ
}FQ
IDKkS
PtK7]@
KmFJoUFQ
Rộng (m) Dài (m) Kết cấu
1 Bản Lác 2 - Bản Lanh - Đèo Bỏn
2020 3 2020
Đường đất
2 Bản Lanh – Bản Ngói
700 3 700
Đường đất
3 Bản Ngói – Bản Nam cơ
700 3 700
Đường đất
4 Bản Ngói - Khuổi Bánh
600 3 600
Đường đất

5 Bản Nam Cơ - Quy Kỳ
760 3 760
Đường đất
6 Bản Mới – Bản Nà Bó
2800 3 2800
Đường đất
7 Bản Kết - Bản Đông Nghè
295 3 295
Đường đất
8 Bản Cạm Phước – Bản Nà Bó
250 3 250
Đường đất
9 Bản Cạm Phước - Bản Đông Nghè
810 3 810
Đường đất

}FQIgFQ ;<~6=  ;<~6=

+ Đường chính nội đồng: Có 7.951m, hiện trạng là đường đất, mùa mưa đi
lại lầy lội, khó khăn.
GJJ
SOLFZr_FQIDpFDFgKZ[FQ
JTtFMv%K]Dr|FQ
KmFJoUFQ
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 17
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
 
DKkS
PtK7]@
kF

Zr_FQ7]@
%LJI•S
1 -{FYIB  

Đường Đồng cà 700 2
Đường đất
2
-{F\I:)-{FY]d)-{F
QwK
Bản Lác2-Bản Nam Cơ 1200 2
Đường đất
Bản Lác2-Bản Ngói 1053 2
Đường đất
3 -{FYFD)-{FQwK
Bản Lanh- Bản Ngói 1000 2
Đường đất
4 -{FQwK-{FY]d
Bản Ngói – Bản Nam Cơ 430 2
Đường đất
5 -{FiK
Đồng Bản Mới 838 2
Đường đất
6 -{F%LJ
Đồng Bản Kết 630 2
Đường đất
7 -{FhFQQD€
Đồng Nà Dài 636 2
Đường đất
8 -{Ft•F 
Đồng Bản Nà Pẻn 1064 2

Đường đất
9 -{Ft-w)y{FU]DriI 
Bản Nà Bó-Bản Cạm Phước 400 2
Đường đất
}FQ 7951
Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã so với tiêu chí NTM: Chưa đạt.
3.2. Thủy lợi:
+ Hệ thống kênh mương đất chưa được cứng hóa: 9.797 m, gồm các tuyến:
G rdFQ
DKkS
PtK7]@
KLJ
PKmF7]@
KmFJoUFQ
1
Bản Lác2 - Bản Nam Cơ 1075 0.4x0.6 mương đất
2
Bản Lác 2 - Bản Ngói 1050 0.4x0.6 mương đất
3
Bản Lác 2 -(Đồng Giềng) Bản Ngói 1100 0.4x0.6 mương đất
4
Bản Lanh- Bản Ngói 440 0.4x0.6 mương đất
5
Đồng Cà Bản Lác1 820 0.4x0.6 mương đất
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 18
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
6
Đồng Lèo Bản Lác 1 266 0.4x0.6 mương đất
7
Đồng Chùa Bản Ngói 250 0.4x0.6 mương đất

8
Bản Đa 695 0.4x0.6 mương đất
9
Đồng Bản Mới 826 0.4x0.6 mương đất
10
Bản Kết 788 0.4x0.6 mương đất
11
Đồng Nà Dài Bản Đông Nghè 677 0.4x0.6 mương đất
12
Bản Cạm Phước 1230 0.4x0.6 mương đất
13
Bản Nà Bó 580 0.4x0.6 mương đất
}FQ 9797
- Hệ thống hồ, đập:
+ Hồ Ao Sen tại bản Lanh với diện tích mặt nước :1,09ha; Hiện trạng bờ hồ
là đất bị bồi lấp chưa được kè đá, năng lực tưới khoảng 7 ha.
+ Hồ Thâm Pết tại bản Đa với diện tích mặt nước:9,04 ha; Hiện trạng bờ hồ
là đất bị bồi lấp chưa được kè đá, năng lực tưới khoảng 10ha.
+ Hồ Thâm Phá tại bản Kết với diện tích mặt nước:1,7 ha; Hiện trạng bờ hồ
là đất bị bồi lấp chưa được kè đá , năng lực tưới khoảng 25 ha.
+ Hồ Thâm Lang-hồ Hàng Sái với diện tích mặt nước : 17 ha; Hiện trạng bờ
hồ là đất bị bồi lấp chưa được kè đá , năng lực tưới khoảng 25 ha
+ Đập Quảng Cáo , Đập Vai Pùng, hiện trạng xây đá cuốn Xi Măng, năng
lực tưới 90ha, địa điểm tại xã Quy Kỳ.
+ Đập Vàng Bá, hiện trạng công trình xây đá cuốn Xi Măng, năng lực tưới
30 ha, địa điểm xóm Bản Ngói xã Kim Phượng.
+ Đập Tân Thái, hiện trạng công trình xây đá cuốn Xi Măng đã xuống cấp,
năng lực tưới 63,9 ha, địa điểm xóm Bản Mới xã Kim Phượng.
+Xã Kim Phượng có suối chảy qua xã có diện tích mặt nước : 18,43 ha
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 19

Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Đánh giá hiện trạng về hệ thống giao thông, thủy lợi của xã:
- Đường giao thông đã có nhưng chất lượng chưa tốt. Đường nội thôn chủ
yếu là đường đất, bị hư hại nghiêm trọng khi có mưa lớn, gây khó khăn cho nhu
cầu đi lại và sản xuất của nhân dân.
- Giao thông nội đồng: Nhỏ, hẹp, Chưa cứng hóa, việc vận chuyển chủ yếu
bằng thủ công và xe kéo, xe thồ. Cần quy hoạch, xây dựng hệ thống giao thông
nội đồng phục vụ cho vùng sản xuất chuyên canh theo quy mô lớn.
- Hệ thống kênh mương được hình thành chủ yếu trên cơ sở tự nhiên chưa
có các hệ thống thủy nông, việc cứng hóa kênh mương còn ít, hệ thống kênh
mương đất còn nhiều, lượng nước rò rỉ thất thoát lớn, ảnh hưởng đế việc điều
tiết nước và phục vụ sản xuất.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
3.3. Hiện trạng cấp điện:
- Nguồn điện: Nguồn điện cung cấp cho xã là lưới điện quốc gia được hạ
thế xuống gồm 03 trạm biến áp có công suất 50 KVA ÷ 100 KVA gồm:
+ Trạm biến áp Bản Ngói có công suất 100 KVA.
+ Trạm biến áp Bản Mới có công suất 50 KVA.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 20
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
+ Trạm biến áp Bản Cạm Phước có công suất 70 KVA.
- Hiện tại 03 trạm biến áp có khả năng cung cấp điện cho toàn xã đạt 70%
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện và sử dụng điện an toàn đạt 70 %.
+ Mạng lưới chiếu sáng khu trung tâm và đường thôn, xóm: Chưa có.
+ Số đường dây hạ thế là : 14,21km đã chuẩn về an toàn.
Đánh giá hiện trạng cấp điện của xã.
- Lưới điện và trạm biến áp xây dựng đã lâu, khoảng cách truyền tải xa
nên tổn thất cấp điện lớn. Mạng lưới 0,4kV xây dựng còn nhiều đoạn không đảm
bảo an toàn trong việc sử dụng điện;
- Chưa có mạng lưới chiếu sáng công cộng, khu trung tâm và các thôn, cần

xây dựng lắp đặt thêm 2 trạm biến áp vì trạm biến áp Bản Ngói và trạm biến áp
Cạm Phước hiện đã quá tải, không đủ điện tiêu dùng và sinh hoạt cho nhân dân.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
3.4. Hiện trạng cấp nước:
- Cấp nước: Xã có hệ thống nước tự chảy cấp nước sinh hoạt theo dự án
nước sạch môi trường của tỉnh năm 2010 cho 01 xóm Bản Lanh được hưởng lợi.
- Nguồn nước phục vụ sinh hoạt: 90% người dân dùng nước giếng khơi và
giếng khoan để sinh hoạt; 10% người dân sử dụng hệ thống nước tự chảy.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt
3.5. Hiện trạng thoát nước, quản lý chất thải rắn:
3.5.1. Hiện trạng thoát nước mặt:
- Các khu dân cư chưa có hệ thống thoát nước mặt, chủ yếu được thoát tự
nhiên theo rãnh thoát nước.
- Các trục tiêu nước chính của xã chủ yếu chảy tự nhiên, chảy theo rãnh
thoát nước và chảy ra suối.
- Tai biến thiên nhiên: Thường xuyên xảy ra lũ lụt, lũ quét, do đó một số
diện tích đất đồi thường xảy ra sạt lở sau những đợt mưa lớn kéo dài, gây ảnh
hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân.
3.5.2. Hiện trạng thoát nước thải sinh hoạt:
- Hệ thống thoát nước thải: Trên địa bàn xã chưa có hệ thống thoát nước
thải, nước thải sinh hoạt và nước thải chăn nuôi được thoát theo mương, dãnh
thoát nước.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 21
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
- Công trình vệ sinh: Có 16 % nhà dân sử dụng xí 3 công trình hợp vệ sinh,
còn 84% số hộ chưa hợp vệ sinh. Cơ sở chăn nuôi hợp vệ sinh: 28,5%.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt
3.5.3. Thu gom chất thải rắn (CTR):
- Xã chưa có khu xử lý rác thải tập trung.
- Xã chưa có đội vệ sinh môi trường và khu thu gom chất thải rắn;

So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt
3.5.4. Hiện trạng môi trường:
- Môi trường nước mặt: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã bao gồm, nguồn
nước suối, ao, hồ, khe lạnh, nước tự chảy nhìn chung chưa có dấu hiệu ô nhiễm,
tuy nhiên cục bộ một số khu vực do nước thải sinh hoạt và nước thải trong chăn
nuôi gia súc, gia cầm thải ra các môi trường không qua xử lý, gây ảnh hưởng đến
nguồn nước mặt.
- Môi trường nước ngầm: Nước ngầm (Giếng khoan, giếng đào) là nguồn
nước chính được sử dụng trong sinh hoạt của người dân trong xã, qua đánh giá
về cảm quan nguồn nước sinh hoạt vẫn đảm bảo hợp vệ sinh và chưa bị ô nhiễm
do mật độ dân cư thưa và diện tích che phủ rừng còn khá lớn.
3.6. Nghĩa trang, nghĩa địa:
Xã chưa quy hoạch nghĩa địa tập trung, việc chôn cất, mai táng theo hình
thức dòng họ, tập quán, chôn cất trên đồi và vườn nhà.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt
3.7. Phân tích, đánh giá việc thực hiện các quy hoạch và dự án đang
triển khai trên địa bàn xã:
Các chương trình, dự án mục tiêu của quốc gia, của tỉnh theo từng ngành,
lĩnh vực kinh tế xã hội đã và đang được đầu tư tại địa phương.
- Các dự án theo chương trình 135; nước sạch, trồng rừng
- Dự án Plan đang triển khai trên địa bàn xã, nội dung dự án nâng cao
năng lực trong xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã có sự tham
gia của người dân.
- Dự án Ke: Dự án phát triển hợp tác của Hội liên hiệp phụ nữ.
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 22
Đồ án QHXDNTM xã Kim Phượng - Huyện Định Hoá - Tỉnh Thái Nguyên
Các dự án đã và đang triển khai trên địa bàn xã đều đạt kết quả tốt, góp
phần cải thiện nâng cấp hệ thống hạ tầng cơ sở, nâng cao trình độ người lao
động thuận lợi cho việc triển khai thực hiện các tiêu chí xây dựng NTM.
<DNFJpIDAZ\FDQK\DKmFJoUFQ^tyKLFZgFQe‚PVFQZ•J4

1. Hiện trạng sử dụng đất năm 2011:
-ƒ9B4/G„…1†:9BB
%&'
G D‡JKWS v
KmFJpID
7DY@
dI•S
7ˆ@
B : 6 c<99 =<99

‰j1
,
 BA69c<;= B99<99
B •JFhFQFQDKmb  ;:><9> ?6<6;
1.1 Đất lúa nước DLN
277.85
21.29
1.2 Đất trồng lúa nương LUN -
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK
34.37
2.63
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN
87.58
6.71
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH -
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD

-
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên DBT -
1.7 Đất rừng sản xuất RSX

399.11
30.59
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
28.16
2.16
1.9 Đất làm muối LMU -
1.1 Đất nông nghiệp khác NKH )
: •JbDKFhFQFQDKmb  =:<B; c<99
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
CTS
0.32
0.02
2.2 Đất quốc phòng CQP

-
2.3 Đất an ninh CAN -
2.4 Đất khu công nghiệp SKK -
2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 0.40 0.03
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
SKX -
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS -
2.8 Đất di tích danh thắng DDT -
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA -
Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên 23
ỏn QHXDNTM xó Kim Phng - Huyn nh Hoỏ - Tnh Thỏi Nguyờn
2.10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN -

2.11 t ngha trang, ngha a NTD

-
2.12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN

-
2.13 t sụng, sui SON
18.43
1.41
2.14 t phỏt trin h tng DHT

-
t cú mc ớch cụng cng CCC
33.03
2.53
2.15 t phi nụng nghip khỏc PNK )
6 JIDrYePVFQ G
6~9<~;
:~<~?
c JlDSPS`nID )
= JlDSPNFIrFhFQJDhF 6c<?: :<?=
Trong ú: t ti nụng thụn ONT
34.62
2.65
:<\FDQK\JqFDDqFDyKLFZgFQePVFQZJZYKQKYKZTUF:99=):9B94
Bng 02: Thng kờ bin ng s dng t giai on 2005-2010.
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất

Diện tích

năm 2010
So với năm 2005
Ghi chú
Diện tích
năm 2005
Tăng(+)
giảm(-)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) = (4)-(5) (7)

Tổng diện tích tự nhiên 1304,85 1500,00 -195,15
1
Đất nông nghiệp NNP 827,14 965,19 -138,05
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp SXN 399,87 433,76 -33,89
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm CHN 312,29 294,09 18,20
1.1.1.1
Đất trồng lúa LUA 277,92 228,16 49,76
1.1.1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
1.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác HNK 34,37 65,93 -31,56
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm CLN 87,58 139,67 -52,09
1.2
Đất lâm nghiệp LNP 399,11 501,50 -102,39
1.2.1
Đất rừng sản xuất RSX 399,11 501,50 -102,39
1.2.2
Đất rừng phòng hộ RPH

1.2.3
Đất rừng đặc dụng RDD
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 28,16 29,93 -1,77
1.4
Đất làm muối LMU
1.5
Đất nông nghiệp khác NKH
2
Đất phi nông nghiệp PNN 86,73 66,74 19,99
2.1
Đất ở OTC 34,55 30,11 4,44
2.1.1
Đất ở tại nông thôn ONT 34,55 30,11 4,44
2.1.2
Đất ở tại đô thị ODT
2.2
Đất chuyên dùng CDG 33,75 18,20 15,55
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 0,32 0,42 -0,10
2.2.2
Đất quốc phòng CQP
2.2.3
Đất an ninh CAN
2.2.4 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK 0,40 0,40
2.2.5
Đất có mục đích công cộng CCC 33,03 17,78 15,25
2.3

Đất tôn giáo, tín ngỡng TTN
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD
Cụng ty c phn t vn v u t xõy dng Thỏi Nguyờn 24
ỏn QHXDNTM xó Kim Phng - Huyn nh Hoỏ - Tnh Thỏi Nguyờn
2.5
Đất sông suối và mặt nớc chuyên dùng SMN 18,43 18,43
2.6
Đất phi nông nghiệp khác PNK
3
Đất cha sử dụng CSD 390,98 468,07 -77,09
3.1
Đất bằng cha sử dụng BCS 4,00 -4,00
3.2
Đất đồi núi cha sử dụng DCS 23,07 -23,07
3.3
Núi đá không có rừng cây NCS 390,98 441,00 -50,02
Tng din tớch t t nhiờn nm 2005 l 1.500,00 ha, nm 2010 l 1.304,85
ha. S bin ng c th nh sau:
2.1. Din tớch t chuyờn trng lỳa:
Nm 2005 din tớch t trng lỳa nc l 228.16ha.
- Tng do chuyn t cỏc loi t khỏc sang: 50.16ha.
+ Do chuyn t t trng cõy hng nm khỏc sang: 31.52ha.
+ Do sai s s liu: 18.64ha.
- Gim do chuyn sang cỏc loi t khỏc: 0.4ha.
+ Do chuyn sang t nụng thụn: 0.29ha.
+ Do chuyn sang t cú mc ớch cụng cng: 0.11ha.
Din tớch t trng lỳa nc tớnh n nm 2010 l: 277,92 ha.
2.2. Din tớch t trng cõy hng nm khỏc:
Nm 2005 din tớch t trng cõy hng nm khỏc l 65.93ha.

- Gim do chuyn sang cỏc loi t khỏc: 31.56ha.
+ Do chuyn t t trng cõy hng nm khỏc sang: 31.52ha.
+ Do sai s: 0.04ha.
n nm 2010 din tớch t trng cõy hng nm khỏc l 34.37ha.
2.3. Din tớch trng cõy lõu nm:
Nm 2005 din tớch t trng cõy lõu nm l: 139.67ha.
- Tng do chuyn t cỏc loi t khỏc sang: 18.64ha.
+ Do sai s s liu: 18.64ha.
- Gim do chuyn sang cỏc loi t khỏc: 54.46ha.
+ Do chuyn sang t nụng thụn: 0.02ha.
+ Do chuyn sang t cú mc ớch cụng cng: 0.24ha.
+ Do chuyn sang t rng sn xut l: 29.93ha.
+ Do sai s: 24.27ha.
Din tớch t trng cõy lõu nm n nm 2010 l: 87.58ha.
Cụng ty c phn t vn v u t xõy dng Thỏi Nguyờn 25

×