QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
Mục lục
1. M U
1.1. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch
1.2. Mục tiêu
1.3. Phạm vi lập quy hoạch
1.4. Cơ sở lập quy hoạch
2. PHN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP
2.1. §iỊu kiƯn tự nhiên
2.2. Hiện trạng kinh tế xà hội
2.3. Hiện trạng cơ sở hạ tầng
2.4. Hiện trạng sử dụng đất
2.5. Đánh giá tổng hợp hiện trạng
3
3
3
4
4
6
3. D BO TIM NNG V ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
6
8
12
19
20
27
3.1. Dự báo tiềm năng về đất đai
27
3.2. Dự báo quy mô dân số, lao động
27
3.3. Dự báo loại hình, tính chất kinh tế chủ đạo
29
3.4. ChØ tiªu kinh tÕ kü tht
3.5. Kết luận cơng tác dự báo
29
31
32
4. QUY HOẠCH KHƠNG GIAN TỔNG THỂ TỒN XÃ
4.1. TÝnh chÊt vµ đặc điểm chung của x·
4.2. Quan điểm quy hoch
4.3. C cu, cu trỳc khụng gian ton xó
4.4. Định hớng tổ chức hệ thống khu dân c
4.5. Định hớng tổ chức các công trình công cộng
4.6. nh hng t chức hệ thớng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
C«ng ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
32
33
34
34
35
35
1
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
5. QUY HOCH S DNG T ĐẾN NĂM 2020
36
5.1. Tổng hợp và dự báo nhu cầu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
36
5.2. Khả năng đáp ứng về số lượng, chất lượng đất đai cho nhu cầu sử 38
dụng đất
5.3. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng phải xin phép trong kỳ 39
QH
5.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch
39
5.5. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
40
5.6. Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011 – 2015
41
6. QUY HOẠCH SẢN XUẤT
43
6.1. Quy hoạch sản xuất nông lâm ngư nghiệp
6.2. Quy hoạch sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
6.3. Quy hoạch sản xuất dịch vụ thương mại
7. QUY HOCH XY DNG
43
44
44
45
7.1. Quy hoạch định hớng phát triển các điểm dân c thôn xóm
45
7.2. Quy hoạch định hớng phát triển khu trung tâm xÃ
7.3. Quy hoạch hệ thống hạ tÇng kü thuËt
47
48
59
59
8 . KINH TẾ VÀ CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ
8.1. Khái tốn về kinh phí đầu tư xây dựng
8.2. Phân kỳ đầu tư cho từng khu vực
8.3. Tỉ chøc thùc hiƯn
61
9. 9 . ĐÁNH GIÁ CỦA HIỆU QUẢ CỦA QUY HOẠCH XÂY
DỰNG XÃ NÔNG THÔN MỚI
62
9.1. Hiệu quả về kinh tế
62
9.2. Hiệu quả về xã hội
62
9.3. Hiệu quả về môi trường
63
10. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
64
62
1. M U
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
2
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
1.1. Lý do và sự cần thiÕt lËp quy ho¹ch
Nơng thơn Việt Nam ln đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình phát
triển kinh tế - xã hội của Việt Nam là nền tảng của xã hội Việt Nam trong quá
trình lịch sử từ xưa đến nay với đại đa số dân cư sống ở nông thôn và cuộc sống
phụ thuộc chủ yếu vào nông nghịêp.
Từ khi thực hiện chính sách “Đổi mới”, nông thôn nói chung, nơng
nghiệp và nơng dân nói riêng là những vấn đề được Đảng và Nhà nước hết sức
quan tâm. Đã có nhiều chính sách được ban hành trong thời gian vừa qua để đẩy
nhanh tốc độ phát triển KTXH và nâng cao mức sống người dân khu vực nông
thôn. Nhiều mô hình nông thôn mới của các nước tiên tiến trong khu vực cũng
đã được giới thiệu và áp dụng thành công ở mức độ nhất định ở một sớ địa
phương trong tồn q́c. Tuy nhiên, đây chỉ là các mô hình điểm, quy mô nhỏ
và không phải là phù hợp hoàn toàn với điều kiện và hoàn cảnh của Việt Nam.
Để đẩy nhanh tốc độ phát triển của khu vực nông thôn nhằm đạt các mục
tiêu của Hội nghị lần thứ 7 của Ban chấp hành Trung ương khoá X về Nông
nghiệp, nông dân, nông thôn; Chính phủ đã có Qút định sớ 193/QĐ-TTg ngày
2/02/2010 Phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới
làm cơ sở để xây dựng nông thôn mới theo các chng trinh mc tiờu Quục gia
ờn nm 2020.
- Mô hình QHXD nông thôn mới gắn với đặc trng vùng miền và các yếu tố
giảm nhẹ thiên tai là chơng trình nhằm đáp ứng sự phát triển theo tiêu chí nông
thôn mới do chính phủ ban hành tại quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
- XÃ Phú Đình , huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên địa hình đồi núi phức
tạp nhng đà tạo cho xà những thung lũng tơng đối bằng phẳng, tạo cho Phú
Đình những vùng đất chuyên canh để sản xuất Nông Lâm Ng nghiệp với
những hàng hóa đặc thù có khả năng cho sản lợng lớn.
- Quy hoạch xây dựng xà là rất cần thiết và cấp bách, nhằm định hình phát
triển điểm dân c và phân vùng sản xuất một cách tổng thể chấm dứt tình trạng
phát triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng kỹ thuật hỗ trợ sản
xuất và cải tạo môi trờng của dân c nông thôn.
1.2. Mục tiêu
- Xây dựng phơng án phát triển kinh tế - xà hội và xây dựng cơ sở hạ tầng trên
địa bàn xà theo hớng vừa hiện đại, vừa giữ gìn bản sắc địa phơng.
- ổn định đời sống dân c, thúc đẩy phát triển kinh tế xà hội bền vững gắn với quá
trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn về sản xuất nông
nghiệp, công nghiệp TTCN
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo công trình, chỉnh trang làng
xóm, cảnh quan.
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá địa phơng và bảo vệ môi trờng.
- Cụ thể hoá định hớng phát triển KT-XH cđa hun, cđa tØnh trong lÜnh vùc XD
n«ng th«n mới làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý, đầu t xây dựng và hớng dẫn
phát triển.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng MiỊn B¾c
3
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
1.3. Phạm vi lập quy hoạch
- Phú Đình là một xã thuộc phía Tây- Nam huyện Định Hóa, cách trung
tâm huyện 22 km, cách trung tâm thành phớ Thái Ngun 60km, có đường tỉnh
lợ 264b đi qua. Có vị trí địa lý:
+ Phía Đông tiếp giáp với xà Sơn Phú và xà Bình Thanh - huyện Định Hóa.
+ Phía Tây tiếp giáp với xà Tân Trào, huyện Sơn Dơng, tỉnh Tuyên Quang.
+ Phía Nam tiếp giáp với xà Minh Tiến - huyện Đại Từ.
+ Phía Bắc tiếp giáp XÃ Điềm Mặc - huyện Định Hóa
- Tổng diện tích tự nhiên toàn xà 3104,59 ha
+ Trong đó đất sản xuất nông nghiệp 751,68 ha.
+ Đất lâm nghiệp 2162,22 ha .
+ Đất Nuôi trồng thủy sản: 37,80 ha
+ §Êt kh¸c 152,89 ha.
- Dân sớ năm 2012 là: 5.611 người; Sớ hợ tồn xã : 1.479 hợ.
- Thêi h¹n lập quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: năm 2010 năm 2015
+ Giai đoạn 2: Tầm nhìn đến năm 2020.
1.4. Cơ sở lập quy hoạch
- Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2008 Hội nghị lần thứ bảy Ban
chấp hành Trung ơng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
- Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 Ban hành Chơng
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban
Chấp hành Trung ơng Đảng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
- Chơng trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7
Ban Chấp hành Trung ơng Đảng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008
của Chính phủ).
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về
quy hoạch xây dựng.
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ trởng Bộ
Xây dựng vỊ viƯc ban hµnh Quy chn kü tht qc gia về quy hoạch xây dựng.
- Bộ tiêu chí Nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết định số 491/QĐTTg ngày 16 tháng 4 năm 2009.
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ trởng Bộ
Xây dựng về việc Ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối
với Nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch xây dựng.
- Thông t số 21/2009/TT-BXD ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về
Lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
4
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
- Thông t số 31/2009/TT-BXD và Thông t số 32/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng
về Tiêu chuẩn và Qui chuẩn QHXD nông thôn.
- Thụng t sụ 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông t số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28 tháng 10 năm
2011 của liên Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài
nguyên và môi trờng quy định về việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xÃ
nông thôn míi.
- Thơng tư 07/2010/TT-TNNPTNT ngày 08/2/2010 của Bợ Nơng nghiệp và
PTNT hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu
chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số:1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020;
- Tiêu chuẩn, Quy phạm hiện hành và các t liệu và tài liệu khác có liên quanvề
xây dựng mô hình nông thôn mới.
- Quy hoch phát triển kinh tế - xà hội huyện Định Hóa giai đoạn 2010 2015
- Căn cứ Quyết định số ..../QĐ- UBND ngày ... tháng ... năm 2011 của UBND
xã Phú Đình. V/v chỉ thầu lập nhiệm vụ và lập quy hoạch chung xây dựng xã
nơng thơn mới, xã Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên;
- Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ- UBND ngày 16 tháng 12 năm 2011 của
UBND huyện Định Hóa. V/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập quy
hoạch chung xây dựng xã nông thôn mới, xã Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh
Thái Nguyên;
- Căn cứ vào mục tiêu phát triển kinh tế xã hội, theo Nghị quyết Đại Hội lần thứ
XXII của Đảng bộ xã Phú inh, nhim k(2010-2015), ờ ra.
- Bản đồ sử dụng đất, hành chính, rải thửa tỷ lệ 1/5000; xà Phú Đình.
- Tài liệu, số liệu tổng hợp hiện trạng xà Phú §×nh.
2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP
2.1. §iỊu kiƯn tù nhiªn
2.1.1. Vị trí địa lý
Phú Đình là mợt xã tḥc phía Tây- Nam huyện Định Hóa, cách trung tâm
huyện 22 km, cách trung tâm thành phố Thái Ngun 60km, có đường tỉnh lợ
264B đi qua. Cã vÞ trí địa lý:
+ Phía Đông tiếp giáp với xà Sơn Phú và xà Bình Thanh - huyện Định Hóa.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
5
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
+ Phía Tây tiếp giáp với tỉnh Tuyên Quang
+ Phía Nam tiếp giáp với xà Minh Tiến - huyện Đại Từ.
+ Phía Bắc tiếp giáp XÃ Điềm Mặc - huyện Định Hóa
2.1.2. Địa hình
XÃ Phú Đình thuộc địa hình miền núi trung du với nhiều đồi núi nằm rải
rác trên toàn bộ địa hình của xÃ. §ồi núi chiếm 69.64% đất tự nhiên của toàn xã,
xen kẽ là những cánh đồng tạo thành địa hình nhấp nhô đồi bát úp, ruộng bậc
thang. Độ dốc lớn và có nhiều sơng śi, ít thuận lợi cho xây dựng. Có nhiều
tiềm năng để phát triển lâm nghiệp, kinh tế vườn đồi. Xã có đường liên tỉnh, liên
xã đi qua thuận lợi cho phát triển TTCN – Dịch vụ thương mại.
2.1.3. KhÝ hËu
- Khí hậu mang đặc điểm chung của khí hậu miền Bắc bợ, có 2 mùa mưa
và khơ rõ rệt. Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 năm
trước đến tháng 3 năm sau (số ngày mưa bình quân 137 ngày), lượng mưa trung
bình 1.710mm/năm, tuy nhiên lượng mưa phân bố không đều, mưa tập trung vào
từ tháng 6 đến tháng 9 chiếm 90 % lượng mưa cả năm.
- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình cả năm là 22,5 độ C, các tháng nóng là các tháng
mùa mưa, nóng nhất là tháng 7 với nhiệt độ trung bình là 28,7độC, nhiệt độ thấp
nhất là vào tháng 1 với nhiệt độ trung bình là 15độC. Biên độ nhiệt ngày đêm
trung bình khá lớn (>7độC).
- Gió : Hướng gió chủ đạo: Gió Đơng Nam về mùa hè, gió Đơng Bắc về
mùa đơng. Vận tớc gió trung bình 2m/s.
- Bão : Xã Phú Đình ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão, chủ yếu ảnh
hưởng gây mưa lớn, hàng năm thường có 5-7 cơn bão gây mưa lớn.
- Mưa: Được chia thành hai mùa rõ rệt, từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau
là mùa ít mưa, từ tháng 5 đến tháng 10 hàng năm là mùa mưa nhiều. Lượng mưa
trung bình hàng năm từ 1.250 - 1.260 mm.
- Độ ẩm không khí: Độ ẩm bình quân từ 80 - 85 %, Độ ẩm cao nhất tập
trung vào các tháng 5,6,7. Độ ẩm thấp nhất tập trung vào các tháng 10,11,12.
Sương mù xuất hiện ít thường thấy vào các tháng 11,12. Ngồi ra mợt sớ năm có
hiện tượng sương ḿi kèm theo giá rét.
- Nắng: Tổng số giờ nắng trong năm khoảng 1600 giờ - 1800 giờ/năm.
Nhìn chung khí hậu thời tiết của xã Phú Đình mang đặc trưng của miền
núi phía Bắc thích hợp cho sự phát triển đa dạng về sinh học, phù hợp cho phat
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
6
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
trin nhiờu loi cõy trng khac nhau: Cây ăn quả, cây chè, cây lâm nghiệp, cây
lương thc...
2.1.4. Thủy văn:
Mng li thuy vn cua xó Phỳ inh đa dạng bao gồm hệ thống sông suối
khe đập khá dày đặc nên mùa mưa dễ xảy ra lũ lụt cục bộ tại khu vực xung
quanh suối, tuy nhiên vẫn đáp ứng yêu cầu tưới tiêu cho sản xuất. Nguồn nước
phục vụ cho sản xuất lúa nhờ tuyến kênh lấy nc t suụi Khuụn Tat, N
Mũn....
2.1.5. Th nhng
Theo bản đồ thổ nhỡng trên địa bàn xà Phú Đình đất đai chia thành các
loại đất chính nh sau:
- Đất thung lũng do sản phẩm dốc tụ đây là loại đất hình thành do sự tích
tụ của các sản phẩm phong hoá trên cao đa xuống, loại đất này đợc phân bố rải
rác rộng khắp trên địa bàn toàn xÃ, diện tích này không lớn tập trung ở các núi
cao phía tây nam của xà đang khai thác để trồng lúa nớc.
- Đất nâu đỏ phát triển trên đá Mắcma bazơ và trung tính có tầng đất có độ
dầy trung bình, thành phần cơ giới thịt nhẹ đến thịt trung bình, phần lớn diện tích
này có độ dốc tơng đối lớn vì vậy bị rửa trôi mạnh dẫn đến nghèo dinh dỡng,
hiện đang sử dụng vào mục đích Lâm nghiệp và trồng Chè.
- Đất đỏ vàng trên đá sét tầng trùng bình (Fsy) phân bố trong toàn xà phù
hợp trồng các loại cây hoa màu.
Nhìn chung phần lớn đất đai của xà Phú Đình là đất chứa hàm lợng mùn,
lân, Ka li ở mức nghèo hiệu quả canh tác thấp.
2.1.6. Tài nguyên, khoáng sản
- Ti nguyờn nc:
+ Ngun nc mt phc v sản xuất: Nguồn chính phục vụ sản xuất nông
nghiệp rất phong phú bởi vị trí của xã được thiên nhiên ưu đãi có nhiều hồ ao và
śi chảy qua. Diện tích mặt nước chiếm gần 73,9 ha. Chất lượng nước chưa đạt
tiêu chuẩn vệ sinh, đặc biệt là sau mỗi đợt mưa lũ.
+ Nguồn nước ngầm: Hiện tại, qua khảo sát sơ bộ tại các hộ dùng giếng
khơi chất lượng khá tớt. Tồn xã hiện nay có 93,85% người dân dùng nước
giếng khơi, nước tự chảy và 6,15% người dân dùng nước giếng khoan. Mực
nước ngầm có đợ sâu khoảng 20 – 30 m đây là nguồn nước sạch đảm bảo chất
lượng phục vụ cho sinh hoạt của người dân.
C«ng ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
7
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
- Ti nguyờn t : Tng diện tích tự nhiên của xã là 3104.59ha; Trong đó
đất nông lâm nghiệp 2162.22ha (chủ yếu là đất rừng, đất trồng cây lâu năm và
đất trồng lúa); Diện tích đất ở và đất khác chiếm tỷ lệ nhỏ.
- Tài nguyên rừng :
+ Tổng diện tích đất lâm nghiệp của xã: 2162.22 ha chiếm 69,64% diện
tích đất tự nhiên toàn xã,
+ Đất rừng sản xuất là: 469,30ha
+ Đất rừng đặc dụng do người dân quản lý là: 19,20ha.
Đánh giá chất lượng rừng: Các loài cây bản địa, cây nguyên sinh cổ thụ
trong rừng còn rất ít do khai thác nhiều năm, rừng Phú Đình hiện nay chủ yếu là
rừng trồng thuần loài, cây trồng phần lớn là keo tai tượng; rừng tự nhiên, hỗn
giao còn rất ít, các loại cây dược liệu, chim thú...đã cạn kiệt dần, giá trị sinh thủy
và điều tiết nguồn nước, giá trị sinh thái của rừng xã Phú Đình không cao.
Hiện trạng kinh tế - xã hội
2.2.1. Các chỉ tiêu chính
2.2.
- Tớc đợ tăng trưởng năm 2011: 12,5%
- Thu nhập bình quân: 8,96 triệu đồng/người/năm
- Tỷ lệ hộ nghèo chiếm 31,3%
* Cơ cấu kinh tế
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Chiếm 88,5%.
- Công nghiệp – TTCN: chiếm 3,5%.
- Thương mại dịch vụ: Chiếm 8,0%
* Cơ cấu lao động.
Tổng số lao động: 2.850 Người. Chiếm 67,6% tổng số dân.
- Lao động nông nghiệp: 2.522 người. Chiếm 88,49%
- Lao động dịch vụ thương mại: 228 người. Chiếm 8,0%
- Lao động khác (Làm thuê, CB công chức...):100 người.Chiếm 3,51%
- Lao đợng có trình đợ tiểu học là 420 người tương ứng 14,37%; Trung học
cơ sở là 1.533người tương ứng 53,85%; Trung học phổ thông là 850 tương
ứng
- Tỷ lệ lao động được đào tạo:
+ Sơ cấp ( 3 tháng trở lên) 97 người tương ứng 3,4%
C«ng ty cỉ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng MiỊn B¾c
8
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
+ Trung cp l 215 ngi tương ứng 6,84%
- Tỷ lệ sau khi được đào tạo có việc làm trên tổng sớ đào tạo: 196/392 chiếm
50%.
2.2.2. Kinh tế
* Về sản xuất nông nghiệp:
- Cây lúa: Sản xuất cây lúa được chia thành 16 cánh đồng vừa và nhỏ.
Tổng diện tích gieo cấy lúa nước cả năm là: 292,79 ha; Cây màu: 22,15 ha;
- Cây công nghiệp: với tổng diện tích 193,29ha. Diện tích trồng cây lâu
năm khác là: 96,6ha. Diện tích trồng rừng của cả xã là 488,50 ha.
Tổng giá trị trong năm đạt 23,709 tỷ đồng (Giá trị ngành nông lâm
nghiệp).
- Về chăn nuôi: Ngành chăn nuôi tập trung của xã chưa được phát triển,
chủ yếu trên nền tảng hộ gia đình, với qui mô nhỏ, đã có mợt sớ mơ hình gia
trại. Sớ lượng đàn gia súc, gia pcầm gồm: Đàn gia cầm: 30.100 con, đàn lợn:
2.200 con, đàn trâu bò: 540 con. Tổng giá trị trong năm đạt sấp sỉ 8,0 tỷ đồng;
- Về ni trồng thủy sản: Hiện tại xã có diện tích đất nuôi trồng thủy sản là
59,61 ha, do các hộ gia đình quản lý. Tổng giá trị trong năm đạt sấp sỉ 2,5 tỷ
đồng.
* Về sản xuất lâm nghiệp: Tổng diện tích đất sản xuất lâm nghiệp của xã
435,7 ha. Trong đó diện tích từng loại Đất có rừng trồng sản xuất: 378 ha, đất có
rừng tự nhiên phịng hộ 57,7 ha (Theo số liệu quy hoạch 3 loại rừng). Kết quả
trồng mới rừng phịng hợ, rừng đặc dụng trong 5 năm (2005 - 2010) đạt 20,5 ha;
trồng rừng sản xuất 297 ha.
* Về sản xuất tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn:
Tổng số lao động CN –TTCN chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong lao đợng tồn xã. Các
ngành nghề chủ yếu là: Sản xuất vật liệu xây dựng gạch, ngói, cát sỏi...Phần lớn
các cơ sở sản xuất nằm rải rác ở các hộ gia đình dưới dạng nhỏ lẻ.
* Về thương mại dịch vụ: Chủ yếu mở rộng hoạt động dịch vụ nông nghiệp, dịch
vụ vật tư phân bón, tạp hóa và nghề trùn thớng đan dệt mành cọ... mức lưu
chuyển hàng hóa chưa cao, cơ bản đáp ứng những yêu cầu sản xuất, đời sống
của nhân dân.
2.2.3. Xã hội
- Dân sớ tồn xã: 5789 người, 1525 hụ, binh quõn 3,79 ngi/hụ.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
9
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
- Thnh phn dõn tục: Xó Phú Đình với 5 dân tộc, bao gồm: dân tộc kinh, Tày,
Nùng, Sán Chí, Dao cùng sinh sống. Mỗi dân tộc giữ nét đặc trưng riêng trong
đời sống văn hoá, hoà nhập làm phong phú đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc với
những truyền thống lịch sử, văn hoá văn nghệ, tôn giáo tín ngưỡng. Dân cư được
chia thành 22 thôn. Do phong tục tập quán khác nhau nên dân cư ở không tập
trung thành cụm lớn mà chỉ thành những nhóm nhỏ, rải rác. Việc đầu tư cơ sở hạ
tầng kỹ thuật gặp nhiều khó khăn khơng đáp ứng được cho việc quy hoạch phát
triển sản xuất và công tác quản lý dân cư.
Biểu thống kê hiện trạng dân cư xã Phú Đình
STT
TÊN CÁC THƠN
SỐ HỘ
SỐ KHẨU
1
Khn Tát
100
384
2
Đèo De
81
292
3
Tỉn Keo
86
337
4
Quan Lang
56
215
5
Phú Hà
50
200
6
Đồng Kệu
94
256
7
Đồng Giắng
49
182
8
Nà Mùi
65
265
9
Đồng Chùng
58
217
10
Đồng Hoàng
67
270
11
Trung Tâm
130
524
12
Đồng Ban
83
323
13
Phú Ninh 1
80
281
14
Phú Ninh 2
46
140
15
Phú Ninh 3
33
113
16
Khẩu Đưa
102
428
17
Đồng Chẩn
60
234
18
Duyên Phú 1
38
148
19
Duyờn Phỳ 2
41
179
20
ng Tm
43
151
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
10
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
21
N Tin
70
263
22
N Tm
47
209
2.2.3. Nhn xột v hiện trạng kinh tế xã hội
- Ngành trồng trọt và chăn ni đều có những chuyển biến tích cực. Cơ cấu
chuyển dịch lao động theo xu hướng chung là tăng tỷ lệ lao động phi nông
nghiệp, giảm dần tỷ lệ lao động nông nghiệp. Thu nhập chủ yếu của người dân
trong xã là nhờ vào việc đẩy mạnh kinh tế nơng, lâm nghiệp. Bên cạnh đó xã
đang khún khích các mô hình vườn rừng, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật
nuôi trong sản xuất nông nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế cao, tăng thu nhập
cho người dân.
- Lợi thế: Xã có nguồn lao đợng dồi dào là nguồn lực lớn cho quá trình phát
triển kinh tế xã hội của địa phương. Đội ngũ cán bộ lãnh đạo của xã cũng được
tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, lý luận. Nhân
dân các dân tộc xã Phú Đình có trùn thớng cách mạng, đồn kết trong khánh
chiến chống giặc ngoại xâm, cũng như trong lao động sản xuất. Là xã ATK
trong những năm qua được thụ hưởng nhiều chương trình của nhà nước, kết cấu
hạ tầng, như: Điện, đường, trường, trạm, kênh mương... đã được đầu tư nâng cấp
tạo thuận lợi bước đầu cho việc xây dựng nông thôn mới.
- Hạn chế: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của xã chưa cao, cơ cấu ngành TMDV,
công nghiệp và xây dựng cơ bản chiếm tỷ lệ không đáng kể, sản xuất vẫn mang
tính thuần nông. Hiệu quả sử dụng đất chưa cao, chưa có quy hoạch rõ ràng. Sức
cạnh tranh kinh tế yếu chưa có chiến lược thu hút thị trường. Lực lượng lao
động dồi dào nhưng trình đợ kỹ thuật cịn ́u kém; Các mơ hình kinh tế gia trại,
trang trại trong sản xuất nông lâm nghiệp còn rất ít, sản phẩm chủ yếu của xã là
các sản phẩm nông lâm nghiệp, nhưng chủ yếu vẫn ở dạng thô, chưa qua chế
biến nên hiệu quả kinh tờ thp.
2.3. Hiện trạng cơ sở hạ tầng
2.3.1. Hiện trạng vỊ nhµ ë
- Dân cư tập trung ở 22 thơn, ngồi ra cịn nằm rải rác xen kẽ với đất canh
tác. Nhà ở theo mô hình kinh tế vườn đồi - trồng rừng: phát triển theo mô hình
canh tác vườn đồi (Vườn + Ao + Chuồng + Ruộng + Trồng rừng).
- Khu trung tâm: Các hộ dân ở bám sát đường trục liên thôn, liên xã, làm
cho đường vào trung tâm chật hẹp, khi xây dựng thêm các hạng mục cơng trình
theo tiêu chí mới khó khăn.
- Tỷ lệ nhà dợt nát, nhà tạm có 391 hợ chiếm 35,67%
- Tỷ lệ nhà kiên cớ, bán kiên cớ có 600hợ chiếm 64,12%
2.3.2. Công trình công cộng
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
11
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
a. Trờng Mầm non: Vị trí tại thôn ng Ban,
diện tích đất 1823,8 m2. Diện tích xây dựng:
450m2. Bao gồm hiện trạng có 2 dẫy nhà lớp
học, 1 nhà làm việc: có 5 phòng học, 1 phòng
công vụ. Số học sinh 303 cháu, số CBGV 27
ngời.
- Phân hiệu Trờng Mầm non: Vị trí tại thôn
Tỉn Keo, diện tích đất 229,9 m2. Diện tích xây
dựng: 30m2, có 1 phòng học với 20 cháu.
b. Trờng Tiểu học: Vị trí thôn Trung Tâm,
diện tích khu đất 5418 m2. Diện tích xây
dựng: 1045m2, có 23 phòng học, 6 phòng
chức năng. Với tổng số 445 học sinh và 42
CBGV.
- Phân hiệu Trờng Tiểu học: Vị trí tại thôn
Khuôn Tát, diện tích ®Êt 590,8 m2. DiƯn tÝch
150m2
c. Trêng Trung häc c¬ së: Vị trí thôn Trung
Tâm, diện tích khu đất 5056,6 m2. Diện tích
xây dựng 900m2, có 1 nhà 2 tầng, 6 nhà cấp 4. Trong đó có 10 phòng học, 3
phòng lµm viƯc víi 340 häc sinh vµ 27 CBGV.
d. UBND x·:
- Trụ sở Đảng ủy- HĐND- UBND xã: Vị trí tại thôn Trung Tâm, Nhà 2
tầng, bao gồm: 17 gian làm việc; 1 gian cầu thang và vệ sinh; 3 gian cho phòng
họp. Diện tích sàn xây dựng trụ sở: 630m2. Bao gồm:
- Nhà hội trường 250 chỗ, diện tích sử dụng 180m2.
- Nhà bia tưởng niệm: Diện tích 60m2.
- Tng din tich khu t l: 2788m2.
e. Nhà văn hóa thĨ thao vµ khu thĨ thao x·: Nhà văn hóa xã và khu thể thao
chưa đã có. Cần xây mới 01 khu văn hóa thể thao tại trung tâm xã
f. Nhà văn hóa thôn:
+ Sụ thụn ó cú nh vn hóa 15, sớ chưa đạt chuẩn 15, trong đó : Sớ cần
nâng cấp 15, sớ cần xây mới 7;
+ Có 4 thơn đã có đất để xây nhà văn hoá thơn; Cịn 3 thơn chưa có đất để xây
dựng nhà vn hoa thụn.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
12
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
+ Khu vui chi th thao thơn: Các thơn đều chưa có.
g. Bưu điện văn hố xó: Vị trí thôn Trung
Tâm, diện tích 80m2.
+ 90% sụ hộ dùng điện thoại di động
+ cố định
+ Số điểm truy cập internet công
cộng: 01/22 thôn.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí số 08
của Bộ tiêu chí quục gia NTM (cha t).
g. Công trình Y tế: Có trạm Y Tế xÃ, vị trí thôn Trung Tâm, diện tÝch khu ®Êt
1369,5m2. DiƯn tÝch vên thc 50m2, diƯn tÝch xây dựng 90m2, có 6 phòng
khám chữa bệnh. Tổng số có 6 CBNV.
h. Dịch vụ thơng mại: Phỳ inh hin có 1
chợ tạm diện tích đất 2389m2 ;
2.3.3. HiƯn tr¹ng các điểm di tích lịch sử
Bng hin trng cỏc im di tích lịch sử
STT
Tên di tích
Vị trí
Diện tích (m2)
1
2
3
Hầm và đồi Nạ Đình
Thôn Khuôn Tát
Nhà Trưng bày ATK
Thôn Tỉn Keo
Phạm Văn Đồng (Thẩm Thơn Phú Hà
4
Khen)
Lán Trường Chinh (Nà Thơn
5
6
7
8
Mịn)
Nhà Tưởng Niệm Bác Hồ
Thác Khuôn Tát
Đồi Phong tướng
Suối Việt gian
24.022
11.736
Đồng 5.931,6
Hồng
Thơn Đèo De
Thơn Khn Tát
Thơn Tỉn Keo
Thơn Đèo De
32.000
20.516,7
18.088,2
84.992
Tình trạng
sử dng
Tụt
Tụt
Tụt
-
2.3.4. Hạ tầng kỹ thuật và môi trờng
a. Giao thụng:
Hin trạng hệ thớng đường giao thơng tồn xã gồm 39 tuyến đường:
(Đường trục ĐT 264, ĐT 264B Thái Nguyên - Tuyờn Quang, ng liờn xó;
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
13
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
ng trc thụn, xúm; ng ngừ, xóm và đường trục chính nợi đồng) với tổng
chiều dài : 55,57km.
1.1. Đường ĐT264, ĐT 264B, các trục đường liên xã
Tổng chiều dài là 16,07km, nền đường là 3,5 - 7,5 m, mặt đường rộng 2,5
- 5m. Tổng diện tích là 68.500m2.
- Đường tỉnh: 2 tuyến với tổng chiều dài 10,35km; kết cấu đường nhựa đã
cứng hóa đạt 100%.
- Đường liên xã: 5 tuyến với tổng chiều dài 5,72km; 100% vẫn là đường
đất và đường cấp phối.
Biểu thống kê hiện trạng giao thơng trục liên xã.
TT
1
2
3
4
5
TÊN TUYẾN
ĐƯỜNG
Địa điểm, lý trình
Điểm đầu
Tỉnh lộ
Điềm Mặc
Phú Đình
Liên xã
Phú Đình - Sơn Phú
Phú Đình
PhúĐình-Bình Thành Phú Đình
Nà Mùi - Bình Thành
Tổng cộng
Đường ĐT 264
Đường ĐT 264B
Điểm cuối
Bình Thành
Tuyên Quang
Sơn Phú
Bình Thành
Chiều
dài
(m)
10350
4070
6280
5720
1620
2630
1470
16070
Bề rộng
Nền Mặt
(m)
(m)
Mặt đường
Nhựa BT
Đất
(m)
(m)
(m)
7,5
7,5
5
5
4070
6280
3,5
4
3,5
2,5
3,0
2,5
1620
2630
1470
5720
10350
1.2. Đường liên thơn( Trục thơn).
Đường liên thơn, xóm: 13 tuyến tổng chiều dài 19,7km, mặt đường 2,0 –
3,0m, nền đường 2,5 - 4,0m đã cứng hóa được 2 tuyến một tuyến đường bê tông
và một tuyến đường nhựa với tổng chiều dài 3km đạt 15,2%; Tổng diện tích đất
là 57.750m2.
Biểu thống kê các tuyến giao thông trục thôn
TT
TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
Chiều
dài
(m)
1
2
3
Trung Tâm - Nà Mùi
Trung Tâm- Đồng Kệu
Khẩu Đưa-Duyên Phú
3000
1200
2000
4
5
6
7
8
9
Khẩu Đưa-Đồng Chẩn
Khuôn Tát
Nà Mùi-Phú Ninh 4
Khẩu Đưa- Phú Ninh
Khẩu Đưa- Ch ng Ban
Phỳ Ninh1-Phỳ Ninh 3
2000
1500
1500
1200
800
1000
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
B rộng
Nền
Mặt
(m)
(m)
2,5
3,5
2,5
3
4
3
2,5
3
2,5
3
2
2,5
2,5
3
3
3
3
3,5
Kết
cấu
Tình
trạng
Đất
Đất
BT
Xấu
Xấu
Tốt
Xấu
Xấu
Xấu
Xấu
Xấu
Xấu
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
14
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
10
11
ng Ging-ng Ku
ng Ban - N Mùi
1000
2000
12
13
Đồng Hồng-Nà Mịn
Đồng Chợ - Tỉn Keo
Tổng cộng
1000
1500
19700
2,5
2
3,5
2
2,5
2,5
5
2,5
Đất
Đất
Xấu
Nhựa
Đất
Xấu
Tốt
Xấu
1.3. Đường nội Thơn.
- Đường thơn xóm: 21 tún với tổng chiều dài 19,8km; 100% đường đất,
bề rộng 2-3m; Tổng diện tích là 47.200m2.
Biểu thống kê các tuyến giao thơng Nội thơn
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TÊN THƠN
Thơn Nạ Tẩm
Thôn Nạ Tiển
Thôn Đồng Tấm
Thôn Khẩu Đưa
Thôn Duyên Phú 1
Thôn Duyên Phú 2
Thôn Đồng Chẩn
Thôn Khẩu Đưa
Thôn Đồng Ban
Thôn Phú Ninh1
Thơn Phú Ninh 2
Thơn Phú Ninh 3
Thơn Đồng Hồng
Thơn Đồng Chùng
Thôn Đồng Giắng
Thôn Nà Mùi
Thôn Đồng Kệu
Thôn Quan Lang
Thôn Tỉn Keo
Thôn Đèo De
Thôn Khuôn Tát
Tổng cộng
Chiều
dài
(m)
800
700
600
800
700
600
800
1000
1500
500
1000
1000
1000
800
1000
1500
1400
900
1200
500
1500
19800
Bề
rộng
Kết
cấu
2
2
2
2
3
2
3
2,5
3
2
2
2
2
2,5
2,5
2,5
3
3
3
2,5
2
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
1.4. Đường nội đồng.
Đường nội đồng 6 tuyến với tổng chiều dài 6,98km bề rợng 1,5m chưa
đáp ứng cho sản xuất.
TT
TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
C«ng ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
Chiu
di
(m)
B
rng
Kt
cu
15
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
1
2
3
4
5
6
Tuyờn ng Ban
Tuyờn ng Ging
Tuyờn ng Kệu
Tún Khẩu Đưa
Tún Đồng Hồng
Tún Nà Mùi
Tổng cộng
1500
500
2280
1600
500
600
6980
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Cầu giao thơng tồn xã có 03 cầu; trong đó cầu bê tơng cụt thộp 03 cu.
Nhận xét: Thuận lợi: mạng lới giao thông của xà đà phục vụ nhu cầu đi lại,
giao lu hàng hóa đến tận các xóm bản.
Khó khăn: một số tuyến đờng liên xÃ, đờng làng đờng xóm còn lầy lội, cha
đợc cứng hóa, mặt đờng còn hẹp so với quy định.
b. Thủy lợi
- Ngun nc chinh phc v cho sản xuất nông nghiệp của xã được lấy từ
các nguồn nước suối Bình Nguyên, suối Khuôn Tát,…
- Địa bàn xã có nhiều sơng śi nhưng chủ ́u là śi nhỏ. Có 02 dịng
śi lớn là śi Khn Tát và suối chảy từ Điềm Mặc là nguồn nước phục vụ
sản xuất nông nghiệp của xã.
- Hệ thống kênh mương: Gồm 8 tuyến kênh mương với tổng chiều dài
12,3km đã cứng hóa 2 tuyến với chiều dài 5km chiếm 40,6% cần cứng hóa
7,3km.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tuyến kênh, mương
Tún Đèo De
Tún Khẩu Mị
Tún Đồng Ban
Tún Nạ Pén - Khẩu Đưa
Tuyến Đồng Kệu
Tuyến Nà Mùi
Tuyến Suối trong Nà Mùi
Tuyến Ông Tương - Đồng Kệu
Tổng cộng
Chiều
dài
Tiết diện
(bxh)
Kết
cấu
3000
2000
1500
1600
1500
1200
500
1000
12300
0,40x0,3
0,40x0,3
0,40x0,3
0,40x0,3
0,30x0,3
0,30x0,3
0,30x0,3
0,30x0,3
BT
BT
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
Đất
c. Cấp điện:
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
16
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
- Ngun in: Ngun in cung cấp cho xã Phú Đình là lưới điện quốc
gia qua tuyến 472 và 473 Trạm trung gian Quán Vuông công suất 2x5600kVA
cung cấp tương đối đảm bảo cho khu vực nghiên cứu.
- Lưới điện: Lưới trung áp sử dụng cấp điện áp 22kV 3 pha, 3 dây.
- Trạm lưới 22/ 0,4 kV: Loại trạm treo. Có 5 trạm hạ áp, các trạm có cơng
suất 100 kVA ÷ 160 kVA, tổng công suất đặt của các trạm là 560kVA.
+ Trạm biến áp Phú Đình 1 tại thôn Trung Tâm công suất 160kVA.
+ Trạm biến áp Phú Đình 2 tại thôn Phú Hà công suất 100kVA.
+ Trạm biến áp Phú Đình 3 tại thôn Tỉn Keo công suất 100kVA.
+ Trạm biến áp Phú Đình 4 tại thôn Duyên Phú 2 công suất 100kVA.
+ Trạm biến áp KDL ATK tại khu nhà tưởng niệm Bác Hồ công suất
100kVA.
- Lưới hạ áp 0,4 kV: Mạng lưới hạ áp của khu vực nghiên cứu đi nổi dây nhơm
trần, có tiết diện 25÷35 mm2. Đường dây 0,4kV trong khu vực nghiên cứu có
kết cấu mạng hình tia. Chưa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện.
- Lưới chiếu sáng: Khu vực nghiên cứu chưa có mạng lưới chiếu sáng đường
giao thông.
- Hiện trạng sử dụng điện: Tổng số hộ dân trên địa bàn xã được sử dụng điện:
1463 hộ, đạt tỷ lệ 98,9% so với tổng sớ hợ dân tồn xã.
d. CÊp níc:
- Hiện tại xã chưa có hệ thớng cấp nước tập trung, nguồn nước sử dụng
chủ yếu hiện nay là giếng khơi, giếng khoan phục vụ cho sinh hoạt gia đình;
- Khoảng 94% số hộ gia đình sử dụng nước giếng khơi độ sâu 8-10m, 6%
các hộ dùng nước giếng khoan độ sâu 30 - 40m.
e. Thoát nước mưa
- Các cụm dân cư xã hầu hết chưa có hệ thớng thoát nước.
- Nước mặt tự chảy theo nền địa hình tự nhiên về các khe tụ thủy và kênh
mương thủy lợi nội đồng.
- Dọc theo trục đường liên xã đã có mợt sớ cớng ngang đường có chức
năng thoát lũ cục bợ cho các nhánh śi nhỏ. Tún đường ĐT 264B có cớng
qua đường thoát nước cho suối Khuôn Tát.
- Trục tiêu chính khu vc l tuyờn suụi Khuụn Tat.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền B¾c
17
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
* Tai biờn thiờn nhiờn: Cac nhánh śi trên địa bàn có đợ dớc nhỏ, lưu
vực nhỏ do đó ít xảy ra các hiện tượng lũ lụt.
f. Thoát nước thải sinh hoạt
- Địa bàn xã hiện chưa có hệ thớng thoát nước thải, nước thải sinh hoạt và
nước thải chăn nuôi được thoát theo mương rãnh thoát nước.
- Công trình vệ sinh: Trên địa bàn xã có khoảng 40% sớ nhà dân sử dụng
xí hợp vệ sinh , cịn lại 60% sớ hợ sử dụng xí 2 ngăn và sử dụng phân ủ cho sản
xuất nông nghip;
g. Quản lý chất thải rắn:
- Cha có khu tp kờt v xử lý rác thải;
- Cha cú ụi v sinh môi trường và thu gom chất thải rắn.
h. Nghĩa trang:
Hiện trạng có nhiều nghĩa địa phân tán với tổng diện tích khoảng 3,74ha.
Xã chưa quy hoạch nghĩa trang tập chung, việc chơn cất, mai táng theo hình
thức dịng họ, tập quán, chôn cất trên đồi và vườn nhà.
i. Hiện trạng môi trường
- Nguồn nước mặt là nguồn nước: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã chưa
có dấu hiệu ơ nhiễm hữu cơ do các nguồn nước thải sinh hoạt, chăn nuôi đổ ra,
do mật độ dân cư sống thưa không tập trung;
- Nguồn nước ngầm: là nguồn nước chính phục vụ cho sinh hoạt của nhân
dân chưa được qua kim nh vờ cht lng.
2.4. ánh giá hiện trạng sử dụng đất
Tổng diện tích đất toàn xÃ: 3104,59 ha. Trong đó cơ cấu các loại đất nh
sau:
Hin trng
nm 2011
TT
Ch tiờu
Mó
Tng diện tích tự nhiên
1
1.1
1.1.1
1.1.1.1
1.1.1.2
Diện tích(ha) Cơ cấu (%)
3104.59
100.00
Đất nơng nghiệp
NNP
2951.52
95
Đất sản xuất nơng nghiệp
SXN
751.48
24,2
Đất trồng cây hàng năm
CHN
337.68
10,8
Đất trồng lúa
LUA
304.52
9,8
§Êt cỏ dùng vào chăn nuôi
COC
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
18
QHXD nông thôn mới
1.1.1.3
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
t trng cõy hng nm khac
HNK
33.16
1,06
t trồng cây lâu năm
Đất lâm nghiệp
CLN
LNP
413.8
2162.24
13,3
69,6
Đất rừng sản xuất
RSX
636.74
20,5
§Êt rõng phòng hộ
RPH
Đất rừng đặc dụng
RDD
1525.5
49,1
1.3
t nuụi trng thu sn
NTS
37.8
1,2
1.4
Đất làm muối
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
1.6
2
t khu chn nuụi tp trung
CN
1.1.2
1.2
1.2.1
1.2.2
1.2.3
2.1
2.1.1
2.1.2
2.2
2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
2.3
LMU
t phi nụng nghip
t
PNN
OTC
148.47
37.62
4,7
1,2
t ti nụng thụn
ONT
37.62
1,2
Đất ở tại đô thị
t chuyờn dựng
t tr s c quan, cụng trinh
s nghip
Đất quốc phòng
ODT
CDG
79.09
2,5
0.34
0,01
Đất an ninh
t sn xut, kinh doanh
phi nụng nghip
CAN
CSK
0.02
2,5
Đất có mục đích công cộng
CCC
78.73
Đất tôn giáo, tín ngỡng
TTN
0.09
NTD
1.03
0,03
SMN
CSD
BCS
DCS
NCS
30.64
4.6
0,9
0,14
4.6
0,14
2.4
t ngha trang, nghĩa địa
2.5 Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
3
Đất cha s dng
3.1
Đất bằng cha sử dụng
3.2
Đất đồi núi cha sử dụng
3.3
Núi đá không có rừng cây
CTS
CQP
2.5. Đánh giá tổng hợp hiện trạng
a/ Thun li:
- ng bụ v nhõn dõn các dân tợc trong xã ln đồng thuận, đồn kết tin
tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng; An ninh, chính trị, trật tự an tồn xã hợi được
ổn định;
C«ng ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
19
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
- Sn xut nụng nghip v lâm nghiệp đều có những chuyển biến tích cực,
đều đạt hoặc vượt chỉ tiêu kế hoạch, cơ cấu kinh tế đã bước đầu chuyển dịch
theo hướng tích cực, đa thành phần. Xã có nguồn lao đợng dồi dào, là nguồn lực
lớn cho quá trình phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Đội ngũ cán bộ lãnh
đạo của xã được tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ, chuyên môn,
lý luận. Đất sản xuất nông lâm nghiệp trên địa bàn xã trong thời gian qua đã
từng bước được sử dụng ngày càng hiệu quả hơn;
- Là xã ATK, được nhà nước phong tặng danh hiệu anh hùng trong kháng
chiến chớng pháp, có nhiều di tích lịch sử kháng chiến. Hạ tầng cơ sở những
năm vừa qua đã từng bước được đầu tư nâng cấp là tiền đề thuận lợi cho việc
phát triển cơ sở hạ tầng theo các tiêu chí xã nơng thơn mới.
b/ Khó khăn:
- Tớc độ tăng trưởng kinh tế của xã chưa cao, cơ cấu ngành TMDV, công
nghiệp và xây dựng chiếm tỷ lệ không đáng kể, sản xuất vẫn mang tính thuần
nông, tự cung tự cấp, trên nền tảng kinh tế hộ với qui mơ nhỏ. Chưa có quy
hoạch rõ ràng, sức cạnh tranh kinh tế yếu chưa có chiến lược thu hút thị trường.
Lực lượng lao động dồi dào nhưng trình độ kỹ thuật còn hạn chế. Chưa khai thác
được hết tiềm năng của địa phương. Những yếu kém này một phần là do nhận
thức của nhân dân, một phần là do xã có cơ sở hạ tầng ́u kém, x́ng cấp
nhiều không đáp ứng đầy đủ nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của nhân dân. Đường
giao thông nội đồng tuy đầy đủ nhưng chất lượng kém, hoàn toàn là đường đất,
bị hư hại nghiêm trọng khi có mưa lớn, gây cản trở cho nhu cầu đi lại, sản xuất
của nhân dân.
c/ Các vấn đề cần giải quyết:
- Cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật đặc biệt là giao thông, đảm bảo phục
vụ sản xuất, sinh hoạt và đời sống của nhân dân;
- Quy hoạch các cụm dân cư theo mô hình thương mại dịch vụ hoặc theo
mô hình canh tác vườn đồi để phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương;
- Quy hoạch sản xuất nông lâm nghiệp tạo những vùng sản xuất tập trung
để phát triển sản xuất hàng hóa;
- Quy hoạch khu sản xuất tập trung, chế biến nông lâm thủy sản;
- Quy hoạch chỉnh trang nâng cấp các điểm di tích lịch sử;
- Tạo thêm việc làm cho người lao động, thu hút lao động ở lại địa
phương;
- Nâng cao chất lượng, bổ sung cac cụng trinh h tng xó hụi;
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền B¾c
20
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
- Cn cú ngun lc ln để phát triển thành xã nông thôn mới. Các dự báo
phát triển nơng thơn mới.
B¶ng đánh giá hiện trạng theo Bộ Tiêu chí Quốc gia về Nơng thơn mới
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu
Chuẩn
Q́c gia
Hiện trạng
Đạt
Đã có
Quy hoạch 1.2 Quy hoạch phát triển
và thực hiện hạ tầng kinh tế - xã hội quy hoạch
môi trường theo chuẩn
mới.
Đạt
Đang thực
hiện
Chưa
đạt
1.3 Quy hoạch phát triển
các khu dân cư mới và
chỉnh trang các khu dân cư
hiện có theo hướng văn
minh, bảo tồn được bản sắc
văn hoá tốt đẹp
I
Đạt
Đang thực
hiện
Chưa
đạt
QUY HOẠCH
1.1 Quy hoạch sử dụng đất
và hạ tầng thiết yếu cho
phát triển nông nghiệp sản
xuất hàng hoá, công
nghiệp, TTCN, dịch vụ.
1
II
Đánh
giá
HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
100%
2.1 Tỷ lệ km đường trục
xã, liên xã c nha hoa
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
nha húa
6,1km/11,1k
21
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
hoc bờ tụng hoa t chun
theo cấp kỹ thuật của Bộ
GTVT
2
Giao thông
2.2 Tỷ lệ km đường trục
thơn, xóm được cứng hoá
đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật
của Bộ GTVT
100%
(nền đường
7m, mặt
đường 5,0)
50%
50%
2.4 Tỷ lệ km đường trục
nội đồng được cứng hoá,
xe cơ giới đi lại thuận tiện
Thuỷ lợi
50%
3.1 Hệ thống thuỷ lợi cơ
bản đáp ứng yêu cầu sản
xuất và dân sinh
3,5/19,8(17,
67%)
Đạt
54%
Khơng
đạt
Cứng hoá
2.3 Tỷ lệ km đường ngõ
xóm sạch, không lầy lội
vào mùa mưa.
3
m
100%
đường đất
100%
đường đất,
rộng 2m
Không
đạt
Không
đạt
5
Trường học
Không
đạt
50%
5km/12,3km
(40,65%)
Không
đạt
4.1 Hệ thống điện đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật của ngành
điện
Đạt
Đạt
Đạt
4.2 Tỷ lệ hợ sử dụng điện
thường xun, an tồn từ
các nguồn
Điện
Chưa đáp
ứng
3.2 Tỷ lệ km kênh mương
do xã quản lý được kiên cố
hoá
4
Đạt
95%
95%
Đạt
70%
1/3 cấp đạt
Không
đạt
Tỷ lệ trường học các cấp:
mầm non, mẫu giáo, tiểu
học, THCS có cơ sở vật
chất đạt chuẩn q́c gia.
6.1 Nhà văn hoá và khu thể
C«ng ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
Cha cú
22
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
thao xó t chun cua bụ
VH-TT-DL
6
C sở vật
6.2 Tỷ lệ thơn có nhà văn
chất VH
hoá và khu thể thao thôn
đạt quy định của bộ VHTT-DL
Đạt
100%
Chưa xây
dựng trung
tâm văn hoá,
TDTT xã
- 12/22 thơn
có nhà văn
hoá,
Khơng
đạt
Khơng
đạt
- 22/22 thơn
chưa có khu
TT;
7
Đạt
Khơng đạt
Khơng
đạt
8.1 Có điểm phục vụ bưu
chính viễn thơng
Đạt
80 m2
Đạt
Đạt
Khơng có
Khơng
đạt
9.1 Nhà tạm, nhà dợt nát
9
nơng Chợ đạt chuẩn của Bợ xây
dựng
8.2 Có Internet đến thơn
8
Chợ
thơn
Khơng
591 nhà,
chiếm
39,95%
Khơng
đạt
75%
60,05%
Chưa
đạt
1,2 lần
0,46lần
Chưa
đạt
‹10%
31,9%
Chưa
đạt
‹45%
88%
Chưa
Bưu điện
Nhà ở dân
cư
9.2 Tỷ lệ hợ có nhà ở đạt
tiêu chuẩn bộ xây dựng
III
KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân
người/năm so với mức bình
quân chung khu vực nông
thôn của tỉnh
11
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo
12
Cơ cấu lao Tỷ l lao ụng trong ụ
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
23
QHXD nông thôn mới
ụng
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
tui lm vic trong cac lnh
vc nơng lâm ngư nghiệp
13
Hình thức tổ Có tổ hợp tác hoặc hợp tác
chức
sản xã hoạt đợng có hiệu quả
xuất
IV
đạt
VĂN HỐ - XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG
14.1 Phổ cập giáo dục
trung học cơ sở.
14
Giáo dục
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt
nghiệp THCS được tiếp tục
học trung học (phổ thông,
bổ túc, học nghề)
14.3 Tỷ lệ lao động qua
đào tạo
15
Y tế
15.1 Tỷ lệ người dân tham
gia các hình thức bảo hiểm
y tế tự nguyện.
15.2 Y tế xã đạt chuẩn
q́c gia
16
Văn hoá
Xã có từ 70% các thôn, bản
trở lên đạt tiêu chuẩn làng
văn hoá theo quy định của
Bợ VH-TT-DL
Có
Khơng có
Chưa
đạt
Đạt
Chưa đạt
Đạt
70%
Khơng
đạt
10,82%
Chưa
đạt
80%
>20%
65%
Đạt
40%
( Nhà nước
mua hỗ trợ)
Đạt
Đạt
Đạt
7/22
Chưa
đạt
17
(50%)
17.1 Tỷ lệ hộ được sử dụng
nước sạch hợp vệ sinh theo
quy chuẩn quốc gia
Môi trường
70%
70%
66%
Chưa
đạt
17.2 Các cơ sở SX-KD đạt
tiêu chuẩn về mơi trường
Đạt
Chưa có
Chưa
đạt
17.3 Khơng có các hoạt
đợng gây suy giảm mơi
trường và có các hoạt đợng
Đạt
Chưa có
Chưa
đạt
C«ng ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
24
QHXD nông thôn mới
QHXD xà Phú Đình - huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên
phat trin mụi trng xanh,
sch, p.
17.4 Nghĩa trang được xây
dựng theo quy hoạch
Đạt
Chưa đạt
Chưa
đạt
17.5 Chất thải, nước thải
được thu gom và xử lý theo
quy định
Đạt
Chưa có
Chưa
đạt
V
HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Đạt
18
Hệ thớng tổ 18.1 Cán bợ xã đạt chuẩn
chức chính
trị xã hợi
vững mạnh
18.2 Có đủ các tổ chức
trong hệ thống chính trị cơ
sở theo quy định
Đạt
Đạt
Đạt
18.3 Đảng bộ, chính quyền
xã đạt tiêu chuẩn (trong
sạch, vững mạnh)
Đạt
Vững mạnh
Không
đạt
18.4 Các tổ chức đoàn thể
chính trị của xã đều đạt
danh hiệu tiên tiến trở lên
Đạt
Đạt
Đạt
An ninh trật An ninh trật tự xó hụi c
t xó hụi
gi vng
t
t
t
19
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
t
11/18 Cán
bộ
Chưa
đạt
(61,11%)
25