Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Dương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 83 trang )


 !"#
Phần I
MỞ ĐẦU
I.Sự cần thiết xây dựng quy hoạch:
- Đề án nghiên cứu mô hình quy hoạch xây dựng nông thôn mới gắn với đặc
trưng vùng miền và các yếu tố giảm nhẹ thiên tai là chương trình nhằm đáp ứng sự
phát triển theo các tiêu chí nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết định số
491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009;
- Tân Dương là một xã miền núi nằm ở phía Đông Bắc huyện Định Hóa, cách
trung tâm huyện 04 km, cách trung tâm thành phố Thái Nguyên 54 km về phía Tây
Bắc. Xã gặp những khó khăn, bất lợi do một số hạng mục cơ sở hạ tầng chưa được
đầu tư, còn một số hạng mục được đầu tư đã lâu năm xuống cấp, làm ảnh hưởng
trực tiếp đến đời sống sinh hoạt và sản xuất của nhân dân. Mạng lưới giao thông,
phần lớn đường giao thông chính trong xã là đường cấp phối đất chưa được cứng
hoá, do đó thường xuyên bị hư hại nghiêm trọng, lầy lội vào mùa mưa. Không chỉ
khó khăn về giao thông, các cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội khác của xã còn thiếu
hoặc quy mô chưa đáp ứng được nhu cầu của nhân dân;
- Xã Tân Dương lại có tiềm năng để phát triển kinh tế nông - lâm kết hợp theo
hướng sản xuất hàng hóa. Tuy nhiên, những tiềm năng đó chưa được khai thác hợp
lý để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao thu nhập cho nhân dân. Những hạn
chế đó có nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân là việc chỉ đạo phát triển kinh
tế xã hội của xã những năm qua chưa có quy hoạch;
- Việc Quy hoạch xây dựng NTM xã Tân Dương nhằm đánh giá rõ các điều
kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và đưa ra định hướng phát triển về không gian, về
mạng lưới dân cư, về hạ tầng kỹ thuật, xã hội nhằm khai thác tiềm năng thế mạnh
vốn có của địa phương hướng tới đáp ứng cho sự phát triển kinh tế - xã hội lâu dài.
Đồ án cũng đưa ra đề xuất nhằm chủ động quản lý xây dựng, quản lý đất đai tại địa
phương đảm bảo kế hoạch phát triển kinh tế xã hội;
Chính vì vậy, Quy hoạch xây dựng NTM là rất cần thiết và cấp bách, nhằm
định hình phát triển điểm dân cư và phân vùng sản xuất một cách tổng thể chấm


dứt tình trạng phát triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng kỹ thuật
hỗ trợ sản xuất và cải tạo môi trường của dân cư nông thôn.
II. Mục tiêu của đồ án:
- Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng được yêu cầu
hiện đại hóa nông thôn về sản xuất nông nghiệp, công nghiệp - TTCN, phát triển
dịch vụ;
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo các công trình và chỉnh
trang làng xóm có cảnh quan đẹp;
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa, tập quán của địa phương, bảo vệ môi
trường sinh thái; an ninh trật tự được giữ vững;
$%&'()*+$,$-.+/0"#
1

 !"#
- Nâng cao trình độ dân trí, đời sống vật chất và tinh thân cho nhân dân;
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đối với những xóm thường xuyên bị thiên
tai, ngập lụt;
- Làm cơ sở pháp lý cho việc lập các dự án đầu tư xây dựng và quản lý xây
dựng theo quy hoạch.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc lập đề án Nông thôn mới, đề án phát triển sản
xuất.
III. Phạm vi, thời hạn lập quy hoạch:
- Thời hạn lập quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: 2011 - 2015;
+ Giai đoạn 2: 2016 - 2020.
- Phạm vi đối với quy hoạch chung xã bao gồm ranh giới toàn xã:
+ Toàn bộ địa giới hành chính xã Tân Dương, huyện Định Hóa, tỉnh Thái
Nguyên, diện tích tự nhiên 2.156,22 ha. Dân số năm 2011: 3.418 người;
+ Phía Đông giáp: Xã Tân Thịnh huyện Định Hóa, xã Yên Ninh huyện Phú
Lương;

+ Phía Tây giáp: Xã Kim Phượng và thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa;
+ Phía Nam giáp: Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương;
+ Phía Bắc giáp: Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa.
IV. Cơ sở lập quy hoạch:
4.1. Các văn bản pháp lý:
- Luật Xây dựng;
- Luật Quy hoạch;
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 14/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 31/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng ban hành
tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 32/2009/TT-BXD ngày 10/9/2009 của Bộ Xây dựng ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QHXD nông thôn:
+ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/2/2010 của Bộ Nông nghiệp &
phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã
theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
+ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ xây
dựng quy định về nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ
án QHXD;
+ Quyết định số 2614/QĐ-BNN-HTX ngày 8/9/2006 của Bộ Nông nghiệp &
phát triển nông thôn phê duyệt đề án thí điểm xây dựng mô hình nông thôn mới;
$%&'()*+$,$-.+/0"#
2

 !"#
+ Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của Thủ tướng Chính
Phủ về việc phê duyệt chương trình ra soát quy hoạch nông thôn mới;

+ Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính
Phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2010-2020;
+ Căn cứ quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ xây dựng
về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”.
QCXDVN 01:2008/BXD;
+ Căn cứ Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD ngày 22/07/2005 của Bộ Xây
Dựng về việc ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây
dựng;
+ Căn cứ thông tư số 09/2010/TT-BXD ngày 04/08/2010 của Bộ xây dựng
quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng
xã nông thôn mới;
+ Căn cứ thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/09/2010 của Bộ xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
+ Căn cứ thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ
quy hoạch sử dụng đất;
+ Căn cứ quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2011-2015, định hướng đến 2020;
+ Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT,
ngày 28/10/2011. Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã
nông thôn mới;
+ Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2011 của UBND
xã Tân Dương về việc chỉ thầu tư vấn lập quy hoạch chung xây dựng nông thôn
mới xã Tân Dương - Huyện Định Hóa - Tỉnh Thái Nguyên;
+ Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ xã Tân Dương khóa XXII, Nhiệm kỳ
2010 - 2015;
+ Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2011 của
UBND huyện Định Hóa về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi phí

lập quy hoạch chung xây dựng NTM xã Tân Dương
4.2. Các tài liệu cơ sở khác:
- Căn cứ kết quả rà soát 19 tiêu chí theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày
14/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới;
- Quy hoạch các ngành trên địa bàn như: Giao thông, cấp nước, nông nghiệp,
lâm nghiệp ;
$%&'()*+$,$-.+/0"#
3

 !"#
- Các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội do địa phương và
các cơ quan liên quan cung cấp;
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000;
- Bản đồ địa chính xã Tân Dương;
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm khác có liên quan;
- Thực trạng xã và các yêu cầu xây dựng nông thôn mới của xã.
NỘI DUNG CỦA ĐỒ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GỒM
Phần I: Mở đầu;
Phần II: Phân tích đánh giá thực trạng tổng hợp xã Tân Dương;
Phần III: Dự báo tiềm năng, định hướng phát triển;
Phần IV: Quy hoạch xã nông thôn mới;
Phần V: Kết luận và kiến nghị.
Phần II
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
I. Điều kiện tự nhiên:
1. Vị trí:
Phạm vi ranh giới: Xã Tân Dương nằm ở phía Đông Bắc của huyện Định
Hóa, cách trung tâm huyện 04 km, cách trung tâm thành phố Thái Nguyên 54 km
về phía Tây Bắc Có địa giới hành chính được xác định như sau:

+ Phía Đông giáp: Xã Tân Thịnh huyện Định Hóa, xã Yên Ninh huyện Phú
Lương;
+ Phía Tây giáp: Xã Kim Phượng và thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa;
+ Phía Nam giáp: Xã Yên Trạch huyện Phú Lương;
+ Phía Bắc giáp: Xã Tân Thịnh huyện Định Hóa.
- Xã Bao gồm 18 xóm, cụ thể: 1 + 2 + 3+ 4 + 5A + 5B + 6 + 7 + Chúng + Tả
+ Kèn + Nà Mạ + Nà Trang + Cút + Tân Phương + Làng Bẩy + Coóc + Tràng.
- Tổng diện tích đất tự nhiên:

2.156,22 ha
- Dân số hiện trạng 2011: 3.418 người.
2. Khí hậu - Thời tiết:
- Xã Tân Dương có những đặc trưng của khí hậu khu vực miền núi phía Bắc,
có 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 năm trước
đến tháng 3 năm sau, lượng mưa phân bố không đều, trung bình từ 1600mm đến
1900mm/năm được tập trung ở các tháng 6, 7, 8, 9; Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình
cả năm biến động từ 23 - 24
0
C; Độ ẩm trung bình cả năm từ 81 - 85 %.
3. Địa hình, địa mạo:
- Xã Tân Dương có con sông Chu chảy dài qua 15 xóm của địa bàn xã Tân
Dương, vì vậy xã được chia tách thành 3 miền rõ rệt, miền Tân tiến có dãy núi đá
vôi chạy dài theo địa bàn dài gần 4 km, đồng ruộng bằng phẳng đất đai mầu mỡ
thuận tiện cho việc canh tác. Miền Kèn và miền Tràng địa hình phức tạp, dân cư
$%&'()*+$,$-.+/0"#
4

 !"#
sống rải rác, địa hình không bằng phẳng, giao thông đi lại khó khăn, có nhiều đồi
rừng thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp.

- Độ cao trung bình của xã khoảng 80 m so với mặt nước biển, vùng trung tâm
xã là nôi tập trung đông dân cư, đường giao thông đi lại thuận tiện nên thuận lợi
cho việc giao lưu kinh tế - Văn hóa xã hội.
4. Nguồn nước thủy văn:
- Nguồn nước mặt: Được lấy nước từ sông: Chợ Chu, các hồ: Thẩm Khi,
Thẩm Ngược, Thẩm Khán; các đập: đập Sông Chu, đập Làng Bẩy, đập Xóm
Chúng, đập Tân Thái đây là nguồn nước chính phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
- Nguồn nước ngầm: Toàn xã chủ yếu sử dụng giếng khơi, giếng khoan và
nguồn nước tự chảy.
5. Các nguồn tài nguyên:
Xã Tân Dương có tổng diện tích đất tự nhiên là: 2.156,22 ha với thành phần
các loại đất chính sau:
5.1. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp: 1.695,03 ha, chiếm 78,61 % diện
tích đất tự nhiên, trong đó:
+ Đất trồng lúa 229,23 ha; chiếm 10,63 % diện tích đất tự nhiên.
+ Đất trồng cây hàng năm 41,22 ha; chiếm 1,91 % diện tích đất tự nhiên.
+ Đất trồng cây lâu năm 59,93 ha; chiếm 2,78 % diện tích đất tự nhiên.
- Đất lâm nghiệp: 1.327,44 ha, chiếm 61,56 %diện tích đất tự nhiên.
+ Đất rừng sản xuất 1325,03 ha; chiếm 61,45 % diện tích đất tự nhiên.
+ Đất rừng đặc dụng 2,41 ha, chiếm 0,01 % diện tích đất tự nhiên.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 37,21 ha, chiếm 2,81 % diện tích đất tự nhiên.
5.2. Diện tích đất phi nông nghiệp: 72,86 ha chiếm 3,38 % so với diện tích
đất tự nhiên.
Trong đó:
- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 0,2 ha chiếm 0,01 % so với diện
tích đất tự nhiên;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 1,32 ha, chiếm 0,06 % so với tổng diện tích đất tự
nhiên;
- Đất có mặt nước chuyên dùng: 3,03 ha, chiếm 0,14 % so với tổng diện tích
đất tự nhiên.

- Đất sông suối: 4 ha, chiếm 0,19 % so với tổng diện tích đất tự nhiên.
- Đất có mục đích công cộng: 42,15 ha, chiếm 1,95 % so với tổng diện tích đất
tự nhiên.
5.3. Đất ở nông thôn: 29,22 ha chiếm 1,36 % so với diện tích đất tự nhiên;
6. Môi trường:
- Môi trường nước trên địa bàn xã nhìn chung chưa ô nhiễm.
+ Nguồn nước mặt: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã Tân Dương chủ yếu từ
nguồn nước suối, các đập, ao hồ Nguồn này chủ yếu phục vụ cho sản xuất;
$%&'()*+$,$-.+/0"#
5

 !"#
+ Nguồn nước ngầm: Nguồn nước ngầm là nguồn nước chính được sử dụng
trong sinh hoạt của người dân trong xã, được khai thác từ nước giếng đào, giếng
khoan;
+ Hiện trạng về nước thải sinh hoạt, nước thải chăn nuôi phần lớn được thải
trực tiếp ra các rãnh thoát nước chưa qua xử lý, nên cục bộ một số khu vực làm ảnh
hưởng đến nguồn nước mặt;
- Đánh giá môi trường đất: Nghĩa trang nghĩa địa chưa được quy hoạch, việc
sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải, nước thải từ các hoạt động sinh
hoạt, chăn nuôi chưa hợp lý, đã gây ảnh hưởng đến môi trường đất.
II. Đánh giá việc thực hiện các quy hoạch đã có:
Hiện nay xã đã có quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 - 2010 Nhưng do điều kiện
về nguồn vốn còn thiếu nên chưa thực hiện được.
III. Hiện trạng kinh tế - xã hội:
1. Các chỉ tiêu kinh tế:
- Cơ cấu kinh tế: + Nông - Lâm nghiệp và Thuỷ sản chiếm 80 %
+ Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ chiếm 20%
- Thu nhập bình quân đầu người 10.500.000đ /năm;

- Tỷ lệ hộ nghèo 25,4 %;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí 10, 11 của Bộ tiêu chí quốc gia NTM: Chưa
đạt.
2. Lao động:
- Số lao động trong độ tuổi 2.064/ 3418 người;
- Cơ cấu lao động theo các ngành:
+ Nông nghiệp: 80 %;
+ Công nghiệp thương mại dịch vụ: 20 %;
- Lao động phân theo trình độ văn hóa như sau:
+ Tiểu học: 30 %; (619 người)
+ Trung học cơ sở: 50 %; (1032 người)
+ Trung học phổ thông: 20 %; (412 người)
- Số lao động qua đào tạo 104 lao động, tỷ lệ số lao động sau khi đào tạo có
việc làm/ tổng số đào tạo 90 %;
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
3. Hình thức tổ chức sản xuất:
- Tổng số HTX: 2 HTX, gồm HTX sản xuất dịch vụ điện (Xóm 6), HTX nông
nghiệp (HTX nông nghiệp hầu như không hoạt động);
- Tổng số doanh nghiệp sản xuất 1, tạo việc làm cho 7 lao động.
+ Doanh nghiệp Vĩnh Hưng: Chế biến lâm sản (Xóm 6)
- Có 4 cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng: Nghiền đá, sản xuất gạch đá xi măng
(xóm 7, xóm Chúng, xóm 6)
$%&'()*+$,$-.+/0"#
6

 !"#
- Có 3 cơ sở đóng mộc đồ dùng gia dụng.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.
IV. Văn hóa - Xã hội và Môi trường:
1. Văn hoá- Giáo dục:

- Văn hóa: Tỷ lệ số thôn đạt tiêu chuẩn làng văn hoá là 1 /18 thôn = 5.6 %.
So với tiêu chí văn hóa xã NTM: Chưa đạt.
- Giáo dục: Tỷ lệ học sinh sau tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học
(phổ thông, bổ túc, học nghề) 90 %/ tổng số học sinh trong độ tuổi.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2. Y tế:
- Xây dựng năm 2009, diện tích đất : 995,2m2, diện tích xây dựng: 316,5 m2
tại xóm 6;
- Trạm Y tế đã đạt chuẩn Quốc gia năm . Do xây dựng bán kiên cố nên cần
nâng cấp;
- Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt: 95 %.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.
3. Môi trường:
- Tỷ lệ hộ sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh là: 5 %;
- Tỷ lệ hộ có đủ 3 công trình (nhà tắm, hố xí, bể nước) đạt chuẩn 20 %;
- Tỷ lệ hộ có cơ sở chăn nuôi hợp vệ sinh: 5 %;
- Xử lý chất thải: Chưa tổ chức xử lý được;
- Tỷ lệ những cơ sở sản xuất chưa đạt tiêu chuẩn môi trường 100 %.
- Nghĩa địa: Hiện chưa có quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa tập trung mà chủ
yếu mai táng phân tán theo gia đình, dòng họ dẫn đến mất vệ sinh và ô nhiễm môi
trường với diện tích 1,32 ha
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
V. Hệ thống chính trị:
- Hiện trạng đội ngũ cán bộ xã so với chuẩn: Đã đạt.
- Tình hình hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở hoạt động
tốt.
- Kết quả đánh giá, phân loại Đảng bộ, chính quyền xã trong 3 năm gần
nhất.Trong sạch vững mạnh
- Kết quả đánh giá, phân loại các tổ chức đoàn thể chính trị của xã trong 3
năm gần nhất. Vững mạnh

- Tình hình trật tự xã hội an ninh, chính trị trên địa bàn đảm bảo
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Đã đạt.
Nhận xét đánh giá hiện trạng kinh tế- văn hóa - xã hội:
+ Những mặt làm được: Việc xây dựng hệ thống tổ chức chính trị, đoàn thể vững
mạnh., xây dựng cơ sở hạ tầng đã được quan tâm và đã đạt được một số thành quả đáng
kể trên mọi lĩnh vực: Điên, đường, trường, trạm, nhà ở nhân dân
$%&'()*+$,$-.+/0"#
7

 !"#
+ Những hạn chế: Xây dựng quy hoạch và thực hiện các bước Quy hoạch về sử
dụng đất và xây dựng hạ tầng cơ sở còn chậm, có tiêu chí không khả thi do không cân đối
được nguồn vốn. Các tiêu trí về hạ tầng kinh tế như giao thông, thuỷ lợi, khu văn hoá thể
thao xã rất khó khăn về vốn và giải phóng mặt bằng. Còn lúng túng trong việc cân đối
nguồn vốn lao động dư thừa do thiếu công ăn việc làm, chưa đẩy mạnh việc chuyển dịch
cơ câú cây trồng vật nuôi, xuất khẩu lao động còn ít. Vấn đề môi trường và xử lý rác thải
chưa thực hiện được.
- Nguyên nhân những tồn tại hạn chế trong việc phát triển nông thôn hiện nay ở xã
Tân Dương đó là:
+ Trình độ dân trí, ý thức xây dựng cộng đồng còn thấp.
+ Các khu dân cư không tập chung cho nên việc xây dưng cơ sở hạ tầng nói chung
gặp khó khăn.
+ Cơ chế ruộng đất ông cha trước đây gây trở ngại lớn cho công tác quy hoạch và
thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới.
+ Việc thu đối ứng của nhân dân gặp khó khăn một mặt do kinh tế còn thiếu thốn
mặt khác do nhận thức chưa đầy đủ về tầm quan trọng của việc xây dựng nông thôn.
- Những nhiệm vụ trong thời gian tới về việc xây dựng NTM là:
+ Tuyên truyền và giáo dục cộng đồng để nhân dân nhận thức được về mục đích, ý
nghĩa của việc xây dựng nông thôn mới, để nhân nhân cùng đồng tình tham gia thực hiện.
+ Tập trung trí tuệ dân chủ bàn bạc để xây dựng kế hoạch sát thực tế, phân tích

những tiêu chí cần làm trước, sau.
+ Việc đóng góp đối ứng của nhân dân nên huy động bằng nhân lực, vật lực, hạn
chế thấp nhất việc huy động tiền mặt.
VI. Hiện trạng cơ sở hạ tầng:
1. Hiện trạng về phân bố dân cư và nhà ở:
- Dân cư tập trung ở 18 xóm, ngoài ra còn nằm rải rác xen kẽ với đất canh tác,
vườn đồi.
- Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch, các hộ dân ở rải rác trên trục liên
thôn, liên xã, làm cho đường giao thông vào khu trung tâm chật hẹp, khó khăn.
- Số nhà tạm là 183 nhà, chiếm 20,2 % so với tổng số.
- Số nhà kiên cố và bán kiên cố là 360 nhà, chiếm 40 % so với tổng số nhà
toàn xã.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2. Hiện trạng các công trình công cộng:
2.1. Trụ sở UBND xã:
Được xây dựng năm 2000 tại xóm 6, bao gồm 4 phòng làm việc và 01 hội
trường với 140 chỗ ngồi.
$%&'()*+$,$-.+/0"#
8

 !"#
- Tổng diện tích đất 1.328,5 m2 ( diện tích xây dựng UBND 135m2 và diện
tích xây dựng hội trường 208m2).
- Chất lượng công trình hiện đang xuống cấp: Tường thấm, bục nát. Hiện tại
chưa đáp ứng được nhu cầu làm việc của các ban ngành (Công an, xã đội, các đoàn
thể, phòng một cửa).
2.2.Công trình giáo dục:
Tổng số trường học là 3, số trường đạt chuẩn là 1; trong đó:
* Trường mầm non: Được xây dựng năm 2008 tại xóm 4:
- Tổng diện tích đất 1068,2m2. Diện tích xây dựng 450 m2;

- Số phòng học đã có là 6 phòng với 130 học sinh và 18 giáo viên;
$%&'()*+$,$-.+/0"#
9

 !"#
- Phòng chức năng chưa có;
- Số diện tích sân chơi, bãi tập đã có 600 m
2
,
- Trường bao gồm có 2 phân khu:
+ Phân hiệu lẻ thuộc xóm Nà Trạng, được xây dựng năm 2009: Tổng diện tích
437,2m2 (diện tích xây dựng 75m2), gồm 2 giáo viên và 30 học sinh;
+ Phân hiệu lẻ thuộc xóm Tràng, được xây dựng năm 2009: Tổng diện tích
399,2m2 (diện tích xây dựng 75m2), gồm 2 giáo viên và 19 học sinh.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
* Trường tiểu học: Đạt chuẩn cấp độ 1, năm 2006, Được xây dựng năm 2005
tại xóm 7.
- Tổng diện tích 7.957,8 m2, diện tích xây dựng 690,2 m2;
- Số phòng học đã có 8 phòng, nhà 2 tầng, với 120 học sinh và 10 giáo viên;
- Số diện tích sân chơi, bãi tập đã có 2.600 m
2
, số còn thiếu 300 m
2
;
- Trường bao gồm có 3 phân hiệu:
+ Phân hiệu lẻ thuộc xóm Nà Trạng, được xây dựng năm 1998: Tổng diện tích
307m2 (diện tích xây dựng 168m2), gồm 4 giáo viên và 30 học sinh.
+ Phân hiệu lẻ thuộc xóm Tràng, được xây dựng năm 2009: Tổng diện tích
389,7m2 (diện tích xây dựng 168m2), gồm 3 giáo viên và 20 học sinh.
+ Phân hiệu Làng Bẩy thuộc Làng Bẩy. Gồm 1 giáo viên và 20 học sinh.

So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
* Trường THCS: Được xây dựng từ năm 2005 tại làng Bẩy. Hiện đang tiến
hành các điều kiện để đạt được chuẩn cấp độ 1.
$%&'()*+$,$-.+/0"#
10

 !"#
- Tổng diện tích : 9.940,8m2, diện tích xây dựng 612m2.
- Số phòng học đã có 9 phòng hiện đang xuống cấp, với 16 giáo viên và 135
học sinh
- Số diện tích sân chơi đã có 600 m
2
, chưa có bãi tập.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2.3. Y tế:
- Đạt chuẩn cấp độ 1, năm 2008. Được xây dựng năm 2009 tại xóm 6. Có 09
phòng làm việc, tổng diện tích 995,4m2, diện tích xây dựng 316,5m2. Chất lượng
công trình trung bình, hiện tiếp tục đầu tư, nâng cấp đạt chuẩn mức độ 2.
2.3. Bưu điện văn hóa xã:
- Được xây dựng năm 1998 tại xóm 6.
$%&'()*+$,$-.+/0"#
11

 !"#
- Tổng diện tích 200m2, diện tích xây dựng 40m2, Chất lượng công trình
trung bình, hiện đang cần nâng cấp;
- Đã có internet đến các thôn.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2.4. Văn hóa - thể dục thể thao:
- Trung tâm văn hoá xã: Chưa có;

- Số xóm đã có nhà văn hoá 14/18 xóm, trong đó có 11 nhà bán kiên cố, 3 nhà
tạm cần nâng cấp. Còn 11 nhà cần nâng cấp và mở rộng diện tích.
Bảng thống kê hiện trạng nhà văn hóa các thôn xóm:
STT TÊN THÔN
DIỆN TÍCH
ĐẤT (M²)
DIỆN
TÍCH
XD
(M²)
ĐÁNH GIÁ KIẾN TRÚC
TỐT TB
XUỐNG
CẤP
1 Xóm 1 168,9 40 x
2 Xóm 4 225,9 80 x
3 Xóm 5B 542,1 50 x
4 Xóm 6 80 60 x
5 Xóm 7 603 60 x
6 Xóm Chúng 164,2 48 x
7 Xóm Tả 156,9 50 x
8 Xóm Kèn 141,9 35 x
9 Xóm Nà Mạ 155,9 36 x
10 Xóm Nà Trạng 1.165,8 32 x
11 Xóm Cút 361,3 Chưa xây dựng
12 Xóm Tân Phương 589 40 Nhà gỗ
$%&'()*+$,$-.+/0"#
12

 !"#

13 Xóm Làng Bẩy 1116,9 50 Nhà gỗ
14 Xóm Cóoc 373,4 50,2 x
15 Xóm Tràng 210,2 40 Nhà gỗ
16 Xóm 2 0
17 Xóm 3 0
18 Xóm 5A 0 Sử dụng chung nhà VH xóm 5B
- Khu thể thao trung tâm của xã: Chưa có
- Có 3 sân thể thao :
+ Sân thể thao trung tâm xóm 7, diện tích 7.128,7 m2;
+ Sân thể thao Xóm Tràng, diện tích 4022,9 m2, mặt sân tương đối bằng
phẳng;
+ Sân thể thao Xóm Nà Trạng, diện tích chung với nhà văn hóa xóm Nà
Trạng là 1165,8m2.
So sánh mức độ đạt được so với tiêu chí quốc gia về NTM: Chưa đạt.
2.6. Dịch vụ, thương mại:
Hiện nay xã có 01 chợ tạm với diện tích nhỏ, chưa có khu thương mại, dịch
vụ, trạm xăng dầu để phục vụ cho nhân dân, chủ yếu người dân kinh doanh tại hộ
gia đình.
2.7. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng:
Có bia ghi trên liệt sĩ với diện tích 291,5 m2, diện xây dựng tại 97,0 m2, đặt
tại xóm 6.
Đánh giá hiện trạng các công trình công cộng:
- Các công trình công cộng của xã đã được đầu tư và xây dựng, nhưng so với
tiêu chuẩn tiêu chí NTM chưa đạt yêu cầu về quy mô, diện tích, quy cách, số
lượng, cần bổ sung như: Công viên cây xanh, nhà văn hóa, khu thể thao xã, thôn,
chợ, dịch vụ thương mại
- Khu trung tâm: Do chưa có quy hoạch nên việc phân khu chức năng chưa
rõ ràng, khu dân cư thưa thớt, các công trình trong khu trung tâm xây dựng rời rạc,
chưa có mối liên hệ.
3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:

3.1. Giao thông:
- Đường liên xã: Tuyến Chợ Chu – Tân Thịnh-Lam Vỹ, dài 3,6 km đã được
trải nhựa;
- Bảng thống kê hiện trạng đường giao thông liên xã:
STT TÊN ĐƯỜNG
CHIỀU
DÀI
(M)
NỀN
ĐƯỜNG
(M)
MẶT
ĐƯỜNG
(M)
KẾT
CẤU
$%&'()*+$,$-.+/0"#
13

 !"#
1
Tuyến Chợ Chu –Tân
Thịnh- Lam Vỹ
3600 6 3,5
Đường
nhựa
Tổng cộng
- Đường giao thông liên xóm: chủ yếu là đường đất đi lại khó khăn.
HIỆN TRẠNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÓM
STT TÊN TUYẾN ĐƯỜNG

CHIỀU
DÀI
(M)
NỀN
ĐƯỜNG
(M)
KẾT CẤU
1 Xóm Tả - Nà Mạ 1500 2 Đất
2 Nà Mạ - Xóm Tràng 2000 1,5 Đất
3 Xóm Chúng - Tân Phương 10000 3 Đất
4 Tân Phương- Nà Tậu 2 1 Đất
5 Xóm cút- Xóm Coóc 2000 1,5 Đất
6 Xóm Tả - Xóm Tràng 2000 2,5 Đất
7 Xóm Kèn - Nà Mạ 600 2 Đất
8 Nà Mạ - Nà Trạng 600 2,5 Đất
9 Xóm 1 210 3 Đất
10 Xóm 2 200 3 Đất
11 Xóm 5A - Xóm 6 500 3 Đất
12 Xóm 6 - Xóm 7 448 3 Bê tông
13 Xóm 7 256 3,5 Bê Tông
14 Xóm Coóc - Phượng Tiến 1000 1,5 Đất
15
Nhà VH Làng Bẩy - Nà Lang
xã Phượng Tiên
2000 1,5 Đất
16 Xóm 3 - Xóm 4 847 2,5 Bê Tông
Tổng cộng 24163
- Đường giao thông trục chính nội đồng:
ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN XÓM
STT TÊN TUYẾN ĐƯỜNG

CHIỀU
DÀI
(M)
NỀN
ĐƯỜNG
(M)
KẾT
CẤU
1 Đường Gốc Sổ 1 Xóm 1 530 2.5 Đất
2 Đồng Gốc Sổ 2 Xóm 1 270 2.2 Đất
$%&'()*+$,$-.+/0"#
14

 !"#
3
Đầu Xóm 1 - Đồng Gốc Sổ - Đồng Bờ
Vùng - Đồng Nà Sa - Đồng Gốc Gạo -
Khu Đất Đỏ 1790 2.4 Đất
4 Đầu Xóm 2 - Đồng Nà Sa 710 2.5 Đất
5 Đồng Gốc Sổ - Đồng Nà Phay 440 3 Đất
6 Đồng Nà Phay 135 2.2 Đất
7 Đồng Nà Phay - Đồng Nà Sa 490 2.2 Đất
8 Giữa Đồng Xóm 2 290 2.2 Đất
9
Đầu Xóm 3 - Đồng Bờ Vùng - Đồng Nà
Sa 770 2.2 Đất
10 Xóm 2 - Xóm 3 - Xóm 4 770 3 Đất
11
Đầu Xóm 4 - Đồng Bờ Vùng - Đồng Gốc
Gạo 740 2.2 Đất

12
Đầu Xóm 4 - Đồng Bó Luồng - Đồng Bờ
Vùng - Đồng Gốc Gạo 820 2.5 Đất
13
Đồng Nà Sa - Đồng Gốc Gạo - Khu đất
đỏ 360 2.2 Đất
14
Giữa Đồng Xóm 2 - Giữa Đồng Xóm 3 -
Giữa Đồng Xóm 4 - Đồng Bó Luồng 530 2 Đất
15
Đồng Bó Luồng - Khu đất đỏ - Đồng
Gốc gạo 580 3 Đất
16 Đồng Bó Luồng - Khu đất đỏ 330 2.5 Đất
17 Khu đất đỏ - cuối Đồng Gốc Gạo 650 2 Đất
18
Đồng Bờ Vùng - Khu đất đỏ - khu giữa
đồng 1000 2.5 Đất
19
Đầu Xóm 5A - Khu giữa đồng - ra Sông
Chợ Chu 610 3 Đất
20 Đầu Xóm 5B - Sông Xóm Tràng 400 2.5 Đất
21 Đồng Xóm 6 320 2.5 Đất
22 Khu giữa đồng - Xóm 5B - 6 - 7 640 2.5 Đất
23 Xóm 7 - Sông Chợ Chu 280 2.4 Đất
24 Đồng Xóm Chúng 1 400 2.5 Đất
25 Đồng Xóm Chúng - Sông Chợ Chu 310 3 Đất
26 Đồng Xóm Chúng 3 350 2.5 Đất
27 Đồng Nà Bo 320 1 Đất
28 Đồng Nạ Pồn - Đồng Vặng Già 190 2 Đất
29 Đồng Nà Mạ 360 2.5 Đất

30 Đồng Nạ Chặm 820 1 Đất
31 Đồng Xóm Cút 670 3 Đất
$%&'()*+$,$-.+/0"#
15

 !"#
32 Đồng Tân Phương 200 2.4 Đất
33 Đồng Ngã 3 Tân Phương 100 3 Đất
34 Đồng Khau Mòn 300 3 Đất
35 Đồng Cốc Tum 180 3 Đất
36 Đồng Khuổi Điếm 430 2.3 Đất
37
Đồng cuối Làng Bẩy - Đồng Bản Cau -
Đồng Khuổi Chao Ngoài 970 3 Đất
38 Đồng Xóm Tràng tuyến 1 470 2 Đất
39 Đồng Xóm Tràng tuyến 2 280 2.5 Đất
40 Đồng Xóm Tràng tuyến 3 580 2 Đất
41 Đồng Xóm Tràng tuyến 4 890 2.6 Đất
Tổng 21275
Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã so với tiêu chí NTM: Chưa đạt.
3.2. Thủy lợi:
- Hệ thống đập: Tổng số 6 đập trong toàn xã, trong đó có 2 đập lớn thuộc
dòng sông Chu xây dựng đã lâu năm (Đập Tả Lời- Xóm Chúng, Đập Vực Nạn –
Xóm 1), 1 đập nhỏ ở Nà Tậu-Tân Phương, 3 đập ở Làng Bẩy dân tự kè đá đắp đất.
- Hệ thống hồ: Tổng số hồ chứa nước phục vụ sản xuất 3 hồ.
+ Hồ Thẩm Khi : 5,5ha;
+ Hồ Thẩm Khán : 6,1ha;
+ Hồ Thẩm Ngược : 6,3ha;
- Hệ thống trạm bơm thủy lợi:
- Số trạm bơm là 4:

STT TÊN TRẠM
BƠM
VỊ TRÍ CÔNG
SUẤT
GHI CHÚ
1
Trạm bơm Va
Vực Nạn
Xóm 1 11KW
Tưới cho 120 ha lúa và màu
thuộc xóm 1,2,3,4,5a,5b,6,7.
2 Trạm bơm Kèn 1 XómTả 11KW
Tưới cho 15 ha lúa và màu
thuộ xóm Tả
3 Trạm bơm Kèn 2 Xóm Kèn 11KW
Tưới cho 20 ha lúa và màu
thuộc xóm Kèn, Nà Trạng
4
Trạm Bơm thủy
luân Xóm Chúng
Xóm
Chúng
11KW
Tưới cho 9 ha lúa và màu
thuộc xóm 7, xóm Chúng
5
Trạm bơm xóm
Tràng
Xóm
Tràng

11KW
Tưới cho 15 ha lúa và màu
thuộc xóm Tràng
Nhận xét đánh giá: Hiện nay trạm bơm xóm Tràng và Đập Tà Lời xóm Chúng
đã xuống cấp, cần đầu tư, nâng cấp các hạng mục:
- Nâng cấp bờ đập
$%&'()*+$,$-.+/0"#
16

 !"#
- Nền Trạm Bơm
So với tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia NTM : Chưa đạt
- Hệ thống kênh mương:
+ Hệ thống kênh mương đã được cứng hóa: 4,621 km, có kết cấu bê tông, tiết
diện BxH (40-50 x 45)
- Bảng thống kê hiện trạng các tuyến kênh mương đã cứng hóa:
STT
VỊ TRÍ - KÊNH
MƯƠNG
CHIỀU
DÀI
TIẾT DIỆN
KẾT CẤU
(M) BXH(CM)
1
Kênh Tân Phương:
Khe Lão
450 40x45 Bê tông
2
Mương xóm Chúng:

Tà Lời
289 40x45 Bê tông
3
Mương xóm Tả:
Đồng Làn - Pắc lốc
400 50x45
Bê tông +
Gạch
Đồng Làn - Pù Nhầu 400 50x45
Bê tông +
Gạch
Đồng Làn - Nà Cút 100 50x45
Bê tông +
Gạch
4
Mương xóm Kèn:
Nà Pồn - Nà Đưa
300 50x45
Bê tông +
Gạch
Nà Pồn - Nà Pụng 100 50x45
Bê tông +
Gạch
$%&'()*+$,$-.+/0"#
17

 !"#
5
Kênh miền Tân Tiến:
Xóm 1 - Xóm 7

2000
50x45
Bê tông +
Gạch
6
Mương xóm 3:
Nhà Xâm - Nà Sa
328 50x45
Bê tông +
Gạch
7
Mương xóm 5A:
Bờ Hồ - Nà Bẻn
272 50x45
Bê tông +
Gạch
8
Mương xóm 5B:
212 50x45
Bê tông +
Gạch
9
Mương xóm 6:
605 50x45
Bê tông +
Gạch
10
Mương xóm 7:
Tuyến 1
605 50x45

Bê tông +
Gạch
Tuyến 2 60 40x45 Bê tông
Ruộng mạ 100 40x45 Bê tông
Tổng
4.621
+ Hệ thống kênh mương chưa được cứng hóa:
- Bảng thống kê hiện trạng các tuyến kênh mương chưa cứng hóa:
HIỆN TRẠNG TUYẾN KÊNH MƯƠNG CHƯA CỨNG HÓA
STT Tuyến kênh mương
Chiều
dài
(m)
Tiết diện
(bxh) (m)
Kết cấu
xây
dựng
1 Đồng Gốc Sổ 1 Xóm 1 300 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
2 Đồng Gốc Sổ 2 Xóm 1 470 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
$%&'()*+$,$-.+/0"#
18

 !"#
3 Đồng Gốc Sổ 3 Xóm 1 100 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
4
Đồng Bờ Vùng- Đồng Nà Xa -

Đồng Gốc Gạo
1200 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
5 Đầu xóm 4 - Đồng Gốc Gạo 920 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
6
Đầu xóm 3 - Đồng Gốc Gạo - Đồng
Nà Xa
840 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
7
Đầu xóm 4 - Đồng Gốc Gạo - Khu
Đất Đỏ
840 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
8
Đầu Xóm 5A - Khu giữa Đồng -
Khu Đất Đỏ
510 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
9 Khu giữa Đồng - Khu Đất Đỏ 500 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
10 Đầu Xóm 5A - Khu giữa Đồng 380 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
11
Đầu Xóm 5A - Khu giữa Đồng -
Suối
610 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
12 Đầu Xóm 5B - Xuối xóm Tràng 490 (0.3-1)x(0.3-1)

Đất
13 Cuối Xóm 5B - Suối Xóm Tràng 440 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
14 Đồng Xóm 6 - Xón 7 320 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
15
Đồng Gốc Sổ - Đồng Bờ Vùng -
Khu Đất Đỏ - Giữa Đồng - Đồng
Xóm 6 - Xóm 7 - Suối
1840 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
16
Đồng Gốc Sổ - Đồng Bờ Vùng -
Khu Đất Đỏ - Giữa Đồng
1220 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
17 Tuyến giữa đồng - Suối 290 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
18 Đồng chúng 380 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
19 Đồng Chúng - Đồng Nàn - Pác Lốc 820 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
20
Đồng Xóm Tả - Đồng Nà Bo -
Đồng Pác Lốc
510 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
21
Đồng Xóm Nà Mạ - Nà Trạng - Nạ
Pồn

1670 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
22 Xóm Nà Trạng - Đồng Nạ Chặm 180 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
23 Đồng Nà Trạng 920 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
24 Đồng Nà Trạng 470 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
25
Đồng Xóm Coóc - Đồng Nà Tràng
- Đồng Xóm Chúng
2700 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
26 Đồng Xóm Coóc 570 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
27 Đồng Xóm Coóc 700 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
28 Đồng Xóm Coóc 240 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
29 Đồng Xóm Coóc 560 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
30 Đồng Xóm Coóc 570 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
$%&'()*+$,$-.+/0"#
19

 !"#
31
Đồng Nhâm Nhùng - Đồng Xóm
Coóc - Đồng Tân Phương - Đồng

Xóm Cút - Đồng Mè Làng
3860 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
32 Đồng Tân Phương 500 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
33 Đồng Bản Cáu - Đồng Khuổi Điếm 490 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
34
Đồng Khuổi Điếm - Đồng Chao
Ngoài
630 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
35
Đồng Khuổi Chao Trong - Đồng
Khuổi Chao Ngoài
610 (0.3-1)x(0.3-1)
Đất
Tổng 27.650

Hiện trạng hệ thống thủy lợi của xã so với tiêu chí NTM: Chưa đạt.
Đánh giá hiện trạng về hệ thống giao thông, thủy lợi của xã:
- Đường liên xã đã rải nhựa nhưng lòng đường con hẹp cần được nâng cấp mở
rộng thuân tiện cho việc đi lại giữa các xã và thị trấn
- Đường liên thôn chủ yếu là đường đất đi lại khó khăn cần được nâng cấp cải
tạo nhằm đáp ứng đi lại thuân tiên cho người dân.
- Đường nội thôn 100% là đường đất, bị hư hại nghiêm trọng khi có mưa lớn,
gây khó khăn cho nhu cầu đi lại và sản xuất của nhân dân.
- Giao thông nội đồng: Nhỏ, hẹp, cứng hóa ít, việc vận chuyển chủ yếu bằng
thủ công và xe kéo, xe thồ. Cần quy hoạch, xây dựng hệ thống giao thông nội đồng
phục vụ cho vùng sản xuất chuyên canh theo quy mô lớn.

- Hệ thống kênh mương được hình thành chủ yếu trên cơ sở tự nhiên chưa có
các hệ thống thủy nông, việc cứng hóa kênh mương còn ít, hệ thống kênh mương
đất còn nhiều, lượng nước rò rỉ thất thoát lớn, ảnh hưởng đế việc điều tiết nước và
phục vụ sản xuất.
3.3. Hiện trạng cấp điện:
- Nguồn điện: Nguồn điện cung cấp cho xã là lưới điện quốc được hạ thế
xuống 04 trạm biến áp có công suất 31,5 KVA ÷ 180 KVA gồm:
+ Trạm biến áp Xóm 6 có công suất 180 KVA.
+ Trạm biến áp Xóm Nà Trạng có công suất 160 KVA.
+ Trạm biến áp Xóm Tràng có công suất 100 KVA.
+ Trạm biến áp Làng Bẩy có công suất 31,5 KVA.
$%&'()*+$,$-.+/0"#
20

 !"#
- Hiện tại 04 trạm biến áp có khả năng cung cấp điện cho toàn xã đạt 98 %
- Đường dây điện:
+ Tổng chiều dài đường dây 10KV: 3,2 m
+ Tổng chiều dài đường dây 0,4KV: 17,1 m
- Nguồn điện cấp cho toàn xã: Lưới điện quốc gia;
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện và sử dụng điện an toàn đạt 97 %;
- Mạng lưới chiếu sáng khu trung tâm và đường thôn, xóm: Chưa có;
- Nhận xét đánh giá: Ổn định, chất lượng tốt;
So với tiêu chí 3 của Bộ tiêu chí quốc gia NTM: Đạt.
Đánh giá hiện trạng cấp điện của xã:
- Lưới điện và trạm biến áp xây dựng đã lâu khoảng cách truyền tải xa nên tổn
thất cấp điện lớn. Mạng lưới 0,4kV xây dựng còn nhiều đoạn không đảm bảo an
toàn trong việc sử dụng điện;
- Chưa có mạng lưới chiếu sáng công cộng, khu trung tâm và các thôn, cần
xây dựng lắp đặt để đảm bảo giao thông cũng như sinh hoạt của người dân;

- Đường điện được nhà nước đầu tư, xây dựng đã lâu đến nay một số tuyến đã
xuống cấp, cần xây dựng mới và cải tạo để đảm bảo quy định về cung cấp điện và
sử dụng an toàn điện.
3.4. Hiện trạng cấp nước:
- Xã có 1 Trạm cấp nước sinh hoạt trung tâm vị trí tại xóm 6;
- Số hộ dùng nước máy: 261 hộ;
- Số hộ dùng nước giếng khoan: 34 hộ;
- Tỷ lệ hộ dân dùng nước sạch: 5%;
$%&'()*+$,$-.+/0"#
21

 !"#
- Nhận xét đánh giá: Nhìn chung các hộ vẫn sử dụng giếng khơi, chất lượng
nước sử dụng cho sinh hoạt chưa thật sự đảm bảo cho sức khỏe của cộng đồng dân
cư.
So với tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia NTM : Chưa đạt
3.5. Hiện trạng thoát nước, quản lý chất thải rắn, nghĩa trang:
3.5.1. Hiện trạng thoát nước mặt:
- Các khu dân cư chưa có hệ thống thoát nước mặt, chủ yếu được thoát tự
nhiên theo rãnh thoát nước.
- Các trục tiêu nước chính của xã chủ yếu chảy tự nhiên, chảy theo rãnh thoát
nước và chảy ra suối.
- Hệ thống sông chính: Sông Chu
- Hướng dốc chính của địa hình: Tây Bắc - Đông Nam
- Khu vực thường xảy ra ngập lụt theo dòng dòng sông Chu: Khu vực đập tràn
(Vực Nạn), khu đồng Nà Xa xóm 4, Nà Bẻn xóm 5a, 5B, Thắm Luất, Gốc Si xóm
7, Soi Hằng xóm Chúng, khu Vườn rau cầu thấp xóm 6 gần cầu treo làng Tràng,
Cầu Cút, cầu Bây xóm Tân Phương.
3.5.2. Hiện trạng thoát nước thải sinh hoạt:
- Hệ thống thoát nước thải: Trên địa bàn xã chưa có hệ thống thoát nước thải,

nước thải sinh hoạt và nước thải chăn nuôi được thoát theo mương, rãnh thoát
nước.
- Công trình vệ sinh: Có 79,74 % nhà dân sử dụng xí hợp vệ sinh, 20,26 % số
hộ sử dụng xí chưa hợp vệ sinh.
3.5.3. Thu gom chất thải rắn (CTR):
- Xã chưa có đội vệ sinh môi trường và khu thu gom chất thải rắn;
- Xã chưa có khu xử lý rác thải tập trung.
3.5.4. Nghĩa trang, nghĩa địa:
- Xã chưa quy hoạch nghĩa trang tập trung, việc chôn cất, mai táng theo hình
thức dòng họ, tập quán, chôn cất trên đồi và vườn nhà với diện tích tổng thể là 1,32
ha.
3.5.5 Hiện trạng môi trường:
- Môi trường nước mặt: Nguồn nước mặt trên địa bàn xã bao gồm, nguồn
nước suối, ao, hồ, khe lạnh, nước tự chảy nhìn chung chưa có dấu hiệu ô nhiễm,
tuy nhiên cục bộ một số khu vực do nước thải sinh hoạt và nước thải trong chăn
nuôi gia súc, gia cầm thải ra các môi trường không qua xử lý, gây ảnh hưởng đến
nguồn nước mặt.
- Môi trường nước ngầm: Nước ngầm (Giếng khoan, giếng đào) là nguồn
nước chính được sử dụng trong sinh hoạt của người dân trong xã, qua đánh giá về
cảm quan nguồn nước sinh hoạt đảm bảo hợp vệ sinh và chưa bị ô nhiễm do mật độ
dân cư thưa và diện tích che phủ rừng còn khá lớn.
So với tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia NTM : Chưa đạt
$%&'()*+$,$-.+/0"#
22

 !"#
3.6. Phân tích, đánh giá việc thực hiện các quy hoạch và dự án đang triển
khai trên địa bàn xã:
Các chương trình, dự án mục tiêu của quốc gia, của tỉnh theo từng ngành, lĩnh
vực kinh tế xã hội đã và đang được đầu tư tại địa phương.

- Các dự án theo chương trình 135; nước sạch, trồng rừng
- Dự án Plan đang triển khai trên địa bàn xã, nội dung dự án nâng cao
năng lực trong xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã có sự
tham gia của người dân.
- Dự án đường cảnh quan ATK: Cải tạo hệ thống đường giao thông nông thôn
từ UBND xã đi xóm Tràng, xóm Coóc, làng Bẩy. Hiện đang triển khai
Các dự án đã và đang triển khai trên địa bàn xã đều đạt kết quả tốt, góp phần
cải thiện nâng cấp hệ thống hạ tầng cơ sở, nâng cao trình độ người lao
động thuận lợi cho việc triển khai thực hiện các tiêu chí xây dựng NTM.
VII. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất:
1.Hiện trạng sử dụng đất năm 2011:
BẢNG 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011 XÃ TÂN DƯƠNG
STT Chỉ tiêu Mã
Diện tích
(m2)

cấu
(%)
(1) (2) (3) (4) (5)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
2.1
56,22 100,00
1 Đất nông nghiệp NNP
1.
694,74

78,60
1.1 Đất lúa nước DLN

228,95


10,62
1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC

-

-
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK

41,21

1,91
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN

59,93

2,78
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH

-

-
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD

2,41

0,11
1.7 Đất rừng sản xuất RSX
1.
325,03


61,45
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS

37,21

1,73
$%&'()*+$,$-.+/0"#
23

 !"#
1.9 Đất làm muối LMU

-

-
1.10 Đất nông nghiệp khác NKH

-

-
2 Đất phi nông nghiệp PNN

73,06

3,39
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
CTS


0,20

0,01
2.2 Đất quốc phòng CQP

21,60

1,00
2.3 Đất an ninh CAN

-

-
2.4 Đất khu công nghiệp SKK

-

-
2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC

0,54

0,03
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX

-

-
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS


-

-
2.8 Đất di tích danh thắng DDT

-

-
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA

-

-
2.10 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN

-

-
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD

1,32

0,06
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN

7,23

0,34
2.13 Đất sông, suối SON


-

-
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT

-

-
2.15 Đất có mục đích công cộng CCC

42,15

1,95
2.16 Đất phi nông nghiệp khác PNK

0,020

0,00
3 Đất chưa sử dụng DCS

359,18

16,66
4 Đất khu du lịch DDL
$%&'()*+$,$-.+/0"#
24

 !"#
-

5 Đất khu dân cư nông thôn DNT

29,24

1,36
 12.',34)) 5

29,24

1,36
2. Đánh giá tình hình biến động sử dụng đất đai giai đoạn 2005 - 2010:
BẢNG THỐNG KÊ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN2005-2010
STT Mã Chỉ tiêu
Năm 2005 Năm 2010
Tăng
Giảm
(.)
Diện
tích
(ha)

cấu
(%)
Diện
tích
(ha)

cấu
(%)
I

Diện tích đất tự nhiên 2.100,
00
10
0,0
2.165,
22
10
0,0

65,22
1 NNP
Đất nông nghiệp 1.567,
98
74,
67
1.695,
03
78,
28

127,05
1.1 DLN
Đất lúa nước 230,1
5
10,
96
229,
23
10,
59


(0,92)
1.2 LUN
Đất trồng lúa
nương -
1.3 HNK
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
41,3
8
1,
97
41,
22
1,
90

(0,16)
1.4 CLN
Đất trồng cây lâu
năm
78,9
3
3,
76
59,
93
2,
77


(19,00)
1.5 RPH
Đất rừng phòng hộ 640,
00
30,
48

-

(640,00)
1.6 RDD
Đất rừng đặc dụng
-
2,
41

2,41
6
12.'7892
:##    -
1.7 RSX
Đất rừng sản xuất 540,3
1
1,
77
1.325,
03
1,
72


784,72
1.8 NTS
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
37,2
1
1,
77
37,
21
1,
72 -
1.9 NKH
Đất nông nghiệp
khác

-
2 PNN
Đất phi nông
nghiệp
50,
93
2,
47
72,
86
2,
41

21,93

2.1 CTS Đất xây dựng trụ sở
cơ quan, công trình
0,2
0
0,
01
0,
20
0,
01
-
$%&'()*+$,$-.+/0"#
25

×