Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

thành lập và phát triển câu lạc bộ nhiếp ảnh gato đại học thăng long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 50 trang )

- 1 -
B GIO DC ĐO TO
ĐI HC THĂNG LONG








BO CO NGHIÊN CU

THNH LP V PHT TRIN
CÂU LC B NHIP NH GATO ĐI HC THĂNG LONG





Sinh viên thc hin : Nhm GATO
Lp : Nghiên cu Marketing.3
Ging viên : Hong Th Thu Phương










H Ni 2013
- 2 -
DANH SCH NHM

STT
H v tên
M Sinh viên
1
Nguyn Thu Trang
A16870
2
Nguyn Thu Ngân
A12860
3
Trn Kim Hin
A14867
4
Lê T Anh
A18903
5
Nguyn Trung
A17177
6
Nguyn Th Hng Nhung
A15993
7
Nguyn Thu Tho
A17477
8

Nguyn Hng Vân
A18241
9
Phm Th Như Qunh
A14439
10
Nguyn Sinh Thnh
A14363




















- 3 -
TM TẮT NI DUNG BO CO


Để giúp các bn sinh viên trường Đi hc Thăng Long có nhìn nhận sơ qua về
những gì chúng tôi sẽ trình bày trong bn báo cáo. Chúng tôi chia bài báo cáo thành 6
phn với nội dung sơ lược như sau:
Phần 1: Sơ lược câu lạc b nhiếp nh GATO-TLU
Mở đu cho bn báo cáo, nhóm nghiên cứu xin mang đn cái nhìn sơ lược v tổng
quan về câu lc bộ GATO với phn “Sơ lược câu lạc b nhiếp nh GATO-TLU”. Ti
đây, chng tôi đưa ra những thông tin chính về sự hình thnh v phát triển cùng với
những thnh qu m câu lc bộ đ đt được.
Phần 2: Mục tiêu nghiên cu
Mục tiêu chính của chng tôi l hiểu được nguyện vng của mỗi sinh viên đang
theo hc ti Trường đi hc Thăng Long về việc thnh lập v phát triển câu lc bộ nhip
nh GATO-TLU nên cuộc nghiên cứu ny sẽ ch trng vo nhu cầu và mong muốn khi
tham gia câu lc bộ nhip nh của sinh viên. Từ đó sẽ có những đánh giá tổng quan, chính
xác về ý tưởng thnh lập câu lc bộ nhip nh ti trường Đi hc Thăng Long. Cụ thể
thông qua:
- Thông tin chung v thói quen hnh vi chụp nh
- Quan điểm v cm nhận của mỗi người về chụp nh
- Mong muốn của sinh viên khi tham gia câu lc bộ
- Truyền thông
- Tìm hiểu về ý đnh giới thiệu câu lc bộ cho một người khác v phương
thức qung bá cho câu lc bộ
- Mong muốn về việc phát triển v mở rộng câu lc bộ
Phần 3: Phương pháp nghiên cu
Ngoi những thông tin về đối tượng nghiên cứu, chng tôi đưa ra phương pháp
nghiên cứu chung l “Phân tích dữ liệu sơ cấp” với 2 hình thức l “Kho sát qua phiu
điều tra” v “Quan sát trực tip dựa trên hnh vi v thói quen”. Với “Kho sát qua phiu
điều tra” chng tôi tin hnh phát 100 phiu điều tra tới 100 sinh viên trong nhiều độ tuổi
khác nhau, từng khóa hc khác nhau. Còn với “Quan sát trực tip dựa trên hnh vi v thói
quen” thì chng tôi tin hnh quan sát trực tip các hnh vi thói quen chụp nh v các đa

điểm chụp nh ưa thích của sinh viên ti Trường ĐH Thăng Long. Kt qu có được sẽ
được xử lý qua phn mềm thống kê SPSS sau đó sẽ báo cáo với Câu lc bộ qua hình thức
thuyt minh trực tip v qua đĩa CD chứa nội dung liên quan

- 4 -
Phần 4: Tiến đ d án
Dự án được đề xuất tin hnh vo khong tháng 8 năm 2013 và thực hiện trong
khong 10 tun, trong phn ny chng tôi sẽ trình by chi tit thời gian thực hiện của từng
công việc. Cùng với đó l danh sách nhân sự của dự án cũng như bn dự trù kinh phí
chng tôi xây dựng v đưa ra.
Phần 5. Kết qu cuc nghiên cu
Trong phn ny, chng tôi sẽ thống kê câu tr lời, vẽ biểu đ, cũng như phân tích
số liệu m chng tôi đ thu thập được sau cuộc kho sát.
Phần 6. Kết luận v đề xuất
Cuối cùng, chng tôi sẽ trình by kt luận cuối cùng của cuộc nghiên cứu v xét
xem đ tr lời được cho phn 2 mục tiêu nghiên cứu hay chưa. Thêm vo đó, chng tôi
cũng đưa ra những đề xuất v mong muốn cuối cùng đối với dự án thnh lập v phát triển
Câu lc bộ Nhip nh Gato – Trường Đi hc Thăng Long .























- 5 -
MC LC

I. SƠ LƯỢC VỀ ĐI HC THĂNG LONG VÀ CÂU LC BỘ GATO - TLU 6
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 8
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 9
1. Đối tượng nghiên cứu 9
2. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp phân tích dự liệu sơ cấp 9
3. Nhóm thực hiện dự án 10
4. Chi tit về phương pháp nghiên cứu 10
4.1. Xác đnh mục tiêu tổng thể: 10
4.2. Lựa chn khung mẫu: 10
4.3. Chn phương pháp lấy mẫu: 10
IV. TIẾN ĐỘ DỰ ÁN 12
3. Kho sát viên 14
4. Quan sát viên 14
V. KẾT QUẢ CUỘC NGHIÊN CỨU 16
1. PHẦN 1: THÓI QUEN VÀ HÀNH VI CHỤP ẢNH 16
2. PHẦN 2: QUAN ĐIỂM VÀ CẢM NHẬN VÊ CHỤP ẢNH 20
3. PHẦN 3. MONG MUỐN CỦA CÁC BN SINH VIÊN KHI THAM GIA CÂU

LC BỘ 23
4. PHẦN 4. TRUYỀN THÔNG 29
VI. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT 33
BẢNG HỎI 35
SÀNG LC 37
PHẦN 1. NHỮNG THÔNG TIN CƠ BẢN 37
PHẦN 2. THÓI QUEN VÀ HÀNH VI CHỤP ẢNH 38
PHẦN 3. QUAN ĐIỂM VÀ CẢM NHẬN VỀ CHỤP ẢNH 40
PHẦN 4. MONG MUỐN 43
PHẦN 5. TRUYỀN THÔNG 48

- 6 -
I. SƠ LƯỢC VỀ ĐI HC THĂNG LONG V CÂU LC B GATO - TLU
Đi hc Thăng Long là trường ngoài công lập đo to bậc đi hc đu tiên ti Việt
Nam, với tên gi ban đu là Trung tâm Đi hc dân lập Thăng Long, được thành lập theo
Quyt đnh số 1687/KH-TV ngày 15/12/1988 của Bộ Đi hc, Trung hc chuyên nghiệp
và Dy nghề.
Nắm bắt được yêu cu và xu th chung của nền giáo dục hiện đi, Trường Đi hc
Thăng Long đ nhy bén, đi tắt đón đu áp dụng hình thức đo to tín chỉ ngay từ năm
1998, là một trong những trường đu tiên của Việt Nam áp dụng hình thức đo to theo
hệ thống tín chỉ. Với hình thức đo to này, sinh viên có thể chủ động sắp xp k hoch
hc tập và lựa chn môn hc phù hợp với kh năng và điều kiện cá nhân trong khuôn khổ
chương trình từng ngành. Sinh viên có nhiều thuận lợi khi chuyển ngành hc hoặc hc
nhiều ngành, sinh viên giỏi có thể ra trường trong thời gian ngắn nhất.
- Chương trình đo to được xây dựng một cách khoa hc, linh hot và mềm dẻo,
cập nhật thường xuyên theo xu th giáo dục tiên tin trên th giới và bám sát nhu cu của
th trường lao động.
- Có nhiều hc phn tự chn phù hợp với thực t đa dng của người hc v nhu cu
thit thực của x hội.
- Đặc biệt, còn có nhiều môn hc bổ trợ phát triển kỹ năng mềm cho sinh viên/hc

viên như: Kỹ năng lnh đo, văn hóa doanh nghiệp, đo đức kinh doanh, đ ha truyền
thông, kỹ năng đm phán, kỹ năng thuyt trình…
Bởi vậy, sinh viên trường Đi hc Thăng Long rất năng động , tích cực tham gia
các câu lc bộ v các chương trình ngoi khóa. Câu lc bộ GATO-1 câu lc bộ nhip nh
cũng được ra đời từ đó.
GATO-TLU l 1 câu lc bộ nhip nh của Trường Đi hc Thăng Long, l nơi
dnh cho tất c những ai đam mê yêu thích nghệ thuật chụp nh, nơi mi người có thể tìm
thấy những thông tin, các bi vit thử nghiệm sn phẩm, chia sẻ kinh nghiệm chụp nh,
din đn nhip nh kỹ thuật số v nghệ thuật nhip nh nói chung v l nơi giao lưu hc
hỏi, chụp nh, nhip nh có liên quan đn các hot động của Trường Đi hc Thăng Long
H Nội nói riêng.
Bắt đu từ một nhóm sinh viên TLU phát triển theo mô hình “nhóm sở thích”, Câu
lc bộ hướng đn tất c các bn sinh viên v cán bộ công nhân viên trường TLU có chung
những sở thích về nghệ thuật chụp nh thông qua các hot động nội v ngoi khóa của
trường. Với tiêu chí “Nhip nh cho mi người”, GATO-TLU đang được phát triển để
ngy cng phù hợp hơn với yêu cu của cộng đng yêu mn nghệ thuật nhip nh, trở
- 7 -
thnh một nơi giao lưu hc hỏi đng nghĩa v góp phn nâng cao trình độ nghệ thuật
nhip nh cho tất c mi người.

ĐẶT VẤN ĐỀ
Sinh viên l lực lượng đông đo trong x hội v l ngun lực tri thức hng đu của
đất nước, vì th việc quan tâm, xem xét đáp ứng những nhu cu, nguyện vng chính đáng
của sinh viên l rất quan trng. Ngoi nhiệm vụ chính l hc tập v nghiên cứu khoa hc,
cn có những câu lc bộ, sân chơi dnh cho các bn trẻ để có những pht giây thư gin
khi tham gia vo các hot động vui chơi, gii trí lnh mnh bổ ích sau những giờ hc căng
thẳng.
Hu ht sinh viên nhất l sinh viên trường Đi hc Thăng Long đều mong muốn có
cơ hội v điều kiện tham gia các hot động tập thể như các câu lc bộ m mình yêu thích .
Vì đây chính l nơi mỗi sinh viên được thể hiện bn thân, được phát huy kh năng cũng

như khám phá bn thân mình. Đng thời, mô hình Câu lc bộ còn l môi trường lnh
mnh để sinh viên có những lựa chn đng đắn trong quá trình hc tập ti trường. Từ đó
to động lực không nhỏ lm thay đổi nhận thức, quá trình phấn đấu, cống hin của nhiều
sinh viên với Nh trường.
i. Vấn đề qun tr
Nắm bắt được tâm tư nguyện vng của phn lớn sinh viên, các câu lc bộ được
thnh lập v ra đời với nhiều hình thức khác nhau để đáp ứng nhu cu v nguyện vng đa
dng phong ph của các sinh viên. Trong số rất nhiều câu lc bộ đó phi nói đn câu lc
bộ Nhip nh GOTA của sinh viên trường Đi hc Thăng Long. Đây l nơi gặp gỡ của
những bn trẻ có cùng sở thích đam mê chụp nh, giao lưu hc hỏi v cùng nhau chia sẻ
những tác phẩm cũng như những bức nh yêu thích của mình. Bên cnh đó, GOTA còn l
nơi cung cấp thông tin, ý tưởng cho các hot động nhằm phát triển tính năng động sáng
to của sinh viên, xây dựng sự gắn kt giữa các hot động trong v ngoi trường Đi hc
Thăng Long.
ii. Vấn đề nghiên cu
Để có thể đưa ra được phương thức hot động của câu lc bộ phù hợp nhất đáp ứng
nguyện vng v sở thích của đông đo sinh viên đang hc tập ti trường, cn điều tra nhu
cu v mong muốn của mỗi thnh viên. Đó cũng l lí do m chng tôi thực hiện cuộc
nghiên cứu ny.


- 8 -
II. MC TIÊU NGHIÊN CU
Với mục tiêu chính l hiểu được nguyện vng của mỗi sinh viên đang theo hc ti
Trường đi hc Thăng Long về việc thnh lập v phát triển câu lc bộ nhip nh GOTA-
TLU nên cuộc nghiên cứu ny sẽ ch trng vo nhu cầu và mong muốn khi tham gia câu
lc bộ nhip nh của sinh viên. Từ đó sẽ có những đánh giá tổng quan, chính xác về ý
tưởng thnh lập câu lc bộ nhip nh ti trường Đi hc Thăng Long:

Thông tin chung v thói quen hnh vi chụp nh :

 Những thông tin chung của mỗi sinh viên:
o Tên
o Giới tính
o Sinh viên năm thứ mấy
o Sở thích cá nhân v cá tính.
 Tìm hiểu thói quen v hnh vi chụp nh:
o Chụp cái gì
o Đa điểm chụp nh
o Thời điểm chụp nh
o Loi máy sử dụng khi chụp nh

Quan điểm v cm nhận của mỗi người về chụp nh
 Tìm hiểu lý do chụp nh của các bn sinh viên.
 Tìm hiểu xem mỗi sinh viên đ tham gia vo CLB nhip nh no hay chưa?
 Tìm hiểu mức độ hi lòng về câu lc bộ m sinh viên đ tham gia (nu có).
 Tìm hiểu ý đnh tham gia câu lc bộ nhip nh ti trường Thăng Long

Mong muốn của sinh viên khi tham gia câu lc bộ:
 Thời gian v đa điểm hot động
 Các hot động m SV mong muốn
 Ý kin đánh giá của SV về việc thnh lập CLB
 Phương thức hot động của câu lc bộ
 Tổ chức hot động của câu lc bộ
 Mức phí sinh viên muốn đóng góp v cách thu phí
 Tn suất hot động của câu lc bộ

Truyền thông
 Các chương trình, sự kiện ti trường hc
 Qua internet thông qua các website v các trang mng x hội
 Qua báo, tp chí, ba nô, áp phích

- 9 -
 Qua giới thiệu của bn bè, người thân
- Tìm hiểu về ý đnh giới thiệu câu lc bộ cho một người khác v phương thức
qung bá cho câu lc bộ
- Mong muốn về việc phát triển v mở rộng câu lc bộ

III. PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cứu
Cá nhân nam hoặc nữ đang l sinh viên trường Đi hc Thăng Long, có độ tuổi từ 19
– 22 (Từ năm nhất -> năm 4)
 Có quan tâm tới nhip nh nói chung v chụp nh nói riêng
 Chưa từng tham gia câu lc bộ no trong v ngoi trường ĐH Thăng Long hoặc đ
từng tham gia một câu lc bộ no đó ti trường ĐH TL v mong muốn được tham gia
thêm câu lc bộ khác

2. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp phân tích dự liệu sơ cấp
Do tính chất của đề ti nghiên cứu l hướng về sinh viên với tinh thn cởi mở, d dng
chia sẻ suy nghĩ v ước muốn của mình, nên chng tôi chn các hình thức nghiên cứu
như: Kho sát qua phiu điều tra, bng hỏi; Quan sát trực tip dựa trên hnh vi và thói
quen chụp nh của các đối tượng nghiên cứu.
Thêm vo đó, ngun lực của nh trường v nhóm nghiên cứu có hn, nên phương
pháp ny mang li những hiệu qu cao, tit kiệm chi phí v d dng phân tích số liệu.
 Phương pháp kho sát qua phiếu điều tra: thit k bng hỏi mang tính thăm dò,
thu thập những thông tin về nhận thức, thái độ, hnh vi, nhu cu v sở thích của các bn
sinh viên về việc chụp nh
+ Phiu điều tra sẽ được thit k cho nhiều nhóm đối tượng: những người chưa từng
tham gia bất kì CLB no, những người có nhu cu tham gia hoặc đ từng tham gia các
CLB khác v có sự góp ý cho CLB nhip nh GOTA
+ Nội dung của phiu điều tra thống nhất với nội dung thông tin cn thu thập. Nội
dung v thit k cuối cùng của phiu điều tra sẽ chuyển cho GOTA để duyệt trước khi

chính thức tin hnh điều tra.
+ Tin hnh điều tra khong 100 sinh viên trong nhiều độ tuổi
 Phương pháp quan sát trc tiếp da trên hnh vi v thi quen: Quan sát các
hnh vi thói quen chụp nh v đa điểm chụp nh ưa thích của sinh viên ti trường ĐH
Thăng Long.
- 10 -

3. Nhóm thực hiện dự án
Dự án được thực hiện bởi nhóm GATO l những sinh viên đy nhiệt huyệt v có kinh
nghiệm chuyên môn thực tin cũng như đam mê trong công việc nghiên cứu th trường.
Các thnh viên nhóm thưc hiện dự án ny bao gm:

Th t
Họ v Tên
Mã sinh viên
V trí trong d án
1
Nguyn Thu Trang
A16870
Qun lý dự án
2
Nguyn Thu Ngân
A12860
Phụ trách kỹ thuật
3
Trn Kim Hin
A14867
Phụ trách nhân sự
4
Lê T Anh

A18903
Phụ trách truyền thông
5
Nguyn Trung
A17177
Thành viên
6
Nguyn Th Hng Nhung
A15993
Thành viên
7
Nguyn Thu Tho
A17477
Thành viên
8
Nguyn Hng Vân
A18241
Thành viên
9
Phm Th Như Qunh
A14439
Thành viên
10
Nguyn Sinh Thnh
A14363
Thành viên

4. Chi tiết về phương pháp nghiên cứu
4.1. Xác định mục tiêu tổng thể:
Dựa vo tính chất của đề ti nghiên cứu, chng tôi đ lựa chn bộ tiêu chí:

+ Tuổi
+ Giới tính
+Mức độ quan tâm đn chụp nh
4.2. Lựa chọn khung mẫu:
+ Tuổi: sinh viên Thăng Long từ năm 1 đn năm 4
+ Giới tính: C 3 (nam, nữ, không xác đnh)
+ Mức độ quan tâm tới nhip nh: Bình thường cho tới rất quan tâm.
4.3. Chọn phương pháp lấy mẫu:
 Chọn mẫu phi ngẫu nhiên (non-probability Sampling): L cách lấy mẫu m các
phn tử của Tổng thể có cơ hội không giống nhau v chưa xác đnh trước để được lựa
chn lm phn tử của mẫu.
Đa điểm chn mẫu ở đây l trường đi hc thăng long. Có thể chn bất kì 1 sinh viên
no trong trường
- 11 -
*Phương pháp tiện lợi (convenience sampling): l phương pháp m các phn tử
của mẫu được chn ra một cách tiện lợi v kinh t. Đây l phương pháp m nhóm GaTo
chng tôi lựa chn sử dụng.
Có nghĩa l lấy mẫu dựa trên sự thuận lợi hay dựa trên tính d tip cận của đối
tượng ở những nơi m chng ta đi điều tra có nhiều kh năng gặp được đối tượng. Ví dụ
đi điều tra có thể gặp bất cứ sinh viên no ở sân trường,vườn sinh viên, ging đường,căng
tin, selfstudy, để xin thực hiện cuộc điều tra. Nu người được phỏng vấn không đng ý
thì h chuyển sang đối tượng khác.

 Ưu điểm: Chi phí tương đối v thời gian cn thit để thực hiện một mẫu tiện nghi
l nhỏ so với các kỹ thuật lấy mẫu ngẫu nhiên. Điều ny cho phép để đt được kích
thước mẫu như mong muốn trong một cách tương đối nhanh chóng v không tốn
kém.
 Hạn chế: tính đi diện không cao tuy nhiên khi kt hợp với việc lựa chn bất kì thì
mang đn hiệu qu nhất đnh.
 Xác đnh kích thưc mẫu

Đây l một công việc rất quan trng, bởi nu lựa chn kích thước mẫu nhỏ thì
thiu v có thể dẫn tới sai số lớn, trong khi đó lựa chn kích thước mẫu quá to thì li thừa
số lượng v chi phí lớn. Cho nên để có kích thước phù hợp, người ta thường căn cứ vo:
+ Thời gian
+ Ngân sách
+ Yêu cu về tính chính xác của thông tin thu về.
Với các yêu cu trên cũng như dựa trên tình hình hot động của nhóm chng tôi
lựa chn kích thước mẫu n=100
 La chọn các phần tử của mẫu:
Công việc lựa chn tương đối đơn gin, tuy nhiên các phn tử cn phi đm bo
đng yêu cu đ được nêu ra từ trước.
Trong quá trình thu thập dữ liệu, có thể có một số sinh có khác biệt so với yêu cu
(vì sinh viên được chn từ chối không tr lời, li có thể không phù hợp với quá trình
nghiên cứu…) nên cn có đánh giá về mức độ đáp ứng yêu cu của các sinh được lựa
chn.



- 12 -
IV. TIN Đ D N
Dự án sẽ được tin hnh trong vòng 9 tun.Tin độ công việc được phân bổ như sau:
STT
Công vic
Tiến đ thc hin công vic (theo tuần)


T1
T2
T3
T4

T5
T6
T7
T8
T9
1
Lựa chn đề ti nghiên cứu









2
Thu thập thông tin









3
Xác đnh vấn đề qun tr,vấn đề nghiên
cứu,mục tiêu nghiên cứu










4
Phát triển chi tit vấn đề nghiên
cứu,mục tiêu nghiên cứu









5
Tìm hiểu v xác đnh phương pháp
nghiên cứu










6
Hon thiện vấn đề qun tr,vấn đề
nghiên cứu v mục tiêu nghiên cứu









7
Xác đnh cách chn mẫu v tin hnh
lập bng hỏi









8
Chỉnh sửa v hon thiện bng hỏi










9
Phân công nhân sự đi điều tra,phỏng
vấn









10
Tin hnh điều tra,phỏng vấn










11
Nộp bn đề xuất dự án nghiên cứu
hon chỉnh









12
Tổng hợp dữ liệu,phân tích lm báo
cáo v thuyt trình










- 13 -

1. Tổ chc nhân s



Th t
Họ v Tên
Trình đ
V trí trong d án
1
Nguyn Thu Trang
Thc sỹ
Qun lý dự án
2
Nguyn Thu Ngân
Cử nhân
Phụ trách kỹ thuật
3
Trn Kim Hin
Cử nhân
Phụ trách nhân sự
4
Lê T Anh
Cử nhân
Phụ trách truyền thông
5
Nguyn Nam Trung
Cử nhân
Thành viên
6
Nguyn Th Hng Nhung
Cử nhân
Thành viên
7

Nguyn Thu Tho
Cử nhân
Thành viên
8
Nguyn Hng Vân
Cử nhân
Thành viên
9
Phm Th Như Qunh
Cử nhân
Thành viên
10
Nguyn Sinh Thnh
Cử nhân
Thành viên

CV của các thnh viên nhóm dự án được đính kèm theo.
Bấm vào biểu tượng dưới đây để xem CV của các thành viên nhóm thực hiện dự án
- 14 -

2. Nhân lc d kiến
Dựa trên số lượng thnh viên nhóm cùng các vai trò trong việc nghiên cứu dự án,
nhóm Gato đ phân chia nhân lực trên các đu công việc như sau (mỗi thnh viên có thể
lm nhiều công việc khác nhau)

Th t
Nhim vụ
Số lượng (Người)
1
Kho sát viên

10
2
Quan sát viên
4
3
Thit k bng hỏi
3
4
Leader
1
5
M hóa v nhập dữ liệu vào máy tính
2
6
Phân tích xử lí dữ liệu
4
7
Tổng hợp v vit báo cáo
2
8
Trình bày báo cáo
1
Tổng:
27

3. Khảo sát viên
Nhân viên kho sát th trường được lựa chn v thuê từ các sinh viên trường Đi Hc
Thăng Long có kinh nghiệm thực tin trong việc điều tra, kho sát bằng bẳng hỏi được
phát trực tip cho các đối tượng nghiên cứu. Ngoi kỹ năng giao tip tốt cn phi có sự
nhiệt tình, trung thực v tinh thn trách nhiệm cao trong công việc được giao phó.

Số lượng kho sát viên 10 người phù hợp với quy mô của dự án. Mỗi thnh viên thực
hiện công việc kho sát được phát một số lượng phiu điều tra thích hợp tùy theo đặc
điểm của đối tượng nghiên cứu (sinh viên nhóm mấy, có nhu cu tham gia câu lc bộ hay
không, )
Số lượng phiu điều tra được thu hi về trong ngy v được chuyển cho nhân viên
m hóa v nhập dữ liệu vo máy tính cùng với nhân viên phân tích xử lí dữ liệu để đưa ra
được các số liệu thống kê chính xác nhất
4. Quan sát viên
Nhân viên quan sát th trường cũng được lựa chn từ các sinh viên trường Đi Hc
Thăng Long có kinh nghiệm chuyên môn v tinh thn trách nhiệm, óc quan sát tốt các
- 15 -
hnh vi v thói quen chụp nh của sinh viên trong trường Đi Hc Thăng Long. Khi đưa
ra câu hỏi về mức độ d hay khó đối với các kĩ năng chụp nh chuyên nghiệp thì phn lớn
sinh viên chim khong 48% trong tổng số những người được điều tra lựa chn l khá
khó. Vì th nên h luôn mong muốn được tham gia vo câu lc bộ nhip nh để có thể
hc hỏi thêm những lý thuyt cơ bn v nâng cao về kỹ thuật chụp nh. Bên cnh đó còn
có một phn rất nhỏ khong 4% sinh viên cho rằng kĩ năng chụp nh chuyên nghiệp l rất
d, đây có thể l những người có trình độ kỹ thuật cao có thể chia sẻ kinh nghiệm với
những người khác.

5. D trù kinh phí
Dự toán kinh phí thực hiện dự án nghiên cứu th trường ny như sau:
 Tổng chi phí nghiên cứu: 450000 VNĐ
 Tổng chi điều tra: 500.000 VNĐ
 Tổng chi phí hậu cn: 1.0000.000VNĐ
 Tổng chi phí thực hiện dự án: 1.950.000VNĐ
 Mức chi phí ny có thể thay đổi tùy theo thời gian thực hện dự án v quy mô của cỡ
mẫu.
BNG CHI TIT D TRÙ KINH PHÍ:
Đơn vị tính: đồng

I
CHI PHÍ NGHIÊN CU
Thnh tiền
1
Nghiên cứu sơ bộ (ti liệu, Internet)
30.000
2
Xây dựng chương trình nghiên cứu
20.000
3
Thit k bng hỏi
50.000
4
Thit k câu hỏi phỏng vấn nhóm
30.000
5
Điều chỉnh bng hỏi, câu hỏi PV nhóm
20.000
6
Xử lý số liệu
100.000
7
Vit báo cáo
150.000
8
Chỉnh sửa báo cáo
50.000

Tổng chi phí nghiên cứu
450.000

- 16 -
II
CHI PHÍ ĐIỀU TRA
Số
lượng
Đơn v
Đơn giá
Thnh tiền
9
Điều tra người tiêu dùng sử
dụng bng hỏi (100 phiu)
100
Phiu
5.000
500.000
Tổng chi phí điều tra
500.000


III
CHI PHÍ HU CẦN
Số
lượng
Đơn v
Đơn giá
Thnh tiền
10
Chi phí in ấn phiu
100
Phiu

1.500
150.000
11
Chi phí qu tặng cho điều
tra dùng bng hỏi
100
Người
2.000
200.000
12
Chi phí chuyển ti liệu
10

15.000
150.000
13
Chi phí liên lc
10

50.000
500.000
Tổng chi phí hậu cần

1.000.000
TỔNG CHI PHÍ THC HIỆN D N

1.950.000


V. KT QU CUC NGHIÊN CU

1. PHẦN 1: THÓI QUEN VÀ HÀNH VI CHỤP ẢNH
Nhằm tìm hiểu về thói quen v hnh vi chụp nh của những sinh viên đang theo
hc ti trường đi hc Thăng Long ,chng tôi đ thực hiện cuộc nghiên cứu v thu được
rất nhiều kt qu đa dng phong ph. Đó l:
 Về những hoạt đng m các bạn sinh viên hay thích v muốn chụp nh:
Tâm lý v tính cách l 2 yu tố to nên sự nh hưởng lớn về thói quen v hnh vi
khi chụp nh nên chng tôi chia ra thnh giới tính nam v giới tính nữ để tin hnh nghiên
cứu, từ đó sẽ thấy được sự khác nhau giữa các hot động liên quan đn việc chụp nh của
các sinh viên.
Đây l biểu đ thể hiện mức độ thường xuyên chụp nh đối với các hot động khác
nhau của các sinh viên có giới tính l nam. Theo như tính cách chung của các sinh viên
- 17 -
nam thường năng động, thích khám phá những cái mới v luôn tham gia vo các hot
động tập thể nên ta thấy rằng việc chụp nh cùng bn bè khi có dp của các bn nam
chim mức độ thường xuyên cao nhất l 26%. Bên cnh đó, tuy có cùng tỉ lệ lựa chn
26% nhưng các bn nam li chn thỉnh thong chụp ti các sự kiện hay phong cnh v
him khi chụp nh nghệ thuật. Ngoi ra chim tỉ lệ nhỏ nhất khong 1% l không bao giờ
chụp cùng bn bè v 2% l thường xuyên chụp nh nghệ thuật.




Đối với những sinh viên có giới tính l nữ thì như đ phân tích ở trên, ta có thể thấy
mức độ thường xuyên chụp nh của các bn nam l cao nhất l 26 người chn phương án
chụp cùng bn bè thì với các bn nữ cũng có cùng lựa chn với 36 người. Tuy nhiên khác
với các sinh viên nam thường chụp nh theo mục đích rõ rng vì tỉ lệ cột không bao giờ
rất cao trong khi ở biểu đ của các sinh viên nữ, ta có thể thấy mức độkhông bao giờ chụp
các loi hình rất thấp chỉ dao động trong khong từ 0-1 người. Trong khi các mức độ còn
li như l thường xuyên, thỉnh thong thậm chí l him khi chụp kiểu phong cnh, chân
dung, nghệ thuật, sự kiện, chụp cùng bn bè hay chụp bất cứ cái gì tôi muốn luôn ở mức

độ đng đều nhau.Điều ny cho thấy các bn nữ có xu hướng thích chụp nh hơn các bn
nam.



Mc đ thường xuyên chụp nh (đối vi sinh viên nam)
- 18 -



 Những đa điểm m các bạn sinh viên hay thích chụp nh


Trong câu hỏi về việc lựa chn các đa điểm để chụp những bức nh thì đa điểm
trong nh l được phn lớn các sinh viên lựa chn ở mức độ thỉnh thong với 51người
chn, vì sự tiện lợi cỏ thể d dng chụp li mi khonh khắc bất cứ khi no muốn.Bên
cnh đó chỉ có khong 2 sinh viên lựa chn thường xuyên chụp ở Studio vì đây l nơi
dnh riêng cho hot động chụp nh với không gian riêng đy đủ trang thit b chuyên
nghiệp nhưng li tốn kém chi phí vb rng buộc thời gian nhất đnh.
Mc đ thường xuyên chụp nh (đối vi sinh viên nữ)
- 19 -

Trong câu hỏi về thời gian m mỗi bn sinh viên thường muốn chụp nh thì chng
tôi đ thu thập được những kt qu như sau: khi đi chơi với người thân l thời điểm mi
người thường chụp nh nhiều nhất vì có đn 72 trong số 100 người được hỏi muốn lưu
giữ li mỗi khonh khắc hay những kỉ niệm mang ý nghĩa quan trng. Ngoi ra, số người
chn chụp nh khi rnh rỗi, ti các sự kiện, l kỷ niệm v chụp nh khi cn thit chim số
lượng khá cao v tương đối đng đều.Trong khi đó số lượng sinh viên chn chỉ chụp nh
khi thấy thích chim phn nhỏ (chỉ có 28 trên 100 đáp viên). Như vậy, đa số sinh viên lựa
chn thời điểm chụp nh theo mục đích chứ không đơn thun l do sở thích.



- 20 -
Khi tìm hiểu về loi thit b m mỗi sinh viên hay sử dụng nhất để chụp nh thì có
đn 61 người chn điên thoi, máy tính bng.Vì sư tiện ích m những sn phẩm ny đem
li, không những có thể chụp nh m còn có thể chỉnh sửa nh trực tip trên máy với
nhiều ứng dụng th v m còn có thể chia sẻ ngay lập tức cho mi người có thể thấy được
thông qua các trang web hay mng x hội.Trong khi đó chỉ có 6 sinh viên trong tổng số
những người được hỏi chn máy cơ chuyên nghiệp để chụp nh.

PHẦN 2: QUAN ĐIỂM VÀ CẢM NHẬN VÊ CHỤP ẢNH
Về lý do chụp nh của các bạn sinh viên l:
Khi tin hnh nghiên cứu để tìm hiểu nhận đnh đng nhất của tất c 100% sinh viên
về lý do chụp nh thì 30% sinh viên được hỏi chn rất đng ý với việc chụp nh để lưu
giữ kỉ niệm v có đn 66% sinh viên chn đng ý với việc chụp nh gip h gii trí.
Ngoi ra tỉ lệ những sinh viên chn chụp nh để tham gia các cuộc thi khá cao với 55%.
Bên cnh đó khong 49% sinh viên chn không đng ý với việc chụp những bức nh
đẹp để gip h gây ch ý trên mng x hội.
- 21 -
 Khi tìm hiểu về mc đ dễ hay kh của quan điểm kỹ năng chụp nh của mỗi
bạn thì chúng tôi đã thu được kết qu l:
Khi đưa ra câu hỏi về mức độ d hay khó đối với các kĩ năng chụp nh chuyên nghiệp
thì phn lớn sinh viên chim khong 48% trong tổng số những người được điều tra lựa
chn l khá khó. Vì th nên h luôn mong muốn được tham gia vo câu lc bộ nhip nh,
để có cơ hội hc hỏi thêm những lý thuyt cơ bn v nâng cao về kỹ thuật chụp nh. Bên
cnh đó còn có một phn rất nhỏ khong 4% sinh viên cho rằng kĩ năng chụp nh chuyên
nghiệp l rất d, đây có thể l những người có trình độ kỹ thuật cao có thể chia sẻ kinh
nghiệm với những người khác.



Lý do chưa tham gia câu lạc b nhiếp nh của các bạn sinh viên


- 22 -
Khi đưa ra câu hỏi về lý do m mỗi sinh viên chưa tham gia vo câu lc bộ nhip
nh thì có 12% sinh viên lựa chn rất đng ý với phương án không có thời gian. Lý do
những sinh viên ny muốn dnh thời gian vo các những hot động như vui chơi gii trí
hay có thể tham gia vo câu lc bộ khác, thay vì tham gia vo câu lc bộ nhip nh. Do đó
có thể vì h không nhận thấy được sự hấp dẫn th v v các lợi ích nên chưa tham gia.
Ngoi ra thì có đn 40% sinh viên chn không đng ý với phương án không thấy câu lc
bộ nhip nh no phù hợp với h. Trong khi đó 62% sinh viên lựa chn không có thông
tin về các câu lc bộ nhip nh. Vì th nên số sinh viên chưa tham gia vo câu lc bộ phn
nhiều có thể l do chưa nắm được thông tin nên h không bit được câu lc bộ no phù
hợp với h.


Khi đưa ra câu hỏi về ý đnh tham gia câu lc bộ nhip nh ti trường Đi hc
Thăng Long thì có khong 42% sinh viên lựa chn phương án l sẽ cân nhắc vì do còn có
sự nh hưởng của các câu lc bộ khác nữ nên việc lựa chn sẽ rất khó, một phn nữa thời
gian để dnh cho việc tham gia vo câu lc bộ nhip nh cũng không có nhiều vì còn phi
dnh cho hc tập.Bên cnh đó thì có khong 10% lựa chn phương án l không đng ý
tham gia vo câu lc bộ nhip nh của trường do điều kiện về kinh t cũng như những
hiểu bit về các loi máy nh còn hn ch dẫn đn việc h muốn tham gia vo một số các
câu lc bộ khác đơn gin m không tốn kém về kinh t v phù hợp với sinh viên.

- 23 -
PHẦN 3. MONG MUỐN CỦA CÁC BẠN SINH VIÊN KHI THAM GIA
CÂU LẠC BỘ
Khi đặt ra những câu hỏi để tìm hiểu những mong muốn của sinh viên khi tham
gia CLB, chúng tôi đã thu được những kết quả khả quan. Đó là:

 100% sinh viên được hỏi có mong muốn, ý đnh tham gia CLB




 Theo như kt qu thu thập được, thời gian được các bn sinh viên ưa thích nhất
để tổ chức sinh hot CLB l ngoi giờ hc với 92%. Xp thứ 2 l tổ chức khi có sự kiện
hoặc cuộc thi với 87%. Có tới 51% sinh viên được hỏi không thích tham dự CLB vo
buổi sáng, v 47% sinh viên không thích sinh hot CLB không có giờ cố đnh.






- 24 -
 Qua kt qu thu thập được, các đa điểm d ngoi v trong trường hc l 2 đa
điểm m các bn sinh viên ưa thích nhất với tỉ lệ ln lượt l 98% v 96%. Bên cnh đó, có
27% các bn sinh viên không thích tổ chức CLB ở ngoi trường.


- 25 -
 Các hoạt đng của CLB
Theo điều tra cho thấy, tất c các hot động của CLB đều được các bn sinh viên
lựa chn l cn thit.

(I) Tổ chức các sự kiện v cuộc thi dnh cho các thnh viên trong nhóm
(II) Tham gia vo các sự kiện của trường
(III) Tham gia vo các cuộc thi nhip nh ngoi phm vi của trường
(IV) Giao lưu, chia sẻ những kinh nghiệm với các thnh viên trong CLB

(V) Tham gia vo các sự kiện, hot động của các CLB nhip nh khác để chia sẻ
kinh nghiệm v chuyên môn
 Đánh giá về ý tưởng thnh lập CLB nhiếp nh
Đa số các bn sinh viên có đánh giá tốt về ý tưởng thnh lập CLB nhip nh.

×