Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Ngày tháng 3 năm 2011
Nhận xét của tổ chuyên môn
Ngày tháng 3 năm 2011
Nhận xét của ban giám hiệu
Tuần 25
Ngày lập 1/ 3 / 2012
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2011
Tiiết 1:Chào Cờ
Tiết 2-3 : tập đọc - kể chuyện
Hội vật.
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Hiểu nội dung bài: cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng
xứng đáng của đô vật già giàu kinh nghiệm
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý cho trớc .
- Giáo dục HS luôn rèn luyện sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ ghi câu luyện đọc - Câu hỏi gợi ý kể chuyện.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: HS đọc bài: Mặt trời mọc ở đằng Tây.
2. Bài mới:
a G iới thiệu bài : nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2:
- Đọc từ: nổi lên, náo nức, chen lấn
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
Năm học : 2011 - 2012
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Hớng dẫn đọc câu:"Lúc lâu, / ông mới thò tay
xuống nắm lấy khố Quắm Đen, / nhấc bổng
anh ta lên, /coi nhẹ nhàng nh giơ con ếch/có
buôc sợi rơm ngang bụng vây .//"( viết ở bảng
phụ)
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ: tứ xới, sới vật, keo vật.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Bổ sung câu 2: Nêu cách đánh của ông Cản
Ngũ và cách đánh của Quắm Đen?
- Câu 4 : thảo luận cặp.
- GV nhận xét, bổ sung.
- ý nghĩa của câu chuyện là gì?
- GV nhận xét, chốt: cuộc thi tài hấp dẫn giữa
hai đô vật
- 2 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc cá nhân, nhóm 2.
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- Đại diện cặp báo cáo. HS nhận xét.
- HS nhắc lại.
- 2 HS nêu
- HS nhắc lại
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết cách đọc diễn cảm và biết cách đọc diễn cảm.
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý cho trớc .
- Giáo dục HS luôn rèn luyện sức khoẻ.
II. Nội dung
* Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 2.
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện
- Gọi HS đ-c yêu cầu, gợi ý.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá
- HS đọc diễn cảm, HS khác đọc
đúng.
- Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét, đánh
giá
- 2 HS.
- HS kể mẫu
- HS thảo kể, đại diện nhóm kể trớc
lớp. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu nội dung bài tập đọc.
Năm học : 2011 - 2012
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tiết 4: Toán
Thực hành xem đồng hồ( Tiếp)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc về thời gian( chủ yếu là về thời điểm)
- Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút( cả trờng hợp mặt đồng hồ có ghi số La
Mã.
- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày của HS.
- Giáo dục HS biết quý thời gian và làm việc theo giờ giấc.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Mặt đồng hồ điện tử hay mô hình đồng - Bài tập 2
hồ có mặt số là số La Mã.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 2 HS chữa bài 2.
2. Bài mới:
a G iới thiệu bài : nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Xem tranh rồi trả lời
- Cho HS quan sát tranh SGK.
- Hớng dẫn trả lời từng câu.
- GV làm mẫu phần a.
- Cho HS làm tiếp.
- GV nhận xét, củng cố về thời gian, thời điểm
+ Bài 2: hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian
- GV cho HS quan sát đồng hồ điện tử.
- GV hớng dẫn cả lớp làm 1 câu.
- Cho HS làm tơng tự phần còn lại.
- GV lu ý cách xem giờ các buổi trong ngày.
+ Bài 3: Trả lời câu hỏi:
- Hớng dẫn làm lần lợt từng câu.
- Gọi HS chữa bài.
- Yêu cầu HS giải thích cụ thể.
- Đọc yêu cầu
- HS quan sát SGK.
- HS theo dõi.
- HS khá, giỏi.
- HS làm tiếp các phần còn lại.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát đồng hồ.
- HS theo dõi cách làm.
- HS tự làm bài. HS nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi cách làm.
- HS làm theo cặp đôi.
3. Củng cố, dặn dò: GV cho HS lên quay đồng hồ chỉ 2 giờ 14 phút, 4 giờ 25 phút.
________________________________________
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Bài 49 : Động vật
I . Mục tiêu :
- Học sinh biết nêu đợc những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật .
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên .
- Vẽ và tô màu con vật a thích.
Năm học : 2011 - 2012
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Các hình vẽ SGK / 94,95 . - Hđ1
+ Su tầm các ảnh động vật mang đến lớp.
+ Giấy vẽ ,bút màu .
III . Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ
+ Nêu chức năng và ích lợi của quả ?
+ Nhận xét ,đánh giá .
2. Các hoạt động .
* Khởi động : Học sinh hát liên khúc các bài hát
về con vật.
* Hoạt động 1: Quan sát và tham khảo
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Bớc 2 : Hoạt động cả lớp :
+ Kết luận : trong tự nhiên có rất nhiều loài động
vật.Chúng có hình dạng, kích thớc, độ lớn khác
nhau. Cơ thể chúng gồm 3 phần : Đầu , mình và
cơ quan di chuyển.
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
Bớc 1: Vẽ ,tô màu
Bớc 2: Trình bày :
+ Kết luận : GV nhận xét về các bức tranh của
học sinh .
3. Củng cố,dặn dò
+ GV cho học sinh chơi trò chơi Đố bạn con gì
(Gv phổ biến cách chơi ).
+ Nhận xét giờ học
2HS thực hiện yêu cầu.
- HS quan sát các hình vẽ SGK /
94,95, tranh ảnh về các con vật
đã su tầm đợc.
Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh lấy giấy bút vẽ con vật
mà mình thích .
- Từng học sinh dán bài của mình
vẽ, giới thiệu bức tranh của mình
________________________________________
Tiết 6: tiếng việt(tăng)
Luyện viết: Bài 23
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: , N, C, H, M, , K, T,G, ấ, X, V,, viết đợc
: theo cỡ chữ 1 li.
- Biết viết chữ đều, đẹp, theo khổ thơ lục bát.
- GD ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Mẫu chữ , phấn màu. * Hớng dẫn viết chữ hoa.
Năm học : 2011 - 2012
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: N, V, B, T, R,
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- GV cho HS viết bảng con chữ : N, C, H, M, , K, T,G,
ấ, X, V
- Gv nhận xét sửa sai.
- GV viết mẫu( phấn màu) các tiếng đầu câu :
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét viết
đúng.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ : , N, C, H, M, , K,
T,G, ấ, X, V
- HS nêu : N, C, H,
M, , K, T,G, ấ,
X, V
- HS viết bảng con
- Quan sát. Viết 2, 3
lần, nhận xét.
- Đọc câu.
-1 HS.
- 2 HS viết bảng lớp,
lớp viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
_____________________________________
Tiết 7: Tiếng Việt ( Tăng)
Tập đọc: Ngày hội rừng xanh
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ : nổi mõ, tơi non, khớu, lĩnh xớng Giọng nhẹ nhàng, tình cảm
-Hiểu từ cuối bài, hiểu nội dung bài: Miêu tả hoạt động của các con vật và sự vật trong
ngày hội rừng xanh thật đáng yêu, sinh động.
- Giáo dục HS yêu quý các con vật.
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc: Hội đua voi ở Tây Nguyên.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
Năm học : 2011 - 2012
5
Nh õn,Ch , H , Ch ớ Minh, Kinh,
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Đọc câu lần 1, 2
- Đọc từ: ( phần mục tiêu)
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
"Chim gõ kiến nổi mõ/
Gà rừng gọi vòng quanh/
Sáng rồi, / đừng ngủ nữa/
Nào, / đi hội rừng xanh!//"
- Đọc đoạn: trong nhóm, trớc lớp
+ giảng từ ở cuối bài.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK
Câu 2: thảo luận cặp
- GV nhận xét, bổ sung, chốt nh phần mục
tiêu.
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm bài thơ
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc nối tiếp
- Đọc cá nhân lớp đọc
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời.
- Đại diện cặp báo cáo . HS khác
nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS thực hiện cá nhân.
- Thi đọc. HS nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò. - Nêu nội dung bài tập đọc.
__________________________________________
Ngày lập 1/ 3/ 2012
Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Tiết 1+ 2 : Tin
___________________________________________
Tiết 3: Chính tả
Nghe - viết : Hội vật
Phân biệt : tr / ch
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng một đoạn trong bài : Hội vật, trình bày đúng hình bài văn xuôi.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu tr / ch.
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: sung sớng, xôn xao, xào xạc
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
Năm học : 2011 - 2012
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Tìm những từ ngữ
cho thấy thế vật bế tắc của Quăm Đen?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu? trình bày
đoạn văn.
- Hớng dẫn viết chữ khó: Quắm Đem, Cản Ngũ,
giục giã, sới
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài ,nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Tìm các từ có tr / ch
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: chăm
chỉ, trăng trắng, chong chóng
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- 2 HS đọc lại.
- Trả lời cá nhân.
- 1 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS đọc lại các từ
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên bảng .
- HS luyện đọc.
- HS làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Điền l hay n : .úa .ếp.
________________________________________
Tiết 4: Toán
Bài toán liên quan rút về đơn vị.
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đặc điểm của bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- GD tính chăm học.
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: hình tam giác nh SGK. - Bài 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV chỉ giờ trên đồng hồ, 2 HS đọc giờ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
Năm học : 2011 - 2012
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
3. Củng cố, dặn dò: Củng cố các bớc giải của dạng toán, chuẩn bị bài trang129.
Tiết 5: tập viết
Ôn chữ hoa: S
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa S(1 dòng); C, T ( 1 dòng) viết đúng tên riêng
Sầm Sơn( 1 dòng) và câu ứng dụng: Cụn Sn bờn taibằng chữ cỡ nhỏ.
Năm học : 2011 - 2012
* Hớng dẫn cách giải bài toán 1.( bài toán
đơn)
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
- Hớng dẫn lựa chọn phép tính.
- Hớng dẫn lựa chọn lời giải.
- GV nhấn mạnh cách tìm.
* Hớng dẫn giải bài toán 2:( bài toán hợp)
- Hớng dẫn tóm tắt.
- Hớng dẫn cách giải.
- Có mấy bớc giải ?
+ GV: Bớc 1 tìm giá trị của 1 phần (thực hiện
chia).
- Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều phần (phép
nhân).
- Chốt các bớc giải( nh trên)
* Thực hành:
+ Bài 1:
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
- Yêu cầu tóm tắt
- Bài toán có mấy bớc giải ?.
- Bớc 1 làm gì ?
- Làm thế nào để tìm số thuốc ở 1 vỉ ?
- Bớc 2 làm gì ?
- Yêu cầu HS nêu phép tính.
- Yêu cầu làm bài. GV nhận xét, chốt 2 bớc
tính.
+ Bài 2 :
- Cho HS tự làm.
- GV thu chấm, chữa bài.
- Gọi HS nêu 2 bớc giải.
+ Bài 3:
- Cho HS xếp hình theo bộ đồ dùng toán.
- GV kiểm tra. nhận xét .
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS phân tích.
- 1 HS : phép chia.
- 1 HS, HS khác nhắc lại.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS tóm tắt
7 can : 35 l.
2 can : l?
- 2 bớc.
- HS nghe và ghi nhớ.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS nêu.
- 1 HS.
4 vỉ : 24 viên.
3 vỉ : viên?
- 2 bớc.
- Tìm 1 vỉ chứa ? viên.
24 : 4 = 6 (viên).
- Tìm số thuốc trong 3 vỉ.
6 x 3 = 18 (viên).
- 1 HS làm bảng , lớp nháp. HS nhận xét
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS giải vở, 1 HS lên chữa trên bảng.
- HS nhận xét .
- 2 HS nêu.
- HS xếp và kiểm tra nhau.
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Giáo dục yêu thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa S, phấn màu. - Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: P, Phan Giang
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa S . Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên một bãi biển đẹp ở Thanh Hoá
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: Cụn Sn bờn tai.Giới thiệu câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: ca ngợi cảmh đẹp yên tĩnh,
thơ mộng ở Côn Sơn( Hải Dơng)
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : Cụn Sn.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS viết chữ : S C T
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận
xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên bảng
viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
______________________________________
Tiết 6: Toán ( tăng)
Ôn tập: Nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
Năm học : 2011 - 2012
9
Sm Sn
S C T
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép nhân, phép chia các dạng đã học.
- Rèn kỹ năng tính toán, cách đặt tính cho HS phép nhân, phép chia.
- Vận dụng làm các bài tập
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: một số bài toán. - Nội dung
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính.
2138 1719 2684 2 2714 3
x 2 x 5
- Yêu cầu tự làm. Giúp HS yếu.
- GV nhận xét, lu ý cách làm.
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
1204 : 4 4224 : 7 1009 x 6 2569 x 7
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chốt cách làm.
+ Bài 3: Giải toán
"Cạnh của hình vuông là 1248 cm. Tính chu
vi hình vuông đó
- ? Nêu cách tính chu vi hình vuông
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét.
- Củng cố tính chu vi hình vuông.
+ Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a, 1350 : 5 +145 x 3
b, ( 457 - 2745 : 6) x 7 + 321
- Gọi HS nêu cách tính giá trị biểu thức đã
học
- GV yêu cầu HS làm
- GV chốt cách tính giá trị biểu thức, lu ý phần
b.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS vở, 2 HS lên bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở. HS nhận
xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS
- HS làm bài, 1 HS chữa. HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, dới làm nháp.
- HS làm bài, 2 HS chữa, HS nhận xét,
bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu cách nhân,chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
__________________________________________
Tiết 7 : Âm nhạc
GV chuyên dạy
Ngày lập : 1/ 3/ 2012
Thứ t ngày 7 tháng 3 năm 2012
Năm học : 2011 - 2012
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tiết 1: luyện từ và câu
Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục học về nhân hoá, nhận ra hiện tợng nhân hoá, nêu đợc cảm nhận bớc đầu về
cái hay của những hình ảnh nhân hoá.
- Ôn luyện về câu hỏi Vì sao?
- Rèn HS nói và viết đúng câu và nên sử dụng cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép bài tập 1, chép 3 câu của bài 3.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Tìm sự vật đợc nhân hoá trong câu văn sau: " Ve sầu đã trình bày xong bản
nhạc giao hởng " Mùa hạ"
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1:
- GV treo bảng phụ ghi đoạn thơ.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm đôi.
- GVnhận xét, bổ sung giá trị của hình
ảnh nhân hoá
+ Bài 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi
Vì sao?
- Nhấn mạnh yêu cầu, gợi ý cho HS cách
làm bài.
- Cho HS thực hiện theo nhóm bàn.
- GV nhận xét, chốt ý nghĩa của câu hỏi
Vì sao?
+ Bài 3: Trả lời câu hỏi
- GV hớng dẫn làm phần a.
Lu ý cho HS trả lời đầy đủ cả hai vế câu
- Tổ chức cho HS làm các phần còn lại.
- GV nhận xét,, đánh giá.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
- Thảo luận, đại diện trình bày, ý 2 HS khá,
giỏi nêu.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS trao đổi làm bài theo cặp . Nêu trớc
lớp. HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu, HS khác nhắc lại.
- HS làm, mỗi tổ 1 phần. 3 HS lên bảng.
- HS nhận xét,.
3. Củng cố, dặn dò. Có mấy cách nhân hoá? Là những cách nào?
_______________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Hội đua voi ở Tây Nguyên.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu nội dung bài: Qua hội đua voi, cho thấy nét độc đáo trong sinh hoạt của đồng
bàoTây Nguyên, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.
- Giáo dục HS yêu quý các lễ hội truyền thống.
Năm học : 2011 - 2012
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc: Hội vật .
1 HS kể truyện : Hội vật.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: vang lừng, man - gát, nổi lên, lầm
lì
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
"Trông họ rất bình tĩnh / vì họ thờng là những
ngời phi ngựa giỏi nhất.//"
+ giảng: trờng đua, chiêng, man - gát
- Đọc đoạn: trong nhóm, trớc lớp
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK
Câu 1 bổ sung: Trờng đua voi có đặc điểm
gì ?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung, chốt : Qua hội đua
voi, cho thấy nét độc đáo trong sinh hoạt của
đồng bài Tây Nguyên, sự thú vị và bổ ích của
hội đua voi.
- Mở rộng một số lễ hội khác
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
- HS nêu. HS nhắc lại.
- HS chú ý
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thi đọc. HS nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò. - Nêu nội dung bài tập đọc.
_____________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Côn trùng.
I . Mục tiêu :
- Học sinh biết chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của côn trùng đợc quan sát.
- Kể đợc tên một số côn trùng có lợi và một số côn trùng có hại đối với con ngời.
Năm học : 2011 - 2012
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Học sinh nêu một số cách tiêu diệt những côn trùng có hại.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Các hình vẽ SGK / 96,97 . - HĐ1
+ HS: - Su tầm các tranh, ảnh về côn trùng . - HĐ2
III . Các hoạt động dạy học .
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu một số điểm giống nhau và khác nhau
của một số con vật.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Các hoạt động
Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Bớc 2: Làm việc theo cả lớp
+ Kết luận : Côn trùng (sâu bọ) là những động
vật không xơng sống. Chúng có 6 chân và chân
phân thành các đốt. Phần lớn các loài côn
trùng đều có cánh.
* Hoạt động 2: Làm việc với những côn trùng
thật và các tranh ảnh côn trùng đã su tầm đợc
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Bớc 2: Làm việc cả lớp
+ GVkết luận về cách diệt các côn trùng có
hại
3. Củng cố,dặn dò
- Nêu một số côn trùng có hại và cách diệt ?
- Côn trùng nào có lợi cho con ngời ?
- 2HS thực hiện yêu cầu.
- Các nhóm quan sát hình vẽ trong
SGK / 96-97 theo các câu hỏi gợi ý
của GV
- Đại diện các nhóm lên trình bày,
mỗi nhóm giới thiệu về một con
vật .
- Các nhóm phân loại những côn
trùng thật hoặc các loại côn trùng
trong tranh,ảnh.
- Các nhóm trng bày bộ su tập của
nhóm mình trớc lớp, sau đó cử nời
thuyết minh.
__________________________________________-
Tiết 4: Toán
Tiết 123: Luyện tập( 129)
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Tính chu vi hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép tóm tắt bài tập 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bớc giải bài toán liên quan rút về đơn vị.
2. Bài mới:
Năm học : 2011 - 2012
13
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1 (Trang 129)
- Hớng dẫn tóm tắt bài toán.
- Hớng dẫn tìm cách 2 bớcgiải
- GV chốt 2 bớc giải: chia, nhân.
+ Bài 2: (Trang 129)
- Hớng dẫn tóm tắt và giải tơng tự bài 1.
- GV cùng HS nhận xét.
+ Bài 3: (Trang 129)
- Yêu cầu lập đề toán.
- Hớng dẫn giải.
- GV nhận xét, chốt dạng toán.
+ Bài 4: (Trang 129)
- Hớng dẫn phân tích bài toán.
? Muốn tính chu vi hình chữ nhật phải
biết gì?
? Phải tìm gì trớc?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét. Củng cố tính chu vi
hình chữ nhật
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS. HS khác nhìn tóm tắt nêu bài toán
- 1 HS lên chữa, dới làm nháp, nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS theo dõi, 1 HS chữa, dới làm vở.
2550 : 6 = 425 (viên).
425 x 7 = 2975 (viên).
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS. HS nhắc lại.
- HS làm tơng tự cách làm bài 1
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- Chiều dài, chiều rộng
- Chiều rộng = chiều dài - 8m
- HS làm, 1 em làm bảng. HS nhận xét.
- 1 HS nêu lại quy tắc.
3. Củng cố, dặn dò. - Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị.
_____________________________________
Chiều thứ t đ/ c Đào dạy
_____________________________________
Ngày lập: 2/ 3/ 2012
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Toán
Tiết 124: Luyện tập( T 129)
I.Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng giải Bài toán liên quan đến việc rút về đơn vị
- Rèn luyện kĩ năng viết và tính giá trị biểu thức
- GD tính chăm học.
II.Đồ dùng dạy học
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Kẻ sẵn bảng bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đa ra đề toán:Có 1608 kg gạo đơc chia vào +HS làm bài giải vào bảng con
Năm học : 2011 - 2012
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
4 thùng(chia đều).Hỏi 3 thùng thì đựng đợc bao
nhiêu kg gạo?
2. Bài mới: a. GTB
b. Luyện tập:
- Bài 1: ( Trang 129) GV cho HS đọc đề toán
Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm số tiền 3 quả trúng ta phải tìm gì?
Nêu các bớc giải của bài toán này?
Tóm tắt
5 quả trứng : 4500 đồng
3 quả trứng : đồng?
Bài 2; ( Trang 129) GV đa đề toán yêu cầu HS đọc
đề
Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
Nêu các bớc giải bài toán này?
-Bài 3: ( Trang 129) GV cho HS xá định yêu cầu đề
bài
Mỗi giờ ngời đó đi đợc mấy ki- lô- mét?
Vậy 2 giờ đi đợc mấy ki- lô- mét?
Ngời đó đi đợc 20 km hết mấy giờ?
-Bài 4: ( Trang 129) GV cho HS đọc và xác định
yêu cầu
- Cho HS làm bảng con
3. Củng cố dặn dò:
+Nêu các bớc giải bài toán có liên quan rút
về đơn vị
+ Nhận xét tiết học.
- Mua 3 quả trứng nh thế hết bao
nhiêu tiền
- Tìm số tiền một quả trứng
- Làm bài cá nhân vào vở nháp.
Bài giải
Một quả trứng hết số tiền là:
4500 : 5 = 900 ( đồng)
Mua ba quả trứng nh thế hết số
tiền là:
900 x 3 = 2700 ( đồng)
Đáp số: 2700 đồng
- Mỗi giờ đi đợc 4 km
- HS nêu cách làm
- HS nêu cách làm, tự làm bài vào
vở nháp -> chữa bài.
- HS lập phép tính ra bảng con
32 : 8 x 3=
- Làm bài vào vở cá nhân.
1HS lên bảng chữa bài.
- Nhắc lại cách tính giá trị biểu
thức.
- HS nêu.
___________________________________________
Tiết 2: chính tả
Nghe - viết : Hội đua voi ở Tây Nguyên
Phân biệt : tr / ch.
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng một đoạn trong bài bài : Hội đua voi ở Tây Nguyên, trình bày đúng
hình thức bài v ăn xuôi.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu tr / ch.
- GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Năm học : 2011 - 2012
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: chăm chỉ, trăng trắng, chong chóng
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Cuộc đua voi diễn
ra nh thế nào?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu, cách trình
bày đoạn văn,
- Hớng dẫn viết chữ khó: chiêng trống, nổi lên,
lầm lì, man - gát
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2 , 3, 4.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền tr / ch ( bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng:
trông, chớp trắng, trên.
- Gọi một số HS luyện đọc.
- 2 HS đọc .
- Trả lời cá nhân.
- 1 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- 1 HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên (bảng phụ)
- HS luyện đọc.
- HS làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Điền tr hay ch : ồng cây ; ồng bát.
Tiết 3+ 4 GV chuyên dạy
__________________________________________
Chiều thứ năm GV chuyên dạy
__________________________________________
Ngày lập : 1/ 3/ 2012
Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
GV chuyên dạy
__________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Kể về lễ hội.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết quang cảch lễ hội mà em định kể ( trong tranh ảnh hay ở quê em)
Năm học : 2011 - 2012
16
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội trong một
bức ảnh.
- Giáo dục kĩ năng sống: t duy sáng tạo; tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích đối chiếu;
giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Tranh , ảnh về lễ hội.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS kể lại truyện Ngời bán quạt may mắn.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung
+ Bài 1:
- Quan sát tranh em thấy có lễ hội nào ?
+ Quan sát đu quay:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Đây là cảnh gì, diễn ra ở đâu, vào thời
gian nào ?
- GV gọi HS khác nhận xét.
- Trớc cổng đình có treo gì có băng chữ gì ?
- GV bổ sung: thời gian diễn ra các lễ
hội truyền thống.
- Mọi ngời đến xem chơi đu thế nào, họ
ăn mặc ra sao ?
- Cây đu đợc làm bằng gì, có cao không ?
- Tả hành động, t thế ngời chơi đu.
- Gọi HS nói thành đoạn văn.
+ Hớng dẫn tả quang cảnh bức ảnh đua
thuyền:
- Tơng tự bức ảnh trên.
- Gọi HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- GV cùng HS nhận xét.
- Gọi HS nói thành đoạn văn.
- GV nhận xét, cho điểm.
+ GV giới thiệu thêm một vài tranh ảnh
nói về các lễ hội khác của nớc ta.
- Yêu cầu HS tả theo hớng dẫn trên.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Chơi đu quay và đua thuyền.
- HS quan sát tranh SGK.
- 1 HS nêu.
- 1 số HS trả lời
- Băng chữ đỏ: Chúc mừng năm mới cùng lá
cờ ngũ sắc.
- Mọi ngời đến xem đu quay rất đông, họ
đứng hen nhau, ngời nào cũng ăn mặc rất
đẹp.
- Cây đu làm bằng tre rất cao.
- 2 HS. HS khác nhắc lại.
- Nhiều em
- HS trả lời câu hỏi.
- 1 số HS nói, nhận xét.
- HS
3. Củng cố, dặn dò. HS nói miệng đoạn văn mình kể.
_____________________________________________
Tiết 3: Toán
Tiền Việt Nam.
Năm học : 2011 - 2012
17
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các loại tiền Việt nam loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10.000 đồng biết đổi tiền
và thực hiện các phép tính cộng, trừ các số đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ HV: - GV mang các tờ giấy bạc các loại trên. - Giới thiệu các tờ giấy bạc loại 2000
đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: ? Đơn vị tính của tiêng Việt Nam là gì?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung
* Giới thiệu các tờ giấy bạc loại 2000
đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
- Trớc đây chúng ta đã làm quen với loại
giấy bạc nào ?
- GV cho HS quan sát các loại tiền hôm
nay học mà GV chuẩn bị.
- Nêu mầu sắc và chữ ghi mệnh giá, số ghi
trên mặt tờ giấy bạc.
* Thực hành:
+ Bài 1: Trong mỗi chú lợn có bao nhiêu
tiền
- Gọi HS lần lợt nêu trong SGK.
- GV hỏi HS vì sao biết ?
- GV nhận xét kết luận đúng sai.
+ Bài 2: Phải lấy tờ bạc nào
- Cho HS tự làm và nêu trớc lớp.
- Có thể có nhiều cách.
+ Bài 3: Trả lời câu hỏi
- GV cho HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét kết luận đúng sai.
- 2 HS kể HS khác bổ sung.
- HS quan sát.
- HS thay nhau nêu.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 số HS nêu.
- HS giải thích bằng phép cộng.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu cách lấy tiền trớc lớp, nhận xét.
- 3 HS.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm việc trong SGK.
- HS trả lời.
3. Củng cố, dặn dò. : Có những lợi giấy bạc mệnh giá bao nhiêu?
___________________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần .
I. Mục tiêu:
- HS thấy đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần qua. HS nghe câu
chuyện đạo đức : " Bông hoa cúc trắng" Biết ý nghĩa câu chuyện GD chúng ta phải biết
hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
- Có ý thức phấn đấu, vơn lên trong học tập và luôn tu dỡng đạo đức trong tuần tới.
- GD ý thức đức hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
Năm học : 2011 - 2012
18
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
II- Nội dung
1. Đánh giá nhận xét:
* Ưu điểm: * Nhợc điểm:
a. Học tập: a. Học tập
b. Đoàn đội: b. Đoàn đội:
.
c. Lao động vệ sinh: c. Lao động vệ sinh:
.
2. Kể chuyện ; Bông hoa cúc trắng ( Sách giáo viên Tiếng Việt Lớp 1 tập 2)
- GV kể mẫu - HS nghe GV kể chuyện
Khi mẹ ốm cô bé đã chăm sóc nh thế nào? - ngày đêm bên giờng mẹ
Mẹ bảo cô bé đi đâu và cô đã gặp ai? - Đi tìm thầy thuốc, cô gặp một cụ già
Tự nhận là thầy thuốc
Cụ già nói với cô thế nào? Cô bé đi tìm thang
thuốc ra sao? Cô đã làm gì với bông hoa ấy?
Cuối cùng bệnh của mẹ cô bé thế nào?
KL: Câu chuyện ca ngợi tấm lòng hiếu thảo của cô bé.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
_____________________________________________
Chiều thứ sáu đ/ c Đào dạy
Năm học : 2011 - 2012
19