Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án lớp 3 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.76 KB, 16 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Ngày tháng 3 năm 2012
Nhận xét của tổ chuyên môn



Ngày tháng 3 năm 2012
Nhận xét của ban giám hiệu




Tuần 26
Ngày lập 6/ 3 / 2012
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Chào Cờ
Tiết 2-3 : tập đọc - kể chuyện
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa các từ cuối bài hiểu nội dung bài: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, có công
lớn với dân, với nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng
Tử
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Giáo dục kĩ năng sống: thể hiện sự cảm thông; đảm nhận trách nhiệm; xác định giá trị.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: HS đọc bài: Hội đua voi ở Tây Nguyên + trả lời câu hỏi.
2. Bài mới:


a Giới thiệu bài : nêu và ghi đầu bài lên bảng .
b. Nội dung:
* Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: khóm lau, duyên trời, hiển
linh,
- Hớng dẫn đọc câu: (Bảng phụ)
"Nhà nghèo,/ mẹ mất sớm,/ hai cha con
chàng chỉ có một chiếc khố mặc chung.//
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm.
+ giảng từ: phần cuối bài.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài:
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhận xét, bổ sung.
- ý nghĩa của câu chuyện là gì?
- GV chốt nội dung: Chử Đồng Tử là
ngời có hiếu, có công lớn với dân, với
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu lần1,2.
- Đọc cá nhân (HS yếu), đồng thanh.
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc cá nhân, nhóm 2.
- Đọc nối tiếp, theo nhóm bàn.
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- HS yếu nêu câu 1.

- 1 HS nêu, HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại.
Năm học 2011- 2012
1
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công
ơn
Tiết 2
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết cách đọc diễn cảm thể hiện hoàn cảnn của nhân vật.
- HS biết Kể lại từng đoạn của câu chuyện ( HS khá giỏi đặt đợc tên và kể lại đợc từng
đoạn của truyện)
- Giáo dục kĩ năng sống: thể hiện sự cảm thông; đảm nhận trách nhiệm; xác định giá trị.
II. Nội dung
* Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu nhìn tranh đặt tên cho từng đoạn
truyện.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm, HS khác
đọc đúng.
- Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét.
- 2 HS .
- HS khá, giỏi.
- HS thảo kể, đại diện nhóm kể trớc

lớp. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu nội dung bài tập đọc.
_________________________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập( T132)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết cách sử dụng tiền Việt Nam với các mệnh giá đã học
- Biết cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng; biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ. Biết
sử dụng tiền trong thực tế cuộc sống.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV : - Các tờ giấy bạc loại 2000, 5000, 10 000. - Bài 1, 2, 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 2 HS chữa bài 2.
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài: Nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
+ Bài 1: ( Trang 132) Chiếc ví nào có
nhiều tiền nhất?
- Cho HS quan sát SGK.
- Làm thế nào để biết số tiền của ví nào
nhiều nhất ?
- Yêu cầu HS làm nháp.
- GV nhận xét. Chốt dạng toán.
+ Bài 2: ( Trang 132)
- Làm thế nào để lấy ra đợc số tiền đó.
- Gọi HS làm miệng.
+ Bài 3: ( Trang 133)

- Cho HS quan sát hình trong SGK.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS quan sát SGK.
- HS nêu. 1 HS nhắc lại
- 1 HS lên bảng. HS nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS tìm số tiền tơng ứng, số tiền lấy ra bằng
cách cộng các tờ giấy bạc lại:
VD: 3600 = 2000 + 1000 + 500 + 100 =
1000 + 1000 + 1000 + 500 + 100.
- HS nêu. HS nhắc lại.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS quan sát SGK.
- HS làm việc theo yêu cầu.
Năm học 2011- 2012
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV cho HS tự giải bài.
- GV cùng cả lớp chữa bài.
- GV nhận xét, lu ý HS sử dụng các tờ
giấy bạc phù hợp.
+ Bài 4: ( Trang 133)
- GV hớng dẫn HS phân tích đề bài.
- Hớng dẫn giải. Yêu cầu làm vở
Tóm tắt
1 hộp sữa: 6700 đồng
1 gói kẹo: 2300 đồng
Mẹ đa : 10.000 đồng
Trả lại : .đồng?
- GV chấm, nhận xét. Chốt dạng toán.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu.
- HS làm vở, 1 HS lên chữa.
- HS nhận xét, bổ sung. HS nêu lại bài giải.
Bài giải
Số tiền một hộp sữa và một gói kẹo là:
6700 + 2300 = 8000 ( đồng)
Số tiền cô bán hàng trả lại là:
10.000 - 8.000 = 2.000 ( đồng)
Đáp số : 2000 đồng
3. Củng cố, dặn dò: HS chơi trò chơi " Đi chợ"
________________________________________
Chiều thứ hai đ/c Đào dạy
_________________________________________
Ng y lập 6/ 3/ 2012
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Tiết 1+ 2: Tin
Tiết 3: Chính tả
Nghe - viết : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
Phân biệt : r / d/ gi
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng bài chính tả Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử, trình bày đúng hình thức bài
văn xuôi.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu r / d / gi trong bài tập 2 phần a.
- GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Chép bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: trông chênh, chuồn chuồn, vững trãi

2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Để tởng nhớ công
ơn của Chử Đồng Tử, ngời dân đã làm gì?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: Viết hoa? số câu?
trình bày đoạn văn.
- Hớng dẫn viết chữ khó: Chử Đồng Tử, hiển
linh, lại nô nức làm lễ
- GV nhận xét, sửa cho HS.
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền vào chỗ trống r/ d/ gi (bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- 2 HS đọc lại.
- 2 HS nêu, HS khác nhắc lại.
- 1 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con. Nhận xét
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
Năm học 2011- 2012
3

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: giấy,
giản dị, giống hệt, rực rỡ,hoa giấy, rải kín, gió.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- 2 HS chữa bài trên bảng .
- HS luyện đọc.
- HS làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. Ví dụ; Gia đình, ra đi, cặp
da.
________________________________________
Tiết 4: Toán
Làm quen với thống kê số liệu.
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu làm quen với dãy số liệu.
- Biết xử lí số liệu và lập đợc dãy số liệu.
- Gd ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh SGK phóng to - Nội dung bài mới
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 1200 đồng + 5400 đồng = ; 9000 đồng - 2300 đồng =
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài: Nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
* Làm quen với dãy số:
- Quan sát để hình thành dãy số.
- Bức tranh này nói lên điều gì ?
- Gọi HS đọc lại số đo chiều cao của từng
bạn- GV ghi bảng.
- GV: Các số đo trên gọi là dãy số liệu.

- Gọi HS nêu ví dụ về dãy số liệu khác.
- Làm quen với thứ tự và số hạng của dãy
số.
- Số 122 cm là số thứ mấy trong dãy số, t-
ơng tự các phần còn lại.
- Dãy số liệu trên có mấy số ?
- Gọi HS ghi tên 4 bạn theo thứ tự có
chiều cao trên để có danh sách.
- Gọi HS đọc lại danh sách.
- GV chốt: lập bảng danh sách - thống kê
số liệu.
*Thực hành:
+ Bài 1:
- GV cho HS làm miệng
- GV nhận xét. Chốt về dãy số liệu trên
+ Bài 2:
- Cho HS làm cá nhân.
Tháng 2 năm 2004 có mấy ngày chủ
nhật? ( Tháng 2 năm 2004 có 5 ngày chủ
nhật.)
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
+ Bài 3:
- Yêu cầu viết vào vở toán.
- GV chấm 10 bài, nhận xét
+ Bài 4:
- Hớng dẫn trả lời từng câu hỏi.
- HS quan sát tranh SGK.
- HS suy nghĩ trả lời.
- 1 HS đọc
- HS nghe.

- 2 HS nêu, HS khác bổ sung.
- HS: Số thứ nhất,
- 1 HS: Có 4 số.
- 1 HS lên bảng, dới ghi vở nháp.
- HS đọc lại danh sách.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 2 HS hỏi đáp. HS nhận xét.
VD: Hùng cao bao nhiêu xăng- ti- mét?
Hùng cao 125 cm
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS trả lời trớc lớp. HS nhận xét.

- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên bảng, dới làm vở.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Làm miệng. HS nhận xét.
Năm học 2011- 2012
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV chữa bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò: Năm 2012 là năm th-
ờng hay năm nhuận ?
_______________________________________________
Tiết 5: tập viết
Ôn chữ hoa: T
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa T (1 dòng); D, Nh ( 1 dòng) viết đúng tên
riêng Tân Trào( 1 dòng) và câu ứng dụng: Dự ai thỏng babằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục HS công ơn dựng nớc của các vua Hùng.

II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa T, phấn màu. - Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: S, Sm Sn
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa S. Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên một xã thuộc huyện Sơn Dơng-
Tuyên Quang- nơi diễn ra nhiều sự kiện cuả CM.
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: Dự ai thỏng ba.Giới thiệu
câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: ngày giỗ Tổ Hùng Vơng
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : gi T.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS
yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV cho HS viết T D, Nh

- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận
xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên bảng
viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
_______________________________________
Tiết 6: Toán ( tăng)
Ôn : phép nhân, phép chia.
Năm học 2011- 2012
5
Tõn Tro
T D, Nh
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia.
- Vận dụng làm các bài tập.
- GD tính châm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 3
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: lồng ghép với nội dung

2. Bài mới:
a Giới thiệu bài : nêu và ghi đầu bài lên bảng .
b. Nội dung:
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.
975 : 5 720 : 9 1035 x 6 514 x 7
- Yêu cầu tự làm. Hớng dẫn riêng cho HS
yếu.
- GV nhận xét, chốt bớc: chia, nhân.
+ Bài 2: Tính giá trị biểu thức
a,758 - 39 x 6 + 844 : 4
b,(750 + 240 )x 5
c, (462 - 241 x 2) x900 + 324
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chốt tính giá trị biểu thức .
- Yêu cầu HS khá, giỏi đặt đề toán khác
theo phép tính của bài b.
+ Bài 3:
Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết vào ô
trống
chiều
dài
12m
9dm 42cm 38m
chiều
rộng
7m 8dm 37cm 19m
chu vi
(12+7)x2
- Hớng dẫn làm bài, yêu cầu làm bài vào
vở.

- GV chấm, nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 1 HS lên bảng
- HS khác nhận xét, nêu các bớc chia
nhẩm.
- 1 HS yếu nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng phần b, lớp làm vở. HS
nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm. Đổi vở kiểm tra. HS nhận xét
3. Củng cố, dặn dò. Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm nh thế nào?
________________________________________
Tiết 7: Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
________________________________________
Ngày lập 7/ 3/ 2012
Thứ t ngày 14 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: luyện từ và câu
Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy.
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa các từ lễ, hội, lễ hội. Tìm đợc một số từ ngữ thuộc chủ điểm lễ hội.
- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trogn câu.
- Có ý thức khi tới các lễ hội.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép bài tập 1, chép 3 câu của bài 3.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Năm học 2011- 2012
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D

1. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết trong khổ thơ 1- bài thơ: Ngày hội rừng xanh, có
ngững sự vật nào đợc nhân hoá? Chúng đợc nhân hoá bằng cách nào?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
+ Bài 1: Chọn nghĩa thích hợp
- GV treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm theo nhóm đôi.
- GV nhận xét, bổ sung các nghi thức
của lễ và hội.
+ Bài 2:
- Nhấn mạnh yêu cầu.
- Hớng dẫn HS thực hiện từng yêu cầu.
( mỗi tổ 1 phần)
- GV nhận xét, mở rộng ý nghĩa của một
số lễ- hội.
+ Bài 3: Em đặt dấu phẩy
- GVhớng dẫn làm phần a.
- Hớng dẫn trả lời từng câu hỏi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Chốt: để ngăn cách bộ phận trả lời cho
câu hỏi Vì sao? và các bộ phận khác
của câu, ta dùng dấu phẩy.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
- Thảo luận, đại diện trình bày, HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS trao đổi làm bài theo cặp . Nêu trớc
lớp. HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- HS nêu.
- HS làm, mỗi tổ 1 phần. 3 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm 3 từ ngữ chỉ lễ hội?
__________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
Rớc đèn ông sao.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
-Hiểu nội dung bài: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rớc đèn
- Giáo dục HS yêu quý gắn bó với nhau.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
1 HS kể truyện : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: nải chuối ngự, trống ếch
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
Trẻ con bên hàng xóm/ bập bùng trống ếch r-
ớc đèn //"
- Đọc đoạn: trong nhóm, trớc lớp
+ giảng: chuối ngự, trống ếch.
- Thi đọc.

- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK
Câu 1 bổ sung: Tại sao Tâm không thích mâm
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, lớp đọc
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
Năm học 2011- 2012
7
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
cỗ của mình bằng đám rớc đèn?
- GV nhận xét.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- GV nhận xét, chốt: Trẻ em VN rất thích cỗ
Trung thu và đêm hội rớc đèn. Trong ngày tết
đó các em thêm yêu quý và gắn bó với nhau.
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm đoạn 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
- 1 HS nêu. HS nhắc lại.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thi đọc. HS nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò. Nêu nội dung bài tập đọc ?
_________________________________________

Tiết 3: tự nhiên- xã hội
Bài 52: Cá
I . Mục tiêu:
- HS nhận biết ích lợi và các bộ phận của cá
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con cá đợc quan sát.
- GD ý thức biết bảo vệ và giữ gìn môi trờng sống cho cá.
II. Đồ dùng dạy- học
- Các hình trong SGK trang 100, 101
- Su tầm các tranh, ảnh về việc nuôi,đánh bắt và chế biến cá.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
Tôm, cua sống ở đâu?
Nêu ích lợi của tôm và cua?
2. Dạy bài mới
HĐ1: Quan sát và thảo luận
B1; Làm việc theo nhóm
GV yêu cầu HS quan sát hình các con cá trong
SGK trang 100, 101 và tranh ảnh các con cá s-
u tầm đợc.
B2: Làm việc cả lớp
Sau khi các nhóm trình bày xong, GV yêu cầu
cả lớp rút ra đặc điểm chung của cá.
* Kết luận: Cá có đầu, thân, đuôi và vây, khi
bơi cá dùng vây đẩy nớc, đuôi giữ thăng bằng.
HĐ2: Thảo luận cả lớp
Gv đặt vấn đề cho cả lớp thảo luận:
Kể tên một số cá sống ở nớc ngọt và nớc mặn
mà bạn biết?
Nêu ích lợi của cá?
Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt hay

chế biến cá mà em biết?
GV nêu kết luận về ích lợi của cá.
3. Củng cố, dặn dò: Cá dùng bộ phận nào để
bơi?
2HS thực hiện yêu cầu.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn
thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Mỗi nhóm giới thiệu về một con. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận, nêu ý kiến.
__________________________________________
Tiết 4: Toán
Làm quen với thống kê số liệu. ( tiếp)
I. Mục tiêu:
- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc, phân tích số liệu trong một bảng.
Năm học 2011- 2012
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Kẻ bảng thống kê bài tập 1,2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2( trang 135)
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài: Nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
* Làm quen với thống kê số liệu.

- Yêu cầu HS đọc bảng số liệu trong SGK.
- GV điền các số liệu vào bảng đã kẻ sẵn.
- GV nêu vấn đề để HS nhận ra nội dung
các hàng, các cột.
- GV bảng thống kê số liệu số lợng con
trong các gia đình.
- GV lấy ví dụ khác.
* Thực hành.
+ Bài 1:
- Yêu cầu làm miệng( mỗi tổ 1 phần)
- GV nhận xét, chốt các số liệu trong
bảng.
+ Bài 2:
- Hớng dẫn tóm tắt và giải tơng tự bài 1.
- GV cùng HS nhận xét.
+ Bài 3:
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét, chốt dạng toán.
- 1 HS đọc .
- Nhiều HS nêu. HS nhận xét, bổ sung.
- HS chú ý.
- HS nhận biết các số liệu.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm miệng. HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu phần a, b. HS khácnêu phần c.
HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 số HS phần a. HS nhận xét. HS khác
làm cả bài.

- HS chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. - HS đọc bảng số liệu phần bài mới.
___________________________________________
Chiều thứ t đ/ c Đào dạy
___________________________________________
Ngày lập : 8/ 3/ 2012
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc, phân tích , trả lời và điền số liệu còn thiếu vào bảng số liệu cho sẵn.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dung
+ GV: Bảng phụ - Kẻ bảng số liệu bài tập 1, 2, 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2( trang 137)
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài: Nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
* Thực hành.
+ Bài 1:GV cho HS đọc đề
- Dùng câu hỏi gợi ý cho HS nhận biết
- HS nhận biết các số liệu.
Năm học 2011- 2012
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
bảng thống kê số thóc của gia đình chị út
trong 3 năm

- Yêu cầu điền số liệu của năm 2001,
2002, 2003 trong SGK
- GV nhận xét, chốt các số liệu trong
bảng.
+ Bài 2:GV cho HS đọc đề
- Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu để trả
lời câu hỏi phần a, b.
a. Năm 2002 bản Na trồng nhiều hơn năm
2000 bao nhiêu cây bạch đàn?
b. HD tơng tự phần a.
+ Bài 3:Nhìn vào bảng số liệu hãy khoanh
vào chữ trớc câu trả lời đúng
- Yêu cầu HS điền kết quả SGK và nêu ph-
ng án trả lời
Bài 4: HS đọc đề
Cho HS tự điền vào bảng thống kê các giải
của HS khối 3 đạt đợc trong kì thi chào
mừng ngày nhà giáo Việt Nam
GVchốt kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm SGK. HS nêu kết quả
- HS khác nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu phần a, b. HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
Trả lời theo mẫu:
Mẫu: Số cây bạch đàn bản Na trồng năm
2002 nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1745= 420 ( cây)
- 1 số HS phần a. HS nhận xét. HS khác

làm cả bài.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS nêu phơng án trả lời và giải thích lí
do
- HS lên chữ bài trên lớp
- HS khác nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Bảng thống kê số liệu dùng để làm gì?
__________________________________________
Tiết 2: chính tả
Nghe - viết : Rớc đèn ông sao
Phân biệt : r / d / gi
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài bài : Rớc đèn ông sao
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu : r / d / gi.
- Gd ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ gv; bảng phụ - Chép bài tập 2a
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: hoa giấy, giản dị, rực rỡ, làn gió.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Đoạn văn tả gì?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: số câu, cách trình
bày đoạn văn, chữ viết hoa
- Hớng dẫn viết chữ khó: Tết Trung thu, sắm, nải
chuối, quả

- GV nhận xét, uốn nắn nét chữ cho HS.
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2 , 3, 4.
* Chấm, chữa, bài:
- 1 HS đọc lại .
- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con. Nhận xét.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
Năm học 2011- 2012
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Tìm những tiếng chỉ sự vât ( bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng:
r rá, rụa, rơng(hòm), rùa, rắn,
d dao, dây, dang
gi giờng, giá sách, giày da, giẻ, gián
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- Chú ý.
- 1 HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên (bảng phụ)
- HS luyện đọc.
- HS khá, giỏi làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, , d, gi.
___________________________________________

Tiết 3+ 4 GV chuyên dạy
___________________________________________
Chiều thứ năm GV chuyên dạy
____________________________________________
Ngày lập: 8/ 3/ 2012
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: thể dục
GV chuyên dạy
_____________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Kể về một ngày hội khoẻ Phù Đổng 22- 12 ở trờng em.
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết kể về một ngày hội khoẻ Phù Đổng 22- 12 ở trờng em theo gợi ý cho tr-
ớc.
- Viết đợc những điều vừa kể thành đoạn văn ngắn( khoảng 7- 10 câu)
- Giáo dục HS có ý thức khi dự lễ hội.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ - Chép câu hỏi gợi ý.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS kể buổi diễn văn nghẹ em đã chứng kiến hoặc tham gia.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
+ Bài 1:Kể về một ngày hội khoẻ Phù
Đổng 22- 12 ở trờng em
- Gọi HS đọc đầu bài số 1.
- GV treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- GV nêu yêu cầu.

- GV cho HS trả lời các câu hỏi.
- Gọi HS nhắc lại.
+ Hớng dẫn từng bớc để HS nhận thấy:
- Địa điểm, thời gian của lễ hội.
- Tả cảnh HS đến dự xem hội.
- Diễn biến ngày hội.
- Nêu cảm tởng về ngày hội đó.
- Yêu cầu HS nói cho nhau nghe.
+ Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể
- GV cho HS tự viết bài vào vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS nghe.
- HS nói để trả lời từng ý. Có thể nói chi tiết
hơn gợi ý.
- 2 HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau nghe.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm việc theo yêu cầu.
- Từ 3 5 HS đọc trớc lớp.
Năm học 2011- 2012
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Gọi HS đọc lại bài.
- GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố, dặn dò: HS đọc bài văn của mình?
___________________________________________
Tiết 3: Toán
Các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu:

- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trờng hợp đơn giản( không có chữ số 0 ở
giữa)
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Bài tập 2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 3 trang 138.
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài : nêu và ghi đầu bài lên bảng .
b. Nội dung:
* Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000
- GV lấy một số ví dụ, gọi HS đọc phân
tích cấu tạo số.
- Củng cố cách đọc, viết các số trong
phạm vi 10 000.
* Viết, đọc các số có 5 chữ số.
- Giáo viên treo bảng số.
- Giới thiệu số 42316. Yêu cầu HS nêu
các chữ số tơng ứng với các hàng.
- Yêu cầu lên bảng gắn các chữ số thích
hợp vào các hàng.
+ Hớng dẫn cách viết số: 42 316
+ Hớng dẫn cách đọc số: lu ý chữ số
hàng nghìn( Chữ số 2 của số: 42 316)
+ Luyện cách đọc: GV lấy nhiều ví dụ
khác, gọi HS đọc.
* Thực hành:
+Bài 1: Viết( theo mẫu)

- Hớng dẫn cách làm theo mẫu.
- Gọi HS làm phần b.
- GV chữa bài cho học sinh. Củng cố
cách đọc số, cấu tạo của số.
+Bài 2: Viết( theo mẫu)
- Tổ chức cho làm bài cá nhân.
- Yêu cầu HS đọc bài làm. GV củng cố
đọc, viết số.
+ Bài 3: Đọc các số:
- Yêu cầu làm bài vào vở.
- GV chấm, nhận xét. Củng cố đọc các
số có 5 chữ số.
+ Bài 4: Số?
- Gọi 3 HS làm bảng lớp, lớp nháp
- GV nhận xét.
- 1 HS nêu, HS khác nhắc lại.
- Học sinh quan sát và nghe.
- Một số HS: 40 nghìn, 2 nghìn, 3 trăm,
1chuc, 6 đơn vị.
- 1 HS nêu . HS nhắc lại
- HS đọc.
- Nhiều HS đọc.
- 2 học sinh lên viết số, dới viết giấy nháp.
HS nhận xét.
- HS chú ý.
- Đọc yêu cầu.
- 3 HS làm trên bảng phụ. HS khác nháp. HS
nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiện yêu cầu

- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. : Đọc các số sau: 21345, 23685, 34567
Năm học 2011- 2012
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
___________________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần .
I. Mục tiêu:
- HS thấy đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần qua. HS nghe câu
chuyện đạo đức : " Sự hi sinh của mẹ " Biết ý nghĩa câu chuyện nói về sự vất vả hi sinh
của ngời mẹ nghèo quanh năm vất vả hết lòng vì các con.
- Có ý thức phấn đấu, vơn lên trong học tập và luôn tu dỡng đạo đức trong tuần tới.
- GD ý thức đức hiếu thảo với ông bà cha mẹ.
II- Nội dung
1. Đánh giá nhận xét:
* Ưu điểm: * Nhợc điểm:
a. Học tập: a. Học tập


b. Đoàn đội: b. Đoàn đội:

.
c. Lao động vệ sinh: c. Lao động vệ sinh:


.
2. Kể chuyện ; Sự hi sinh của mẹ : Phần 1 ( Trang 37 : Điều con muốn nói với mẹ)
Hoàn cảnh gia đình bạn Hùng ra sao? - Nghèo quanh năm ăn khoai lang với canh hến

Ngời mẹ làm nghề gì nuôi các con? - Nghề mò tôm, cào hến
Quần áo hàng ngày mẹ mặc thế nào? - Chẳng có bộ nào lành
Tại sao mẹ lại khóc? - Mẹ thơng Hùng 7- 8 tuổi mà cha bao giờ
đợc sỏ chân vào bộ quần áo mới.
KL: Phần 1 câu truyện nói lên hoàn cảnh gia đình Hùng quá nghèo, không đủ ăn đủ
mặc.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
_____________________________________________

Tiết 5: tiếng việt(tăng)
Luyện viết: Bài 24: Ông trời bật lửa
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: , ễ, C, T , , M, X, viết đợc : theo cỡ chữ 1
li.
- Biết viết chữ đều, đẹp, theo khổ thơ .
- GD ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Mẫu chữ , phấn màu. * Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: N, C, H, M, , K, T,G, ấ, X, V
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- HS nêu : ễ, C, T
Năm học 2011- 2012
13

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV cho HS viết bảng con chữ : ễ, C, T , , M, X
- Gv nhận xét sửa sai.
- GV viết mẫu( phấn màu) các tiếng đầu câu :

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét viết
đúng.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ : , ễ, C, T , , M, X
, , M, X
- HS viết bảng con
- Quan sát. Viết 2, 3
lần, nhận xét.
- Đọc câu.
-1 HS.
- 2 HS viết bảng lớp,
lớp viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
_______________________________________
Tiết 6 : Toán ( Tăng)
Ôn : Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng giải các bài toán có lời văn thuộc các dạng toán đã học.
- Vận dụng làm các bài tập
- GD ý thức chăm học.
I. Đồ dùng dạy học

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: Nêu các bớc giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài: Nêu và ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
+ Bài 1: " Một mảnh vờn hình chữ nhật có
chiều dài là 168 m; chiều rộng bằng
2
1
chiều
dài.
a.Tính chiều rộng của mảnh vờn.
b. Tính chu vi của mảnh vờn.
- Yêu cầu tự làm. Hớng dẫn riêng cho HS
yếu.
- GV nhận xét, lu ý cách làm. Chốt dạng
toán.
+ Bài 2: "Để vận chuyển 3240 viên gạch tới
một công trình xây dựng ngời ta đã phải
dùng một xe ô tô chở tất cả 5 chuyến( mỗi
chuyến chở số gạch bằng nhau). Hỏi mỗi
chuyến xe chở đợc bao nhiêu viên gạch?
- Tổ chức nh bài 1.
- GV nhận xét, chốt cách làm.
+ Bài 3: "Một trại gà trong 5 ngày đã thu đ-
ợc 3150 quả trứng. Hỏi gà cứ đẻ đều nh thế
thì trong 9 ngày trại gà sẽ thu đợc bao nhiêu
quả trứng?"

- Gợi ý để HS nhận ra dạng t oán
- Hớng dẫn làm bài, yêu cầu làm bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làmvở, 2 HS lên bảng. HS nhận
xét.
- HS khác nhận xét, nêu cách làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở. HS nhận
xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu: dạng toán rút về đơn vị
- HS làm bài, 1 HS chữa. HS nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
Năm học 2011- 2012
14
ễng, Ch, Trng, t, Xung, M
a
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ Bài 4: Đặt đề toán cho tóm tắt sau rồi giải
129l
Thùng 1 chứa:
Thùng 2 chứa: ? l.
? l
? Bài toán có mấy yêu cầu ? Đó là yêu cầu
gì ?
- GV yêu cầu HS làm. GV nhận xét.
- HS nêu, HS nhắc lại
- 1 HS lên bảng, dới làm nháp.
- HS kiểm tra chéo, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào ?

__________________________________________
Tiết 7: Tiếng Việt ( Tăng)
Ôn : Luyện từ và câu.
I. Mục tiêu:
- Ôn nhân hoá, Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?.
- Rèn kĩ năng sử dụng cách nhân hoá trong khi nói và viết.
- GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: các bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài : nêu và ghi đầu bài lên bảng .
b. Nội dung:
+Bài 1: Đọc đoạn thơ sau
Vơn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm
a, Những từ ngữ nào trong đoạn thơ trên
cho biết tre đợc nhân hoá?
b, Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời đọc
cảm nhận đợc những phẩm chất đẹp đẽ gì ở
cây tre Việt Nam?
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Hớng dẫn riêng cho HS yếu.
- GVnhận xét chốt: cách nhân hoá ,tác
dụng của nhân hoá trong đoạn thơ
+ Bài 2: Dùng câu hỏi Vì sao? để hỏi cho
bộ phận câu in nghiêng trong đoạn văn dới
đây

" Hồi học lớp 2, một hôm giờ thủ công cô
giáo thông báo:
- Mỗi em tự làm lấy một cái gối con lau
bảng để nộp chấm điểm.
Em lo sợ quá, vì việc khéo tay này phải có
sự chỉ bảo của mẹ em mà em thì không
còn mẹ"
- Nhấn mạnh: đặt câu hỏi cho bộ phận câu
đợc in nghiêng.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, lu ý cách cách đặt câu hỏi
Vì sao?
+ Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Từng đối tợng làm bài. Một số em đọc
bài trớc lớp. HS nhận xét.
- HS tìm bộphậnc âu in nghiêng
- HS làm vở.
- HS nhận xét, bổ sung, yếu đọc lại bài
làm.
- HS đọc yêu cầu.
Năm học 2011- 2012
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
a. Bạn Tuấn đợc điểm tốt vì luôn thuộc bài
và làm bài đầy đủ.
b. Đội bóng của trờng ta luôn chiến thắng
vì có nhiều cầu thủ giỏi.
c. Thỏ thua Rùa vì mải chơi và coi thờng
đối thủ.

- Hớng dẫn làm bài.
- Yêu cầu làm bài cá nhân, gọi HS chữa.
- GV nhận xét, chấm bài
- Làm bài vào vở.
- 3 HS chữa bài, HS nhận xét.
3- Củng cố - dặn dò: Có mấy cách nhân hoá đó là những cách nào?
___________________________________________
Năm học 2011- 2012
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×