Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án lớp 3 tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.84 KB, 16 trang )

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Ngày tháng 4 năm 2012
Nhận xét của tổ chuyên môn



Ngày tháng 4 năm 2012
Nhận xét của ban giám hiệu



.
Tuần 30
Ngày lập 2/ 4 / 2012
Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Chào Cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện
Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua
Tiết 1
I. Mục tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Cuộc gặp gỡ thú vị , đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS
một trờng tiểu học ở Lúc- xăm - bua
- Giáo dục HS tình đoàn kết với bạn bè Quốc tế.
- Giáo dục kĩ năng sống: ứng xử lịch sự trong giao tiếp; t duy sáng tạo.
II.Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: Bé thành phi công.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: Lúc- xăm - bua, mô- ni - ca, Giét -
xi- ca, in - tơ- nét, lần lợt
- Hớng dẫn đọc câu:"Dới làn tuyết bay mù
mịt, / các em vẫn đứng vẫy tay chào lu
luyến, / cho đến khi xe của chúng tôi / khuất
hẳn trong dòng ngời và xe cộ tấp nập / của
thành phố Châu Âu hoa lệ, / mến
khách .//"( viết ở bảng phụ)
- Đọc đoạn: trớc lớp, trong nhóm
+ giảng từ ở cuối bài.
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh.
* Tìm hiểu bài
- Hỏi trớc: Cô Hiệu trởng dẫn đoàn cán bộ
vào thăm lớp nào?
- HS đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc cá nhân, nhóm 2.
- Đại diện 3 tổ đọc. HS nhận xét.
- Cả bài.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
Năm học 2011 - 2012
1

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK.
- ý nghĩa của câu chuyện là gì
- GV nhận xét, chốt: Cuộc gặp gỡ thú vị , đầy
bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS
một trờng tiểu học ở Lúc- xăm - bua
- HS nêu, HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu
- HS nhắc lại.
Tiết 2
I. Mục tiêu.
-mHS nhận biết cách đọc diễn cảm và lời nhân vật. Biết đọc diễn cảm theo lời nhân vật.
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trớc ( HS khá, giỏi biết kể toàn bộ
câu chuyện)
- Giáo dục HS tình đoàn kết với bạn bè Quốc tế.
- Giáo dục kĩ năng sống: ứng xử lịch sự trong giao tiếp; t duy sáng tạo.
II. Nội dung
* Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu đoạn 2, 3.
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Kể chuyện
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn kể từng đoạn truyện theo gợi ý.
- Gọi HS kể mẫu.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn theo cặp.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Một số HS đọc diễn cảm, HS khác đọc
đúng.
- Thi đọc trớc lớp. HS nhận xét, đánh giá

- 2 HS.
- HS giỏi kể mẫu
- HS đại diện nhóm kể trớc lớp. HS nhận
xét.
- HS khá, giỏi kể cả câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò Chốt nội dung câu chuyện, chuẩn bị bài Một mái nhà chung.
Tiết 4: Toán
Luyện tập. ( T156)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng các số có đến 5 chữ số ( có nhớ)
- Giải bài toán bằng ha phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 18257 + 64434; 2475 + 12456
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính( Trang 156)
- Tổ chức cho HS tự làm bài theo tổ.
- Gọi HS nêu cách cộng.
+ Bài 2: ( Trang 156) Giải toán.
- Giúp HS phân tích đầu bài.
- Hớng dẫn giải: Muốn tìm chu vi hình
chữ nhật ta phải biết gì của hình chữ
nhật ?
- Hớng dẫn tìm và giải vở.
- GV thu chấm nhận xét. Củng cố cách

tính chu vi hình chữ nhật
-1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp, 2 HS làm bảng lớp.
- Một số HS nêu
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Chiều dài, chiều rộng
- HS làm vào vở, 1 HS lên chữa.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
Năm học 2011 - 2012
2
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ Bài 3: ( Trang 156)Nêu bài toán rồi
giải
- Hớng dẫn đặt thành đề: tóm tắt cho biết
gì và yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu giải vào vở.
- GV thu chấm, kết luận đúng sai.
- 1 HS trả lời.
- HS khác nhắc lại.
- HS làm. 1 HS làm bảng nhóm. HS nhận
xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
Chiều thứ hai đ/ c Đào dạy
_____________________________________
Ngày lập : 3/ 4/ 2012
Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012
Tiết 1+ 2: Tin
Giáo viên chuyên dạy
_____________________________________


Tiết 3: Chính tả
Nghe - viết : Liên hợp quốc.
Phân biệt : tr / ch ; êt / êch.
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết đúng bài : Liên hợp quốc, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu tr / ch.
- GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng phụ - Ghi bài 2a.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: bác sĩ, sáng, thị xã,
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: Liên hợp quốc
( LHQ) thành lập ngày, tháng, năm nào?
Nhiệm vụ chính của LHQ là gì?
Nớc ta tham gia LHQ khi nào?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: Số câu? Viết hoa?
trình bày đoạn văn.
- Hớng dẫn viết chữ khó: Liên hợp quốc, thành
lập,
* Viết chính tả
- GV đọc lần 2,3,4, giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.

* Làm bài tập.
-Bài 2a: Chọn chữ trong ngoặc đơn ( bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng :buổi
chiều, thuỷ triều, chiều chuộng, ngợc chiều,
chiều cao.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- 2 đọc lại.
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét
- HS nêu.
- 2 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS nghe, viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên bảng .
- HS luyện đọc.
Năm học 2011 - 2012
3
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Bài 3: Chọn 2 từ đặt câu.
- Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, lu ý đặt câu.
- HS khác làm thêm phần b.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng lớp, HS khác nháp.
- HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm câu có chứa vần êch và vần êt.

_________________________________________

Tiết 4: Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000.
I. Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000. ( đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
- Gd tính chăm học.
II.Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa cột 1, 4 bài 1 trang 156.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn thực hiện phép trừ.
- GV nêu phép trừ: 85 674 - 58 329 = ?
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
trừ.
- Yêu cầu HS làm.
- GV nhận xét.Chốt cách trừ các số có 5
chữ số.
- Lấy các VD khác, gọi làm miệng.
* Thực hành.
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS tự làm.
- GV nhận xét, lu ý đặt tính.
+ Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu tự làm.

- GV nhận xét, chốt các bớc thực hiện
tính trừ
+ Bài 3: Giải toán
- Hớng dẫn phân tích bài toán, nhận
dạng toán
- Hớng dẫn giải. Yêu cầu làm bài vào
vở.
- GV chấm, nhận xét, chốt dạng toán
- 1 HS đọc phép tính.
- 2 HS nêu: đặt tính, tính.
- 1 HS làm bảng lớp. HS khác nháp. HS
nhận xét.
- HS làm miệng.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 4 HS lên chữa, dới làm nháp. Kiểm tra
chéo, nhận xét. HS nêu cách trừ
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 3 HS làm bảng lớp, lớp nháp
- HS nhận xét, nêu cách làm.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu.
- HS làm vở, 1 chữa bài
- HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. Nêu các bớc trừ các số có 5 chữ số , chuẩn bị bài trang 157.
___________________________________________
Tiết 5: Tập viết
Ôn chữ hoa: U
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng);viết đúng tên riêng Uông Bí( 1 dòng)
và câu ứng dụng: Un cõy bi bụ.bằng chữ cỡ nhỏ.

- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
- Gd tính chăm học.
II.Đồ dùng dạy học
Năm học 2011 - 2012
4
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: bảng con, mẫu chữ hoa U, phấn màu. - Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: T, Trờng Sơn.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- Treo mẫu chữ hoa S. Gọi HS nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu( phấn màu), nêu cách viết.
- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét
viết đúng.
* Hớng dẫn viết từ, câu ứng dụng
+Từ:
- Giới thiệu từ: tên một thị xã ở Quảng Ninh
- Hớng dẫn luyện viết ở bảng con. Lu ý cách nối các
con chữ.
+ Câu: Un cõy bi bụ.Giới thiệu câu.
- Gợi ý HS nêu nội dung: cây non cành mền nên dẽ
uốn, cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ mới dễ hình thành
thói quen tốt cho con.
- Hớng dẫn tập viết trên bảng con : Un.
* Hớng dẫn viết vở.
- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS

yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS viết chữ : U D B
- HS nêu
- Quan sát, nhận xét cá nhân.
- Quan sát. Viết 2, 3 lần, nhận
xét.
- Nêu từ
- Thực hiện. 2 em lên bảng
viết. HS nhận xét.
- Đọc câu.
- HS nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
______________________________________________
Tiết 6: toán( tăng)
Ôn diện tích hình chữ nhật.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật với các số đo cho trớc.
- GD ý thức chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: một số bài toán. Bảng phụ - Chép bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ:

2. Bài mới:
Năm học 2011 - 2012
5
Uụng Bớ
U D B
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung :
- Bài 1: GV nêu câu hỏi để HS trả lời.
- Theo em diện tích hình chữ nhật khác chu
vi hình chữ nhật nh thế nào ?
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận đúng sai.
- GV giúp HS phân biệt giữa chu vi và diện
tích các hình.
- Bài 2: : GV treo bảng phụ có nội dung bài
2.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm,
chiều rộng là 8 cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt cách làm.
- Bài 3 (dành cho HS giỏi):
Cho hình chữ nhật có chu vi là 48 cm, chiều
dài hơn chiều rộng là 6 cm. Tìm diện tích
hình chữ nhật đó?
- Hớng dẫn HS giải theo các bớc sau:
- Tìm tổng chiều dài và chiều rộng( nửa chu
vi)
- Tìm hai lần chiều rộng
- Tìm chiều dài

- tìm chiều rộng
- Tìm diện tích
- GV chấm, nhận xét
- HS trả lời, HS nhắc lại.
- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu
- HS vở, 1 HS lên bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách làm.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, 1 HS chữa. HS nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
________________________________________________
Tiết 7: Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
_________________________________________________
Ngày lập : 4/ 4/ 2012
Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Luyện từ và câu
Đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì? Dấu hai chấm.
I. Mục tiêu:
- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì?
- Bớc đầu nắm đợc cách dùng dấu hai chấm.
- GD tính chăm học.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng phụ - Chép bài tập 4.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: Kể tên các môn thể thao mà em biết?
2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi Bằng gì?
- Hớng dẫn làm mẫu phần a.
- GV cho HS làm các phần còn lại.
- GV nhận xét, chốt các bộ phận trả lời
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS nêu. HS khác nhận xét.
- 2 HS chữa trên bảng. HS khác nháp.
- HS nhận xét.
Năm học 2011 - 2012
6
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
cho câu hỏi Bằng gì?
+ Bài 2: Trả lời cho câu hỏi sau:
- Yêu cầu HS hỏi đáp theo cặp.
- GV nhận xét, chốt ý nghĩa của câu hỏi
Bằng gì?
+ Bài 3: Trò chơi
- Bài yêu cầu gì.
- Tổ chức cho HS trao đổi theo cặp.
- Gọi HS thực hành hỏi- đáp trớc lớp.
- GV nhận xét, tuyên dơng .
+ Bài 4: ( bảng phụ).Chọn dấu câu
nào
- GV nhấn mạnh yêu cầu.
- Tổ chức cho HS làm bài theo cặp.
- Gọi báo cáo trớc lớp
- GV nhận xét, lu ý cách sử dụng dấu hai

chấm.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS thực hiện. HS nhắc lại các câu trả lời.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- HS làm bài theo yêu cầu.
- Nhóm khác nghe, nhận xét.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS chú ý.
- Thảo luận, đại diện báo các. HS khác nhận
xét.
3. Củng cố, dặn dò. - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi bằng gì trong câu sau: Bạn Lan đi
học bằng xe đạp.
________________________________________
Tiết 2: tập đọc
Một mái nhà chung.
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: mỗi vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy
yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó. Học thuộc lòng 3 khổ thơ đầu.
- Giáo dục HS yêu quý và bảo vệ trái đất.
II. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - ghi câu luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc: Cuộc gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua
1 HS kể truyện Cuộc gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua .
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:

* Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Đọc câu lần 1, 2.
- Đọc từ: lợp nghìn lá biếc, rập rình,
- Hớng dẫn đọc ngắt nghỉ: ( bảng phụ)
"Mái nhà của chim/
Lợp nghìn lá biếc/
Mái nhà của cá/
Sóng xanh rập rình.//"
+ giảng các từ ở cuối bài.
- Đọc đoạn: trong nhóm, trớc lớp
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài
- GV gợi ý trả lời các câu hỏi trong SGK
- Câu 3, 4 dành cho HS khá, giỏi
- GV nhận xét, bổ sung, chốt nội dung: mỗi
vật có cuộc sống riêng nhng đều có mái nhà
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, HS khác đọc lại.
- Đọc nối tiếp, theo cặp
- Đại diện 4 nhóm
- Cả bài
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời cá nhân.
- Các đối tợng HS trả lời, HS nhận xét ,
bổ sung.
- HS nêu. HS khác nhắc lại.
Năm học 2011 - 2012
7

Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo
vệ và giữ gìn nó.
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn đọc thuộc lòng 3 khổ thơ
đầu.
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thi đọc. HS nhận xét, đánh giá
3. Củng cố, dặn dò. Gọi HS nhắc lại nội dung của bài đọc, chuẩn bị bài Chính tả.
____________________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
Sự chuyển động của Trái đất
I- Mục tiêu:
- HS biết vẽ sự chuyển động của trái đất quanh mình nóvà quanh mặt trời Biết quay quả
địa cầu theo đúng chiều quay của trái đất .
- Rèn kỹ năng quan sát.
- GD ý thức bảo vệ môi trờng.
II- Đồ dùng dạy- học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Các hình trong SGK, quả địa cầu - HĐ1
III- Hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm
- Bớc 1: GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 quả
địa cầu và thảo luận : trái đất quay quanh mình nó
theo hớng nào.Sau đó thực hành quay trong nhóm
Bớc 2 : Cả nhóm cùng thảo luận:
- Yc đại diện các nhóm lên trình bày và thực hành
quay

- GV cùng HS đánh giá, nhận xét.
Kết luận: - Trái đất quay quanh mặt trời theo
hớng ngợc chiều kim đồng hồ .
- HS trong nhóm thảo luận và
thực hành.
- Trái đất quay quanh mặt trời
theo hớng ngợc chiều kim đồng
hồ .
HS thảo luận theo nhóm và thực
hành quay quả địa cầu.
các nhóm khác theo dõi bổ sung

* Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo cặp
GV điều khiển hs thảo luận theo cặp
- Trái đất tham gía đồng thời mấy chuyển động? Đó là những chuyển động nào?
- Gọi 1 số cặp trình bày.
- Gọi hs khác bổ sung.
+ Gv kết luận: Trái đất đồng thời tham gia 2 chuyển động
* Hoạt động 3: Trò chơi: trái đất quay.
Năm học 2011 - 2012
8
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- GV hớng dẫn cách chơi .
- HS thực hành chơi theo nhóm.
- GV theo dõi nhắc nhở.
3 . Củng cố- tổng kết : Trái đất quay quanh mặt trời theo hớng nào?
_______________________________________________
Tiết 4: Toán
Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu:

- Nhận biết các tờ giấy bạc loại 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bớc đầu biết đổi tiền
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
II- Đồ dùng dạy- học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Các tờ giấy bạc loại 20 000 đồng, - * Giới thiệu các tờ giấy bạc loại 20 000
50 000 đồng, 100 000 đồng. đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2,3.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Giới thiệu các tờ giấy bạc loại 20 000
đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- GV cho HS quan sát 3 loại giấy bạc,
nêu giá trị của mỗi tờ, nêu đặc điểm
nhận dạng cảu mỗi tờ giấy bạc đó.
* Thực hành:
+ Bài 1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền.
- Bài yêu cầu làm gì ?
- Hớng dẫn và cho HS làm miệng.
- GV nhận xét, lu ý cách làm.
+ Bài 2: Giải toán
- Hớng dẫn HS phân tích bài toán.
- HS giải: tìm tổng tiền mua cặp sách và
quần áo; tìm số tiền cô bán hàng phải trả
lại .
- Gọi HS nêu các câu trả lời.
- GV cho HS tự làm bài vào vở và thu chấm.
- Gọi HS chữa bài.

- GV chấm và nhận xét.
+ Bài 3:
- Giúp HS phân tích đề bài.
- Yêu cầu giải vào vở.
+ Bài 4:
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- GV cho HS điền vào SGK.
- GV chữa bài cho HS.
- HS quan sát; 1 số HS nêu giá trị mỗi tờ
giấy bạc đó.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS trả lời, HS khác bổ sung.
- HS làm miệng trớc lớp. HS nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 1 HS nêu tóm tắt. HS khá, giỏi nhình tóm
tắt nêu lại bài toán.
Cặp sách: 15 000 đồng. bớc 1:
Quần áo : 25 000 đồng. ? đồng
Đa ngời bán: 50 000 đồng.
Trả lại ? đồng.( bớc 2)
- HS làm bài vào vở, 1 HS chữa bài. HS nhận
xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS tóm tắt bài.
- HS làm bài vào vở. 1 HS chữa. HS nhận
xét.
- HS quan sát đọc thầm đầu bài.
- 1 HS trả lời.
- Cho HS chữa trên bảng lớp.
3. Củng cố, dặn dò: Cho HS chơi trò chơi " Đi chợ"

__________________________________________
Năm học 2011 - 2012
9
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
Chiều thứ t đ/ c Đào dạy
__________________________________________
Ngày lập : 5/ 4 / 2012
Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012
Tiết1: Toán
Luyên tập (T159)
I . Mục tiêu:
- Giúp học sinh : Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số ,về giải toán. HS làm thành thạo các phép tính.
- HS yêu thích học môn toán.
II- Đồ dùng dạy- học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. KTBC : Gọi 2 hs nêu cách đặt tính trừ và
thực hiện phép trừ?
- Tính: 59372- 53814 ; 32484- 9177
- Lớp nhận xét .
2.Thực hành .
* Bài 1(Trang 159) : Gọi hs nêu yêu cầu.
+ Y/c hs tính nhẩm từng phép tính và nêu kq.
+ Nhắc lại cách trừ nhẩm các số tròn nghìn
* Bài 2: (Trang 159) Gọi hs nêu yc.Đặt tính
rồi tính
- YC hs đặt tính ra bảng con
- Gọi 2 em lên bảng làm.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- Gọi 1 em nêu lại cách đặt tính và cách thực
hiện phép trừ ?
* Bài 3: (Trang 159) Treo bảng phụ
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ YC hs tự giải vào vở
- Gọi 1 em chữa bài.
- Lớp nhận xét .
* Bài 3 : (Trang 159) GV treo bảng phụ.
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng
- YC hs tính ra nháp và lên khoanh ở trên
bảng.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Cho Hs chơi trò " Đi chợ"
`- Hai HS làm bảng lớp dới lớp làm bảng
con
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu kết quả
- Hs đọc đề xác định yêu cầu bài tập
- HS làm nháp
____________________________________________
Tiết 2: Chính tả
Nhớ - viết : Một mái nhà chung.
Phân biệt : tr / ch.
I. Mục tiêu:
- Nhớ -viết đúng 3 khổ thơ đầu trong bài : Một mái nhà chung, trình bày đúng các khổ thơ,
dòng thơ 4 chữ.
- Biết viết đúng các tiếng có âm đầu tr / ch.
- GD ý thức chăm học.
II- Đồ dùng dạy- học:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
Năm học 2011 - 2012
10
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
+ GV: bảng phụ - Chếp bài 2a
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: GV đọc, HS viết bảng con: thuỷ triều/ buổi chiều; kiểm tra / cha ông.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài chính tả.
- Hớng dẫn tìm hiểu nội dung: bài chính tả nói
đến mái nhà của những ai?
- Nhận xét hiện tợng chính tả: Cách trình bày
bài thơ, viết hoa ?
- Hớng dẫn viết chữ khó: lợp nghìn lá biếc, sóng
xanh, lòng đất, nghiêng
* Viết chính tả
- GV yêu cầu HS đọc thuộc bài thơ, nhớ, viết
bài. giúp HS yếu.
* Chấm, chữa, bài:
- Chấm 10 bài , nhận xét, chữa lỗi.
* Làm bài tập.
-Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr / ch (bảng phụ)
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân
- Tổ chức nhận xét, chữa bài. Chốt từ đúng: tra,
trời, che, chịu.
- Yêu cầu một số HS luyện đọc.
- 2 HS yếu đọc thuộc lòng. Lớp đọc

đồng thanh.
- Trả lời cá nhân.
- 3 HS nêu.
- 3 HS viết trên bảng lớp, lớp viết
bảng con.
- HS viết, soát lỗi.
- Chú ý.
- HS đọc đầu bài
- Lớp viết bảng con. (từ cần điền)
- 2 HS chữa bài trên bảng .
- HS luyện đọc.
- HS khác làm thêm phần b.
3. Củng cố, dặn dò. Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch.
______________________________________________
Tiết 3+ 4 Giáo viên chuyên dạy
_______________________________________________
Chiều thứ năm GVC dạy
_______________________________________________
Ngày lập: 6/ 4/ 2012
Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
_________________________________________________
Tiết 2: Tập làm văn
Viết th.
I. Mục tiêu
- Viết đợc một bức th ngắn cho một bạn ở trờng khác để tỏ lòng thân ái, dựa theo gợi ý.
- HS biết cấu trúc một bức th và biết viết theo cấu trúc đó.
- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết với các bạn thiếu nhi ở trờng khác.
II- Đồ dùng dạy- học:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: - Bảng lớp - Chép câu hỏi gợi
- Mỗi HS chuẩn bị 1 phong bì th, - Tập viết th
1 tem th và giấy viết th.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS kể lại 1 trận thi đấu thể thao
2. Bài mới:
Năm học 2011 - 2012
11
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn làm bài tập:
- Bài yêu cầu gì?
- GV nhấn mạnh: viết cho bạn nhỏ ở tr-
òng khác mà em biết qua bạn bè ngời
thân
- Yêu cầu HS chọn tên ngời bạn để định
viết th.
- Hớng dẫn nêu nội dung th:
+ Nội dung bức th em viết là gì ?
+ Hãy nêu trình tự bức th ?
- GV yêu cầu HS viết bài.
- Gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét bài, cho điểm.
- Yêu cầu viết phong bì, dán tem.
- HS đọc yêu cầu, gợi ý.
- 2 HS trả lời.
- HS chọn tên bạn.
- HS nối tiếp nhau trả lời.

- HS trả lời theo gợi ý GV đa
- HS nêu.
- HS viết bài vào giấy.
- 5 HD đọc bài.
3. Củng cố, dặn dò. Bài văn viết th gồm mấy phần? Là những phần nào?
_________________________________________
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000, giải bài toán băng hai phép tính và
bài toán rút về đơn vị.
- Biết cách cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000, giải bài toán băng hai phép tính và bài
toán rút về đơn vị; Bài 1 : Không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu trả lời.
- GD tính chăm học.
II- Đồ dùng dạy- học:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa bài 2 trang 159.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính nhẩm
- GV viết bảng:
40000 + 30000 + 20000 = ?
- Yêu cầu HS tính miệng và nêu kết quả
- Gọi HS nêu cách tính.
- Tơng tự HS làm miệng.
- GV chốt cách nhẩm. HS nhận xét từng
cặp bài tập phần a- b; c- d.

+ Bài 2:Tính
- Yêu cầu HS làm nháp.
- GV nhận xét, lu ý đặt tính.
+ Bài 3: Giải toán
- Giúp HS phân tích đề và tìm cách giải.
Xuân phơng: 68 700 c
5200c
Xuân Hoà:
4500c
Xuân Mai:
? cây.
- HS đọc yêu cầu
- HS quan sát bài 1 SGK.
- 1 HS trả lời.
- HS tính và nêu kết quả.
- HS nêu. HS khác nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp, 2 HS lên bảng.
- HS nhận xét, nêu cách tính.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS nêu. 1 HS tóm tắt.
- HS giải vở, 1 HS lên chữa. HS nhận
Năm học 2011 - 2012
12
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Hớng dẫn HSgiải: tìm số cây của xã
Xuân Hoà; tìm số cây của xã Xuân Mai.
- Yêu cầu giải vở.
- GV thu chấm nhận xét.
+ Bài 4:

- Hớng dẫn nh bài 3.
- Yêu cầu HS giải bài nháp.
- GV nhận xét, củng cố dạng toán rút về
đơn vị.
xét.
- 1 HS đọc đầu bài , nhận dạng toán.
- HS làm nháp, 1 HS lên chữa.HS nhận
xét.
10000 : 5 = 2000 (đồng)
2000 x 3 = 6000 (đồng).
3. Củng cố, dặn dò. Nêu các bớc cộng, trừ trong phạm vi 100000.
Tiết 4: Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động trong tuần .
I. Mục tiêu:
- HS thấy đợc u, khuyết điểm của mình và của bạn trong tuần qua. HS nghe Phần 2 câu
chuyện đạo đức : " Hiểu lòng dân " Biết ý nghĩa câu chuyện giáo dục chúng ta biết thông
cảm với ngời khác, Qua câu chuyện cũng nói Bác sống rất giản dị, hoà đồng với nhân dân.
- GD ý thức đức yêu đồng loại, biết sống vì ngời khác.
II- Nội dung
1. Đánh giá nhận xét:
* Ưu điểm: * Nhợc điểm:
a. Học tập: a. Học tập


b. Đoàn đội: b. Đoàn đội:

.
c. Lao động vệ sinh: c. Lao động vệ sinh:



.
2. Kể chuyện ; Hiểu lòng dân ( Trang 21) ( Kể chuyện đạo đức Bác Hồ)
Năm trong phòng khách Bác nghe và hiểu điều gì ? - Bác nghe thấy một ông già cứ nằng
Nặc đòi vào gặp Bác vì đã đi bộ hơn
30 cây số đến chỉ để gập Bác, nghe
nói chuyện
Bác bảo chiến sĩ cảnh vệ thế nào? - Mời cụ vào phòng khách để Bác ra
tiếp chuyện.
Bác thấy cụ già đã làm gì? - Đỡ cụ rồi hỏi thăm sức khoẻ và gia
đình rất ân cần
KL: Qua câu chuyện ta thấy Bác Hồ là ngời biết yêu thơng và gần gũi nhân dân.
2. Phơng hớng tuần tới:
- Tiếp tục ổn định nề nếp, tích cực học tập, rèn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
Tiết 6: Tiếng Việt( tăng)
Ôn : Luyện từ và câu.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về các cách nhân hoá.
- Rèn kỹ năng biết sử dụng biện pháp nhân hoá vào cuộc sống.
- Bồi dỡng lòng yêu Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
+ GV: các bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Năm học 2011 - 2012
13
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
1. Kiểm tra bài cũ: - Bảng phụ chép bài 2,3.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:

+Bài 1: Hãy nêu các cách nhân hoá mà em đã
đợc học.
- Tổ chức cho HS trả lời cá nhân.
- Hớng dẫn riêng cho HS yếu.
- GV nhận xét, chốt các cách nhân hoá.
+ Bài 2: GV treo bảng phụ
- Đọc đoạn thơ sau:
Tiếng dừa làm dịu nắng tra.
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.
Trời xanh đầy tiếng rì rào.
Đàn có đánh nhịp bay vào bay ra.
Đứng canh trời đất bao la.
Mà dừa đủng đỉnh nh là đứng chơi.
a, Những từ ngữ chỉ sự vật đợc coi nh ngời
(khoanh tròn vào đáp án đúng)
a- Gió c- trời e- dừa
b- Tiếng dừa d- Đàn cò
b, Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của ngời đ-
ợc chỉ cho sự vật (khoanh tròn vào đáp án
đúng)
a- Gọi c- Đến e- Đứng canh
b- Dịu d- Đánh nhịp g- Rì rào.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. Chấm 7
bài.
- GV nhận xét, lu ý cách nhân hoá.
+ Bài 3: GV treo bảng phụ
- Đọc đoạn thơ sau:
Công dẫn đầu đội múa.
Khớu lĩnh xớng dàn ca.
Kỳ nhông diễn ảo thuật.

Thay đổi hoài mầu da.
a, Hãy nêu các từ ngữ chỉ sự vật đợc nhận
hoá ?
b, Theo em các sự vật này đợc nhân hoá bằng
những cách nào ?
- Hớng dẫn HS làm miệng.
- GV nhận xét, chốt nội dung đúng.
+ Bài 4 (dành cho HS giỏi).
- Viết 1 đoạn văn (khoảng 3 câu) có sử dụng
biện pháp nhân hoá.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp.
- Gọi 3 - 5 HS đọc bài trớc lớp, HS theo dõi
nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Nhiều em trả lời. HS khá, giỏi lấy VD
minh hoạ cho từng cách.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS làm bảng lớp, dới nháp.
- HS nhận xét, bổ sung, HS đọc lại bài
làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm miệng.
- HS khác nhận xét.
- HS làm bài, một số em đọc bài trớc
lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3- Củng cố - dặn dò: Có mấy cách nhân hoá là những cách nào?
________________________________________________
Tiết 5: Toán ( Tăng)
Ôn : diện tích.

I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng giải bài toán tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
Năm học 2011 - 2012
14
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
- Vận dụng làm các bài tập
- Gd tính chăm học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Các bài tập
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: Cách tính diện tích hình vuông.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
+ Bài 1: Tính diện tích hình chữ nhật,
biết:
a. Chiều dài là 45 cm; chiều rộng 9 cm
b. Chiều rộng là 5dm; chiều dài 9 dm.
- Yêu cầu tự làm.
- GV nhận xét, chốt theo quy tắc tính diện
tích hình chữ nhật.
+ Bài 2: Tính diện tích hình vuông có
cạnh dài 8 cm.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt cách tính .
- Yêu cầu HS khá, giỏi đặt đề toán khác
theo phép tính của bài.
+ Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật
có chiều dài 12dam, chiều rộng bằng
chiều dài giảm 2 lần. Tính diện tích thửa

ruông đó?
- Hớng dẫn làm bài, tính chiều rộng, tính
diện tích cuả thửa ruộng.
- Gọi HS chữa bài, GV nhận xét, chấm.
+ Bài 4: Hình chữ nhật có diện tích 30
cm
2
, chiều dài 10 cm. Tính chiều rộng của
hình chữ nhật đó.
- Gợi ý: HS thấy đợc muốn tính chiều rộng
= chu vi: chiều dài.
- Yêu cầu làm bài.
- GV nhận xét, chốt cách tính.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm, 2 HS lên bảng
- HS khác nhận xét, nêu cách tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1HS làm bảng, lớp làm vở. HS nhận xét.
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- 1 HS đọc yêu cầu.
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
12 : 2 = 6( dam)
Diện tích thửa ruộng đó là:
12x 6 = 72 ( dam)
Đáp số: 72dam
- HS làm bài, 1 HS chữa. HS nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- HS nêu mô hình:
10cm x chiều rộng= 30 cm

2
- HS làm bài
3. Củng cố, dặn dò. Nêu cách tính diện tích hình vuông , hình chữ nhật?
____________________________________________
Tiết 7:: tiếng việt( tăng)
Luyện viết: Bài 27: Cò và Vạc
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết chữ hoa: C, V,, viết đợc đoạn văn: " Cò và Vạc " theo cỡ
chữ 1 li.
- Biết viết chữ đều, đẹp, theo văn bản văn xuôi.
- GD ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
I. Đồ dùng dạy học
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV: Mẫu chữ , phấn màu. * Hớng dẫn viết chữ hoa.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Năm học 2011 - 2012
15
Nguyễn Thị Phơng Chủ nhiệm lớp 3D
1. Bài cũ: - HS viết bảng lớp: B, H, , M
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Yêu cầu tìm chữ hoa có trong bài.
- GV cho HS viết bảng con chữ : C, V
- Gv nhận xét sửa sai.
- GV viết mẫu( phấn màu) các tiếng đầu câu :

- Hớng dẫn viết trên bảng con : GV, giúp HS nhận xét viết
đúng.
* Hớng dẫn viết vở.

- Nêu yêu cầu viết . Lu ý t thế ngồi viết. Giúp đỡ HS yếu.
* Chấm chữa bài
- Chấm bài 1 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò. HS viết chữ C, V,
- HS nêu : C, V
- HS viết bảng con
- Quan sát. Viết 2, 3
lần, nhận xét.
- Đọc câu.
-1 HS.
- 2 HS viết bảng lớp,
lớp viết bảng con.
- Viết theo yêu cầu
- HS rút kinh nghiệm.
___________________________________________
Năm học 2011 - 2012
16
Cũ, Vc

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×