Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài tập nhóm Thẩm định tín dụng: Thẩm định tín dụng công ty cổ phần thép Mê Lin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 39 trang )

package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;


this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN TÀI CHÍNH

BÀI TẬP NHĨM
CHỦ ĐỀ: THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
CƠNG TY CỔ PHẦN THÉP MÊ LIN
HỌC PHẦN: THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
Giảng viên hướng dẫn: Phan Thị Lệ Thúy

Nha Trang, 03/2023


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}

public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Mục Lục
Chương 1: Giới thiệu công ty thẩm định...........................................................................1
Chương 2: Thẩm định năng lực pháp lý và tình hình hoạt động của doanh nghiệp....2
2.1: Thẩm định năng lực pháp lý :..................................................................................2
2.1.1: thẩm định năng lực pháp lý của doanh nghiệp......................................................2

2.1.2: Thẩm định quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng.............3
2.2: Thẩm định tình hình hoạt động của doanh nghiệp................................................4
2.2.1: Đánh giá lịch sử hình thành và phát triển và cơ cấu tổ chức của công ty.............4
2.2.2: Đánh giá lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của cơng ty...............6
2.2.3: Thẩm định tỉnh hình nhân sự, năng lực quản lý của ban lãnh đạo........................6
2.2.4: Thẩm định tình hình tài sản cố định......................................................................8
2.2.5: Thẩm định tình hình sử dụng hàng hóa , nguyên liệu, vật tư................................9
2.2.6: Thẩm định thị trường tiêu thụ và kênh phân phối.................................................9
2.2.7: Đánh giá môi trường sản xuất kinh doanh, rủi ro ngành....................................10
Chương 3: thẩm định năng lực tài chính của doanh nghiệp.........................................11
3.1 Thẩm định năng lực tài chính của doanh nghiệp..................................................11
3.2 xếp hạng tín dụng của doanh nghiệp......................................................................13
Chương 4:Phụ lục..............................................................................................................15
4.1:Bảng tính các chỉ tỷ số tài chính.............................................................................15
4.2: Báo cáo tài chính và Báo cáo tình hình hoạt động của cơng ty cổ phần thép Mê
lin.....................................................................................................................................17
4.3: Chấm điểm quy mô và các chỉ số tài chính của các doanh nghiệp cạnh tranh. 23


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;

}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Chương 1: Giới thiệu công ty thẩm định
_Giới thiệu công ty:
Công ty cổ phần thép Mê lin (MEL) có nhà máy tại khu công nghiệp Quang Minh - Mê
Linh- Hà Nội, đây là một trong những khu công nghiệp trọng điểm của khu vực. Công ty

luôn được sự ủng hộ lớn về tài chính từ các tổ chức tài chính như: ngân hàng
Vietcombank, Nơng nghiệp đã cung cấp tín dụng tài trợ cho hoạt động sản xuất và kinh
doanh của công ty ln thơng suốt. Cơng ty có ban lãnh đạo với  nhiều năm kinh nhiệm
trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thép đã tạo dựng cho công ty những đối tác cung cấp và
mua hàng lớn, tin cậy trong và ngoài nước. Ngồi ra, Cơng ty có chiến lược đầu tư vào
các dự án sản xuất thép quy mô lớn tạo điều kiện mở rộng hơn nữa quy mô hoạt động
kinh doanh của cơng ty. Bên cạnh đó, Cơng ty cũng đã tham gia đầu tư các dự án trong
lĩnh vực bất động sản đã đem lại nguồn lợi thu được từ hoạt động đầu tư này.
_ Lịch sử hình thành:
+CTCP Thép Mê Lin tiền thân là Công ty TNHH Thép Mê Linh chính thức được thành
lập theo Giấy ĐKKD số 1902000310 do phòng ĐKKD - Sở KH và ĐT tỉnh Vĩnh Phúc
cấp lần đầu ngày 13/1/2003 và chính thức đi vào hoạt động với VĐL là 10 tỷ đồng;
+Tháng 9 Năm 2003: Tăng vốn điều lệ từ 10 tỷ đồng lên 15 tỷ đồng
+Năm 2007-Năm 2010: tăng VĐL 4 lần từ 15 tỷ đồng lên 120 tỷ đồng
+Năm 2011: Thành lập chi nhánh Cơng ty TNHH Thép Hải Phịng
+Năm 2015: Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ Cơng ty TNHH Thép Mê Lin sang
Công ty Cổ phần thép Mê lin Thép Mê Lin theo Giấy ĐKKD số 2500222727 do Sở KH
và ĐT tỉnh Vĩnh Phúc cấp  ngày 2/10/2015 cấp thay đổi lần thứ 16 với VĐL là 120 tỷ
đồng, thay đổi lần thứ 17 ngày 14/11/2016 với VĐL là 150 tỷ đồng;
+Năm 2016: tang VĐl từ 120 tỷ đồng lên 150 tỷ đồng
+Năm 2017: Trở thanh công ty đại chúng với mã chứng khoán MEL
+Năm 2007 - Năm 2010: Tăng vốn 4 lần từ 15 tỷ đồng lên 120 tỷ đồng
_Ngành nghề kinh doanh:
+Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa phân vào đâu Chi tiết:
- Gia công, sản xuất, mua bán, xuất nhập khẩu các sản phẩm thép
+Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết:
- Sản xuất các sản phẩm từ kim loại (trừ máy móc, thiết bị)
+Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết:
- Mua bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy móc thay thế
+Bán bn kim loại và quặng kim loại Chi tiết:

- Mua bán sắt, thép, ống thép, kim loại màu
- Mua bán khoáng sản, kim loại (theo quy định hiện hành của Nhà nước)
1


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong

= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

+Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết:
- Dịch vụ cho thuê kho
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
+Gia cơng cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
+Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết:
- Kinh doanh bất động sản quyền sử dụng đất thuộc chủ  sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi
thuê
- Đầu tư, kinh doanh khu công nghiệp, khu đô thị, cho th Văn phịng,căn hộ
+Tư vấn, mơi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
+Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết:
- Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh theo quy định hiện hành của Nhà
nước (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh
khi có đủ điều kiện theo quy định của Pháp luật

Chương 2: Thẩm định năng lực pháp lý và tình hình hoạt động của
doanh nghiệp
2.1: Thẩm định năng lực pháp lý :

2.1.1: thẩm định năng lực pháp lý của doanh nghiệp
KHOẢN MỤC

MST

NỘI DUNG THẨM ĐỊNH

Tên công ty

2500222727

Công ty CP Thép Mê Lin

Địa chỉ trụ sở giao dịch

2500222727

Khu hành chính số 8 - Phường Đống Đa Thành Vĩnh Phúc

Ngành nghề kinh doanh

2500222727

Sản xuất thép

Vốn điều lệ

2500222727

150.000.000.000


Người đại diện theo pháp luật

2500222727

Phạm Quang

Giấy phép đăng kí kinh doanh 2500222727

2500222727

Giấy chứng nhận mã số thuế

2500222727

2500222727

Nguồn vốn CSH tính đến kỳ
BCTC gần nhất

2500222727

256.072.288.937

Nhận xét

Doanh nghiệp có đầy đủ năng lực pháp lý

2.1.2: Thẩm định quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng
_Quan hệ với tổ chức tín dụng:

2

Bảng 1Thẩm định năng lực pháp lí của MEL


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong

= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Công ty cổ phần Thép Mê lin là khách hàng lần đầu đến quan hệ tín dụng với ngân hàng
_Có quan hệ với tổ chức tín dụng khác:
+Phần đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Namchi nhánh Thanh Xuân với số tiền 7.500.000.000
+Vay ngắn hạn
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn-chi nhánh Mỹ Đình với số tiền
129.697.185.473
+Theo Hợp đồng số 1401-LAV-202100576 ký ngày 21/12/2021 cơng ty được
cấp hạn mức tín dụng là 250.000.000.000 đồng vay bằng tiền VND. Thời gian
duy trì hạn mức cấp tín dụng tính từ ngày kí hợp đồng đến hết ngày 14/12/2022.
+Khoản vay được đảm bảo bởi các hợp đồng thế chấp dây chuyền máy cắt tôn
Token, lô thép các loại, tổ hợp thương mại văn phòng và nhà ở để bán lại tại số
75TT theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gấn liền với
số đất CS847551, tài sản bên thứ 3 là trái phiếu Agribank( mã 192601), mã trái
chủ số:14100094 của ông Phạm Quang, Ô tô Toyota BKS 29x-595.01 và Ô tô
Toyota BKS 30Y-405.74.
- Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam- chi nhánh Thanh Xuân với số tiền
57.444.935.876
+Theo hợp đồng số 01/2021/VCBTX-MELIN ký ngày 30/06/2021 công ty được

cấp hạn mức vay là 175.000.000.000 đồng, thời gian cấp tín dụng 12 tháng.
+Tài sản đảm bảo là tồn bộ cơng trình xây dựng trên đất thuộc nhà máy của
công ty tại thửa đất số 1033 tại khu công nghiệp Quang Minh, dây chuyền máy
móc đã qua sử sụng thuộc quyền sở hữu của công ty, dây chuyền máy cắt thép
cuộn, máy cắt thủy lực, máy chấn kim loại, máy cắt tấm, máy đột dập, máy cắt
thép tấm, 1 máy xẻ thép cuộn đã qua sử dụng và hàng tồn kho/khoản phải thu
luân chuyển trong q trình sản xuất kinh doanh của cơng ty, giá trị tối thiểu là
20 trđ.
- Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Quang Minh với số tiền
50.956.247.040
+Theo hợp đồng số 20.65.0042/2021-HĐCVHM/NHCT264-THEPMELIN được
cấp hạn mức vay 80.000.000.000 đồng, thời gian kể từ ngày 15/01/2021 đến
ngày 31/12/2021.
+Tài sản đảm bảo là hàng hóa tồn kho với giá trị tối thiếu 20 tỷ đồng tại mọi thời
điểm, sàn dịch vụ thương mại( nhà trẻ), tầng 1+2 theo giấy chứng nhận quyền sử
dụng đât, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với số đât CY3750591, tầng
thương mại dịch vụ-01-02(tầng 3) số CY598342 và CY598343 tại số 75 Nguyễn
Tam Trinh, phường Mai Động, Hà Nội và tài snar của bên thứ 3.
_Khách hàng có đầy đủ tin cậy về mặt lịch sử giao dịch

3


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;

}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}


2.2: Thẩm định tình hình hoạt động của doanh nghiệp
2.2.1: Đánh giá lịch sử hình thành và phát triển và cơ cấu tổ chức của cơng ty
_Đánh giá q trình xây dựng doanh nghiệp:
+Sau 3 năm thành lập công ty trở thành 1 trong top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
+Công ty có tiền thân là cơng ty TNHH Thép Mê lin sau đến năm 2015 cơng ty chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp trở thành công ty cổ phần Thép Mê lin và được niêm yết trên
sàn chứng khoán Hà Nội.
+Trong suốt q trình hình thành và phát triển cơng ty đã 3 lần tăng vốn điều lệ:
-

Năm 2003 tăng từ 10 tỷ đồng lên 15 tỷ đồng
Năm 2007-2010 tăng từ 15 tỷ đồng lên 120 tỷ đồng
Năm 2016 tăng từ 120 tỷ đồng lên 150 tỷ đồng .

_Đánh giá tổng thể sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp
+Doanh nghiệp bao gồm:
-

-

-

-

Đại hội đồng cổ đơng là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của công ty, quyết định
các vấn đề lớn về tổ chức hoạt dộng, sản xuất kinh doanh, đầu tư phát triển,.. theo
quy định của điều lệ. Đại hồi đồng cổ dông bầu ra Hội đồng quản trị và Ban kiểm
soát là cơ quant hay mặt Đại hội đồng cổ đơng quản lí cơng ty giữa hai kì Đại hội
Hội đồng quản trị gồm:
Hội đồng quản trị là tổ chức quản lí cao cấp của cơng ty do Đại hội đồng cổ đông

bầu ra gồm 1 Chủ tịch và 2 thành viên với nhiệm kì 5 năm. Hội đồng này thay
công ty quyết định mọi vấn đề liên quan tới mục đích và quyền lợi của cơng ty, trừ
những vấn đề thuộc thẩm quyền Đại hội đồng cổ dơng. Hội đồng quản trị có nhiệm
vụ giám sát hoạt động của Giám đốc và những cán bộ quản lí khác trịng cơng ty
- Bà Lê Thị Hương Giang

Chủ tịch HĐQT

- Ông Phạm Quang

Thành viên HĐQT

- Ông Lê Hồng Minh

Thành viên HĐQT

- Ông Nguyễn Tiến Nghĩa

Thành viên HĐQT

- Bà Nguyễn Vân Anh

Thành viên HĐQT

Ban kiểm soát do Đại hội đồng cổ đông bầu ra gồm 3 thành viên Ban kiểm sốt có
nhiệm vụ kiểm tả tính hợp lí, hợp pháp, tính trung thực và mức độ cẩn trọng trong
quản lí, điều hành hoạt động kinh doanh, trong tổ chức công tác kế tốn, thống kê
và lập báo cáo tài chính nhằm đảm bảo lợi ích hợp pháp của các cổ đơng.
- Bà Ma Thị Bích Thủy


Trưởng BKS

- Ơng Lê Minh Hải

Thành viên BKS

- Ông Chu Đức Khương

Thành viên BKS

Ban Giám đốc bao gồm Giám đốc và Phó Giám đốc phụ trách từng lĩnh vực.
Giám đốc do Hội đồng quản trị quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm. Giám đốc là đại
4


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;

}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

diện theo pháp luật, điều hành công việc kinh doanh hàng ngày; chịu sự giám sát
của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị, trước pháp luật
về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao. 

-

-


-

-

- Ông Phạm Quang

Giám đốc

- Bà Lê Thị Hương Giang

Phó giám đốc

Phịng tài chính- kế tốn tổ chức cơng tác kế tốn hạch tốn, lập báo cáo tài chính
theo quy định và các báo cáo quản trị theo quy định của pháp luật và yêu cầu của
Công ty. Chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc lập hóa đơn chứng từ ban đầu
cho cơng tác hạch tốn kế tốn; hướng dẫn, tổng hợp báo cáo thống kê. 
Phòng kế hoạch kinh doanh chủ trì xây dựng chiến lược kinh doanh, phát triển và
mở rộng thị trường; kế hoạch đầu tư và xúc tiến đầu tư (trung, dài hạn); xây dựng
kế hoạch SXKD.Chịu trách nhiệm thương thảo, tổ chức giao kết hợp đồng, các đơn
hàng sản xuất, đặt hàng và mua sắm tài sản, VTVL phục vụ kế hoạch SXKD hằng
năm; chủ trì hoặc phối hợp xây dựng mức khốn chi phí, nhiên liệu, điện, dịch vụ
th ngồi hoặc chi phí khốn bằng tiền và hiện vật khác. 
Phịng hành chính- nhân sự đảm nhận và chịu trách nhiệm trong công tác tham
mưu xây dựng cơ cấu tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh, quy hoạch cán bộ: Lập
kế hoạch đào tạo và tuyển dụng lao động, xây dựng định mức lao động và đơn giá
tiền lương hàng năm; Tham mưu cho Ban Giám đốc xây dựng quy chế trả lương,
thưởng. Thực hiện các chế độ chính sách cho người lao động theo luật định và quy
chế của Công ty; Phối hợp xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch bảo vệ, an
ninh, quốc phòng, phòng chống cháy nổ, phòng chống bão lụt hàng năm. Theo
dõi công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật. 

Phòng quản lý sản xuất tham mưu cho Ban Giám đốc công ty trong công tác
hoạch định tổ chức sản xuất, bố trí nguồn nhân lực phù hợp nhằm đảm bảo kế
hoạch mục tiêu của công ty theo tháng/ quý/ năm. Khai thác và vận hành hiệu quả
hệ thống dây chuyền công nghệ của công ty hướng tới chất lượng sản phẩm đạt
yêu cầu khách hàng và tiết kiệm nhiên nguyên vật liệu 

+Doanh nghiệp có sơ đồ cơ cấu tổ chức đầy đủ theo mơ hình Cơng ty cổ phần được xây
dựng với các tổ chức chính như: Đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị, giám đốc hoặc
tổng giám đốc cơng ty, ban kiểm sốt.Mỗi chức danh sẽ tương đương với vị trí và vai trị
khác nhau trong cơng ty.
_Đánh giá trình độ chun mơn, số năm kinh nghiệm của ban lãnh đạo
+Chủ tịch hội đồng quản trị : bà Lê Thị Hương Giang(55 tuổi), có tỷ lệ cổ phiếu tại cơng
ty 45%(tính đến ngày 29/06/2021), có 20 năm kinh nghiệm làm việc tại công ty cổ phần
thép Mê lin kể từ năm 2003 và có 8 năm là chủ tịch hội đồng quản trị tại công ty kể từ
năm 2015
+Giám đốc kiêm thành viên hội đồng quản trị: ơng Phạm Quang(53 tuổi), có tỷ lệ cổ
phiếu tại cơng ty là 5/45%(tính đến ngày 29/06/2021), có 20 năm kinh nghiệm làm việc
tại công ty cổ phần thép Mê Lin kể từ năm 2003 và có 8 năm là giám đốc của công ty kể
từ năm 2015
5


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}

public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

+Thành viên hội đồng quản trị: bà Bạch Thị Ngọc Thúy

+ Giám đốc: ơng Phạm quang
+Phó tổng giám đốc: ơng Lê Hồng Minh(28 tuổi), có tỷ lệ cổ phiếu tại cơng ty 10%( tính
đến ngày 29/06/2021), có 8 năm kinh nghiệm làm việc tại cơng ty kể từ năm 2015
+Phó giám đốc: bà Lê Thị Hương Giang
+Kế toán trưởng: bà Đỗ Thị Kiệm (64 tuổi), có 42 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế
tốn , có 14 năm là kế tốn trưởng tại cơng ty kể từ năm 2019
+Trưởng Ban kiểm sốt: ông Nguyễn Thế Giang (43 tuổi), có 5 năm kinh nghiệm làm
việc tại công ty cổ phần thép Mê Lin kể từ năm 2018 và giữ chức vụ trưởng ban kiểm soát
trong 3 năm kể từ năm 2020
+Thành viên Ban kiểm sốt: ơng Nguyễn Mạnh Hải
+Thành viên Ban kiểm sốt: ông Chu Đức Khương( 58 tuổi), có kinh nghiệp 15 năm làm
tại công ty cổ phần Thép Mê lin kể từ năm 2008, và giữ chức vụ thành viên Ban kiểm soát
8 năm kể từ năm 2015.

2.2.2: Đánh giá lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm, dịch vụ chủ yếu của
công ty
_Doanh Nghiệp có giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2500222727 do Sở kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp lần đầu vào ngày 13 tháng 01 năm 2003, đăng ký thay đổi
lần thứ 18 ngày 05 tháng năm 2018
_Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất các cấu hiện kim loại, Sản xuất sản phẩm khác bằng
kim loại
_Địa bàn kinh doanh: Trong và ngồi nước
_Sản phẩm chính: Hoạt động thương mại thép, hoạt động gia công thép, hợp tác đầu tư dự
án BDDS và dự án nhà máy sản xuất thép và năng lượng.
+Đối với thị trường trong nước công ty cung cấp các loại sản phẩm thép cho các lĩnh vực
hoạt động sau: Lĩnh vực xây dựng, lĩnh vực nội thất, lĩnh vực điện lạnh, lĩnh vực gia
dụng, lĩnh vực cơng nghiệp nặng: đóng tàu, sản xuất oto,…
+Đối với thị trường nước ngồi: Cơng ty chun xuất khẩu nguyên vật liệu chính để sản
xuất ra sản phẩm thép đó là ngun liệu Ferro. Đối tác chính là cơng ty Metz Corpatation
_Chiến lược phát triển của công ty:

+Liên doanh hợp tác đầu tư với các đối tác khác để có thể cung cấp thép xây dựng, thép
thành phẩm vào các cơng trình xây dựng cơng nghiệp và dân dụng. 
+Liên doanh, liên kết với các DN sản xuất nước ngoài tại VN. Cung cấp thép vào các doanh
nghiệp FDI, các DN có vốn nước ngồi 
+ Đầu tư, liên doanh liên kết với các doanh nghiệp khác vào lĩnh vực Logictic... 
+Đầu tư vào xây dựng các nhà xưởng sản xuất để phục vụ cho thuê nhà xưởng 
6


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {

super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

2.2.3: Thẩm định tỉnh hình nhân sự, năng lực quản lý của ban lãnh đạo
_ Hội đồng quản trị
+Chủ tịch hội đồng quản trị : bà Lê Thị Hương Giang(55 tuổi) có 20 năm kinh nghiệm
làm việc tại công ty cổ phần thép Mê lin kể từ năm 2003 và có 8 năm là chủ tịch hội đồng
quản trị tại công ty kể từ năm 2015
+Giám đốc kiêm thành viên hội đồng quản trị: ơng Phạm Quang(53 tuổi có 20 năm kinh
nghiệm làm việc tại công ty cổ phần thép Mê Lin kể từ năm 2003 và có 8 năm là giám
đốc của công ty kể từ năm 2015
+Thành viên hội đồng quản trị: bà Bạch Thị Ngọc Thúy
_Ban giám đốc/ Kế tốn trưởng
+ Giám đốc: ơng Phạm quang
+Phó tổng giám đốc: ông Lê Hồng Minh(28 tuổi) có 8 năm kinh nghiệm làm việc tại cơng
ty kể từ năm 2015
+Phó giám đốc: bà Lê Thị Hương Giang

+Kế toán trưởng: bà Đỗ Thị Kiệm (64 tuổi), có 42 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế
tốn , có 14 năm là kế tốn trưởng tại cơng ty kể từ năm 2019
_Ban Kiểm sốt
+Trưởng Ban kiểm sốt: ơng Nguyễn Thế Giang (43 tuổi), có 5 năm kinh nghiệm làm
việc tại công ty cổ phần thép Mê Lin kể từ năm 2018 và giữ chức vụ trưởng ban kiểm soát
trong 3 năm kể từ năm 2020
+Thành viên Ban kiểm sốt: ơng Nguyễn Mạnh Hải
+Thành viên Ban kiểm sốt: ơng Chu Đức Khương( 58 tuổi), có kinh nghiệp 15 năm làm
tại công ty cổ phần Thép Mê lin kể từ năm 2008, và giữ chức vụ thành viên Ban kiểm soát
8 năm kể từ năm 2015.
_Doanh nghiệp có tổng số cán bộ cơng nhân viên là 70 lao động
_Hàng năm, Công ty tổ chức sơ kết, tổng kết, khen thưởng, khen thưởng đột xuất để
khuyến khích động viên người lao động đã có đóng góp cho Cơng ty. Mức khen thưởng
phụ thuộc vào hiệu quả sản xuất của Công ty và hiệu quả kinh tế của tập thể, của người
lao động. Những cá nhân, đơn vị không hoàn thành nhiệm vụ được giao làm tổn hại đến
kinh tế, vật chất, uy tín của Cơng ty sẽ được xem xét cụ thể và phải chịu các hình thức kỷ
luật, phạt tiền, bồi thường bằng vật chất theo nội dung thoả ước lao động tập thể, nội quy
lao động của Cơng ty ban hành. 
Năm

2018

2019

2020

2021

Lao động bình qn(người)


105

105

85

85

Thu nhập bình
qn(triệu/người/tháng)

8.500.000

8.500.000

9.500.000

9.500.000
7


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {

this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Bảng 2 Số người lao động và mức lương qua từng năm


_Doanh nghiệp thực hiện tốt những an toàn về quy định về an tồn lao động và thanh tốn
đầy đủ lương và bảo hiểm cho nhân viên.
_Với quy mơ và trình độ lao động như hiện tại thì doanh nghiệp đã đáp ứng ứng được yêu
cầu của công việc và ngành nghề hoạt động,
_Doanh nghiệp giải quyết tốt các mối quan hệ với nhân viên
_Người lao động tại doanh nghiệp hoàn tồn thõa mãn với cơng việc cũng như tư nguyện
đóng góp cho doanh nghiệp.

2.2.4: Thẩm định tình hình tài sản cố định
_Nhà máy kho bãi: Vị trí địa lí của nhà máy và kho bãi ở các địa điểm có hạ tầng thuận
lợi: có giao thơng thuận tiện, cảng, bến thuận tiện cho hoạt động xuất nhập khẩu của công
ty
Danh sách máy móc thiết bị chính của cơng ty
STT

Tên máy móc thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

1

Máy cắt thép lá

05

Nhật Bản

2


Máy cắt thép tấm

10

Nhật Bản

3

Dây chuyền máy xẻ

03

Đức

4

Cầu trục

04

Nhật Bản

5

Máy nắn phẳng

02

Nhật Bản


6

Máy nén khí

03

Nhật Bản

7

Máy đột dập

03

Nhật Bản

8

Máy chấn

02

Nhật Bản

9

Máy CNC

01


Mỹ

10

Máy vuốt cạnh

01

Nhật Bản

11

Máy la

01

Nhật Bản

12

Ụ nổi xếp đỡ hàng

01

Việt Nam

13

Hệ thống điện lực


01

Việt Nam

14

Vật tư thiết bị Pa lăng

15

Trung Quốc

Bảng 3 Máy móc thiết bị của cơng ty

_Hệ thống máy cắt và dây chuyền xẻ thép, cầu trục của công ty đều có xuất xứ từ Nhật
Bản.
_Hệ thống dây chuyền cho ra sản phẩm chất lượng cao đáp ứng yêu cầu khắt khe về chất
lượng và tiến độ của khách hàng có vốn đầu tư FDI
8


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}

public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

_Công nghệ dây chuyền đảm bảo các yêu cầu

+Về công nghệ chế tạo: các dây chuyền sản xuất sản phẩm chất lượng từ các nguyên liệu
đầu vào tốt với độ chính xác cao. Các dây chuyền nhập khẩu đề được giám định đánh giá
chất lượng và phía Nhật bản phát hành giấy chứng giám định đảm bảo hệ thống dây
chuyền đáp ứng yêu cầu về chất lượng, an toàn, các tiêu chuẩn quy định về bảo vệ môi
trường và tiết kiệm điện năng của Nhật Bản
+Công nghệ cắt: các dây chuyền của cơng ty có hệ thống cắt tiên tiến và hiện đại nhất thế
giới và chưa có bất cứ cơng nghệ nào thay thế trong vòng 20-30 năm tới.

2.2.5: Thẩm định tình hình sử dụng hàng hóa , ngun liệu, vật tư
_Nguyên vật liệu đầu vào của công ty chủ yếu là thép thành phẩm. Thép chủ đạo mà công
ty đang kinh doanh bao gồm thép nhập khẩu và thép sản xuất trong nước. Trong đó, tỷ
trọng thép nhập khẩu chiếm 80% tổng giá trị nguyên liệu đầu vào. Công ty hợp tác với
nhiều nhà cung cấp lớn đến từ nhật bản: Nippon Steel, Seiwa Corporation,… và một số
công ty khác đến từ Hồng Kơng, Trung Quốc. Cơng ty có quan hệ với các nhà cung cấp
trên hơn 14 năm nên tạo uy tín từ việc đặt hàng, thanh tốn. Chính vì vậy ln đáp ứng đủ
u cầu với nguồn cung ứng đầu vào cho công ty ở trạng thái ổn định. Ngoài ra, thép
trong nước chiếm tỷ trọng 20% nguồn nguyên liệu đầu vào. Công ty đã nhập mua thép
của các doanh nghiệp Hòa Phát, Posco Việt Nam,… và đã thiết lập được mối quan hệ uy
tín và tin cậy.
_Tuy nhiên hoạt động gia công cũng như sản xuất thép trên thị trường ln biến động lớn
vì thế doanh nghiệp đã và đang chủ động nghiên cứu thị trường, lên kế hoạch sử dụng vốn
lưu động, chọn thời điểm giá tốt để lưu trữ hàng để đảm bảo cho hoạt động của doanh
nghiệp.
-> Doanh nghiệp có mức độ phụ thuộc vào nhà cung cấp thấp

2.2.6: Thẩm định thị trường tiêu thụ và kênh phân phối
_Hoạt động thương mại của công ty bao gồm hoạt động nhập khẩu, mua bán các sản
phẩm thép thnahf phẩm phân phối cho khách nước ngoài và hoạt động xuất khẩu nguyên
vật liệu chính cho một số cơng ty nước ngồi:
_Đối với thị trường trong nước:

+Lĩnh vực xây dựng: cung cấp thép cuộn, thép cây, thép cho các công ty chuyên hoạt
động trong lĩnh vực xây dựng như công tu cổ phần ECOLAND, công ty CP LINDECO,
công ty CP DANA Ý,..
+Lĩnh vực nội thất: cung cấp hàng thép ống, thép tấm cán nóng, cán nguội cho các công
ty chuyên sản xuất nội thất như công ty CP 190, công ty kiến trúc và nội thất ECO VN,….
+Lĩnh vực điện lạnh: cung cấp hàng thép tấm, cuộn cán nóng, cán nguội, mạ kẽm, thép
hợp kim cho các công ty chuyên sản xuất mặt hàng điện lạnh như cơng ty TNHH nhựa &
nhựa Hịa Phát, cơng ty Nagakawa Việt Nam, công ty TNHH FERROLI Việt Nam, công
ty điện tử Sao Mai,…
+Lĩnh vực gia dụng: cung cấp hàng thép cuộn nóng, thép cuộn cán nguội cho các tập đồn
sản xuất đồ gia dụng như Tập đoàn Sunhouse, Tập đoàn Gold Sun,…
9


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}

public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

+Lĩnh vực cơng nghiệp nặng như đóng tàu, sản xuất oto, chế tạo, kết cấu thép: cung ty
chuyên cung cấp hàng thép cán nóng, cán nguội, mạ kẽm cho các cơng ty chuyên gia chế
tạo và lắp đặt kết cấu thép như công ty CP đầu tư và thương mại tổng hợp Quang Minh,
cơng ty CP cơ khí Quảng Ninh, cơng ty CP cơ khí chính xác 3D, Cơng ty Honda Việt
Nam, Công ty United motor Việt Nam, tổng công ty CN ô tô Việt Nam,….
_Đối với thị trường nước ngoài: công ty chuyên xuất khẩu nguyên liệu chính để sản xuất
ra sản phẩm thép dó là nguyên liệu FERRO. Là đối tác chính của cơng ty Metz
Corpotaion.


2.2.7: Đánh giá mơi trường sản xuất kinh doanh, rủi ro ngành
Rủi ro kinh tế 
_ Sự ổn định và vững mạnh của nền kinh tế trong nước cũng như thế giới đóng vai trị hết
sức quan trọng trong sự phát triển của doanh nghiệp. Tuy nhiên nếu nền kinh tế khơng
kiểm sốt được tình hình dịch bệnh, suy thoái các yếu tố lạm phát, tỷ giá, lãi suất sẽ tăng
cao làm ảnh hưởng đến tiêu dùng, là rào cản cho sự phát triển hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp. 
_Kinh tế Việt Nam năm 2021, ảnh hưởng rất lớn từ tỉnh hình dịch bệnh, trong khi hầu hết
các nền kinh tế thế giới bị giảm mạnh nhưng kinh tế VN vẫn đạt được nhiều chuyển biến
tích cực nhờ kiểm soát tốt dịch bệnh. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2021 ước
tính tăng 2,58%, tác động tích cực đến hoạt động kinh doanh của các tổ chức niêm yết
chứng khốn. 
Rủi ro luật pháp 
_Cơng ty cổ phần Thép Mê Lin là một doanh nghiệp đại chúng mọi hoạt động của Công
ty được điều chỉnh bởi hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật bao gồm: Luật doanh
nghiệp, Luật chứng khoán, các văn bản pháp luật và các thông tư hướng dẫn liên quan.
Luật và các văn bản dưới luật đặc biệt trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng
khốn đang trong q trình hồn thiện, sự thay đổi về mặt chính sách ln tiềm ẩn và khi
xảy ra bất cứ sự thay đổi nào sẽ ít nhiều ảnh hưởng đến hoạt động quản trị và kinh doanh
của Cơng ty. 
_Ngồi ra, các chuẩn mực kế tốn, kiểm tốn mới vẫn đang từng bước xây dựng và hồn
chỉnh nên Công ty phải thường xuyên theo dõi, cập nhật để kịp thời áp dụng các quy định
mới. đảm bảo cơng tác hạch tốn theo đúng pháp luật 
Rủi ro đặc thù nghành
_Rủi ro biến động giá nguyên vật liệu: Giá nguyên vật liệu đầu vào luôn biến đổi, công ty
liên tục so sánh, tổng hợp, lựa chọn thời điểm nhập vào, bán ra, dự trữ hàng tồn kho, tiết
giảm chi phí để giá thành ở mức thấp nhất.
_Rủi ro về áp lực cạnh tranh: Sự cạnh tranh của nhiều doanh nghiệp lớn trong nước,
doanh nghiệp nhập khẩu Thép từ thị trường Trung Quốc.


10


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}

public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Chương 3: thẩm định năng lực tài chính của doanh nghiệp
ST
T

Tiêu Chí

Điể
m

Trị số

1

Nguồn vốn kinh doanh

256.072.288.937 (Từ 50 tỷ đồng trở
lên)

2


Lao động

70 (Từ 50 đến 100 người)

3

3

Doanh thu thuần

687.531.264.447 (Từ 200 tỷ đồng trở
lên)

40

4

Nộp ngân sách nhà nước

15.422.793.533 (Từ 10 tỷ đồng trở
lên)

15

Tổng cộng

30

88


Bảng 4 Tính quy mơ cơng ty

_ Vì Doanh nghiệp đạt 88 điểm => doanh nghiệp thuộc quy mô lớn
3.1 Thẩm định năng lực tài chính của doanh nghiệp
 

Năm 2021

Năm 2020

Bình qn
ngành

1. Tỷ số thanh tốn ngắn hạn

1.38

1.18

1.36

2.Tỷ số thanh toán nhanh

0.28

0.21

0.66

3.Tỷ số thanh toán bằng tiền


0.02

0.03

0.08

4.Khả năng thanh toán lãi vay

4.58

0.35

6.46

1.Tỷ số nợ

0.64

0.70

0.61

2.Tỷ số tự tài trợ

0.36

0.32

0.37


3. Tỷ số nợ trên VCSH

1.76

2.11

2.25

NHÓM TỶ SỐ THANH KHOẢN

NHÓM TỶ SỐ ĐỊN CÂN NỢ

NHĨM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG
11


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {

return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

1. Vòng quay khoản phải thu

11.78

13.63


60.15

2. Kỳ thu tiền bình qn(ngày)

30.97

26.78

30.03

3. Vịng quay hàng tồn kho

1.30

2.32

14.22

4. Vòng quay tổng tài sản

1.79

1.56

2.85

5.Vòng quay TSCĐ

8.48


11.26

29.56

6. Vòng quay tài sản lưu động

1.25

1.94

3.95

1.Mức sinh lời trên doanh thu

9.17

0.86

3.5

2. Mức sinh lời trên tổng tài sản

16.42

1.33

6.53

3. Mức sinh lời trên VCSH


28.6

4.42

19.39

NHÓM TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI

Bảng 5 Tỷ số tài chính

Nhận Xét:
Nhóm tỷ số thanh khoản:
_Tỷ số thanh toán ngắn hạn
Chỉ số thanh toán ngắn hạn của công ty năm nay (1.38) tốt hơn năm trước (1.18) và cao
hơn trung bình ngành( 1.36). Cho thấy doanh nghiệp có đủ tài sản lưu động để thanh tốn
các khoản nợ ngắn hạn phải trả.
_Tỷ số thanh toán nhanh
Chỉ số thanh tốn nhanh của cơng ty năm nay (0.28) cao hơn năm trước (0.21) và thấp
hơn trung bình ngành (0.66). Kết hợp với chỉ tiêu thanh toán ngắn hạn ở trên cho thấy
cơng ty năm nay có một lượng hàng tồn kho khá lớn. Và tính tính thanh khoản của cơng
ty phụ thuộc nhiều vào chất lượng và tính khả mại của hàng tồn kho.
_Tỷ số thanh toán bằng tiền
Chỉ số thanh tốn bằng tiền của cơng ty năm nay (0.02)thấp hơn năm trước (0.03) và thấp
hơn trung bình ngành(0.08). đối với nhóm ngành cơng nghiệp thép thì vì lượng hàng tồn
kho khá lớn nên sự chủ động về mặt tài chính phụ thuộc vào hàng tồn kho. Nên lượng tiền
và các khoản tương đương tiền trong công ty khá thấp nên dân đến tỷ số thanh toán bằng
tiền thấp, khả năng chi trả cơng nợ hay có đủ lượng tiền dự trữ để chi trả tức thời các
khoản nợ đến hạn kém.
_Khả năng thanh toán lãi vay
Chỉ số khat năng thanh tốn lãi vay của cơng ty năm nay (4.58) đã cao hơn rất nhiều so

với năm trước (0.35) nhưng vẫn rất thấp so với trung bình ngành (6.46) cho thấy khả năng
sinh lợi của công ty kém và/hoặc các khaonr trả lãi quá lớn.
Nhóm tỷ số hoạt dộng
_Vòng quay khoản phải thu
12


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}

public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Vòng quay khoản phải thu của công ty Melin 2021 là rất thấp(khoản 1/5 vịng ) so với
trung bình ngành và cũng có hơi thấp (nhưng khơng đáng kể) so với năm trước, điều này
cho thấy khả năng thu hồi nợ kém và bị chiếm dụng vốn khá nhiều.
_Kỳ thu tiền bình quân ( ngày)
Chỉ tiêu này cho thấy công ty Melin để thu đươck khoản phải thu thì cơng ty cần thời gian
trung bình là khoản 30 ngày gần như tương đương với trung bình ngành, và tốt hơn so với
năm trước.
_Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho của cơng ty (1.30 vịng ) là q rất thấp so với trung bình ngành
(14.22 vịng ) . Điều này cho thấy cơng ty có q nhiều hàng tồn kho và trong thời gian 2
năm chỉ tiêu này có xu hướng càng xấu đi năm 2020 là 2.32 vòng ( nguyên nhân có thể
do dịch bệnh và lạm phát xuất hiện).
_Vịng quay tổng tài sản
Chỉ tiêu này cho thấy tuy việc hàng tồn kho còn nhiều nhưng với 1.79 vòng tổng tài sản
thì điều này phản ánh một năm tài sản tạo doanh thu khá tốt so với năm trước (1.5 vịng )
nhưng so với trung bình ngành vẫn thấp hơn nhiều(2.85 vòng).

_Vòng quay tài sản cố định
Vòng quay tài sản cố định của cơng ty năm 2021 là 8.48 vịng thấp hơn nhiều so với trung
bình ngành và cũng thấp hơn so với năm trước ta có thể thấy cơng ty đầu tư về tài sản cố
định ít hơn và so vơi snăm 2020 dấu hiệu này càng xấu đi.
_Vòng quay tài sản lưu động
Năm 2021 vòng quay tài sản lưu động là 1.25 vịng cho thấy bình qn 1 đồng vốn lưu
động tạo ra được 1.25 đồng doanh thu cho thấy lợi nhuận năm 2021 thấp so với trung
bình ngành ( 3.95 vòng ) và cũng thấp so với năm 2020.
Nhóm tỷ số khả năng sinh lời :
_Mức sinh lời trên doanh thu
Tỷ số mức sinh lời trên doanh thu của công ty năm nay (9,17) cao hơn năm trước (0,86)
và cao hơn trung bình ngành (3,50). Tỷ số này chỉ ra mối quan hệ giữa doanh thu và lợi
nhuận vừa thể hiện vai trò và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp . chứng tỏ được năm
nay doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả tốt
_Mức sinh lời trên tổng tài sản
Tỷ số mức sinh lời trên tổng tài sản của công ty năm nay (16,42) cao hơn năm trước
(1,33) và cao hơn trung bình ngành (6,53) . tỷ số này là doanh lợi tài sản , phản ánh hiệu
quả của việc sử dụng các tài sản trong doanh nghiệp . cho thấy được năm nay trình độ
quản lý , sử dụng tài sản của doanh nghiệp càng cao
_Mức sinh lời trên vốn chủ sở hữu :
Tỷ số mức sinh lời trên vốn chủ sở hữu của công ty năm nay (28,6) cao hơn năm trước
(4,42) và cao hơn trung bình ngành (19,39). Tỷ số này thể hiện bình quân 1 đồng vốn chủ
13


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {

return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}


}

sở hữu đưa vào hoạt động sản xuất thì sẽ thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau
thuế .chứng ta được năm nay doanh nghiệp sử dụng vốn có hiệu quả
3.2 xếp hạng tín dụng của doanh nghiệp
_Căn cứ vào nghành nghề đăng kí trên giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của công ty
thép Mê Lin (MEL) cho thấy công ty thuộc lĩnh vực công nghiệp
_Như bảng chấm điểm quy mô doanh nghiệp thì cơng ty thuộc là doanh nghiệp có điểm
quy mô là 85 điểm thuộc quy mô lớn.
_Chấm điểm các chỉ số tài chính :
Chỉ Tiêu

Trọng
số

Giá trị

Điểm

1. Khả năng thanh tốn ngắn hạn

8%

1.38

80

2. Khả năng thanh tốn nhanh

8%


0.28

60

3. Vịng quay hàng tồn kho

10%

1.30

20

4. Kỳ thu tiền bình quân

10%

30.97

100

5. Hiệu quả sử dụng tài sản

10%

1.79

60

6. Nợ phải trả/ Tổng tài sản


10%

64%

40

7. Nợ phải trả/ Nguồn vốn chủ sở hữu

10%

17.6%

100

8. Nợ quá hạn/ Tổng dư nợ ngân hàng

10%

0

100

9. Tổng TN trước thuế/ Doanh thu

8%

11%

100


10. Tổng TN trước thuế/ Tổng TS

8%

12%

100

11. Tổng TN trước thuế/ NVCSH

8%

57%

100

A. Chỉ tiêu thanh khoản

B. Chỉ tiêu hoạt động

C. Chỉ tiêu cân nợ (%)

D. Chỉ tiêu thu nhập (%)

Tổng

100%

760


Bảng 6 Bảng chấm các chỉ số tài chính cho doanh nghiệp

Tổng điểm yếu tố tài chính: 77.2 điểm
=> K= 77.2*100%= 77.2 điểm
Nhận xét:
_Doanh nghiệp thuộc loại AA-: loại tốt
14


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}

public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

_Tình hình tài chính ổn định nhưng có những hạn chế nhất định
_Hoạt động hiệu quả nhưng không ổn định
_ Quản trị tốt
_Triển vọng phát triển tốt
_Uy tín tín dụng thấp
_Mức độ rủi ro thấp

Chương 4:Phụ lục
4.1:Bảng tính các chỉ tỷ số tài chính
KHOẢN MỤC

NĂM 2021 (MEL)


NĂM 2020 (MEL)

NHĨM TỶ SỐ THANH KHOẢN
1.TSTT ngắn hạn

Nợ ngắn hạn
TS ngắn hạn

2.TSTT nhanh

Nợ ngắn hạn−HTK
TS ngắn hạn

618.507 .808.627
=1,4
448.223 .832.562
618.507 .808.627−494.234 .581 .370
448.223 .832.562

481.261 .745.772
=1,18
407.968 .819.463

481.261 .745.772−393.790.766 .674
=0,21
407.968.819 .463

= 0,3
3.TSTT bằng tiền


Tiền∧các khoảnTĐT
Nợ ngắn hạn

7.318.827 .760
=0,02
448.223 .832.562

4.KNTT lãi vay

78.438.473 .566+17.134 .440 .584
=5,58
Lợi nhuận KTTT ∧lãi vay
17.134 .440 .584
Chi phí lãi vay

11.448 .873 .374
=0,03
407.968 .819.463
10.651.776 .999+30.617 .209 .245
=1,35
30.617 .209.245

NHĨM TỶ SỐ ĐỊN CÂN NỢ
1.Tỷ số nợ

Nợ phảitrả
TổngTS
2.Tỷ số tự tài trợ

Vốnchủ sở hữu

TổngTS
3.Tỷ số nợ trên VCSH

Nợ phảitrả
Vốnchủ sở hữu

450.919 .622.562
=0,64
706.991 .911 .499

410.316 .358 .463
=0,68
603.372.967 .367

256.072.288 .937
=0,36
706.991 .911 .499

193.056.608 .904
=0,32
603.372.967 .367

450.919 .622.562
=1,76
256.072.288 .937

410.316 .358 .463
=2,13
193.056.608 .904


NHÓM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG

15


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong

= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

1.Vòng quay khoản phải
thu

Doanhthu thuần
Khoản phảithu KH BQ
2.Kỳ thu tiền bình quân
(ngày)

Khoản phảithu KH BQ
DTT BQ 1 ngày
3.Vịng quay HTK

Gía vốn hàng bán
Hàng tồn kho BQ

4.Vòng quay tổng tài sản

Doanhthu thuần

Hàngtồn ko BQ
5.Vòng quay TSCĐ

Doanhthu thuần
TSCĐ ròng BQ
6.Vòng quay TS lưu động

Doanhthu thuần
TS lưu động BQ

687.531.264 .447
974.786 .418.166
=11,79
=13,
(58.510 .418 .313+ 58.171.091 .799)/2
(58.171 .091.799+84.854 .187 .581)/2

(58.171.091 .799+84.854 .187 .581) /2
(58.510 .418 .313+ 58.171.091 .799)/2
=1
=31
(974.786 .418 .166+1.075 .700 .369.660)
687.531.264 .447/365

579.003.283 .262
917.634 .301 .676
=1,3
=2
( 494.234 .581.370+393.790 .766 .674)/2 (39.379 .076 .6674+397.138 .165 .275)/2


687.531 .264 .447
974.786 .418.166
=1,05
=1
(706.991 .911.499+ 603.372.967 .367)/2 (603.372 .967 .367+649.014 .502 .114)/2

687.531.264 .447
974.786 .418 .166
=8,49
=11,2
(77.892 .650.153+ 84.173.613 .729)/2
(166.163 .324 .294+6.915 .655538)/2

687.531 .264 .447
974.786 .418.166
/2¿=1,25
=1
618.507 .808.627+ 481.261.745 .772 ¿
( 481.261.745 .772+521.281.637 .558)/2

NHÓM TỶ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỜI
1.Mức sinh lời trên doanh
thu

Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
2.Mức sinh lời trên tổng tài
sản

Lợi nhuận sau thuế

Tổng TS BQ
3.Mức sinh lời trên VCSH

Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu BQ

63.015 .680.033
=9,2 %
687.531.264 .447

8.345.707 .504
=1%
974.786 .418.166

63.015 .680 .033
8.345.707 .504
=9,6 %
=1
(706.991 .911.499+ 603.372.967 .367)/2 (603.372 .967 .367+649.014 .502 .114)/2

63.015 .680 .033
8.345 .707.504
=28,1 %
=4
(256.072 .288.937 +193.056.608 .904)/2 (193.056 .608 .904+184.710 .901.400)/2

16


package entity;

public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;

this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

4.2: Báo cáo tài chính và Báo cáo tình hình hoạt động của công ty cổ phần thép Mê
lin

Bảng 7 Bảng cân đối kế toán năm 2021

17


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}

public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Bảng 8 Bảng cân đối kế toán 2021

18


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;

public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}


}

Bảng 9 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2021

19


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();

}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Bảng 10 Bảng cân đối kế toán năm 2020

20


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong

= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Bảng 11Bảng cân đối kế toán năm 2020

21



package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}
public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {

super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

Bảng 12 Báo cáo kết quả tình kinh kinh doanh năm 2020

22


package entity;
public class PhongBan {
private String maPhong;
private String tenPhong;
public String getMaPhong() {
return
maPhong;
}
public void setMaPhong(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public String getTenPhong() {
return
tenPhong;
}

public void setTenPhong(String tenPhong) {
this.tenPhong
= tenPhong;
}
public PhongBan() {
super();
}
public PhongBan(String maPhong) {
this.maPhong
= maPhong;
}
public PhongBan(String maPhong, Str ing tenPhong) {
super();
this.maPhong
= maPhong;
this.tenPhong
= tenPhong;
}

}

4.3: Chấm điểm quy mơ và các chỉ số tài chính của các doanh nghiệp cạnh tranh
Người thực hiện: Đỗ Ngọc Tâm
Chấm điểm quy mơ
1. CƠNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG MÊCA (VES)
STT
1
2
3
4


2.

TIÊU CHÍ
TRỊ SỐ
Nguồn vốn kinh doanh Từ 10 tỷ đến dưới 20 tỷ
Lao động
Dưới 50 người
Doanh thu thuần
Dưới 5 tỷ
Nộp ngân sách
Dưới 1 tỷ
Tổng 14 điểm =>Quy mô nhỏ
CỔ PHIẾU S99- CƠNG TY CỔ PHẦN (SCI)

STT
TIÊU CHÍ
TRỊ SỐ
1
Nguồn vốn kinh
Từ 50 tỷ đồng trở lên
doanh
2
Lao động
Dưới 50 người
3
Doanh thu thuần
Từ 200 tỷ đồng trở lên
4
Nộp ngân sách

Từ 10 tỷ đồng trở lên
 Tổng 86 điểm=>Quy mô lớn
3. CỔ PHIẾU THÉP TIẾN LÊN (TLH)

STT TIÊU CHÍ
1 Nguồn vốn kinh
doanh
2 Lao động
3
4

Doanh thu thuần
Nộp ngân sách

TRỊ SỐ
Từ 50 tỷ trở lên
Từ 50 người đến 100
người
Từ 200 tỷ lên
Từ 10 tỷ đồng trở lên

11.225.254.233
25
4.265.264.569
251.242.398

ĐIỂM
10đ





1.029.762.216.820

ĐIỂM
30đ

30
6.451.444.255.207
32.266.232.728


40đ
15đ

ĐIỂM
1.294.974.288.68
30đ
4
72



2.012.626.730.211
25.231.538.419

40đ
15đ

 Tổng 88 điểm=>Quy mô lớn

4. CỔ PHIẾU NAM KIM (NUG)
STT
1
2
3
4


TIÊU CHÍ
TRỊ SỐ
Nguồn vốn kinh doanh Từ 50 tỷ đồng trở lên
Lao động
Từ 1500 người trở lên
Doanh thu thuần
Từ 200 tỷ trở lên
Nộp ngân sách
Từ 10 tỷ trở lên
Tổng 100 điểm=>Quy mô lớn

252.262.236.365
3.522
325.542.217.588
10.284.369.258

ĐIỂM
30đ
15đ
40đ
15đ


23


×