Tải bản đầy đủ (.pdf) (629 trang)

Tổng hợp chuẩn kiến thức môn Hóa - Luyện thi TN - CĐ - ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.13 MB, 629 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT
(Luyện thi Đại học)
( 33 câu trắc nghiệm - kèm phương pháp )

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ SẮT :
1/ Các phương pháp dùng trong giải tốn :
- Bảo tồn khối lượng
- Bảo tồn ngun tố
- Bảo toàn electron
- Phương pháp quy đổi
- Phương pháp ion - electron ( electron biến đổi )
- Dùng công thức tính nhanh
2/Phương pháp tìm CTPT của oxit sắt : tìm tỉ lệ số mol của Fe ( nguyên tử ) và O ( nguyên tử ) từ dữ kiện
bài cho
3/Một vài cách giải nhanh :
- Khi đề bài cho hỗn hợp 2 oxit của sắt , nhưng không nêu rõ là oxit sắt gì , thì ta có thể quy đổi hỗn hợp trên
về FeO và Fe2O3 - cách này không làm số mol Fe và O trong hỗn hợp thay đổi...
- Nếu gặp bài tốn oxi hóa 2 lần : Fe ( m gam ) bị oxi hóa thành hỗn hợp ( Fe , oxit sắt ) ( m1 gam ) rồi cho
tiếp vào dung dịch acid có tính oxi hóa tạo sản phẩm khử thì ta nên dùng công thức : ( ne là số mol electron
cho hoặc nhận )

mFe = 0,7 m1 + 5,6 ne
Câu 1 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO ,
Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí (
đktc ). Tính m ?
A.10,08
B.8,96
C.9,84
D.10,64
Câu 2: Hịa tan hồn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí


đến khối lượng khơng đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
A.87,5
B.125
C.62,5
D.175
Câu 3 : Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm hỗn hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y
bằng acid nitric lỗng dư , thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m =?
A.7,48
B.11,22
C.5,61
D.3,74
Câu 4: Hòa tan hết 7,68 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch
thu được cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được
m gam rắn.. tính m ?
A.20
B.8
C.16
D.12
Câu 5: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng
thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch acid nitric lỗng dư thì giải phóng 1,568 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - ở đktc ). Thành phần
% về khối lượng của Fe trong X là ?
A.11,11%
B.29,63%
C.14,81%
D.33,33%
Câu 6 :Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan . m nhận giá trị ?
A.22,24

B.20,72
C.23,36
D.27,04
Câu 7: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa
9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2 . a nhận giá trị nào ?
A.10,08
B.10,16
C.9,68
D.9,84
Câu 8 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X.
Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với
dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ?
A.0,896
B.0,747
C.1,120
D.0,672
Trang 1/6 – Bài tập TN về Fe


Câu 9: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% ( lượng vừa
đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam
X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ?
A.370
B.220
C.500
D.420
Câu 10 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ ). Dung
dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl2 ( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl2. Xác định công
thức của oxit sắt và giá trị m ?
A. Fe3O4 và 14,40 gam

B. Fe2O3 và 11,84 gam
C. Fe3O4 và 11,84 gam
D. Fe2O3 và 14,40 gam
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Y( gồm Cu và 2 oxit của sắt ) bằng 260 ml dung dịch HCl 1M - lượng vừa
đủ , thu được dung dịch Z chứa 2 muối với tổng khối lượng là 16,67 gam. Xác định m ?
A.11,60
B.9,26
C.11,34
D.9,52
Câu 12 :Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau :
Phần 1 : Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3
Phần 2 : Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO3 0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO ( đktc - sản
phẩm khử duy nhất ). Tính a. ?
A.10,16
B.16,51
C.11,43
D.15,24
Câu 13 : Hịa tan hồn tồn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe2O3 phải dùng vừa hết 520 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác , khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ khơng có khơng khí rồi thổi một
luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước. Xác định m?
A.16,56
B.20,88
C.25,06
D.16,02
Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đó % khối lượng của S là 22% . Lấy 50 gam hỗn
hợp A hoà tan vào trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khí đến
khối lượng không đổi . Lượng oxit sinh ra đem khử hồn tồn bằng CO thì lượng Fe và Cu thu được bằng :
A.17 gam
B.18 gam
C.19 gam

D.20 gam
Câu 15 : A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối lượng.
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong không khí
đến khối lượng khơng đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A.27
B.34
C.25
D.31
Câu 16: Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch HCl
dư.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị ?
A.12,8
B.11,2
C.10,4
D.13,6
Câu 17.Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc ; thốt ra 0,224 lít SO2 (
đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.8
B.12
C.16
D.20
Câu 18: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một
muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cơ cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá trị nào ?
A.14
B.20,16
C.21,84
D.23,52
Câu 19: Cho dung dịch acid nitric loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều
để phản ứng xảy ra hoàn tồn ; có 3,136 lít NO thốt ra ( đktc ) và cịn lại m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của
m bằng :

A.2,56
B.1,92
C.4,48
D.5,76
Câu 20: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,456 lít hỗn hợp NO và
NO2 ( đktc - ngồi ra khơng cịn sản phẩm khử nào khác ). Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 2,49
gam so với ban đầu. Công thức của oxit sắt và số mol HNO3 phản ứng là :
A.FeO và 0,74 mol
B.Fe3O4 và 0,29 mol
C.FeO và 0,29 mol
D.Fe3O4 và 0,75 mol
Câu 21: Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl thu được 1,12 lít H2 ( đktc ). Cũng lượng hỗn hợp
này nếu hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít NO2 ( đktc ). Xác định FexOy ?
A.FeO
B.Fe2O3
C.Fe3O4
D.Không xác định được
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cơ cạn dung dịch Y thu được 151,54
gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và
khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cơ cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.242,3
B.268,4
C.189,6
D.254,9

Trang 2/6 – Bài tập TN về Fe


Câu 23: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam

Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác ,
để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
A.FeO và 200
B.Fe3O4 và 250
C.FeO và 250
D.Fe3O4 và 360
Câu 24: Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và
Fe2O3 bằng 9:20 ) bằng dung dịch HCl , thu được 16,25 gam FeCl3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản
ứng bằng :
A.5,08 gam
B.6,35 gam
C.7,62 gam
D.12,7 gam
Câu 25: Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu
để hòa tan các chất rắn trên là :
A.0,9 lít
B.1,1 lít
C.0,8 lít
D.1,5 lít
Câu 26: Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit ( chứa Fe2O3 ) thì thu được 300,8 gam hỗn hợp các
chất rắn X và thốt ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ tồn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng
bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO3 dư thu được 387,2 gam muối.
Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :
A.80%
B.60%
C.50%
D.40%
Câu 27: Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A.48,6 gam

B.58,08 gam
C.56,97 gam
D.65,34 gam
Câu 28: Đem nhhiệt phân hồn tồn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng T1.
Nhiệt phân hồn tồn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới
đây là đúng :
A.T1 = 0,972T2
B.T1 = T2
C.T2 = 0,972T1
D.T2 = 1,08T1
Câu 29: Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến
phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y và thốt ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu
được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng khơng đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam là :
A.11,2
B.19,2
C.14,4
D.16,0
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS2 và S vào dung dịch HNO3 lỗng dư , giải
phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng cịn lại 30,29 gam
chất rắn khơng tan . Giá trị của a gam là :
A.7,92
B.9,76
C.8,64
D.9,52
Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO , x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là :
A.46,4
B.48,0
C.35,7

D.69.6
Câu 32: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO3 loãng dư , sau phản
ứng giải phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A.FeO
B.Fe2O3
C.Fe3O4
D.FeOvà Fe2O3
Câu 33: Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2 , sau phản ứng
thu được b gam chất rắn A. Hòa tan hồn tồn b gam A bằng dung dịch HNO3 lỗng dư , thu được dung dịch X
( không chứa ion Fe2+ ). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào ?
A.9,8
B.10,6
C.12,8
D.13,6
Đáp án bài tập TN về sắt :
1A - 2A - 3D - 4B - 5C - 6A - 7D - 8B - 9A - 10C - 11D - 12B - 13A - 14A - 15C - 16B - 17B - 18C - 19A
20C - 21A - 22A - 23D - 24B - 25A - 26D - 27A - 28C - 29B - 30B - 31D - 32C - 33D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT :
Câu 1: nkhí = nH2 = 0,672/22,4= 0,03 mol .
Ta có : nH+(HCl)= nH+(hồ tan oxit ) + nH+(khí ) => 0,3 = nH+(hồ tan oxit ) + 2.0,03 => nH+(hoà tan oxit ) = 0,24 mol
nO(oxit) = ½ nH+(hoà tan oxit ) = 0,12 mol => m = mX – mO(oxit) = 12 – 0,12.16 = 10,08 gam
Câu 2: Quy đổi hỗn hợp thành 2,8 gam ( FeO : x mol và Fe2O3 : y mol ) -------> 3 gam Fe2O3
Thiết lập hệ : 72x + 160y = 2,8 v à x + 2y = 3.2/160 ( BTNT Fe trong Fe2O3 )
= > x = 0,025 mol v à y = 6,25.10-3 mol
FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3 H2O
Trang 3/6 – Bài tập TN về Fe



0,025 0,05
6,25.10-3 0,0375
=> Tổng số mol HCl p/ứ = 0,0875 mol => V = 0,0875 l = 87,5 ml
Cách kh ác : ( Cách giải của bạn Huỳnh Anh Tú )Quy đổi thành 2,8 gam ( Fe : x mol và O : y mol )
Sơ đồ hợp thức : 2Fe  Fe2O3
Ta c ó : nFe = 2nFe2O3 = 2.3/160 = 0,0375 mol
=> nO (oxit) = ( 2,8 – 0,0375.56 ) / 16 = 0,04375 mol => nHCl p/u = 2 nO (oxit) = 0,0875 mol =>V = 87,5 ml
Câu 3: Phản ứng nhiệt nhơm khơng hồn tồn nên ta không thể xác định được rõ sản phẩm Y gồm những chất
nào. Ta quy đổi hỗn hợp Y thành X ( theo nguyên BTKL )
Ta có : Al  Al3+ +3e
N+5 +3e  NO
=> m = 0,02( 27 + 160) = 3,74 gam
0,02  0,06
0,06  0,02
Câu 4: Ta có : nCl- = 0,26 mol => nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol ( BT ĐT ) => mFe = 7,68 – 0,13.16 = 5,6 gam
Sơ đồ hợp thức : 2Fe  Fe2O3
=> mFe2O3 = 160.5,6/112 = 8 gam.
Câu 5: Quy đổi 15,12 gam X thành : Fe ;
FeO v à Fe2O3
( x mol ) ( y mol )
Hồ tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol.
Cho X vào HNO3 dư :
Fe  Fe3+ + 3e
N+5 + 3e  NO
x
3x
0,21  0,07
3+
FeO  Fe + 1e
y

y
=> Bảo toàn electron: 3x + y = 0,21
Giải hệ = > x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol = > % mFe = 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81%
Câu 6: 2 muối khan ở đây là CuCl2 và FeCl2 . Ta có : nO2- (oxit ) = ½ nCl- = ½.0,6 = 0,3 mol ( BT ĐT )
BTKL : mCu & Fe = mmuoi – mCl- = 38,74 – 0,6.35,5 = 17,44 gam
 mX = mCu & Fe + mO2- (oxit ) = 17,44 +0,3.16 = 22,24 gam
Câu 7: Quy đổi thành a gam FeO v à Fe2O3
Sơ đồ hợp thức : Fe2O3  2FeCl3 ( 0,06 mol ) và FeO  FeCl2 ( 0,07 mol )
=> a = 0,03.160 + 0,07.72 = 9,84 gam
Câu 8: nFe = nFeCl3 = 0,06 mol => nO (oxit ) = ( 4 – 0,06.56)/16 = 0,04 mol
Quy đổi 4 gam A thành Fe và O. Cho tác dụng với HNO3 :
Fe  Fe3+ + 3e
O + 2e  O20,06
 0,18
0,08  0,04
=> V = 0,1/3.22,4 = 0,747 lit
N+5 + 3e  NO
0,1  0,1/3
Câu 9: 51,76 gam gồm 2 muối F eSO4 : x mol và Fe2(SO4)3 : y mol.
Lập hệ : 152x + 400y = 51,76 và x + 2y = 58.2/400 (BTNT Fe trong Fe2(SO4)3 )
=> x = 0,13 mol và y = 0,08 mol => Số mol H2SO4 p/ ứ = x +3y = 0,37 mol
=> mdung dich = ( 0,37.98.100) / 9,8 gam = 370 gam = b
Câu 10: nFe = nFeCl2 = 0,12 mol và nO (oxit ) = ½ nH+ = 0,16 mol => nFe : nO = 0,12 : 0,16 = 3:4 => Fe3O4
BTNT Cl: nHCl = 2nFeCl2 + 2nCuCl2 => 0,32 = 2.0,12 + 2nCuCl2 => nCuCl2 = 0,04 mol = nCu
 m = mCu + mFe + mO = 0,04.64 + 0,12.56 + 0,16.16 = 11,84 gam
Câu 11: nCl- = 0,26 mol => mCu&Fe = mmuoi - mCl- = 16,67 – 0,26.35,5 = 7,44 gam
nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol => mY = mCu&Fe + mO2- (oxit ) = 7,44 +0,13.16 = 9,52 gam
Câu 12: Phần II : BTNT N : nNO3- ( muoi ) = nHNO3 p/u – nNO = 0,875.0,8 – 1,568/22,4 = 0,63 mol
Fe  Fe(NO3)3  3NO3Phần I : BTNT Fe : nFe = nFeCl2 + nFeCl3
0,21 

0,63
=> nFeCl2 = 0,21 – 13/162,5 = 0,13 mol => a = 0,13.127 = 16,51 gam
Trang 4/6 – Bài tập TN về Fe


Câu 13: 13,92 gam X ( MgO x mol ; FeO y mol và Fe2O3 z mol ). Ta có : nO (oxit ) = ½ nH+ = ½ .0,52 = 0,26 mol
=> x + y +3z = 0,26 ( 1 ) và 40x + 72y + 160z = 13,92 ( 2 )
Trong 0,27 mol X số mol MgO , FeO và Fe2O3 lần lượt là kx , ky và kz mol => kx + ky + kz = 0,27 ( 3 )
Và : nH2O = nH2 = nO(FeO) + nO(Fe2O3) = ky +3kz = 0,27 ( 4 ). Bi ến đ ổi ( 3 ) & ( 4 ) => x = 2z ( 5 )
Giải ( 1) , (2) và ( 5) => x = 0,08 mol ; y = 0,06 mol và z = 0,04 mol => k = 0,27/0,18 = 1,5
BTKL : m = 1,5.13,92 – 0,27.16 = 16,56 gam
Câu 14: mS = 50.22/100 = 11 gam => nSO4 (2-) = nS = 11/32 = 0,34375 mol (BTNT S )
 mCu&Fe = mmuoi – mSO4(2-) = 50 – 96.0,34375 = 17 gam
Câu 15: mN = 65,5.16,03/100 = 10,5 gam => nNO3- = nN = 10,5/14 = 0,75 mol ( BTNT N )
Sơ đồ : 2NO3 – ( muối ) < = > O2- (oxit )
2 mol NO3 – tạo 1 mol O2- khối lượng giảm 2.62 – 16 = 108 gam
0,75 mol NO3 – tạo 0,375 mol O2- khối lượng giảm 108.0,375 = 40,5 gam
=> moxit = mmuoi - mgiam = 65,5 – 40,5 = 25 gam
Câu 16: Cu2+ tạo phức trong dd amoniac dư => chất rắn sau cùng là Fe2O3 .
BTNT Fe : ∑nFe = nFe + 3nFe3O4 = 0,02 + 0,04.3 = 0,14 mol
=> nFe2O3 = ½ ∑nFe = 0,07 mol => a = 0,07.160 = 11,2 gam
Câu 17: BTNT S : nH2SO4 p/u = nSO4 (2-) muoi + nSO2 => nSO4 (2-) muoi = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol
Fe2(SO4)3  3SO42- => mmuoi = 0,03.400 = 12 gam
0,03 
0,09
Câu 18: C ách 1 : Viết PTHH : ∑nFeCl2 = 0,67 mol
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)
Fe + 2FeCl3  3FeCl2 ( 2 )
0,25
0,25  0,25

0,14 
( 0,67 – 0,25 = 0,42 )
=> ∑nFe = 0,25 + 0,14 = 0,39 mol => m = 0,39.56 = 21,84 gam
Cách 2: Bảo toàn electron
2H+ + 2e  H2
Fe  Fe2+ + 2e
x
x  2x
0,5  0,25
Fe3+ + 1e  Fe2+
0,67 - x  0,67 - x
=> Bảo toàn electron: 2x = 0,5 + 0,67 – x
=> x = 0,39 mol => m = 21,84 gam
Câu 19: Sau phản ứng , Cu còn dư ( Fe  Fe2+ )
Fe  Fe2+ + 2e
N+5 + 3e  NO
0,1
→ 0,2
0,42 ← 0,14
2+
Cu  Cu + 2e
0,11←
0,22
=> m = 9,6 – 0,11.64 = 2,56 gam
Câu 20: mkhí = 5,4 – 2,49 = 2,91 gam ( NO x mol và NO2 y mol ).
Lập hệ : x + y = 1,456/22,4 = 0,065 mol và 30x + 46y = 2,91 => x = 5.10-3 mol và y = 0,06 mol
Quy đổi oxit sắt thành Fe ( a mol ) và O ( b mol ) .Ta có : 56a + 16b = 5,4
Fe  Fe3+ + 3e
O + 2e  O2N+5 + 1e  NO2
N+5 + 3e  NO

-3
a
→ 3a
b →2b
0,015 ← 5.10
0,06 ← 0,06
Bảo toàn e: 3a – 2b = 0,06 + 0,015. Giải hệ 2 pt trên : a = b = 0,075 mol = > FeO
BTNT N : nHNO3 p/u = nNO3- muoi + nNO + nNO2 = 3nFeO + nNO + nNO2 = 0,29 mol
Câu 21: nFe = nH2 = 0,05 mol ( Fe đơn chất - không phải Fe trong oxit ).
Cho vào HNO3 , quy đổi 10 gam ( Fe a mol v à O b mol ). => 56a + 16b = 10. Bảo toàn electron :
O + 2e  O2N+5 + 1e  NO2
=> 3a – 2b = 0,25
Fe  Fe3+ + 3e
a
→ 3a
b →2b
0,25 ← 0,25
Giải hệ => a = 0,15 mol = ∑nFe và b = 0,1 mol = nO(oxit) => nFe(oxit) = ∑nFe - nFe = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol => FeO
Trang 5/6 – Bài tập TN về Fe


Câu 22: nAl = 2/3 nH2 = 0,24 mol = nAl(NO3)3 = > mAlCl3 = 0,24.133,5 = 32,04 gam
=> mFeCl3 = mrắn han – mFeCl2 – mAlCl3 = 151,54 – 31,75 – 32,04 = 87,75 gam => nFeCl3 = 0,54 mol
Cho hỗn hợp vào HNO3 loãng dư tạo 2 muối Fe(NO3)3 và Al(NO3)3 . BTNT Al và Fe ta có :
nAl(NO3)3 = nAl = 0,24 mol và nFe(NO3)3 = nFeCl2 + nFeCl3 = 31,75/127 + 0,54 = 0,79 mol
=> mmuối = 0,24.213 + 0,79.242 = 242,3 gam
Câu 23: nFeCO3 = nCO2 = nBaCO3 = 7,88/197 = 0,04 mol. BTNT Fe : ∑nFe = 2nFe2O3 = 0,28 mol
=> nFe(oxit) = 0,28 – 0,04 = 0,24 mol => moxit = mX – mFeCO3 = 23,2 – 0,04.16 = 18,56 gam
=> nO (oxit ) = ( 18,56 – 0,24.56 ) / 16 = 0,32 mol => Fe3O4 .
BTĐT : nHCl = nH+ = 2nCO3(2-) + 2 nO (oxit ) = 2.0,04 + 2.0,32 = 0,72 mol => V = 0,72/2 = 0,36 lit = 36O ml

Câu 24: mFeO / mFe2O3 = 9/20 => nFeO = nFe2O3 => nFeCl2 = ½ nFeCl3 = 0,05 mol => mFeCl2 = 0,05.127 = 6,35 gam
Câu 25: PTHH: Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
0,1 → 0,8
→ 0,2
0,1 ← 0,2
0,05 → 0,1
=> nHCl = 0,8 + 0,1 = 0,9 mol => V = 0,9 lit
Câu 26: mtăng = mCO2 = 52,8 gam => nO ( bị khử ) = nCO2 = 1,2 mol
=> Khối lượng của quặng = mX + mO = 300,8 +1,2.16 = 320 gam .BTNT Fe : nFe2O3 = ½ nFe(NO3)3 = 0,8 mol
=> % mFe2O3 = 0,8.160/320.100% = 40%
Câu 27: BTNT Fe : nFeO + 3nFe3O4 = nFe(NO3)2 + nFe dư => nFe(NO3)2 = 0,27.180 = 48,6 gam
2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
Câu 28: Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2
a
2a
0,25a
a
3a
0,75a
T1 = ( 46.2a + 32.0,25a ) / ( 2a + 0,25a ) = 400/9
T2 = ( 46.3a + 32.0,75a ) / ( 3a + 0,75a ) = 43,2
=> T2 / T1 = 0,972 = > T2 = 0,972T1
Câu 29: Fe(OH)3  ½ Fe2O3
107
80

=> nFe2O3 = 7,02/ ( 107 – 80 ) = 0,26 mol = nFe
=> mFe = 0,7mA + 5,6ne = 0,7mA + 5,6.2nSO2 => mA = 19,2 gam

Câu 30: mrắn = mBaSO4 = 30,29 gam => nS(X) = nBaSO4 = 0,13 mol. Quy đổi hỗn hợp thành Fe và S

Fe  Fe3+ + 3e
N+5 + 3e  NO
S  S+6 + 6e
0,1
← 0,3
0,13
→ 0,78
1,08 ← 0,36
=> a = mFe + mS = 9,76 gam
Câu 31: FeO và Fe2O3 có cùng số mol => quy đổi thành FeO4 .Nhẩm : nFe3O4 = nNO2 = 0,3 mol
=> m = 0,3.232 = 69,6 gam
Câu 32: Còn lại kim loại Cu không tan => ion Fe tồn tại trong dung dịch sau phản ứng là Fe2+.
Quy đổi hỗn hợp A thành Cu, Fe v à O
Cu  Cu2+ + 2e
Fe  Fe2+ + 2e
O + 2e  O2N+5 + 3e  NO
x
2x
y
2y
z
2z
0,02
Bảo toàn e : 2x + 2y – 2z = 0,02 .Ta có : 64x + 56y +16z = 7,52 – 0,96 và 188x + 180y = 16,44 (chất rắn khan )
Giải hệ ta được : x = 0,03 ; y = 0,06 v à z = 0,08 => nFe : nO = y : z = ¾ => Fe3O4
Câu 33: CuO  Cu(NO3)2
Fe3O4  3Fe(NO3)3
x
2x
2x

6x
Ta có : mmuoi = 188x + 6x.242 = 41 = > x = 0,025 mol => a = 80.0,025 + 23.0,05 = 13,6 gam
Bài viết này được dành tặng cho những người bạn thân của mình. Chúc các bạn có một kì thi ĐH sắp tới đạt kết
quả tốt nhất.. Đây là những bài viết do mình biên soạn và sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau trên Net.. Dù đã
chăm chút rất kĩ lưỡng nhưng cũng không thể tránh khỏi sai sót , rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp
trao đổi , từ các bạn. Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của hai bạn : Huỳnh Anh Tú (SV TCNH - ĐHKT Huế
) và Nguyễn Văn Hảo ( 12A2 THPT Phú Bài - khóa 08/11) trong quá trình thực hiện bài viết này. Mọi chi tiết
xin liên hệ :

Trang 6/6 – Bài tập TN về Fe


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

Bi Kip

Chemistry

Bí kíp hóa học

Kiến thức bị lãng quên

Page 1 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]


bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

MỤC LỤC
Lời nói đầu........................................................................................................................................ 4
Sơ đồ tổng qt ................................................................................................................................ 5
Hóa học đại cƣơng & phân tích................................................................................................ 6
[CÁc khái niệm & định lí,…] ............................................................................................................. 6
Part I. Nguyên tử ....................................................................................................................................... 6
Part II. LKHH .............................................................................................................................................. 8
Part III. Tốc độ PƯ & cân bằng hh ............................................................................................................ 9
[Nguyên tử] ................................................................................................................................... 10
Part I: … ................................................................................................................................................... 10
[các vấn đề về bảng tuần hoàn ].................................................................................................... 12
Part I: Bảng tuần hoàn ............................................................................................................................ 12
Part II: Quy luật tuần hoàn tổng quát ..................................................................................................... 12
Part III: Quy luật khác trong từng nhóm ................................................................................................. 13
[So sánh bán kính ngun tử, bán kính ion].................................................................................. 14
Part I: Method .......................................................................................................................................... 14
Part II: Ex ................................................................................................................................................. 14
[Liên kết hóa học] .......................................................................................................................... 15
Part I: Liên kết ......................................................................................................................................... 15
Part II: Lai hóa ......................................................................................................................................... 15
Part III: Tinh thể ...................................................................................................................................... 17
[So sánh lk hidro, nhiệt độ sơi, tính axit, bazo, tính tan… ] .......................................................... 19
Part I: 1 số yếu tố ảnh hưởng sự so sánh ............................................................................................... 19
Part II: so sánh liên kết hidro .................................................................................................................. 20
Part III: so sánh nhiệt độ sôi ................................................................................................................... 20

Chủ đề [1]: [Các nguyên tắc so sánh nhiệt độ sôi] ......................................................................... 21
Chủ đề [2]: [Các chú ý khi làm bài tập so sánh nhiệt độ sôi] ......................................................... 22
Chủ đề [3]: [Nhiệt độ sôi & nc 1 số chất](tham khảo) .................................................................... 23
Part IV: so sánh nhiệt độ nóng chảy ....................................................................................................... 23
Part V: so sánh tính axit, bazo ................................................................................................................. 23
Hóa học vơ cơ ........................................................................................................................ 25
[CÁC khái niệm vơ cơ khó nhớ ] ..................................................................................................... 25
Part I ........................................................................................................................................................ 25
[CÁC tên gọi vơ cơ khó nhớ ] ......................................................................................................... 27
Part I: Nhóm Halogen .............................................................................................................................. 27
Part II: Nhóm oxi ..................................................................................................................................... 27
Part III: Nitơ - Photpho ............................................................................................................................ 28
Part IV: Nhóm cacbon .............................................................................................................................. 29
Part V: KL ................................................................................................................................................. 30
[PHÂN BÓN HH, CN SILICAT & GANG THÉP ] ................................................................................ 32
Part I: PHÂN BÓN HH............................................................................................................................... 32

Page 2 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

Part II: CN SILICAT (nâng cao) ............................................................................................................. 34
Part III: GANG THÉP ................................................................................................................................ 37
[Đại cƣơng KL] ............................................................................................................................... 40
Part I: KL & Hợp kim ................................................................................................................................ 40

Part II: Dãy điện hóa KL & pin điện hóa .................................................................................................. 41
Part III: Sự điện phân .............................................................................................................................. 42
Part IV: Sự ăn mòn KL ............................................................................................................................. 43
Part V: Điều chế KL .................................................................................................................................. 43
Hóa học hữu cơ ...................................................................................................................... 44
[CÁC khái niệm Hữu cơ khó nhớ ] .................................................................................................. 44
Part I: ....................................................................................................................................................... 44
[CÁC tên gọi hữu cơ khó nhớ ] ....................................................................................................... 49
Part I: HCB, RX, ancol-phenol, andehit,axit HC & anhiđrit ...................................................................... 49
Part II: Este-lipit, cacbohidrat, amin axit-pr & polime ............................................................................. 51
Part III: Bổ sung (lấp đầy kiến thức) ....................................................................................................... 55
[Nguồn HCB thiên nhiên] (Nâng cao) ............................................................................................ 57
Part I: DẦU MỎ ........................................................................................................................................ 57
Part II: KHÍ MỎ DẦU & KHÍ TN ................................................................................................................ 60
Part III: THAN MỎ.................................................................................................................................... 61
[Danh pháp hữu cơ] ....................................................................................................................... 62
Part I: Điều cần biết ................................................................................................................................. 62
Part II: Danh pháp IUPAC & gốc chức từng loại HCHC ........................................................................... 63
Part III: Tạp chức (All) ............................................................................................................................. 65
[Các loai chỉ số của chất béo] (nâng cao) ...................................................................................... 68
MORE ..................................................................................................................................... 69
[Quy luật tan ]................................................................................................................................ 69
[Quy luật phân tích\nhiệt phân ] ................................................................................................... 72
Part I: Vô cơ ............................................................................................................................................. 72
Phần [1]: Pư nhiệt phân ................................................................................................................... 72
Phần [2]: Pư tự phân tích ................................................................................................................ 73
Part II: hữu cơ ......................................................................................................................................... 74
[Làm khơ khí ẩm ] .......................................................................................................................... 74
[màu sắc Khó Nhớ] ........................................................................................................................ 75
Part I: Vô cơ ............................................................................................................................................. 75

Part II: Hữu cơ ......................................................................................................................................... 77
[Nhận biết & phân biệt khó nhớ] ................................................................................................... 78
Part I: Phân biệt & nhận biết vô cơ ......................................................................................................... 78
Part II: Phân biệt & nhận biết hữu cơ .................................................................................................... 80
Kết ......................................................................................................................................... 84

Page 3 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

Lời nói đầu
Các bạn đang cầm trong tay 1 cuốn bí kíp hóa học viết về phần lý thuyết của 3 quyển
SGK hóa học 10,11,12. Hầu hết tất cả những kiến thức n{y đều có trong SGK, ngoại trừ các mẹo
giúp đi tìm trí nhớ v{ c|c chun đề như “So s|nh tính axit, bazo,…” mình tổng hợp từ các tài
liệu khác. Mình soạn ra cuốn bí kíp này nhằm giúp các bạn dễ ghi nhớ những thứ rời rạc nhỏ lẻ
trong sgk trở nên có hệ thống bằng cách sắp xếp & tổng hợp lại chúng theo dạng Mindmap (bản
đồ tư duy) hoặc dạng Table (bảng). Bên cạnh đó có những bài lý thuyết lớn & khó nhớ mình
tách riêng ra làm 1 chủ đề. Vì mục đích muốn nó trở thành 1 cuốn bí kíp lý thuyết để ơn tập
thay cho 3 quyển SGK nên mình cố gắng tổng hợp sao cho đầy đủ nhất có thể.
Cuốn bí kíp gồm 4 phần chính:
 hóa học đại cương & hóa học phân tích
 hóa học vơ cơ
 hóa học hữu cơ
 chun đề bổ sung (More)
Tuy nhiên vì bận ơn thi nên mình khơng đủ thời gian đề viết tất cả các chủ đề được.

hóa học đại cương & phân tích : tương đối đầy đủ
hóa học vơ cơ & hóa học hữu cơ: chưa có phần tính chất vật lí , tính chất hóa học,
điều chế ứng dụng các chất. Mấy cái này chắc cũng dễ nhớ ^^
hóa học KT, XH, MT: mình ko viết cả chương n{y lun ( ^^).
Những phần thiếu này sẽ được viết ở cuốn bí kíp hóa học thứ 2 hoặc bản Full update.
Nhưng nhiêu đ}y chắc cũng đủ để giúp phần nào cho các bạn ôn tập trong những ngày cuối
cùng , đặc biệt là 10 ng{y trước khi thi ĐH.
Mình dùng phần mềm imindmap để vẽ c|c sơ đồ tư duy , c|c bạn Google search sẽ có ^^.
Các bạn in ra sẽ dễ đọc hơn .Mục đích chủ yếu của bí kíp này là tìm lại kiến thức của các
bạn, hữu ích khi các bạn dùng nó để ơn tập,nghĩa l{ các bạn phải đ~ xem qua sgk rùi mới đọc nó.
Mình đ~ cố gắng nhưng chắc chắn vẫn cịn nhiều sai sót , nếu các bạn phát hiện ra lỗi sai
hoặc thiếu gì đó thì c|c bạn pm cho mình nha.^^ Mọi ý kiến thắc mắc xin gửi về
hoặc www.facebook.com/kaitorkid hoặc 12a1prơ.vn
Mình là Kaitorkid (Mr.K) hi vịng cuốn bí kíp này sẽ giúp ích cho các bạn ^^.

Page 4 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

Sơ đồ tổng quát

 Mình tạm thời tập trung nhiều vào những thứ khó nhớ (vì thời gian ko cho phép để
làm tất cả)
 Có 1 số phần thuộc chương trình giảm tải 2012-2013, tất nhiên chỉ áp dụng cho


phần tự chọn cơ bản, còn nếu bạn chọn phần tự chọn nâng cao thì ko có giảm tải gì
nha.
 Cái này các bạn google search sẽ có, mình ko ghép v{o đ}y nữa
 Những phần này mình sẽ ghi rõ là thuộc chương trình nâng cao (NC)

Page 5 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

Hóa học đại cương & phân tích

[C c kh i niệm & định l
 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK

Part I. Nguyên tử
STT

Tên

Nội dung
Lịch sử tìm ra hn ngt, p, n, e

0

0


Sự tìm
ra e

Sự tìm
ra hạt
nhân ng
tử

1987, Tơm-xơn nhà bác học người Anh phát hiện ra tia âm cực, bản chất : dòng e
 nhờ hiện tượng phóng điện trong chân khơng: ơng cho phóng điện với V=15 000 V qua
2 điện cực gắn vào đầu 1 ống kín đã rut gần hết kk  thấy màn huỳnh quang trong ống
thủy tinh phát sáng

1911, Rơ-đơ-pho & các cộng sự đã cho các hạt bắn phá 1 lá vàng mỏng & dùng màn
huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của 1 hạt
kết quả: hầu kết các hạt
phía sau khi gặp lá vàng

Page 6 of 84| Kiến thức bị lãng quên

đều xuyên qua lá vàng, 1 số ít lệch hướng, 1 số ít bật lại


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^


0

Sự tìm
ra p

 1918, Rơ đơ pho bắn phá hn ng tử N bằng hạt
1,6726.10
& q=1+ ”proton”

 thấy 1 hn O & 1 hạt có khối lượng

0

Sự tìm
ra n

1932, Chat-uých (cộng tác viên của Rơ đơ pho): dùng hạt
hiện 1 loại hạt mới có khối lượng ~mp & q=0  “nơtron”

bắn phá hn Be  thấy xuất

Cấu tạo ngt, đồng vị, AO
1

Hạt
nhân

Nguyên tử có cấu tạo rỗng, các e chuyển động xung quanh 1 hạt mang điện tích dương
có kích thước rất nhỏ so với nhun tử, nằm ở tâm nguyên tử. Đó là hn nguyên tử.


2

e hóa trị

Là những e có khả năng tham gia hình thành kiên kết hóa học. Chúng thường nằm ở lớp
ngoài cùng \ ở cả phân lớp sát lớp ngoài cùng nếu phân lớp đó chưa bão hịa

3

Đồng vị

Đồng vị của cùng 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số p nhưng khác
nhau về số n
Hidro có 3 đồng vị: H,D,T

4

AO

Obitan nguyên tử là khu vực khơng gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác st có mặt
(xác suất tìm thấy ) e khoảng 90%
Trong nguyên tử , các e chuyển động rất nhanh quanh hn ko theo 1 quỹ đạo xđ nào
Lớp & phân lớp e

5

Lớp

Các e trên cùng 1 lớp có năng lượng gần bằng nhau


Phân lớp

Các e trên cùng 1 phân lớp có năng lượng bằng nhau
Cấu hình e

6

Ngun
lí Pau-li

Trên 1 AO chỉ có thể có nhiều nhất là 2 e & 2 e này chuyển động tự quay khác chiều
nhau xung quanh trục riêng của mỗi e

7

Nguyên
lí vững
bền

Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử các e chiếm lần lượt những AO có mức năng lượng
từ thấp đến cao

8

Quy tắc
Hun

Trong cùng 1 phân lớp, các e sẽ phân bố trên các AO: số e độc thân là max & các e này
phải có chiều tự quay giống nhau
Bảng tuần hồn


Page 7 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

9

Chu kì

Là dãy các ng tố mà ng tử của chúng có cùng số lớp e được xếp theo chiều Z tăng dần

10

Nhóm
nguyên
tố

Là tập hợp các ng tố mà ng tử có cấu hình e tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học
gần giống nhau & được xếp thành 1 cột

11

Nguyên
tố s,p,d,f


12

I1

13

e cuối cùng xếp vào phân lớp s,p,d,f
Là nl min cần để tách e thứ 1 ra khỏi ng tử ở trạng thái cơ bản
Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút e của ng tử đí khi tạo thành lk hh

14

Tính KL

Là tc của 1 ng tố mà ng tử của nó dễ nhường e để trở thành ion (+)

15

Tính PK

Là tc của 1 ng tố mà ng tử của nó dễ nhận e để trở thành ion (-)

16

Định
luật
tuần
hồn

Tính chất của các ng tố & đơn chất cũng nhe thành phần & tc của hợp chất tạo nên từ

các ng tố đo biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của Z

Part II. LKHH
STT

Tên

Nội dung
LKHH

1

LKHH

Là sự kết hợp giữa các ng tử tạo pt \ tinh thể bền vững hơn

2

Quy tắc
bát tử

3

Ion

4

LK ion

Là LK được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion kang điện tích trái dấu. Được hình

thành giữa KL điển hình & PK điển hình

5

LK CHT

Là LK hình thành giữa 2 ng tử = 1 \ nhiều cặp e chung

6

LK cho
nhận

Trong 1 số trường hợp, cặp e chung chỉ do 1 cặp ng tử đóng góp  lk giữa 2 ng tử là lk
cho-nhận. Ví dụ : O=SO

Các ng tố có khuynh hướng lk với các ng tử khác để đạt đưuọc cấu hình e vững bền cỉa
khí hiếm vớ 8 e (hoặc đối 2 e với He) ở lớp ngồi cùng
Ng tử \ nhóm ng tử mang điện

Lai hóa
7

Thuyết
lai hóa

8

Sự xen
phủ trục


Trục các AO tham gia liên kết trùng đường nối tâm 2 ng tử lk .

9

Sự xem
phủ bên

Trục các AO tham gia liên kết song song với nhau & vng góc với đường nối tâm 2 ng tử
lk

Sự lai hóa AO là sự tổ hợp (“trộn lẫn”) một số AO trong 1 ng tử để đưuọc từng ấy AO lai
hóa giống nhau nhưng định hướng khác nhau trong khơng gian

Hóa trị & số oxi hóa
11

Hóa trị

 trong hc ion: là điện hóa trị & bằng điện tích của ion đó
 trong hc CHT: gọi là CHT & bằng số lk CHT mà ngt ng tố đó tạo ra đưuọc với các ng tử
khác trong pt

Page 8 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]
12

bi kip Chemistry focus


Số OXH

by Mr.K^^

Là điện tích của ng tử ng tố đó nếu giả định LK giữa các ng tử trong pt là lk ion
LK kim loại

13

LK KL

Là lk được hình thành giữa các ng tử & ion KL trong mạng tt do sự tham gia của các e tự
do

Part III. Tốc độ PƯ & cân bằng hh
STT

Tên

Nội dung
Cân bằng hh

1

Tốc độ


 là độ biến thiên nồng độ 1 trong các chất pư \ sp trong 1 đơn vị time
ảnh hưởng bơi 5 yếu tố chính: C chất pư, áp suất (với ơ có chất khí),

mặt & chất xúc tác

,diện tích bề

 ngồi ra, mơi trường xảy ra PƯ, tốc độ khuất trộn, tác dụng của các tia bức xạ,… cũng
có ảnh hưởng
2

CBHH

Là tt của pư thuận nghịch khi tốc độ pư thuận = pư nghịch

3

K

4

Hệ đồng
thể

 Là hệ ko có bề mặt phân chia trong hệ. Ví dụ : hệ gồm các chất khí,…

5

Hệ dị thể

 là hệ có bề mặt phân chia trong hệ , qua bề mặt này có sự thay đổi đột ngột tính chất.
Ví dụ: hệ gồm chất rắn & chất khí, hệ gồm chất rắn & chất tan trong dd


6

Nguyên lí
LơSatơliê

Một pư thuận nghịch đang ở tranh thái Cb khi chịu 1 tác động từ bên ngồi như biến đổi
C, p,
, thì Cb sẽ chuyển dịch theo chiều là giảm tác động bên ngồi đó

Chỉ phụ thuộc nhiệt độ

Page 9 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^



[

 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK

Part I: …

1. Cấu tạo ng tử
 mọi hạt nhân nguyên tử của mọi nguyên tố đều có p & n ?

Sai. Riêng hidro (ko tính đồng vị D & T) hạt nhân chỉ có 1 p & ko có n
 Mọi ngt đều có số p

số n?

Sai . Ngoại trừ H

 Điện tích, khối lượng
e

p

1,602.10

q

1

1

9,1094.10

m

n
0

1,6726.10

1,6748.10


khối lượng ko cần nhớ vì trong máy tính có sẵn rồi
 Ngun tử có cấu tạo rỗng các e chuyển động xung quanh 1 hạt mang điện tích đương có kích thước rất
nhỏ so với kích thước của ngt, nằm ở trung tâm ngt-“hạt nhân nt”. (trích sgk10-tr.5)
 số p

số n < 1,52 số p (trừ H)

2. Lớp & phân lớp
Lớp e
Lớp (n)

1

2

3

4

5

6

7



Tên lớp


K

L

M

N

O

P

Q



Số phân lớp

1

2

3

4

5

6


7



Số AO

1

2

3

4

5

6

7



Phân lớp
s
Số AO

3. Thứ tự viết cấu hình e
 Cách nhớ

Page 10 of 84| Kiến thức bị lãng quên


p

d

f

1

3

5

7

n

n


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

1s
2s

2p


3s

3p

3d

4s

4p

4d

4f

5s

5p

5d

5f

5g

6s

6p

6d


6f

6g

6h

7s

7p

7d

7f

7g

7h



 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s…
 Điểm đặc biệt với Cu,Cr,…
Để đạt cấu hình bền thì những ng tố có cấu hình e: … (

{

…(
…(


Có ? ngt có e ngồi cùng là
3.Đó là: {

...(
…(

1)
1)
?

: [ ]4
: [ ]3 4
: [ ]3 4

Có ? ngt có e ngoài cùng là

?

Page 11 of 84| Kiến thức bị lãng quên

1)
1)

1)

…(

1)

sẽ tự biến đổi :



[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

[các vấn đề về bảng tuần hoàn
]
 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK, Lamsao.vn,go.vn

Part I: Bảng tuần hoàn
1. Cách nhớ bảng tuần hoàn
 mặt trước
IA

IIA

IIIB … IIB

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA


1 H

VIIIA
Hằng(He)

2 Lính(Li)

Bé(Be)

Bố (B)

Cơ(C)

Nhớ(N)

Ơng(O) Fải(F)

3 Nào(Na)

Mang(Mg)

Ăn (Al)

Sinh(Si)

Pạn(P)

Say(S)


Chăng(Cl) Ăn(Ar)

4 Khơng(K)

Cá(Ca)

Gà (Ga)

Gé(Ge)

Ắt(As)

Sẽ(Se)

Bé(Br)

Khúc(Kr)

5 Rượu(Rb) Sang(Sr)

Trong(In)

Sang(Sn) Sẽ(Sb)

Té(Te)

Iu(I)

Xương(Xe)


6 Cà(Cs)

Bà(Ba)

Tủlạnh(Tl) Phố(Pb)

Anh(At)

Rỗng(Rn)

7 Fé(Fr)

Rán(Ra)

Puồn(Pb) Pị(Po)

Nga(Ne)

 Dãy điện hóa cuả KL
Li2+

K+

Ba2+

Ca2+

Na+

Mg2+


Al3+

Mn2+

Zn2+

Cr3+

Fe2+

Ni2+

Sn2+

Pb2+

Fe3+

2H+

Cu2+

Fe3+

Hg+

Ag+

Pt2+


Au3+

Li

K

Ba

Ca

Na

Mg

Al

Mn

Zn

Cr

Fe

Ni

Sn

Pb


Fe

H2

Cu

Fe2+

Hg

Ag

Pt

Au

Khi

Bạn

Cần

Nhà

May

Áo

Mỏng


Záp

Sắt

Nên

Sang

Phố

Sắt

Hỏi

Già

Hàng

Bạc

Pha

Vàng

Cr

Cụ

Tính khử giảm, tính OXH tăng


Part II: Quy luật tuần hoàn tổng quát
Chiều mũi tên là chiều tăng dần

Page 12 of 84| Kiến thức bị lãng quên


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

 R (*)

 I1 (nl ion hóa thứ nhất) (**)
 độ âm điện (***)

 tính KL

tính phi kim

 tính bazơ của oxit & hidroxit

tính axit của oxit & hidroxit

hóa trị cao nhất với H (chỉ tính chiều ngang)

hóa trị cao nhất với O (chỉ tính chiều ngang)


(*) ngoại lệ: H là ngun tử có bán kính nhỏ nhất (~0,053 nm) chứ ko phải He
(**) NHÓM IVA: thứ tự BTH (từ trên xuống): C, Si, Ge, Sn, Pb nhưng thứ tự I1: C>Si>Ge>Pb>Sn
(***) NHÓM IVA: thứ tự BTH (từ trên xuống): C, Si, Ge, Sn, Pb nhưng thứ tự : C>Si>Ge>Pb>Sn
(giống quy luật I1)
CHU KÌ 6: thứ tự BTH (trái phải): Cs, Ba, Tl, Pb, Bi, Po, At nhưng thứ tự

:Cs
Part III: Quy luật khác trong từng nhóm
 Nhóm Halogen
Elk X-X
(đkc)
(kJ/mol)

Trạng
thái X2

Màu sắc

(

159
243
192
151

Khí
Khí
Lỏng
Rắn


Lục nhạt
Vàng lục
Nâu đỏ
Đen tím

Tăng dần

F
Cl
Br
I

)

ơ (

)

Màu AgX

Giảm dần
AgCl Trắng
AgBr Vàng nhạt
AgI vàng

Axit
HX

Tính

OXH
X2

Độ
mạnh
tăng
dần

Giảm
dần

 KLK
(
Li
Na
K
Rb
Cs
 KLKT

)

Giảm dần

ô (
1330 
892 
760 
688 
690 


(
Be
Mg
Ca
Sr
Ba

)

)

ô (

1280
650
838
768
714







2770
1110
1440
1380

1640

Page 13 of 84| Kiến thức bị lãng quên

0,53
0,97
0,86
1,53
1,90

)






D (g/cm3)






D (g/cm3)
1,85 
1,74 
1,55 
2,6 
3,5 


Độ cứng
0,6
0,4
0,5
0,3
0,2







Độ cứng
2,0
1,5
1,8

Tính
khử
XTăng
dần


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^


[So sánh bán kính nguyên tử,bán
kính ion ]
 nguồn tổng hợp & tham khảo :

Part I: Method
Thứ tự so sánh:

số lớp e

Z

 số lớp càng lớn  bán kính càng lớn
 cùng số e, Z càng lớn  bán kính càng nhỏ

Part II: Ex
EX1: Sắp xếp bán kinh giảm dần:
A.

B.

C.

,

,

,

,


D.

Số lớp
2

11

3

12

2

9

2

Page 14 of 84| Kiến thức bị lãng quên

10

3



Z

8



[text]

[

bi kip Chemistry focus

ế

ê

by Mr.K^^



ó

 nguồn tổng hợp & tham khảo : SGK

Part I: Liên kết

Liên kết

CHT

Ion

CHT ko cực

,


CHT có cực

,

,

Bản chất lk

Sự dùng chung các e

Đk lk

Xảy ra giữa những ng tố khác hẳn nhau về bản chất hh
( thường với Kl điển hình & PK điển hình)

 Ngoại lệ:
 HF có

=1,78 nhưng lk CHT có cực



(đang cập nhật)

Part II: Lai hóa
1. Cách xác định lai hóa:
 Lai hóa




a+b+c+d = số LK + số cặp e không liên kết

max
max
với {
max
max

1
3
5
7

Thứ tự: lấy giá trị lớn nhất của a rồi mới đến bck
 Ví dụ:



̈

có 2 Lk + 1 cặp e ko lk 

2. Bảng lai hóa
Page 15 of 84| Kiến thức bị lãng quên

,
Lực hút tĩnh điện giữa các ion
mang điện tích trái dấu
Giữa các ng tố giống nhau \

gần giống nhau về bản chất
hh ( thường với ng tố PK
nhóm IVA, VA, VIA, VIIA)


[text]
Lai
hóa
sp

bi kip Chemistry focus

Phân loại
LK

Hình vẽ

E

2

by Mr.K^^

0

Dạng hình
học

Góc


Thẳng

Ví dụ

180

,

,

,
sp2

3

0

Tam giác đều

120

,…

,
,

,
,…

,

2

1

Gấp khúc

,

Gần 120

,
,…

sp3

4

0

Tứ diện đều

,

109 28

,…

3

1


,

Chóp đáy
,

2

3

Thẳng

5

0

4

1

3

2

2

3

6


0

5

1

4

sp3d2

Gấp khúc

1

sp3d1

2

2



Page 16 of 84| Kiến thức bị lãng quên

Gần 109

,

,…


,…

Lưỡng chóp

Bát diện đều

,

,


[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

Part III: Tinh thể
Chú ý: Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, phân tử thuộc chương trình n}ng cao
1 Các loại tt
TT ion

TT NGUYÊN TỬ

TT PHÂN TỬ

TT KL

Khai niệm


Được hình thành
từ những ion mang
điện tích trái dấu

Được hình thành từ các
ng tử

Hình thành từ các
phân tử

Hình thành từ
những ion , ng tử
KL & e tự do

Liên kết

Bản chất tĩnh điện

Các ng tử nằm ở nút
mạng, lk với nhau bằng
lk CHT

Lực tương tác phân tử
(yếu)

Bản chất tĩnh điện

Tính chất
chung


Bền

Độ cứng lớn

Ít bền, mềm

Ánh kim, dẻo

Ví dụ

NaCl

Khó nc, khó bay
hơi

,

ơ cao

thấp, dễ bay hơi

 Phân tử iot:

Kim cƣơng:
3

 tạo bởi C lai hóa sp lk
CHT 4 nguyên tử C gần
nhất nằm ở 4 đỉnh 1 tứ
diện đều ằng 4 cặp e

chung
 cứng nhất

Dẫn diện, nhiệt
good
KL

Là phân tử 2
nguyên tử , các phân
tử iot nằm trên các
đỉnh & tâm các mặt
của hlp (“tt lập
phƣơng tâm diện”)
Ko bền, có sự thăng
hoa
 phân tử nƣớc đá
Mỗi phân tử H2O lk
4 phân tử gần nó nhất
nằm trên 4 đỉnh 1 tứ
diện đều  thuộc cấu
trúc tứ diện
 so với nước lỏng: D
nhỏ hơn, V lớn hơn

2. Chi tiết Tinh thể KL
Lập phƣơng tâm khối
Hình vẽ

Số đơn vị
cấu trúc


Page 17 of 84| Kiến thức bị lãng quên

Lập phƣơng tâm diện

Lục phƣơng


[text]

bi kip Chemistry focus

Liên hệ R &
a,h

4

p
Gồm

by Mr.K^^
4

√3

68%

√2

2 &


74%

74%

KLK (thuộc IA)

Ca, Sr (thuộc IIA)

Be,Mg (thuộc IIA)

Cr,Mo,W (thuộc VIB)

Ni,Pd,Pt (thuộc VIIIB)

Zn,Cd (thuộc IIB)

Fe (thuộc VIIIB)

Cu, Ag, Au (thuộc VIIIB)
Al (thuộc IIIA)
Pb (thuộc IVA)

V,Nb,Ta (thuộc VB)

Rh, Ir

Sc,Y,La

Eu


Ce,Yb

Ti,Zr,…

Th

Page 18 of 84| Kiến thức bị lãng quên




[text]

bi kip Chemistry focus

by Mr.K^^

[So sánh
hidro, nhiệt độ sơi, tính
axit, bazo, tính tan… ]
 nguồn tổng hợp & tham khảo : Trithucbonphuong.com, violet, ,
tài liệu của ThS. Nguyễn Ái Nhân, của thầy Vũ Khắc Ngọc

Part I: 1 số yếu tố ảnh hưởng sự so sánh
1.Nhóm hút e & đẩy e
 nhóm hút e :
 gồm {







Độ mạnh gốc hút e:
 -NO2 > -COOH > -CHO > -C R> -C6H5 (trong vai trị nhóm hút e) > -C=R >-R (no)
 -F> -Cl > -Br > -I
 làm tăng độ mạnh lk H, tăng nhiệt độ sơi, tăng tính axit, giảm tính bazo
 cùng 1 gốc thì càng gần nguyên tử H linh động, số lượng càng nhiều thì càng có tác dụng mạnh
 Nhóm đẩy e:
 làm giảm lk hidro, giảm nhiệt độ sơi, giảm tính axit, tăng tính bazo
 gốc HCB càng phân nhánh, càng dài  đẩy e càng mạnh
 cùng 1 gốc thì càng gần nguyên tử H linh động, số lượng càng nhiều thì càng có tác dụng mạnh
Độ đẩy e:
 -OH > -NH2 > -R (no)
 (CH3)3C- > (CH3)2CH- > CH3CH2CH2- > C2H5 - > CH3- > H điểm đặc biệt của gốc phenyl C6H5-: sẽ là gốc đẩy e nếu nó lk với 1 gốc hút e & sẽ là gốc hút e nếu
nó lk với 1 gốc đẩy e
2.Độ phân cực
Thứ tự độ phân cực của các chức\chất khơng có lk hidro (cùng M):
-COO- >-CO- > -CHO > R-X > -0- > R-H
3.Cis & trans
 cis

{



Page 19 of 84| Kiến thức bị lãng quên

0

 trans

{

0




×