Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

Luận án tiến sĩ đánh giá năng lực sử dụng công nghệ thông tin của giảng viên trong dạy học trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 198 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
***

PHAN CHÍ THÀNH
Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỦA GIẢNG VIÊN TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Mã số chuyên ngành: 9140110

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KỸ THUẬT

Hà Nội – 2020

123doc
Xu■t
Sau
Nhi■u
h■n
phát
event
s■
m■t
t■
h■u
thú
ýn■m
t■■ng


m■t
v■,raevent
kho
■■i,
t■oth■
c■ng
ki■m
123doc
vi■n
■■ng
ti■n
kh■ng
■ãthi■t
t■ng
ki■m
l■
th■c.
b■■c
v■i
ti■nh■n
123doc
online
kh■ng
2.000.000
b■ng
ln
■■nh
ln
tàitài
v■

li■u
t■o
li■u
tríhi■u
c■
c■a
■ t■t
h■i
qu■
mình
c■
gianh■t,
trong
l■nh
t■nguy
v■c:
l■nh
thu
tínnh■p
tài
v■c
cao
chính
nh■t.
tài
online
li■u
tínMong
cho
d■ng,

và kinh
t■t
mu■n
cơng
c■
doanh
các
mang
ngh■
online.
thành
l■i
thơng
cho
viên
Tính
tin,
c■ng
c■a
■■n
ngo■i
website.
■■ng
th■i
ng■,...Khách
■i■m
xã h■itháng
m■thàng
ngu■n
5/2014;

có th■
tài
123doc
ngun
d■ dàng
v■■t
tri tra
th■c
m■c
c■u
q
100.000
tàibáu,
li■uphong
m■t
l■■t cách
truy
phú,c■p
chính
■am■i
d■ng,
xác,
ngày,
nhanh
giàus■
giá
chóng.
h■u
tr■ 2.000.000
■■ng th■ithành

mongviên
mu■n
■■ng
t■oký,
■i■u
l■t ki■n
vào top
cho200
chocác
cácwebsite
users cóph■
thêm
bi■n
thunh■t
nh■p.
t■iChính
Vi■t Nam,
vì v■yt■123doc.net
l■ tìm ki■m
ra thu■c
■■i nh■m
top 3■áp
Google.
■ng Nh■n
nhu c■u
■■■c
chiadanh
s■ tài
hi■u
li■udo

ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
123doc
Sau
Th■a
khi
thu■n
event
s■
cam
nh■n
h■u
k■t
s■
thú
xác
m■t
d■ng
v■,
s■
nh■n
mang

event
kho
1. t■
th■
l■i
ki■m
■■ng
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■n
h■
kh■ng
NH■N
quy■n
th■ng
thi■tl■
CÁC
th■c.
s■
l■i
v■ichuy■n
■I■U
t■t
h■n
123doc
nh■t
2.000.000
KHO■N
sang

ln
cho ng■■i
ph■n
ln
TH■A
tàit■o
li■u
thơng
dùng.
THU■N
c■
■ tin
t■t
h■i
Khixác
c■
khách
giaminh
l■nh
t■ng
Chào
hàng
tài
v■c:
thu
m■ng
kho■n
tr■
nh■p
tài thành

b■n
chính
email
online
■■n
thành
tínb■n
cho
d■ng,
v■i
viên
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
cơng
■■ng
c■a
c■ các
ngh■
123doc
kýthành
v■i
Chúng
thơng

123doc.netLink
viên
n■p
tơi

tin,
c■a
cung
ti■n
ngo■i
website.
vào
c■p
ng■,...Khách
xác
tài
D■ch
kho■n
th■c
V■
s■
c■a
(nh■
hàng
■■■c
123doc,
■■■c
cóg■i
th■v■

b■n
d■■■a
t■
dàng
s■

d■■i
■■■c
ch■
tra■ây)
email
c■u
h■■ng
cho
tài
b■n
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
m■t
tùy
■■ng
quy■n
cách
thu■c
ky,
chính
l■i
b■n
vàosau
xác,
các
vuin■p
lịng
“■i■u

nhanh
ti■n
■■ng
Kho■n
chóng.
trên
nh■p
website
Th■a
email
Thu■n
c■a v■
mình
S■vàD■ng
click D■ch
vào link
V■”
123doc
sau ■ây
■ã (sau
g■i ■ây ■■■c g■i t■t T■i t■ng th■i ■i■m, chúng tôi có th■ c■p nh■t ■KTTSDDV theo quy■t ...
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n

h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event

kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia

t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho

tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■

mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong

v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i

mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■

nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■

v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy

■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng

tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng

D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p

users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m

tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình

ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác

n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho

■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua

123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.

tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài

v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho

d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,

Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách

trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■

tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài

b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,

sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n

c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau

cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính

Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u

■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■

t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng

ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.

tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n

email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho

Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c

ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000

cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã

cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm

t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u

...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u

k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng

d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n

vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■

li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.

t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n

li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc


g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.

phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,

v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u

M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a

l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng

Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n

V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t

nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.

tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Vi■c
■■ng
Thành
s■
u■t
Nhi■u
Mang
Ln

123doc
Th■a
Xu■t
Sau
h■u
phát
khi
h■n
b■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
ýevent
viên
s■
cam
nh■n
r■ng
m■t
t■
m■t
tr■
s■
t■
h■u
s■
ýk■t
s■
thú

kho
nghi■m
t■i
ýd■ng
n■u
t■■ng
xác
n■m
ph■i
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
th■
nh■n
Thành
website
ra
ho■c
mang
th■c
event
t■o
kho
vi■n
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
c■ng
th■
viên
■■ng
hi■n
m■
l■i
kh■ng
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■p
cho
theo
■■ng
■■u

■■ng
ti■n
h■
l■
kh■ng
ng■■i

t■c
NH■N
s■
■ã
■úng
v■i
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
d■ng
t■ng
s■
ki■m
h■n
dùng,
l■
các
CÁC
s■
d■ng
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
các
v■i
ti■n

2.000.000

ch■
chuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
D■ch
mua
123doc
d■ch
online
kh■ng
d■n
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
v■
b■ng
V■
■■■c
sang
tài
b■ng
ln
cho

tài
■■nh
c■a123doc.net
sau
li■u
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
niêm
TH■A
khi

li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■t
t■o
■KTTSDDV
li■u
thơng
dùng.
trí
y■t

hi■u
hi■n
THU■N
c■
hi■u
c■
c■a
■■u

ho■c
l■nh
tin
qu■
■■ng
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
các
v■c:
nh■t,
■■■c
b■n

nh■t,
ngh■a
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
quy
tài
online
uy
hàng
uy
c■p
tài
v■c:
■■nh
chính
l■nh
thu
Tác
tín
v■i
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■t,

nh■p
khơng
tài
vi■c
phong
v■c
cao
tín
áp
thành
b■n
chính
nh■t.
d■ng,
d■ng
email
nh■t.
tài
b■n
vi■c
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
■ã
■ó

cho
b■n
cơng
Mong

cho
d■ng,

v■i
■■ng

so
các
nghi■p,
viên
ki
kinh
■ã
mu■n
t■t
ngh■
123doc.
123doc.net!
ngh■a
v■i
mu■n
123doc
cơng
d■ch
■■n■

■■ng
c■a
c■
cwebsite.
ýdoanh
b■n
v■i
thơng
mang
các
hồn
mang

ngh■
123doc
v■

v■■t
g■c.
các
■■a
Thàn
online.
thành
■ó
v■i■ng
v■i
l■i
tin,
h■o,

Chúng
Chún
■i■u
l■i
thơng
B■n
ch■
m■c

cho
ngo■i


123doc.netLink
chogun
cho
viên
Tính
■■
website
th■

n■p
kho■n
email

c■ng
tơi
tin,
ky,

100.000
c■ng
c■a
cao
ng■,...Khách
t■
■■■c
th■
■■n
cung
ti■n
b■n
ngo■i
d■■i
b■n
■■ng
tính
c■a
ki■m
website.
phóng
■■ng
trith■i
vào
c■p
vui
l■■t
niêm
th■c
ng■,...Khách

■ã
trách
n■ây)
xác
lịng

ti■n
tài
■i■m
khơng
D■ch

to,
■■ng
truy
y■t
q
h■i
kho■n
th■c
hànnh
nhi■m
h■i
cho
thu
■■ng
online
c■p
theo
m■t

báu,
tháng
V■
■■ng
ky,
nh■
m■t
b■n,
s■
c■a
xác,
m■i
(nh■
■■i
nh■p
hi■u
hàng
t■ng
ngu■n
b■n
phong
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
ýtùy
123doc,
nhanh
v■i
Mong

ngày,
vui
■■■c
qu■
ý.
email
th■i

thu■c
phú,
tài
g■i
t■ng
lịng
th■
tài
123doc

s■
■i■m.
mu■n
ngun
chóng.
c■a
v■

ngun
b■n
■a
vào

uy
d■
■■ng
ng■■i
h■u
■■a
t■
tín
d■ng,
mình
dàng
các
s■
man
T■t
v■■t
tri
2.000.000
d■■i
nh■t.
nh■p
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
“■i■u
c■

ngun

tra
th■c
giàu
m■c
■ây)
click
các
email
c■u
email
q
M■c
h■■ng
giá
Kho■n
q
100.000
thành
ocho
vào
tri
tài
báu,
tr■
b■nn
b■n
c■a
tiêu
báu,
th■c

li■u
b■n,
link
■■ng
nh■ng
Th■a
viên
phong
■ã
hàng
mình
phong
viên
m■t
l■■t
q
123doc
tùy
■■ng
■■ng
th■i
Thu■n
■■u
c■a
báo

phú,
quy■n
cách
truy

thu■c
phú,
click
mong
■ã
ky,
các
ký,
website.
c■a
c■p
■a
chính
v■
■a
l■i
b■n
g■i
vào
l■t
vào
users
d■ng,
123doc.net
m■i
S■
mu■n
d■ng,
sau
vào

xác,
các
link
vui
D■ng
ngày,

n■p
giàu
top
lịng
“■i■u
123doc
nhanh
t■o
giàu
thêm
200
ti■n
D■ch
giá
s■
■■ng
■i■u
tr■
giá
Kho■n
thu
chóng.
các

h■u
tr■
■ã
trên
thành
tr■
V■”
ki■n
nh■p.
nh■p
■■ng
g■i
website
2.000.000
website
■■ng
Th■a
sau
th■
cho
email
Chính
th■i
■ây
vi■n
th■i
ph■
Thu■n
chomong
c■a

thành

(sau
mong
các
tài
bi■n
v■y
v■
li■u
mình
users
mu■n
■ây
viên
nh■t
mu■n
S■
123doc.net
online

■■■c
■■ng

D■ng
t■i
t■o
click
t■o
thêm

l■n
Vi■t
■i■u
g■i
ký,
D■ch
■i■u
vào
ra
nh■t
thu
Nam,
l■t
t■t
■■i
link
ki■n
nh■p.
ki■n
V■”
vào
T■i
Vi■t
123doc
nh■m
t■
cho
top
sau
cho

t■ng
l■
Nam,
Chính
cho
200
tìm
■ây
■áp
cho
■ã
th■i
cung
các
ki■m
các
vìcác
(sau
g■i
■ng
v■y
■i■m,
users
website
c■p
users
thu■c
■ây
nhu
123doc.net

nh■ng

chúng
c■u
■■■c

top
ph■
thêm
thêm
chia
3tơi
tài
bi■n
Google.
g■i
thu
ra

thu
li■u
s■
■■i
t■t
nh■p.
th■
nh■t
nh■p.
tài
■■c

T■i
Nh■n
nh■m
li■u
c■p
t■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
ch■t
nh■t
Vi■t
■■■c
■áp
th■i
vìth■
l■■ng
Nam,
■KTTSDDV
vì■ng
v■y
v■y
danh
■i■m,
tìm
123doc.net
nhu
t■


123doc.net
th■y
hi■u
l■
ki■m
chúng
c■u
tìm
trên
theo
do
chia
ki■m
ti■n
c■ng
tơi
ra
th■
quy■t
ra
s■

■■i
online.
thu■c
■■i
tr■■ng
■■ng
th■
tài...

nh■m
nh■m
li■u
c■p
top
bình
ngo■i
ch■t
■áp
3nh■t
■áp
Google.
ch■n
l■■ng
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
lànhu
Nh■n
nhu
website
vàc■u
ki■m
c■u
■■■c
chia
theo
ki■m

chia
ti■n
s■
quy■t
danh
s■
online.
ti■n
tàitài
hi■u
li■u
online
...li■uch■t
do
ch■t
hi■u
c■ng
l■■ng
l■■ng
qu■
■■ng
vàvàki■m
uy
bình
ki■m
tín ch■n
ti■n
nh■t.
ti■nonline.


online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
***

PHAN CHÍ THÀNH

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
CỦA GIẢNG VIÊN TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
Ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Mã số: 9140110

LUẬN ÁN TIẾN SĨ
LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC KỸ THUẬT

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGÔ TỨ THÀNH

Hà Nội – 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả - Luận án
Tiến sĩ Lý luận và phương pháp dạy học kỹ thuật. Các số liệu, kết quả nêu trong luận
án được đảm bảo tính khoa học, trung thực, khách quan.
Luận án này cho đến nay chưa từng được các tác giả khác cơng bố. Các thơng
tin trích dẫn trong ḷn án đều được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự cam đoan của mình.

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2020
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

TÁC GIẢ LUẬN ÁN

PGS.TS Ngơ Tứ Thành

Phan Chí Thành

i


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực hiện luận án, tác giả đã nhận được rất nhiều động viên từ
gia đình; thầy, cô giáo; các đồng nghiệp; bạn bè và các bạn sinh viên yêu quý. Đây là
nguồn động lực rất lớn giúp tác giả vượt qua các khó khăn, thử thách trong quá trình
nghiên cứu đề tài của luận án.
Tác giả xin gửi lịng biết ơn tới các thầy, cơ giáo của trường Đại học Bách khoa
Hà Nội – nơi tác giả học tập, nghiên cứu; trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị – nơi
tác giả công tác; các nhà khoa học, các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, các nhà giáo.
Đặc biệt, tác giả xin tỏ lòng cảm tạ sâu sắc tới PGS.TS Ngô Tứ Thành – người Thầy
đã hướng dẫn, dìu dắt, định hướng cho tác giả từ những ngày đầu cho đến lúc có được
những thành quả nghiên cứu cuối cùng của luận án.
Tác giả xin cảm ơn chân thành tới gia đình, đồng nghiệp, bạn bè đã luôn sát
cánh, giúp đỡ tác giả thực hiện thành công những nghiên cứu của luận án.
Cuối cùng, tác giả xin gửi tới những bạn sinh viên lời cảm ơn, lịng u quý với
những hỗ trợ nhiệt tình của các bạn trong các đợt thực nghiệm cơng trình nghiên cứu
của luận án.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN


Phan Chí Thành

ii


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ....................................................... vi
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ................................................................................... viii
MỞ ĐẦU............................................................................................................................... 1
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN ............................. 10
1.1. Tổng quan nghiên cứu về đánh giá năng lực sử dụng CNTT trong dạy học ............. 10
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới .......................................................................... 10
1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam ........................................................................... 13
1.1.3. Những vấn đề đặt ra về định hướng nghiên cứu của luận án .............................. 16
1.1.3.1. Những vấn đề đã nghiên cứu ....................................................................... 16
1.1.3.2. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết ............................................................. 16
1.2. Một số khái niệm cơ bản ............................................................................................ 17
1.2.1. Năng lực .............................................................................................................. 17
1.2.2. Năng lực công nghệ thông tin ............................................................................. 18
1.2.3. Năng lực sử dụng công nghệ thông tin trong dạy học ........................................ 18
1.2.4. Dạy học trực tuyến và E-learning ....................................................................... 19
1.2.5. Đánh giá năng lực trong dạy học ........................................................................ 20
1.2.6. Đánh giá năng lực sử dụng CNTT trong dạy học trực tuyến .............................. 21
1.3. Lý luận chung về đánh giá năng lực sử dụng CNTT trong dạy học trực tuyến ......... 21
1.3.1. Đánh giá theo năng lực trong dạy học ................................................................ 21
1.3.2. Khung năng lực CNTT của giảng viên trong dạy học ........................................ 27

1.3.2.1. Những nghiên cứu trên thế giới ................................................................... 27
1.3.2.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam .................................................................... 34
1.3.3. Đánh giá năng lực sử dụng CNTT của giảng viên trong dạy học ....................... 34
1.3.4. Đặc điểm dạy học trực tuyến .............................................................................. 35
1.3.5. Các luận cứ và lý thuyết khoa học cơ sở ............................................................. 39
1.4. Mô hình tổ chức dạy học phát triển năng lực CNTT ................................................. 40
1.4.1. Dạy học dựa trên công nghệ và yếu tố đánh giá theo năng lực .......................... 40
1.4.2. Mơ hình tổ chức dạy học với sự hỗ trợ của CNTT ............................................. 43
1.4.3. Tiêu chí về đánh giá theo năng lực trong dạy học .............................................. 44
1.4.3.1. Thang đo năng lực ....................................................................................... 44
1.4.3.2. Đánh giá theo thang đo năng lực ................................................................. 45
1.5. Cơ sở thực tiễn về đánh giá năng lực sử dụng CNTT trong dạy học trực tuyến ....... 48
1.5.1. Đánh giá thực trạng về năng lực sử dụng CNTT trong dạy học trực tuyến ........ 48
1.5.1.1. Mục đích đánh giá ........................................................................................ 48
1.5.1.2. Nội dung và tiêu chí đánh giá ...................................................................... 48
1.5.1.3. Đối tượng khảo sát ....................................................................................... 48
iii


1.5.1.4. Phương pháp khảo sát .................................................................................. 48
1.5.2. Đánh giá kết quả khảo sát năng lực sử dụng CNTT trong dạy học trực tuyến ... 48
Kết luận chương 1 ............................................................................................................... 57
Chương 2. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
GIẢNG VIÊN TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN...................................................... 59
2.1. Đánh giá năng lực sử dụng CNTT trong dạy học ...................................................... 59
2.1.1. Năng lực sử dụng CNTT trong dạy học .............................................................. 59
2.1.2. Tiêu chí về năng lực sử dụng CNTT trong dạy học ............................................ 61
2.2. Nguyên tắc và yêu cầu đánh giá theo năng lực trong dạy học ................................... 63
2.2.1. Nguyên tắc đánh giá theo năng lực trong dạy học .............................................. 63
2.2.2. Yêu cầu của đánh giá theo năng lực trong dạy học ............................................ 64

2.2.2.1. Các chứng cứ thể hiện năng lực trong đánh giá ........................................... 64
2.2.2.2. Phương pháp và điều kiện trong đánh giá.................................................... 65
2.3. Quy trình xây dựng bộ tiêu chí đánh giá gắn với khung năng lực CNTT của giảng viên
trong dạy học trực tuyến ...................................................................................................... 66
2.3.1. Tiêu chí đánh giá theo khung năng lực CNTT trong dạy học trực tuyến ........... 66
2.3.2. Quy trình thiết kế bộ tiêu chí đánh giá gắn với khung năng lực CNTT của giảng
viên trong dạy học trực tuyến .............................................................................................. 71
2.3.2.1. Các thành tố xác định khung năng lực CNTT trong dạy học ...................... 71
2.3.2.2. Các căn cứ làm nền tảng xây dựng khung năng lực CNTT ......................... 74
2.4. Xây dựng khung năng lực CNTT của giảng viên trong dạy học trực tuyến .............. 75
2.4.1. Sơ đồ hóa quy trình xây dựng khung năng lực CNTT ........................................ 75
2.4.2. Các bước thực hiện quy trình xây dựng khung năng lực CNTT ......................... 76
2.4.3. Xác định các tiêu chí về tổ chức và đánh giá trong dạy học ............................... 77
2.4.4. Xây dựng khung năng lực CNTT của giảng viên trong dạy học trực tuyến ....... 80
2.4.5. Đánh giá độ tin cậy thang đo các tiêu chí khung năng lực CNTT ...................... 83
2.5. Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực sử dụng CNTT của giảng viên trong dạy học
trực tuyến …......................................................................................................................... 85
2.5.1. Yếu tố xác định trong xây dựng bộ tiêu chí ........................................................ 85
2.5.2. Bộ tiêu chí đánh giá năng lực sử dụng CNTT của giảng viên trong dạy học trực
tuyến……….. ...................................................................................................................... 88
2.5.3. Vai trị vận dụng bộ tiêu chí đánh giá theo khung năng lực CNTT của giảng viên
trong dạy học trực tuyến ...................................................................................................... 97
2.6. Hướng dẫn sử dụng bộ tiêu chí đánh giá theo khung năng lực CNTT của giảng viên
trong dạy học trực tuyến ...................................................................................................... 99
2.6.1. Vai trò của giảng viên trong thiết kế hoạt động dạy học trực tuyến ................... 99
2.6.2. Vận dụng các tiêu chuẩn theo nhóm năng lực của bộ tiêu chí ............................ 99
2.6.3. Phương thức đánh giá theo bộ tiêu chí .............................................................. 100
Kết luận chương 2 ............................................................................................................. 101
Chương 3. KHẢO NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ .............................................................. 103
3.1. Khái quát mục đích khảo nghiệm và đánh giá ......................................................... 103

3.2. Khảo nghiệm, đánh giá thang đo khung năng lực CNTT ........................................ 103
3.2.1. Đối tượng khảo nghiệm .................................................................................... 103
iv


3.2.2. Tiến trình khảo nghiệm ..................................................................................... 103
3.2.2.1. Khảo sát về nhu cầu và điều kiện sử dụng khung năng lực CNTT trong dạy
học trực tuyến .................................................................................................................... 104
3.2.2.2. Đánh giá độ tin cậy thang đo các tiêu chí của khung năng lực CNTT trong
dạy học trực tuyến ............................................................................................................. 108
3.2.3. Đánh giá kết quả ............................................................................................... 112
3.3. Lấy ý kiến chuyên gia về khung năng lực công nghệ thông tin ................................. 113
3.3.1. Nội dung và tiêu chí .......................................................................................... 113
3.3.2. Phương pháp thực hiện ..................................................................................... 113
3.3.3. Kết quả đánh giá theo phương pháp chuyên gia ................................................. 113
3.4. Thực nghiệm sư phạm đánh giá tác động và hiệu quả của mơ hình dạy học vận dụng
bộ tiêu chí gắn với khung năng lực CNTT của giảng viên trong dạy học trực tuyến ....... 118
3.4.1. Mục đích thực nghiệm ...................................................................................... 118
3.4.2. Đối tượng, cơng cụ và phương thức thực nghiệm .............................................. 118
3.4.3. Thiết kế môi trường và quy trình thực nghiệm ................................................... 119
3.4.4. Kết quả phân tích dữ liệu và đánh giá thực nghiệm ........................................... 121
3.4.4.1. Kết quả thực nghiệm Đợt 1 ......................................................................... 122
3.4.4.2. Kết quả thực nghiệm Đợt 2 ......................................................................... 127
Kết luận chương 3 ............................................................................................................. 137
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................................. 139
A. Kết luận..... .................................................................................................................... 139
B. Hướng phát triển của luận án ........................................................................................ 139
C. Khuyến nghị .................................................................................................................. 139
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ......................... 141
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 142

PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 1
PHỤ LỤC 1… ....................................................................................................................... 1
PHỤ LỤC 2… ....................................................................................................................... 6
PHỤ LỤC 3… ..................................................................................................................... 10
PHỤ LỤC 4… ..................................................................................................................... 14
PHỤ LỤC 5… ..................................................................................................................... 17
PHỤ LỤC 6… ..................................................................................................................... 20
PHỤ LỤC 7… ..................................................................................................................... 23
PHỤ LỤC 8… ..................................................................................................................... 26
PHỤ LỤC 9… ..................................................................................................................... 30
PHỤ LỤC 10.. ..................................................................................................................... 37

v


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

CHỮ VIẾT TẮT

CHỮ VIẾT ĐẦY ĐỦ

CMCN

Cách mạng công nghiệp

CNTT

Công nghệ thông tin

CNTT&TT


Công nghệ thông tin và truyền thông

ĐC

Đối chứng

DH

Dạy học

GD

Giáo dục

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo

GV

Giảng viên

ISTE

International Society for Technology in Education

LĐTBXH

Lao động thương binh xã hội


NL

Năng lực

SV

Sinh viên

TC

Tiêu chí

TN

Thực nghiệm

TPACK

Teachnological Pedagogical Content Knowledge

UNESCO

United Nations Educational Scientific and Cultural
Organization

vi


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Sự chuyển đổi quá trình DH trong thế kỷ 21 [14]............................................... 11
Bảng 1.2. Điểm khác biệt của lớp học trực tuyến so với lớp học giáp mặt ......................... 37
Bảng 1.3. Nhận thức của GV với việc sử dụng CNTT trong DH ....................................... 49
Bảng 1.4. Mục đích sử dụng CNTT của GV trong giảng dạy ............................................. 50
Bảng 1.5. Biểu hiện NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ............................... 51
Bảng 1.6. Nhu cầu phát triển NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ................. 52
Bảng 1.7. Điều kiện tổ chức DH trực tuyến ........................................................................ 54
Bảng 1.8. Nhu cầu về trang bị thiết bị công nghệ phục vụ DH trực tuyến .......................... 55
Bảng 1.9. Nhu cầu trang cấp hệ thống thiết bị phục vụ DH trực tuyến............................... 55
Bảng 2.1. Khung NL CNTT&TT cho GV của tổ chức UNESCO [5] ................................ 67
Bảng 2.2. Tiêu chuẩn về kỹ năng công nghệ của tổ chức ISTE [13] .................................. 68
Bảng 2.3. Các khung NL CNTT với các tiêu chí NL thành phần trong DH ....................... 74
Bảng 2.4. Khái quát tiêu chí đánh giá giờ dạy ứng dụng CNTT ......................................... 78
Bảng 2.5. Kỹ năng phát triển NL ứng dụng CNTT trong tổ chức DH ................................ 79
Bảng 2.6. Khung tiêu chí đánh giá NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ........ 82
Bảng 2.7. Bộ tiêu chí đánh giá NL sử dụng CNTT theo ITCFL-OT .................................. 88
Bảng 3.1. Nhu cầu phát triển NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ............... 105
Bảng 3.2. Điều kiện tổ chức DH trực tuyến ...................................................................... 106
Bảng 3.3. Kết quả giá trị hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm NL3 ................................... 110
Bảng 3.4. Kết quả giá trị hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm NL5 ................................... 110
Bảng 3.5. Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo khung NL CNTT ................................. 110
Bảng 3.6. Giá trị nhân tố EFA của nhóm NL3 .................................................................. 111
Bảng 3.7. Giá trị kiểm định hệ số tương quan Pearson của nhóm NL1 và NL2 ............... 111
Bảng 3.8. Kết quả lấy ý kiến chuyên gia về cấu trúc khung NL CNTT ............................ 113
Bảng 3.9. Bảng kết quả đánh giá các tiêu chí thang đo khung NL CNTT ........................ 114
Bảng 3.10. Bảng phân phối Fi điểm tổng kết cuối kỳ........................................................ 123
Bảng 3.11. Bảng tần suất điểm cuối kỳ ............................................................................. 124
Bảng 3.12. Bảng tần suất hội tụ lùi điểm cuối kỳ.............................................................. 125
Bảng 3.13. Bảng phân tích tham số đặc trưng thống kê .................................................... 126
Bảng 3.14. Bảng phân phối điểm giữa kỳ ......................................................................... 128

Bảng 3.15. Bảng tần suất điểm giữa kỳ ............................................................................. 129
Bảng 3.16. Bảng tần suất hội tụ lùi điểm giữa kỳ ............................................................. 130
Bảng 3.17. Bảng phân tích tham số đặc trưng thống kê .................................................... 131
Bảng 3.18. Bảng phân phối điểm cuối kỳ ......................................................................... 132
Bảng 3.19. Bảng phân phối tần suất điểm cuối kỳ ............................................................ 133
Bảng 3.20. Bảng tần suất hội tụ lùi điểm cuối kỳ.............................................................. 133
Bảng 3.21. Bảng phân tích tham số đặc trưng thống kê .................................................... 134
Bảng 3.22. Bảng phân tích z-Test ..................................................................................... 135
Bảng 3.23. Mức độ ảnh hưởng tác động kết quả điểm ...................................................... 136
vii


DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1. Sơ đồ quy trình xây dựng bộ tiêu chí đánh giá khung NL CNTT ............................ 8
Hình 2. Sơ đồ cấu trúc khung logic nghiên cứu của luận án ................................................. 9
Hình 1.1. Tổng quan khung lý ḷn DH [47]....................................................................... 14
Hình 1.2. Mơ hình đánh giá theo NL [75] ........................................................................... 24
Hình 1.3. Quy trình chung đánh giá theo NL ...................................................................... 25
Hình 1.4. Mơ hình NL của Bloom ....................................................................................... 26
Hình 1.5. Mơ hình NL theo các nhà sư phạm của Đức và UNESCO ................................. 26
Hình 1.6. Mơ hình NL phát triển [57] ................................................................................. 27
Hình 1.7. Đề xuất khóa đào tạo GV tiền dịch vụ về CNTT trong GD [84] ........................ 29
Hình 1.8. Mơ hình cơng nghệ GD với ICT-TPCK [7] ........................................................ 30
Hình 1.9. Tiêu chuẩn ISTE dành cho nhà GD [6] ............................................................... 31
Hình 1.10. Mơ hình năng lực công nghệ số thế kỷ 21 [86] ................................................. 32
Hình 1.11. Hoạt động học tập trong bối cảnh mở rộng của lớp học [87] ............................ 33
Hình 1.12. Mơ hình tiêu chí đánh giá theo AUN-QA [89].................................................. 33
Hình 1.13. Tương tác đa chiều trong GD dựa trên nền tảng công nghệ .............................. 38
Hình 1.14. Lịch sử ứng dụng CNTT trong dạy và học [108] .............................................. 40
Hình 1.15. Mơ hình DH thế kỷ 21 ....................................................................................... 41

Hình 1.16. Lược đồ chức năng hệ thống tổ chức DH trực tuyến ........................................ 44
Hình 1.17. Thang đo NL của Bloom… .............................................................................. 45
Hình 1.18. Kỹ năng tư duy bậc cao….. .............................................................................. 45
Hình 1.19. Mơ hình các mức thang đo kỹ năng và thái độ .................................................. 46
Hình 1.20. Khung mơ hình TPACK [114] .......................................................................... 47
Hình 1.21 (1,2,3). Sơ đồ nhận thức của GV với việc sử dụng CNTT trong DH ................. 49
Hình 1.22. Sơ đồ mục đích sử dụng CNTT của GV trong giảng dạy ................................. 50
Hình 1.23. Sơ đồ biểu hiện NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ................... 52
Hình 1.24. Sơ đồ nhu cầu phát triển NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ...... 53
Hình 1.25. Sơ đồ điều kiện tổ chức DH trực tuyến ............................................................. 54
Hình 1.26. Sơ đồ nhu cầu về thiết bị công nghệ phục vụ DH trực tuyến ............................ 55
Hình 1.27. Sơ đồ nhu cầu trang cấp hệ thống thiết bị phục vụ DH trực tuyến.................... 55
Hình 1.28. Sơ đồ nhu cầu vận dụng khung NL CNTT của GV trong DH trực tuyến ......... 56
Hình 2.1. Hoạt động sư phạm sử dụng CNTT trong DH của nhà trường [118] .................. 59
Hình 2.2. Mơ hình cấu trúc phương pháp mơ phỏng trong DH .......................................... 60
Hình 2.3. Sơ đồ hóa sử dụng CNTT trong GD&ĐT ........................................................... 60
Hình 2.4. Kỹ năng sử dụng CNTT trong DH ...................................................................... 69
Hình 2.5. Các mức độ kỹ năng thành thạo về sử dụng CNTT trong DH ............................ 69
Hình 2.6. Sơ đồ 6 bước xây dựng khung NL CNTT dành cho GV trong DH trực tuyến ... 75
Hình 2.7. Mơ hình triển khai ứng dụng CNTT trong trường học [122] .............................. 77
Hình 2.8. Các mức áp ứng dụng CNTT trong đổi mới DH ................................................. 78
Hình 2.9. Khái quát kỹ năng sử dụng CNTT trong DH ...................................................... 79
viii


Hình 2.10. Mơ hình các yếu tố ảnh hưởng việc sử dụng CNTT trong DH [124]................ 80
Hình 2.11. Sơ đồ hóa cấu trúc khung NL CNTT trong DH trực tuyến ............................... 81
Hình 2.12. Khung NL CNTT của GV trong DH trực tuyến (ITCFL-OT) .......................... 81
Hình 2.13. Sơ đồ quy trình đánh giá thang đo khung NL CNTT trong DH ........................ 84
Hình 2.14. Mơ hình cách tiếp cận CNTT hỗ trợ DH [126] ................................................. 86

Hình 2.15. Quy trình học tập thơng qua hệ thống hỗ trợ trực tuyến - LMS ........................ 98
Hình 2.16. Mơ hình thực thi khung NL CNTT trong đào tạo giáo viên [12] ...................... 98
Hình 3.1. Mức độ GV ứng dụng CNTT trong DH ............................................................ 104
Hình 3.2. Sơ đồ nhu cầu phát triển NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến ...... 106
Hình 3.3. Sơ đồ điều kiện tổ chức DH trực tuyến ............................................................. 107
Hình 3.4. Sơ đồ nhu cầu vận dụng khung NL CNTT của GV trong DH .......................... 108
Hình 3.5. Quy trình đánh giá thang đo khung NL CNTT trong DH ................................. 109
Hình 3.6. Cấu trúc khung NL CNTT của GV trong DH trực tuyến .................................. 109
Hình 3.7. Sơ đồ phân tích kết quả đánh giá thang đo khung NL CNTT ........................... 114
Hình 3.8. Kết quả đánh giá tiêu chí nhóm NL1 của khung NL CNTT ............................. 117
Hình 3.9. Sơ đồ phân tích kết quả đánh giá các tiêu chí thang đo khung NL CNTT ........ 117
Hình 3.10. Giao diện trung Trung tâm học tập trực tuyến - LMS ..................................... 120
Hình 3.11. Lược đồ chức năng hệ thống tổ chức DH trực tuyến ...................................... 121
Hình 3.12. Tỷ lệ % GV đạt các cấp độ về NL sử dụng CNTT trong DH ......................... 121
Hình 3.13. Tỷ lệ % SV sư phạm đạt các cấp độ về NL sử dụng CNTT ............................ 122
Hình 3.14. Hình giao diện học phần lớp TN trên OLC – Đợt 1 ........................................ 123
Hình 3.15. Sơ đồ kết quả phân bố điểm Xi ....................................................................... 123
Hình 3.16. Sơ đồ kết quả phân phối điểm Fi ..................................................................... 124
Hình 3.17. Sơ đồ bảng tần suất điểm cuối kỳ .................................................................... 124
Hình 3.18. Sơ đồ tần suất hội tụ lùi điểm cuối kỳ ............................................................. 125
Hình 3.19. Hình giao diện học phần lớp TN trên OLC – Đợt 2 ........................................ 127
Hình 3.20. Sơ đồ kết quả phân bố điểm Xi ....................................................................... 128
Hình 3.21. Sơ đồ kết quả phân phối điểm Fi ..................................................................... 129
Hình 3.22. Sơ đồ bảng tần suất điểm giữa kỳ .................................................................... 129
Hình 3.23. Sơ đồ tần suất hội tụ lùi điểm giữa kỳ ............................................................. 130
Hình 3.24. Sơ đồ kết quả phân bố điểm Xi ....................................................................... 132
Hình 3.25. Sơ đồ kết quả phân phối điểm Fi ..................................................................... 132
Hình 3.26. Sơ đồ tần suất điểm cuối kỳ............................................................................. 133
Hình 3.27. Sơ đồ tần suất hội tụ lùi điểm cuối kỳ ............................................................. 133


ix


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Chính sách về định hướng ứng dụng CNTT trong đổi mới giáo dục
và đào tạo
Việt Nam với chính sách về ứng dụng và phát triển CNTT trong Luật CNTT
2006 đã nêu rõ: “Ưu tiên ứng dụng và phát triển CNTT trong chiến lược phát triển
kinh tế - xã hội và sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”, “Tạo điều
kiện thuận lợi để phát triển cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia”, cho phép ứng dụng
những thành tựu của CNTT vào trong GD&ĐT thuận lợi.
Chiến lược phát triển GD&ĐT giai đoạn 2011 - 2020 của Bộ GD&ĐT đã yêu
cầu ngành GD phải từng bước phát triển GD dựa trên CNTT “Đẩy mạnh ứng dụng
CNTT&TT trong dạy và học, đến năm 2015, 100% GV đại học, cao đẳng và đến năm
2020, 100% giáo viên giảng dạy nghề nghiệp và phổ thông có khả năng ứng dụng
CNTT&TT trong DH. Biên soạn và sử dụng giáo trình, sách giáo khoa điện tử”.
Chỉ thị số 5444/BGDĐT-GDĐH, ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ GD&ĐT
về áp dụng cơ chế đặc thù đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực CNTT trình độ đại học,
yêu cầu các trường đại học “Tăng cường ứng dụng CNTT trong công tác đào tạo, áp
dụng phương thức đào tạo trực tuyến, đào tạo kết hợp và đào tạo thực hành tại doanh
nghiệp. Triển khai hệ thống đào tạo trực tuyến dùng chung, xây dựng nguồn tài
nguyên dùng chung (đặc biệt kho học liệu điện tử dùng chung)” [1].
Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày, 04 tháng 05 năm 2017 của Thủ tướng Chính Phủ
về “Tăng cường năng lực tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4” [2].
Nghị quyết 29-NQ/TW “về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, đáp ứng yêu
cầu cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện nền kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” đặt ra trong xu thế GD nước nhà hiện nay;
việc đào tạo trực tuyến hướng đến phát triển NL của người dạy và người học đang
được chú trọng và đặc biệt về NL sử dụng CNTT càng được quan tâm mạnh mẽ trong

thời đại đang đẩy mạnh ứng dụng của cuộc CMCN 4.0 [3].
Với những chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước, Chính phủ và Bộ
GD&ĐT về việc đẩy mạnh ứng dụng và phát triển tiềm năng của việc áp dụng CNTT
trong nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội và lĩnh vực GD&ĐT càng được chú trọng
trong việc tổ chức triển khai, nghiên cứu, áp dụng và chuyển giao cơng nghệ về số
hóa trong đào tạo để có thể đáp ứng của xu thế hiện đại hóa và hội nhập về cơng nghệ
số hóa hiện nay.
1.2. Xu thế giáo dục thế kỷ 21 với tác động của cuộc CMCN lần thứ tư
Thế kỷ 21 đang thay đổi rất nhanh, đặc biệt là lĩnh vực công nghệ. Những phát
triển gần đây trong lĩnh vực CNTT&TT đã mở ra nhiều thách thức cho con người
trong nhiều lĩnh vực, khả năng sử dụng CNTT một cách hiệu quả và hợp lý là điều
cần thiết để người học tiếp thu và khai thác thông tin trong mọi lĩnh vực hoạt động
của con người, trong đó có hoạt động GD. Cùng với sự phát triển CNTT&TT mạnh
mẽ với tiềm năng to lớn của nó, CNTT đã chắc chắn mở ra những con đường mới
cho việc học tập suốt đời, giúp mọi người thích ứng tốt hơn trong nền kinh tế thông
tin mới. Xã hội tri thức đã tạo ra sự chuyển hướng từ công nghệ làm động lực thay
1


đổi đến công cụ cung cấp những cách thức mới để kết hợp các thông tin phổ biến.
Việt Nam đang bước vào ngưỡng cửa của cuộc CMCN lần thứ tư (CMCN 4.0)
với xu hướng phát triển dựa trên nền tảng tích hợp cao độ của hệ thống kết nối số hóa
- vật lí - sinh học với sự đột phá của Internet vạn vật (IoT-Internet of Things), Trí tuệ
nhân tạo (AI-Artificial Intelligence), Thực tế ảo (VR-Virtual Reality), Tương tác thực
tại ảo (AR-Augmented Reality) cùng với mạng xã hội, điện toán đám mây, di động,
phân tích dữ liệu lớn (SMAC-Social Mobile Analytics Cloud)… để chuyển hóa toàn
bộ thế giới thực thành thế giới số, mà đặc điểm là tận dụng một cách triệt để sức mạnh
lan tỏa của hệ thống kết nối số hóa. Thực tế này mở ra những cơ hội và cả thách thức
rất lớn cho các cơ sở đào tạo nhằm đáp ứng nguồn nhân lực trong thời kì cơng nghệ
số. CMCN 4.0 tác động trực tiếp đến nhiều lĩnh vực trong đó có lĩnh vực GD&ĐT.

Giáo dục thời kỳ 4.0 (hay GD 4.0) đáp ứng nhu cầu của xã hội trong kỷ nguyên GD
sáng tạo. Xu hướng này phù hợp với hành vi thay đổi với các đặc tính đặc biệt của
tính song hành, kết nối và trực quan hóa [4].
Trong bối cảnh đó, GD phổ biến là những nơi mà con người, máy móc, sự vật
được kết nối để tạo ra môi trường DH được cá thể hóa và hoàn toàn quyết định, tự
quyết định của cá nhân theo một phong cách thích nghi khác nhau. Sự thích nghi và
đổi mới này tạo ra một mơi trường sinh thái GD mới ở đó sự sáng tạo được là nền
tảng của GD 4.0. Vì vậy, để đáp ứng với GD 4.0 với xu hướng số hóa, các cơ sở
GD&ĐT đặc biệt là các trường đại học phải nhanh chóng đổi mới chương trình, đổi
mới các mơ hình DH nhằm đào tạo nhân lực nói chung và cho thế hệ giáo viên trong
thế kỷ 21 nói riêng cả về mặt chuyên môn, nghiệp vụ, phương pháp và cả về mặt công
nghệ mà cốt lõi là CNTT. Một vấn đề khác đặt ra cho các cơ sở GD&ĐT là cách thức
tổ chức để chuyển tải nội dung chương trình đào tạo đến người học. CMCN 4.0 đòi
hỏi phương thức và phương pháp đào tạo thay đổi với sự ứng dụng mạnh mẽ của
CNTT, công nghệ kĩ thuật số, hệ thống mạng và các hệ thống thơng minh tích hợp.
Và các hình thức đào tạo trực tuyến, đào tạo ảo, mơ phỏng, số hóa tài ngun DH sẽ
là xu hướng đào tạo nghề nghiệp trong tương lai.
1.3. Đặc trưng của CNTT với xu hướng dạy học trực tuyến
Công nghệ thông tin là ngành công nghệ hiện đại phát triển rất nhanh và xâm
nhập ứng dụng vào hầu hết các lĩnh vực của đời sống kinh tế, xã hội. Sự phát triển
kéo theo chu kỳ phát triển của các sản phẩm CNTT ngày càng rút ngắn, thường xuyên
được đổi mới và cập nhật về công nghệ. Với đặc thù của ngành CNTT và yêu cầu đặt
ra của thị trường lao động trong thế kỷ 21 phải là lao động tri thức, lao động sáng tạo.
Vấn đề DH và đổi mới phương thức DH từ xưa đến nay vẫn là mối quan tâm
hàng đầu của thế giới nói chung và với Việt Nam nói riêng. Tuy nhiên, cách DH
truyền thống hiện nay với nhiều hạn chế về đối tượng, phát triển kỹ năng, tính sáng
tạo, thời gian, khơng gian, tài ngun và phương thức thực hiện; với hình thức đào
tạo trực tuyến thì khoảng cách về những hạn chế đó dần được xóa bỏ. Giờ đây, người
học đã trở thành trung tâm của quá trình đào tạo, có thể xác định mục tiêu đào tạo, có
thể lựa chọn chương trình phù hợp với nhu cầu và khả năng của bản thân, chủ động,

sáng tạo trong học tập; người dạy dưới sự trợ giúp của các công cụ sẽ dễ dàng thiết
kế số hóa bài dạy, tổ chức hoạt động dạy, truyền đạt các kiến thức dưới nhiều hình
thức, đồng thời cũng có thể giám sát, theo dõi và đánh giá việc học của người học
một cách sâu sát, mọi lúc, mọi nơi dựa trên nền tảng ứng dụng của phương thức đào
tạo trực tuyến thông qua môi trường mạng Internet.
2


Trong xã hội dựa trên tri thức và số hóa, GD&ĐT phải đương đầu với thách
thức to lớn về chuyển từ DH truyền thống sang đổi mới phương pháp DH mới. Nó
đặt ra u cầu lớn biến đổi vai trị người dạy từ truyền thụ kiến thức theo cách truyền
thống sang vai trò xúc tác và điều phối. Sự biến đổi này buộc người dạy đối diện với
nhiệm vụ mới một cách linh hoạt hơn và cần được đào tạo, bồi dưỡng lại cho các
nhiệm vụ rất mới mẻ này. Vai trò người dạy đã và đang tiếp tục thay đổi từ vị thế
người dạy sang người thiết kế, cố vấn, huấn luyện và tạo ra môi trường học tập.
Trong DH trực tuyến khơng cịn chỉ là tương tác trực tiếp giữa người dạy và
người học mà còn tương tác giữa người học với người học, người học với nội dung
học tập được thực hiện thơng qua máy tính và mạng Internet. Sự tương tác giữa người
học với nội dung học tập (bài giảng, mô phỏng, phần mềm DH tương tác, trị chơi,
thí nghiệm thực hành ảo,…) được chú trọng trong lĩnh hội kiến thức và tri thức.
CMCN 4.0 với cốt lõi là sự phát triển bậc cao của CNTT&TT đã hình thành mơ
hình đào tạo trực tuyến với những ưu điểm nổi bật: Chương trình đào tạo ln được
cập nhật nhanh nhất mảng kiến thức mới cho người học; Quá trình học được thực
hiện trực tuyến linh hoạt ở mọi lúc (every time) và mọi nơi (every where), người dạy
và người học tương tác qua nhiều kênh, nhiều hình thức thông qua lớp học trên mạng
(lớp học ảo) mà không cần tới lớp học truyền thống (lớp học giáp mặt). Dạy học trực
tuyến đang là xu thế tất yếu của thời đại thông tin, kỷ nguyên số. Bởi vậy thiết kế và
tổ chức DH các khóa học trực tuyến theo tiếp cận tương tác hướng phát triển NL
CNTT một cách có hiệu quả đang là vấn đề cấp thiết được đặt ra.
Cùng với sự phát triển của công nghệ, việc xây dựng môi trường học tập trực

tuyến hiện đại, xây dựng các nội dung DH trực tuyến được phát triển theo hướng
ngày càng tiếp cận gần hơn với người học; người học có thể khai thác nội dung học
tập trực tuyến từ thiết bị di động, thiết bị CNTT, hay học tập trong mơ hình trường
“trường học ảo”, “lớp học ảo” ở bất kì đâu, bất kì lúc nào khi công nghệ truyền thông
được kết nối, đặc biệt với nền tảng công nghệ của CMCN 4.0 đang bùng nổ hiện nay
là xu thế tất yếu trong GD hiện đại.
Đa phần, người dạy lẫn người học đang tự trang bị cho mình những kiến thức
và kỹ năng cơ bản về CNTT để tổ chức dạy và tham gia học mà chưa có một bộ chuẩn
nào về cơng cụ và tiêu chí đánh giá NL sử dụng CNTT trong mơi trường DH trực
tuyến. Hơn lúc nào hết, việc phát triển ứng dụng NL sử dụng CNTT trong DH và DH
trực tuyến là một trong những giải pháp tối ưu giải quyết vấn đề về đổi mới phương
pháp, nâng cao chất lượng, tăng tính tương tác, phát triển kỹ năng, NL của người dạy
và người học trong bối cảnh của thời đại số. Vì vậy, việc xây dựng khung NL CNTT
trong DH trực tuyến phù hợp với điệu kiện thực tiễn Việt Nam và xu hướng chung
của thế giới là điều cần thiết.
1.4. Tính cấp thiết thực tiễn dạy học phát triển năng lực sử dụng CNTT
Mặc dù đã có nhiều cơng trình nghiên cứu về xây dựng khung NL, chuẩn kỹ
năng sử dụng CNTT hay đánh giá NL sử dụng CNTT trong DH trong và ngoài nước,
tiêu biểu như: UNESCO (2018) [5] đã đề ra khung NL CNTT&TT cho GV trong DH;
ISTE (2017) [6] xuất bản bộ chuẩn về kĩ năng cơng nghệ cho GV; mơ hình TPACK
với cấu trúc ICT-TPCK (2009) [7]; ETS (2006) [8] phát triển một bộ công cụ kiểm
tra NL CNTT&TT; Hsu S. (2017) [9] phát triển và xác nhận thang đo để thay đổi trình
độ tích hợp CNTT của GV theo thời gian; Claudia & Robert (2000) [10] đã đưa ra
công cụ đánh giá NL CNTT&TT; Lê Thị Kim Loan (2019) [11] “Phát triển NL CNTT
3


trong DH cho SV sư phạm ở trường đại học”. Kết quả nghiên cứu từ các cơng trình
nêu trên đã phần nào cung cấp khá đầy đủ và bao phủ về tính vận dụng hay NL sử
dụng CNTT trong DH. Tuy nhiên, các kết quả nghiên cứu đang dừng lại ở việc mô tả

bộ khung NL CNTT với các yếu tố cơ bản, cụ thể về công cụ như sử dụng máy tính
và thiết bị ngoại vi hay sử dụng một số phần mềm máy tính ở mức độ cơ bản; những
yếu tố thiết yếu phát triển khung NL CNTT trong DH chưa được đề cập đến và đào
sâu như: về chính sách trong sử dụng CNTT, ứng dụng CNTT trong phát triển chương
trình đào tạo, tính sư phạm gắn với kỹ năng sử dụng CNTT, NL sử dụng và vận hành
các phần mềm chuyên sâu theo từng chuyên môn, tích hợp các yếu tố cơng nghệ trong
xây dựng tài nguyên số, quản trị học tập trực tuyến, … và đây cũng là vấn đề cần
được bàn luận và làm rõ hơn nhiệm vụ của GV về sử dụng CNTT trong DH, cùng
với đó bằng kết quả tương tác, đánh giá NL người học được tổ chức trên nền tảng
trực tuyến chưa giải quyết, đặt ra vấn đề về xây dựng bộ cơng cụ về tiêu chí đánh giá
NL sử dụng CNTT của GV trong DH và DH trực tuyến. Vấn đề về đánh giá NL sử
dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến của các trường đại học trong đào tạo giáo
viên cịn ít được nghiên cứu và chưa có cơng bố nào về thang đo NL sử dụng CNTT
đối với GV hay SV sư phạm trong DH trực tuyến.
Xuất phát từ những lý do trên, đề tài nghiên cứu “Đánh giá năng lực sử dụng
công nghệ thông tin của giảng viên trong dạy học trực tuyến” được tác giả lựa chọn
làm đề tài nghiên cứu trong khuôn khổ luận án Tiến sĩ chuyên ngành lý luận và
phương pháp dạy học kỹ thuật. Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ phát huy hiệu quả
trong DH tích hợp CNTT với NL sư phạm của GV trong GD&ĐT, từ đó góp phần
nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên ở các trường đại học nói chung và ở các trường
đại học, cao đẳng sư phạm nói riêng.

2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn NL sử dụng CNTT của GV trong DH
và DH trực tuyến, luận án đề xuất quy trình và xây dựng bộ tiêu chí đánh NL sử dụng
CNTT dành cho GV trong DH trực tuyến, góp phần đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề
nghiệp của GV, đổi mới và nâng cao chất lượng GD&ĐT bậc đại học.

3. Đối tượng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu

Đánh giá NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến của các trường đại
học và cao đẳng sư phạm đào tạo giáo viên.
3.2. Khách thể nghiên cứu
Quá trình DH trực tuyến tại các trường đại học và cao đẳng sư phạm đào tạo
giáo viên.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
Địa bàn nghiên cứu: Bao gồm GV, SV sư phạm các khoa chuyên môn sư phạm
thuộc trường ĐHSP Huế, trường ĐHSP Đà Nẵng, trường ĐH Bách khoa Hà Nội,
trường CĐSP Quảng Trị và một số trường đại học đào tạo giáo viên khu vực Bắc
Trung bộ.
Phạm vi thực hiện nội dung thực nghiệm: Khảo nghiệm và dạy thực nghiệm một
số bộ môn chuyên ngành sư phạm thuộc các khoa chuyên môn của trường đại học,
cao đẳng sư phạm.
Phạm vi đối tượng thực nghiệm: Tổ chức khảo nghiệm và thực nghiệm với khóa
4


học trực tuyến cho khoảng từ 70 đến 90 SV thuộc chuyên ngành sư phạm của trường
đại học và cao đẳng sư phạm.

4. Giả thuyết khoa học
Nếu xây dựng được bộ tiêu chí đánh giá NL sử dụng CNTT của GV trong DH
trực tuyến phù hợp với thực tiễn DH, sẽ góp phần phát triển NL CNTT của người dạy
và người học, nâng cao chất lượng dạy và học của các trường đại học và cao đẳng sư
phạm trong đào tạo giáo viên.

5. Nhiệm vụ và nội dung nghiên cứu
Xác lập cơ sở lý luận và thực tiễn NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực
tuyến của các trường đại học và cao đẳng sư phạm đào tạo giáo viên.
Thiết lập quy trình, xây dựng khung NL CNTT của GV trong DH trực tuyến.

Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá NL sử dụng CNTT theo khung NL CNTT của
GV trong DH trực tuyến.
Kiểm nghiệm, đánh giá tính khả thi và hiệu quả của kết quả nghiên cứu thông
qua việc thiết kế và tổ chức thực nghiệm khóa học trực tuyến vận dụng khung NL
CNTT cho môn học cụ thể nhằm phát triển NL CNTT của người dạy và người học.

6. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
6.1. Phương pháp luận nghiên cứu
Quan điểm phương pháp luận duy vật biện chứng: Xem xét các sự vật, hiện
tượng trong mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau.
Quan điểm hệ thống cấu trúc: Không xem xét các sự vật, hiện tượng một cách
riêng lẻ mà luôn đặt chúng trong một hệ thống, chịu sự ảnh hưởng, tác động của nhiều
yếu tố trong hệ thống đó.
Quan điểm thực tiễn: Những nghiên cứu trong đề tài phải xuất phát từ thực tiễn
và hướng đến việc giải quyết những vấn đề trong hiện thực GD.
6.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
Phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, khái quát hóa các nguồn thông tin, tài liệu để
xây dựng cơ sở lý thuyết cho đề tài.
Sử dụng các phương thức, cách thức đã được chứng minh, khẳng định trước đó
nhằm mục đích nhận thức đầy đủ và sâu sắc hơn về các phạm trù có liên quan đến đề
tài, lấy đó làm cơ sở tiến hành nghiên cứu thực trạng.
Các văn kiện, văn bản chỉ đạo, điều hành về đổi mới GD theo hướng phát triển
NL, ứng dụng CNTT trong đào tạo của hệ thống GD quốc dân Việt Nam. Nghiên cứu
lý luận về phát triển NL sử dụng CNTT trong DH và DH trực tuyến, từ đó làm cơ sở
cho việc thiết lập quy trình, xây dựng khung NL CNTT và bộ tiêu chí đánh giá NL
sử dụng CNTT dành cho GV trong DH trực tuyến của trường đại học, cao đẳng sư
phạm trong đào tạo giáo viên.
6.3. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.3.1. Phương pháp điều tra:
Điều tra, khảo sát thực trạng bằng phiếu lấy ý kiến về nhận thức, thái độ, tính sẵn

sàng của người dạy và người học về ứng dụng CNTT trong DH và DH trực tuyến;
phiếu điều tra ý kiến của chuyên gia và GV về khung NL CNTT dành cho GV vận
dụng cho DH trực tuyến nhằm nâng cao hiệu quả tương tác và chất lượng trong DH.
5


6.3.2. Phương pháp quan sát sư phạm:
Việc quan sát sư phạm được tiến hành trên khách thể nghiên cứu thông qua
giảng dạy, dự giờ và làm việc trong lớp học truyền thống và khóa học trực tuyến. Các
thơng tin thu thập được từ phương pháp này sẽ sử dụng để bổ sung, chính xác hóa
cho kết quả của phương pháp điều tra.
6.3.3. Phương pháp phỏng vấn:
Thực hiện phỏng vấn, trao đổi trực tiếp với các GV, SV nhằm đối chiếu với
thông tin thu thập qua phiếu điều tra và đánh giá các đối tượng khảo sát về phát triển
NL CNTT của GV trong DH và DH trực tuyến. Đồng thời, thu thập, bổ sung hiểu
biết cụ thể, sâu hơn và đầy đủ hơn về các nội dung nghiên cứu trong vận dụng DH
phát triển NL sử dụng CNTT được điều tra.
6.3.4. Phương pháp chuyên gia:
Đây là phương pháp được sử dụng để xin ý kiến trực tiếp hoặc gián tiếp, tham
vấn ý kiến chuyên gia trong giải thích các đề xuất mới, các số liệu xác lập, các biểu
hiện phức tạp hoặc khác thường trong kết quả nghiên cứu về quy trình và khung NL
CNTT dành cho GV trong DH trực tuyến. Phương pháp này hỗ trợ cho mục đích làm
cơ sở xác thực các đề xuất trong nội dung nghiên cứu của luận án.
6.3.5. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm:
Nghiên cứu phân tích sản phẩm về thiết lập, xây dựng khung NL CNTT dành
cho GV trong DH trực tuyến; tổ chức hoạt động DH vận dụng bộ tiêu chí đánh giá
NL sử dụng CNTT của khung NL CNTT dành cho GV trong DH trực tuyến; đánh
giá kết quả DH.
6.3.6. Phương pháp thống kê Toán học:
Sử dụng phương pháp thống kê Toán học trong khoa học GD để xử lý các kết

quả điều tra và thực nghiệm sư phạm làm cơ sở cho các nhận xét, đánh giá kết quả
nghiên cứu.
6.3.7. Phương pháp thực nghiệm sư phạm:
Tổ chức thực nghiệm sư phạm nhằm đánh giá, kiểm chứng, khẳng định tính khả
thi và hiệu quả của việc vận dụng khung NL CNTT dựa trên các tiêu chí của bộ cơng
cụ đánh giá NL sử dụng CNTT dành cho GV trong DH trực tuyến trong đào tạo giáo
viên của trường đại học, cao đẳng sư phạm. Xử lý thông tin thu thập trên thực nghiệm
sư phạm, kết hợp với phương pháp thống kê Toán học để xử lý các kết quả thực
nghiệm làm cơ sở cho các nhận xét, đề xuất và đánh giá kết quả của luận án.

7. Những đóng góp của Luận án
7.1. Về lý luận
Góp phần bổ sung vào lý luận DH trong đào tạo trực tuyến theo định hướng
phát triển NL sử dụng CNTT của GV.
Làm sáng tỏ cơ sở lý luận và thực tiễn về đánh giá NL sử dụng CNTT của GV
trong DH trực tuyến.
Đề xuất quy trình, xây dựng khung NL CNTT dành cho GV và thiết lập bộ tiêu
chí đánh giá NL sử dụng CNTT của GV trong DH trực tuyến trong đào tạo giáo viên
của trường đại học, cao đẳng sư phạm.
Khung NL xác định độ đáp ứng NL cần thiết về sử dụng CNTT so với chuẩn
NL nghề nghiệp của GV; xác nhận cơ sở để đào tạo, bồi dưỡng NL nghề nghiệp sư
phạm và NL công nghệ đối với đội ngũ GV trong sử dụng CNTT.
6


7.2. Về thực tiễn
Đánh giá thực trạng về DH vận dụng khung NL CNTT dành cho GV trong DH
trực tuyến trong đào tạo giáo viên của trường đại học, cao đẳng sư phạm.
Xác lập kết quả thực nghiệm, đánh giá tính hiệu quả trong DH thơng qua việc
thiết kế và tổ chức khóa học trực tuyến vận dụng khung NL CNTT dành cho GV.

Xác lập các tiêu chí theo các cấp độ cần có đối với GV về sử dụng CNTT trong
DH mang tính mở nhằm thích ứng trong mơi trường DH truyền thống và trực tuyến
đáp ứng xu thế của sự phát triển nhanh của công nghệ ngày nay.
Chỉ rõ phương thức đào tạo trực tuyến vận dụng bộ cơng cụ đánh giá NL sử
dụng CNTT có nhiều ưu điểm giúp nâng cao NL phát hiện và giải quyết vấn đề trong
DH hướng phát triển NL đối với người dạy và người học bậc đại học nhằm đáp ứng
chuẩn nghề nghiệp của GV và yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện GD Việt Nam.

8. Bố cục của luận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, danh mục các cơng trình nghiên
cứu, tài liệu tham khảo và phụ lục; luận án được cấu trúc gồm 3 chương:
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
Chương 2. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỦA GIẢNG VIÊN TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
Chương 3. KHẢO NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ

7


SƠ ĐỒ QUY TRÌNH XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
THEO KHUNG NĂNG LỰC CNTT TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN

Hình 1. Sơ đồ quy trình xây dựng bộ tiêu chí đánh giá khung NL CNTT

8


SƠ ĐỒ CẤU TRÚC KHUNG LOGIC NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN
Bối cảnh vấn đề nghiên cứu


Tác động
CMCN 4.0

Tác động DH
trực tuyến

Định hướng
UD CNTT

ĐÁNH GIÁ NL SỬ DỤNG CNTT TRONG DH TRỰC TUYẾN

Lý luận DH phát
triển NL CNTT

Thực trạng đánh giá
NL CNTT trong DH

Mơ hình DH phát
triển NL CNTT

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN ĐÁNH GIÁ NL SỬ DỤNG CNTT
TRONG DH TRỰC TUYẾN

Nguyên tắc và yêu
cầu đánh giá NL SD
CNTT trong DH
Quy trình xây
dựng cấu trúc
khung NL CNTT


Xây dựng khung
NL CNTT của
GV trong DH trực
tuyến

ĐÁNH GIÁ NL
SỬ DỤNG
CNTT CỦA
GV TRONG
DH TRỰC
TUYẾN

Quy trình xây
dựng bộ tiêu chí
đánh giá theo
khung NL CNTT

Xây dựng bộ tiêu
chí đánh giá gắn
với khung NL
CNTT

KHẢO NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ
Khảo sát ý kiến GV
và SV sư phạm

Lấy ý kiến
chuyên gia


Thực nghiệm
và đánh giá

Tác động sử dụng
CNTT trong DH
trực tuyến

Khung NL CNTT
dành cho GV

Kiểm chứng vận
dụng khung NL
CNTT trong DH

Phân tích – Đánh giá
KẾT LUẬN, HƯỚNG PHÁT TRIỂN LUẬN ÁN, KHUYẾN NGHỊ
Hình 2. Sơ đồ cấu trúc khung logic nghiên cứu của luận án
9


Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐÁNH
GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DẠY HỌC TRỰC TUYẾN
1.1. Tổng quan nghiên cứu về đánh giá năng lực sử dụng CNTT
trong dạy học
Thế kỷ 21, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của CNTT, với tiềm năng to lớn
trong lĩnh vực GD, CNTT đã và đang mở ra những con đường mới cho việc học tập
suốt đời, giúp mọi người học tập tốt hơn trong nền kinh tế thông tin mới trên nền tảng
công nghệ. Xã hội tri thức đã tạo ra sự chuyển hướng từ công nghệ làm động lực thay
đổi công cụ cung cấp những cách thức mới để kết hợp các thông tin phổ biến, CNTT

tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình hội nhập và học tập với xu hướng hiện đại.
Tốc độ tăng trưởng vượt bậc trong lĩnh vực CNTT đã dẫn đến nhu cầu ngày
càng tăng về GD hiệu quả, đáp ứng nhu cầu chuyên sâu và đa dạng hóa nội dung GD.
DH tích hợp CNTT nhằm trao quyền cho giáo viên và người học chuyển đổi quá trình
DH với đội ngũ giáo viên có trình độ cao, có NL công nghệ chiếm ưu thế. Sự chuyển
đổi này làm gia tăng hiệu quả học tập cho SV, tạo cơ hội cho người học phát triển NL
trong cuộc sống và lao động nghề nghiệp, khả năng sáng tạo, khả năng giải quyết vấn
đề, kỹ năng giao tiếp và các kỹ năng tư duy bậc cao khác.
Sự chuyển đổi quá trình DH có sự hỗ trợ của CNTT khơng những DH theo
những học thuyết kinh điển, như: Thuyết hành vi; Thuyết nhận thức; Thuyết kiến tạo
xã hội; Thuyết sư phạm tương tác;… mà còn sử dụng học thuyết sư phạm kết nối số.
Học thuyết này bao hàm đầy đủ các yếu tố của các học thuyết sư phạm giáp mặt và
khái quát được kiến thức, kĩ năng, thái độ, NL, các hoạt động DH thành một hệ thống
kết nối số mang tính xã hội dựa trên nền tảng của CNTT và công nghệ mới.
Đã có nhiều tổ chức, nhiều nhà khoa học trong và ngoài nước nghiên cứu về NL
CNTT trong GD, mỗi kết quả nghiên cứu là một dự án được vận dụng nhằm giúp cho
các tổ chức, các cơ sở GD đổi mới và phát triển phương thức đào tạo gắn với xu thế
của thời kỳ đẩy nhanh ứng dụng công nghệ trong DH ngày nay.
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới
Từ năm 2008, tổ chức UNESCO (United Nations Educational Scientific and
Cultural Organization) đã tập trung nghiên cứu về khung NL CNTT&TT cho GV,
xác lập các tiêu chí, tiêu chuẩn về sử dụng CNTT cho mỗi GV trong DH. Khung NL
này giúp cho các tổ chức làm chính sách GD, các cơ sở GD&ĐT, các nhà phát triển
công nghệ chuyên nghiệp thực hiện việc đánh giá NL CNTT của GV cũng như trong
đào tạo đội ngũ GV, góp phần đổi mới phương thức đào tạo GV hướng phát triển NL
CNTT nhằm nâng cao chất lượng GD của các nhà trường. Khung NL này đã được
phát triển qua các năm 2011 và 2018 nhằm thích ứng với xu thế đổi mới GD trên toàn
cầu, trong đó cốt lỏi là đáp ứng phương thức DH dựa trên nền tảng kỹ thuật công
nghệ và số hóa (UNESCO) [5, 12].
Năm 2008, tổ chức ISTE (International Society for Technology in Education)

xây dựng bộ Chuẩn kỹ năng đối với GV “ISTE Standards for Teachers” xác định các
kỹ năng cần thiết đối với người GV trong DH hướng phát triển đa ngành, trong đó kỹ
năng về ứng dụng công nghệ được tập trung để phát triển (ISTE, 2008) [13]. Đến
năm 2017, phát triển thành Tiêu chuẩn ISTE dành cho nhà GD (ISTE, 2017) [6] gồm
10


02 nhóm tiêu chuẩn (1)-Trao quyền chuyên nghiệp, (2)-Chất xúc tác học tập, với 7
tiêu chuẩn thành phần.
Tổ chức ETS (Educational Testing Service) xây dựng bộ khung kiến thức
CNTT&TT trong chuyển đổi kỹ thuật số xác định khung lý thuyết về ứng dụng và
phát triển NL CNTT&TT trong từng giai đoạn của tiến trình chuyển đổi ứng dụng kỹ
thuật số trong GD (ETS, 2006) [8].
Năm 2009, mơ hình khung kiến thức nội dung sư phạm và công nghệ - TPACK
đề xuất với cấu trúc ICT-TPCK (Information Communication Techonology Technological Pedagogical Content Knowledge) được khái niệm hóa như một khối
kiến thức độc đáo giúp GV có NL thiết kế việc học dựa trên nâng cao công nghệ.
Cách tiếp cận này biểu đạt kiến thức về các công cụ và phương pháp sư phạm của
GV theo những cách biểu thị giá trị gia tăng của công nghệ về các yếu tố CNTT&TT
với nội dung, sư phạm, bối cảnh và người học tạo nên khung ICT-TPCK trong GD
(Angeli & Valanide, 2009) [7].
Sự thay đổi DH trong thế kỷ 21 không những DH giáp mặt mà còn kết hợp với
DH số (e-learning). Người dạy và người học đều thay đổi để phù hợp với xu thế phát
triển của công nghệ và CNTT trong GD (UNESCO, 2010) [14].

Người dạy

Người học

Bảng 1.1. Sự chuyển đổi quá trình DH trong thế kỷ 21 [14]
Phương thức tổ chức dạy học

Dạy học giáp mặt
Dạy học số (e-learning)
Người truyền thụ, chuyển giao Người định hướng hỗ trợ tìm kiếm, chia
thơng tin, tri thức
sẻ thông tin cùng với người học, chủ thể
tích cực của q trình DH
Là chủ thể, kiểm soát thông tin, Người cùng tạo ra (tham gia, cùng kiến
hoạt động
tạo) tri thức mới
Tác động trực tiếp, chi phối Thiết kế, tạo ra các cơ hội cho người học
hoạt động của người học
thực hiện hoạt động học tập hợp tác
Người tiếp nhận thơng tin, tri Người chủ động tìm kiếm, chia sẻ thông
thức là chủ thể thụ động của quá tin, chủ thể tích cực của quá trình DH
trình DH
Người tái tạo, tái hiện lại những Người tạo ra tri thức mới (sáng tạo,
thông tin
phản biện, độc lập)
Thực hiện hoạt động học tập Thực hiện hoạt động học tập hợp tác,
đơn lẻ, rời rạc
cộng tác nhóm

Tổ chức OECD (Organisation for Economic Co-operation and Development)
đã xây dựng khung NL CNTT quốc gia trong các lĩnh vực công nghiệp và GD, OECD
cũng đã cung cấp nền tảng nghiên cứu trong xác định những kỹ năng và NL của người
học, trong đó NL CNTT là một trong những NL mà người GV cần có trong kỷ ngun
cơng nghệ (Ananiadou & Claro, 2009) [15].
Nghiên cứu của Pe’rez & Murray [16] cho rằng, NL CNTT được hiểu là những
kiến thức và kỹ năng cần thiết để sử dụng có hiệu quả phần cứng và phần mềm, nó
liên quan đến học vấn của máy tính trong DH, yếu tố công nghệ được sử dụng để hỗ

trợ và đổi mới phương thức tổ chức, đánh giá hoạt động DH gắn liền với máy tính,
dạy và học với máy tính; GV vận hành và sử dụng thơng thạo máy tính và các thiết
bị cơng nghệ kỹ tḥt số được tổ chức và tương tác trên nền tảng số hóa mơi trường
DH chính là phần lõi của phát triển NL CNTT trong GD.
Các tổ chức và các nhà nghiên cứu cũng chỉ ra rằng trong các yếu tố ảnh hưởng
11


đến hiệu quả của việc ứng dụng CNTT trong GD, NL sử dụng tích hợp CNTT trong
DH đối với đội ngũ GV là yếu tố có tác động nhất đến kết quả đạo tạo của hoạt động
DH. Tuy nhiên, yếu tố CNTT khơng đóng vai trị quyết định và đảm bảo chất lượng
DH mà nó được phát triển và khai thác từ phía người dạy và người học sẽ mang lại
kết quả cao trong hoạt động DH, đặc biệt trong thời kỳ cơng nghệ số hóa ngày nay.
Nhận định trên đã được nhiều tác giả nghiên cứu và có cung quan điểm về vai
trò của CNTT và vai trò của GV, sự tác động hữu cơ của CNTT trong phương pháp
DH của GV được vận dụng trong tiến trình tổ chức DH. Smaldino và cộng sự [17],
cho rằng vai trò của GV trong quá trình DH đã được thay đổi khi CNTT xuất hiện và
được sử dụng trong lớp học, từ người trình diễn thơng tin đến người điều phối tài
nguyên học tập; và học sinh cần phải hiểu biết về CNTT để thực hiện tốt việc học tập
trên lớp cũng như thích ứng với cơng việc trong tương lai, vai trị của GV cần có
trong hướng dẫn, giám sát, đánh giá hiệu quả việc sử dụng CNTT là thiết yếu đối với
học sinh trong DH (Chaib & Svensson, 2005) [18].
Lim và cộng sự (2015) [19], thiết kế và thực hiện khóa học đào tạo GV nhóm
cốt cán nhằm phát triển NL CNTT trong GD đối với trường đại học. Nghiên cứu đã
chứng thực được sự kết hợp hiệu quả giữa phương pháp sư phạm và nội dung khóa
học được hỗ trợ trên nền tảng học tập trực tuyến đã nâng cao hiệu quả của việc sử
dụng CNTT trong DH. Những phản hồi của người học thông qua trải nghiệm học tập
CNTT là cần thiết trong xây dựng các chương trình đào tạo GV [19, 20, 21, 22].
Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật kiểm tra, đánh giá của Thomas & Patricia
(1976) [23] giới thiệu về sử dụng các phương pháp cụ thể nào trong đánh giá trên lớp

học và việc ra các quyết định khi sử dụng các kết quả đánh giá.
Anthony & Susan (2010) [24], với công bố nghiên cứu về xu hướng đánh giá
hoạt động DH và kết quả học tập theo xu hướng đánh giá hiện đại đã đề cập đến rất
nhiều nội dung của đánh giá, bao gồm: Phát triển các kế hoạch giảng dạy kết hợp với
đánh giá; các đánh giá về mục tiêu, hiệu quả hoạt động DH.
Katie & Matthew (2015) [25] đã đề cập đến vấn đề kiểm tra đánh giá định hướng
NL và chi tiết hóa một số vấn đề về mức độ đánh giá và mức độ làm chủ trong công
việc thực tiễn của người học.
Torok (2007) [26], xây dựng cơng cụ đo lường quá trình tích hợp CNTT trong
DH, gồm các yếu tố: NL CNTT của GV; Truy cập CNTT của GV tại nhà và tại
trường; Thái độ và mức độ tham gia của GV trong sử dụng CNTT;
Manakana (2012) [27], nghiên cứu phát triển bộ công cụ giúp GV và SV sư
phạm có thể tự đánh giá NL CNTT dựa vào các nhiệm vụ đánh giá NL: NL sử dụng
máy tính theo tiêu chuẩn của cơ sở đào tạo; Thiết lập hướng dẫn đánh giá NL CNTT
của GV theo các quan điểm hiện đại về CNTT trong GD; Thiết lập các công cụ đo
lường NL CNTT của SV sư phạm.
Lloyd (2014) [28], cho rằng phát triển NL CNTT là điều kiện cần thiết để một
GV tương lai có thể hành nghề trong một môi trường học tập kỹ thuật số và đề xuất
thiết kế chương trình đào tạo GV phải được đánh giá để đạt chuẩn nghề nghiệp GV
liên quan đến NL CNTT. Trong đó, yếu tố CNTT được đánh giá trong kế hoạch giảng
dạy, sử dụng tài nguyên số và độ an toàn trong DH.
Tổ chức DET (Department of Education and Training) [29], đã thực hiện nghiên
cứu về đánh giá kỹ năng và kiến thức CNTT của GV trong các trường đại học, kết
quả mang lại từ nghiên cứu này gồm: 1) Cung cấp đánh giá có giá trị và đáng tin cậy
12


về trình độ kiến thức và kỹ năng CNTT của GV; 2) Thiết lập mức độ tích hợp kiến
thức và kỹ năng CNTT trong lớp học; 3) Xác định cấc yếu tố tác động đến sự phát
triển NL CNTT và ứng dụng trong DH của GV; 4) Xác định nguồn hỗ trợ CNTT tiềm

năng và chiến lược phát triển ứng dụng CNTT.
Paula và nhóm cộng sự (2010) [30] đã nghiên cứu về xác định NL cho sự thành
công trong DH trực tuyến đã chỉ ra nguyên tắc 7- điểm của việc giảng dạy hiệu quả
với DH trực tuyến thành công.
Các nghiên cứu về vai trò, tác động của đánh giá trong GD và GD đại học đã được
đề cập và đánh giá cụ thể (Dun & Mulvenson (2009) [31], Taras (2009) [32], Fook &
Sidhu (2010) [33]).
Trong Shirley (1995) [34], với “Kỹ thuật đánh giá theo NL” đã xác định một số
nguyên tắc cơ bản, gợi ý về các phương pháp cũng như lợi ích của kỹ thuật đánh giá
theo NL; đưa ra một số hướng dẫn cho những người làm công tác đào tạo hướng tới
việc đánh giá dựa trên công việc.
Trong báo cáo của Aaron & Christopher (2015) [35] đã chỉ ra các vấn đề cần
đặt ra cho nền GD định hướng NL ở Mỹ như: lợi ích của người học, kiểm tra đánh
giá, chi phí tài chính đối với người học, chất lượng, đáp ứng yêu cầu kỹ năng của
cơng việc trong tương lai của người học, xóa bỏ các rào chắn về chính sách.
Đặc biệt, mối quan hệ giữa DH trực tuyến với định hướng NL cũng đã có các
kết quả nghiên cứu tiêu biểu (Jackie etc 2015 [36], Jamal 2014 [37]).
Xác định những lựa chọn các lĩnh vực NL CNTT của GV trên cơ sở vận dụng
các chuẩn, các quy định đã cơng bố cần có sự đánh giá, nhận diện và áp dụng trong
từng mô hình DH và được chi tiết hóa nhóm các NL thực thi. Cụ thể, như trong lớp
học có sử dụng CNTT, người GV cần có các NL thiết yếu: NL cơng nghệ, NL CNTT
cơ bản, NL chính sách CNTT, NL trong lĩnh vực đạo đức sử dụng CNTT, NL tích
hợp CNTT vào các chủ đề giảng dạy, NL quản lý tài nguyên bằng CNTT, NL phương
pháp sử dụng CNTT, NL quản lý quá trình DH với CNTT, NL giám sát và đánh giá
kết quả học tập với CNTT.
1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam
Đã có nhiều cơng trình nghiên cứu về đánh giá NL và đánh giá NL sử dụng
CNTT trong DH và DH trực tuyến, trong đó có một số cơng trình nghiên cứu, ln
án tiến sĩ cơng bố liên quan đến vấn đề nghiên cứu về lĩnh vực này được kể đến:
Nguyễn Thị Hương Giang (2016) [38], cung cấp nền tảng lý luận về công nghệ

DH trực tuyến hướng phong cách người học thông qua đánh giá thực trạng về DH
trực tuyến và phong cách học tập của người học; đề xuất các môi trường học tập trực
tuyến hướng phong cách người học.
Nguyễn Thế Dân (2016) [39], nêu rõ cách tiếp cận NL là sự tích hợp, kế thừa
các thành tựu về khoa học quản lý nhân lực; phát triển đội ngũ GV đại học sư phạm
kỹ thuật theo hướng tiếp cận NL được hiểu là quá trình xây dựng, hoàn thiện đội ngũ
nhà giáo cần có bộ tiêu chuẩn NL nghề nghiệp của đội ngũ GV. Tác giả đề xuất khung
NL GV trường sư phạm kỹ thuật với 6 thành tố gồm: NL chuyên môn nghề, NL DH,
NL nghiên cứu khoa học, NL phát triển chương trình đào tạo sư phạm kỹ thuật, NL
quan hệ với doanh nghiệp, NL phát triển nghề nghiệp.
Nguyễn Ngọc Trang (2017) [40], chỉ ra cơ sở khoa học về đặc trưng của DH
dựa vào dự án với sự hỗ trợ của e-learning; đánh giá thực tiễn về nhận thức, mục đích
và mức độ sử dụng DH dựa vào dự án trong đào tạo ngành CNTT.
13


Nguyễn Thị Kim Chi (2017) [41], thể hiện việc quản lý phát triển chương trình
GD nhà trường phổ thơng theo tiếp cận NL là quá trình tác động của chủ thể quản lý
thông qua các chức năng quản lý như lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm tra, đánh
giá chương trình để đảm bảo cho nó đạt được mục tiêu phát triển NL người học.
Trần Thị Hải Yến (2015) [42], xác định NL DH là yếu tố quan trọng nhất đảm
bảo sự thành công khi thực hiện nhiệm vụ của người giáo viên; NL này được hình
thành trước hết nhờ quá trình đào tạo ở trường sư phạm, nhưng đó chỉ là bước đầu;
NL DH cần phải được phát triển thông qua hoạt động bồi dưỡng và tự bồi dưỡng
trong suốt cuộc đời DH của người giáo viên.
Trần Thị Hà Giang (2018) [43], đề xuất quy trình và cách thức ứng dụng
CNTT&TT trong DH Địa lí theo mơ hình DH kết hợp nhằm phát huy tính tích cực,
chủ động, sáng tạo và phát triển NL của người học trong học tập, góp phần đổi mới
phương pháp và nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên.
Mô tả và đánh giá phương thức thực hành thông qua DH tương tác trong đào

tạo giáo viên công nghệ [44]. Xác định các yếu tố kỹ năng sử dụng CNTT cần có
dành cho người học từ đó hình thành và phát triển NL chun mơn gắn với NL sử
dụng CNTT trong quá trình học tập của bộ môn [45].
Lê Thị Kim Loan (2019) [11], đánh giá trong các yếu tố chủ quan, yếu tố NL
CNTT và phương pháp giảng dạy của GV là hai yếu tố được cho là ảnh hưởng nhiều
nhất, đồng thời đề xuất hệ thống 6 biện pháp phát triển NL CNTT trong DH đào tạo
giáo viên ở trường đại học.
Vũ Trọng Nghị (2010) [46], dựa vào NL công nghệ hỗ trợ được trang bị cho
người học thông qua bộ mơn tin học văn phịng áp dụng vào phương thức đánh giá
kết quả học tập theo hướng phát triển NL CNTT.
Tổng quan các mối quan hệ giữa các yếu tố của quá trình DH trong một khung
lý luận DH bao gồm nhiều thành phần khác nhau, có mối tác động qua lại lẫn nhau
(Bernd Meier, Nguyễn Văn Cường, 2014) [47].

Hình 1.1. Tổng quan khung lý luận DH [47]

Trong Trần Khánh Đức (2015) [48], theo quan điểm hoạt động thì NL học tập
chính là những khả năng thực hiện các hoạt động DH đa dạng. Các thành phần cơ bản
của NL học tập xác nhận chuẩn đầu ra của quá trình DH là: NL giao tiếp, NL tư duy,
NL ngôn ngữ, NL thích ứng, NL hành động. Tác giả đã phản ánh và phân tích các
14


×