Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Bao Cao De Xuat Cap Gpmt-Cty Dynamic Innovation.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 55 trang )

CÔNG TY TNHH DYNAMIC INNOVATION

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của dự án đầu tƣ

KHU NHÀ Ở PHƢỜNG TÂN PHÚ, QUẬN 7 –
GIAI ĐOẠN 1 (THÁP S1)

TP.HCM, tháng 5 năm 2022


CÔNG TY TNHH DYNAMIC INNOVATION

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án đầu tư

KHU NHÀ Ở PHƯỜNG TÂN PHÚ, QUẬN 7 –
GIAI ĐOẠN 1 (THÁP S1)
CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

TP.HCM, tháng 5 năm 2022


MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................ 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................... 4


Chƣơng I: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................... 5
1. Tên chủ dự án đầu tƣ. ................................................................................................ 5
2. Tên dự án đầu tƣ. ....................................................................................................... 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ: ................................ 6
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ................................................................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .................................................................... 9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .................................................................................... 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lƣợng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc
của dự án đầu tƣ: ............................................................................................................ 9
4.1. Nhu cầu sử dụng nước: .......................................................................................... 9
4.2. Nguồn cung cấp nước ............................................................................................ 9
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ: Khơng có. ................................... 9
Chƣơng II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG .................................................................................... 10
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng ............................................................................. 10
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng ........... 10
Chƣơng III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ.................................................................. 11
1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải (nếu có): .. 11
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ................................................................................... 11
1.2. Thu gom, thoát nước thải: .................................................................................... 11
1.3. Xử lý nước thải: ................................................................................................... 11
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải của Tháp S1: ....................................... 32
3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng và chất thải
nguy hại của Tháp S1 ................................................................................................... 33
4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................................... 35
5. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng khi dự án đi vào vận hành 36
6. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác .................................................... 41

7. Biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đối với nguồn nƣớc cơng trình thủy lợi khi có
1


hoạt động xả nƣớc thải vào cơng trình thủy lợi ......................................................... 41
8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi môi trƣờng,
phƣơng án bồi hoàn đa dạng sinh học ........................................................................ 41
9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng ..................................................................................... 41
Chƣơng IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .................. 42
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: ....................................................... 42
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: .................................................................................. 42
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa:............................................................................. 42
1.3. Dịng nước thải:.................................................................................................... 42
1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải. 42
1.5. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải: ................. 42
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ........................................................... 42
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ........................................... 42
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại ......................................................................................................................... 42
Chƣơng V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN43
1. Kết quả vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện .............. 43
1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý nước thải .................................. 43
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật ................................................................................................................. 51
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường nước thải định kỳ ........................................ 51
2.2. Giám sát chất thải rắn .......................................................................................... 51
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm............................................ 51
Chƣơng VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................. 52

PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................... 53

2


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD

Biochemicaloxygen demand – Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa

CBCNV

Cán bộ cơng nhân viên

COD

Chemical oxygen demand – Nhu Cầu Oxy Hóa Học

CTR

Chất Thải Rắn


CTNH

Chất Thải Nguy Hại

DO

Dissolved Oxygen – Oxy hòa Tan

F/M

Tỉ số khối lượng cơ chất trên khối lượng bùn hoạt tính

ĐTM

Đánh Giá tác Động Môi Trường

MLSS

Lượng chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng

HT

Hệ thống

HTXL

Hệ thống xử lý

KCN


Khu Cơng nghiệp

PCCC

Phịng Cháy Chữa Cháy

QCVN

Quy Chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu Chuẩn Xây Dựng

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TM&DV

Thương Mại và Dịch Vụ

TNHH MTV

Trách Nhiệm Hữu Hạn Một thành viên

TT

Trung tâm


UBND

Ủy Ban Nhân Dân

VSS

Lượng chất rắn lơ lững bay hơi

3


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1: Nhu cầu sử dụng nước của dự án ...................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 1: Thống kê hệ thống thoát nước mưa của chung cưError!
defined.

Bookmark

not

Bảng 3. 2: Kích thước các cơng trình đơn vị của trạm xử lý nước thải tập trung công suất
1.650 m3/ngày.đêm ............................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 3: Tổng hợp máy móc thiết bị của Giai đoạn 1 ...... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 1: Tổng hợp máy móc thiết bị của Giai đoạn 2 ...... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 5: Danh mục thiết bị của hệ thống khử mùi trạm XLNT ...................................... 22
Bảng 3. 6: Hóa chất sử dụng trong HTXL nước thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm
............................................................................................................................................ 23
Bảng 3. 7: Danh mục thiết bị của hệ thống quan trắc nước thải tự độngError! Bookmark
not defined.

Bảng 5. 1: Phương pháp phân tích mẫu nước thải............................................................ 43
Bảng 5. 2: Kết quả đánh giá hiệu suất của từng công đoạn xử lý ..................................... 45
Bảng 5. 3: Kết quả đánh giá sự phù hợp của toàn bộ hệ thống xử lý nước thải ............... 49
Bảng 5. 4: Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống xử lý nước thải thông qua số
liệu quan trắc nước thải tự động, liên tục ........................... Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 3. 1: Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tại dự án .. Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 2: Vài hình ảnh về bể MBBR .................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 3: Hệ thống khử mùi của trạm XLNT ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 4: Hình ảnh hệ thống khử mùi của trạm XLNT ...... Error! Bookmark not defined.

4


Chƣơng I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty TNHH Dynamic Innovation.
- Địa chỉ văn phòng: Tầng 36, Bitexco Financial Tower, số 02 Hải Triều, phường
Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Trần Anh Quân – Chức vụ:
Tổng Giám đốc.
- Điện thoại: 028 62560625;

Fax: 028 62560616.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314269019, đăng ký lần đầu ngày
07/3/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 15/9/2020 do Phòng Đăng ký kinh doanh –
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp.

2. Tên dự án đầu tƣ: Khu nhà ở phường Tân Phú, quận 7 – Giai đoạn 1 (tháp S1).
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: phường Tân Phú, quận 7, TP.HCM.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư (nếu có):
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Bộ Xây dựng.
+ Cơ quan chấp thuận chủ trương đầu tư: Uỷ ban nhân dân TP.HCM.
+ Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Sở Xây dựng.
+ Cơ quan phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500: Uỷ ban
nhân dân quận 7.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 916/QĐ-TNMTCCBVMT ngày 26/8/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh.
- Văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Công văn số 9133/STNMT-CCBVMT ngày 24/10/2019 về Ý kiến môi
trường đối với dự án “Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú” tại phường
Tân Phú, quận 7.
+ Công văn số 5392/STNMT-CCBVMT ngày 06/7/2020 về Ý kiến môi
trường đối với dự án “Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú” tại phường
Tân Phú, quận 7.
+ Văn bản số 7623/STNMT-CCBVMT ngày 16/11/2021 của Sở Tài nguyên
và Môi trường về ý kiến môi trường liên quan đến dự án Tháp S1 thuộc dự án Đầu
tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú tại quận 7.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):
+ Tổng vốn đầu tư: 8.560 ngàn tỷ đồng (Quyết định số 6032/QĐ-UBND ngày
11/12/2014 của UBND thành phố về công nhận chủ đầu tư và chấp thuận đầu tư dư án
Khu nhà ở phường Tân Phú, quận 7).
5


+ Ngành nghề: khu chung cư, khu nhà ở cao tầng.

+ Diện tích khu đất: 99.174,5 m2.
+ Dự án thuộc nhóm A theo quy định tại Phần B Mục I Phụ lục I kèm theo Nghị
đinh 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 về quy định chi tiết thi hành môt số điều của Luật
Đầu tư công: “Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II Phần A có tổng mức đầu tư từ
2.300 tỷ đồng trở lên”.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tƣ:
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ:
3.1.1. Đối với các hạng mục cơng trình chính:
a. Theo báo cáo ĐTM được phê duyệt:
-

Khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại - dịch vụ - văn phịng, bố trí
các khu thương mại, dịch vụ, văn phòng, sinh hoạt cộng đồng, căn hộ, cụ thể:
 Khu đất B1 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
- văn phòng): gồm 04 tháp sử dụng chung 02 tầng hầm, trong đó tháp A
(nay là S1) gồm A1 + A2 cao 26 tầng, tháp B (nay là S2) và tháp C (nay
là S3) cao 26 tầng, tháp D (nah là S4) cao 38 tầng;
 Khu đất B2 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
- văn phòng): gồm 01 tháp E (nay là S5) gồm 02 tầng hầm, cao 38 tầng;
 Khu B3 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ văn phòng): gồm 01 tháp G (nay là S6) gồm 02 tầng hầm, cao 36 tầng;
 Khu đất B4 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ
- văn phòng): gồm 03 tháp là tháp H (nay là S7), tháp I (nay là S8), tháp
K (nay là S9) gồm K1+K2 sử dụng chung 02 tầng hầm, cao 36 tầng, bố
trí 500m2 sàn xây dựng trạm y tế tại tháp K.

-

Khu nhà ở riêng lẻ thấp tầng: bao gồm nhà liên kế và nhà liên kế vườn thiết kế
cao 03 tầng, cụ thể:
 Khu nhà liên kế: lơ A1 có 22 căn, lơ A2 có 19 căn;

 Khu nhà liên kế vườn: Lơ A3 có 16 căn, lơ A4 có 18 căn, lơ A5 có 03
căn;

-

Trường học: cao 04 tầng, tổng số 1.080 học sinh.

-

Số căn hộ: 2.264 căn.

-

Xử lý nước thải: 07 đơn nguyên (07 trạm) với tổng công suất là 3.045m3/ngày.
Tiến độ xây dựng các trạm xử lý nước thải theo tiến độ xây dựng các khối nhà.

b. Thực tế triển khai có một số thay đổi:
Thực tế triển khai các hạng mục công trình chính của dự án có một số nội dung
thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt và đã được Sở Tài nguyên và Môi
trường chấp thuận tại các văn bản sau:
-

Văn bản số 9133/STNMT-CCBVMT ngày 24/10/2019 về Ý kiến môi trường
đối với dự án “Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú” tại phường Tân
Phú, quận 7:
6


 Điều chỉnh Chủ đầu tư lô B1 và B4 từ Công ty Cổ phần Phát triển Bất
động sản Phát Đạt sang Công ty TNHH Dynamic Innovation.

 Điều chỉnh cục bộ một số chỉ tiêu quy hoạch xây dựng theo Quyết định
số 2586/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 7 về
việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ các ô đất B1, B2, B3, B4, CV trong
quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị 1/500 thuộc dự án Khu nhà ở phường
Tân Phú, Quận 7 của Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt
và Công ty TNHH Dynamic Innovation.
 Điều chỉnh tổng công suất 07 trạm xử lý nước thải là 3.055m3/ngày
(theo báo cáo đánh giá tác động môi trường là 3.045m3/ngày); Công ty
TNHH Dynamic Innovation sẽ tiếp nhận và xử lý toàn bộ nước thải phát
sinh từ trường học.
-

Văn bản số 5392/STNMT-CCBVMT ngày 06/7/2020 về Ý kiến môi trường đối
với dự án “Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú” tại phường Tân Phú,
quận 7:
 Điều chỉnh công nghệ của hệ thống xử lý nước thải số 4, 5, 6, 7; điều
chỉnh công suất, thơng số thiết kế và vị trí của hệ thống xử lý nước thải
số 6,7.

-

Văn bản số 7623/STNMT-CCBVMT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về ý kiến môi trường liên quan đến dự án Tháp S1 thuộc
dự án Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú tại quận 7:
 Bổ sung bể Aerotank vào quy trình xử lý nước thải (hệ thống xử lý nước
thải, công suất 415m3/ngày của tháp S1); điều chỉnh cơng suất, vị trí lắp
đặt và chiều cao ống khói máy phát điện dự phịng; điều chỉnh vị trí,
diện tích khu vực lưu giữ chất thải sinh hoạt.

c. Quy mô Dự án theo thực tế triển khai:

Tháp S1 cao 26 tầng (khơng kể tầng hầm), diện tích xây dựng 2.174m2, tổng diện
tích sàn xây dựng khơng kể tầng hầm, tầng lửng, tầng lánh nạn, mái kỹ thuật là 56.399m2,
chiều cao cơng trình tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái khoảng 102,5m, tổng số căn hộ ở
là 248 căn, tổng số khu văn phòng đa năng là 264 khu, tổng số khu dịch vụ thương mại là
17 khu.
-

Tầm hầm 2 cao 3,0m, tầng hầm 1 cao 3,9m, mỗi tầng hầm có diện tích sàn xây
dựng 5.170m2 bố trí khu để xe và khơng gian kỹ thuật.

-

Tầng 1 cao 5,2m có diện tích sàn xây dựng 2.049m2 bố trí khu sảnh căn hộ,
khơng gian sinh hoạt cộng đồng và 06 khu dịch vụ thương mại và các khu tiện
ích.

-

Tầng 2 cao 3,9m có diện tích sàn xây dựng 2.174m2 bố trí 06 khu dịch vụ
thương mại.

-

Tầng 2 lửng cao 4,2m có diện tích sàn xây dựng 1.995m2 bố trí 05 khu dịch vụ
thương mại và các khu sân vườn.

-

Tầng 3 đến tầng 24 cao 3,3m/tầng, diện tích sàn xây dựng 2.174m2/tầng, mỗi
tầng bố trí 12 khu văn phịng đa năng và 10 căn hộ; giữa tầng 19 và 20 có bố trí

01 tầng lánh nạn cao 4,0m, diện tích sàn xây dựng 2.174m2.
7


-

Tầng 25 cao 4,0m có diện tích sàn xây dựng 2.174m2 bố trí 20 căn hộ ở.

-

Tầng 26 cao 4,0m có diện tích sàn xây dựng 2.174m2 bố trí 08 căn hộ ở.

-

Tầng tum cao 3,8m có diện tích sàn xây dựng 278,58m2 bố trí khơng gian kỹ
thuật.

d. Tiến độ thực hiện tồn dự án:
+ Đường giao thơng, hệ thống chiếu sáng đường, hệ thống thoát nước mưa và
nước thải: hoàn thành 95%.
+ Cây xanh cảnh quan dọc các tuyến đường giao thơng: hồn thành 95%.
+ Hệ thống kè bê tông dọc kênh với tổng chiều dài 550m và tuyến kè cừ ván bê
tơng.
+ Ngầm hóa tuyến đường dây điện cao thế 110KV Nhà Bè – Việt Thành 2 đoạn
đi qua dự án.
+ Hệ thống hạ tầng kỹ thuật (cấp điện, cấp nước, viễn thơng): hồn thành 100%
cho khu nhà thấp tầng.
+ Hệ thống tiện ích phục vụ thi cơng: trạm điện 560kVA, hệ thống cấp nước
tuyến ống D280 từ đường Huỳnh Tấn Phát vào dự án và lắp đồng hồ nước.
+ Lơ B1: Đã hồn thiện khối nhà A (Lơ B1 có 04 khối nhà A, B, C và D – nay

là S1, S2, S3 và S4).
+ Lô B2, B3 (nay là S5, S6), Lơ B4 (Lơ B4 có 03 khối nhà H, I, K – nay là S7,
S8, S9) và CV (công viên): chưa xây dựng.
+ Trường học: chưa xây dựng.
 Các giai đoạn đầu tƣ của toàn Dự án:
-

Tháp S1: đã thi công xong.

-

Tháp S2: Khởi công Quý 2 năm 2021, hoàn thành Quý 3 năm 2023.

-

Tháp S3: Khởi cơng Q 2 năm 2021, hồn thành Q 3 năm 2023.

-

Tháp S4: Khởi công Quý 2 năm 2021, hồn thành Q 3 năm 2023.

-

Tháp S5: Khởi cơng Q 1 năm 2022, hoàn thành Quý 1 năm 2025.

-

Tháp S6: Khởi cơng Q 1 năm 2022, hồn thành Q 1 năm 2025.

-


Tháp S7: Khỏi cơng Q 4 năm 2022, hồn thành Quý 4 năm 2025.

-

Tháp S8: Khỏi công Quý 4 năm 2022, hoàn thành Quý 4 năm 2025.

-

Tháp S9: Khỏi cơng Q 4 năm 2022, hồn thành Q 4 năm 2025.

3.1.2. Đối với các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng:
- Đã hồn thành xây dựng trạm xử lý nước thải số 3 (SPT3) xử lý nước thải cho
Khối nhà A (tháp S1).
- Đã hoàn thành nhà đặt máy phát điện dự phòng của Khối nhà A (tháp S1).
- Đã hoàn thành xây dựng khu vực nhà lưu chứa chất thải rắn của Khối nhà A
(tháp S1).
8


Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường của các khối nhà
cịn lại: chưa xây dựng.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ: dự án thuộc loại hình khu dân cư nên khơng
có cơng nghệ sản xuất.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ: Tháp S1 cao 26 tầng (không kể tầng hầm), diện tích
xây dựng 2.174m2, tổng diện tích sàn xây dựng không kể tầng hầm, tầng lửng, tầng lánh
nạn, mái kỹ thuật là 56.399m2, chiều cao cơng trình tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái
khoảng 102,5m, tổng số căn hộ ở là 248 căn, tổng số khu văn phòng đa năng là 264 khu,
tổng số khu dịch vụ thương mại là 17 khu.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lƣợng phế

liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nƣớc
của dự án đầu tƣ:
4.1. Nhu cầu sử dụng nƣớc:
+ Tính tốn theo định mức sử dụng nước theo ĐTM:
Bảng 4. 1: Nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải theo định mức tính tốn
Hạng mục

TT
1

Nước sinh hoạt
Tháp S1
Khối tháp căn hộ


Thơng số
tính tốn
(*)

Định mức sử
dụng nƣớc (*)

248 căn
(720
người)

180
lít/người/ngày
(TCXDVN
33:2006; k=1,2)

Khu vực cho
2.169,0m2
10m2/người
thuê
(QCXD
01:2008/BXD;
25 lít/người/ngày
(TCXDVN
33:2006)
Căn hộ thương
288 căn
180
mại (văn phịng)
(720
lít/người/ngày
người)
(TCXDVN
33:2006; k=1,2)
Nhu cầu dùng nƣớc

Nhu cầu sử
dụng nƣớc
(m3/ngày.đêm)

Nhu cầu xả
nƣớc thải
(m3/ngày.đêm)
(tính bằng 100%
lượng nước cấp)
168,48

168,48

5,965

5,965

202,176

202,176

376,6

376,6

Nguồn: (*) Báo cáo ĐTM Dự án “Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú”
+ Theo hóa đơn sử dụng nước thực tế:
Theo hóa đơn tiền nước từ tháng 1 – 5/2022 thì một ngày Tháp S1 sử dụng từ 84 –
129 m /ngày, trung bình khoảng 100 m3/ngày (Đính kèm hóa đơn tiền nước ở Phụ lục).
3

4.2. Nguồn cung cấp nƣớc: Nước sử dụng tại dự án được cung cấp bởi Công ty Cấp
nước Nhà Bè.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ: Khơng có.

9


Chƣơng II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng:
Dự án đầu tư phù hợp với các văn bản pháp lý sau về quy hoạch bảo vệ
môi trường:
- Phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH 14 ngày 17/11/2020 có
hiệu lực từ ngày 01/01/2022.
- Phù hợp với quy định về Phân vùng môi trường được quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường; cụ thể: Tuân theo Điều 22, Điều 23, Điều 25, Mục 1, Chương III của Nghị định.
- Phù hợp với Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/1/2017 có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019.
- Phù hợp với Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14
ngày 24/1/2017.
- Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
- Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng :
Dự án đầu tư phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải,
tuân theo văn bản pháp lý sau:
- Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án: Nước thải sau khi xử lý đạt QCVN
14:2008/BTNMT, cột B được thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố,
sau đó thốt vào rạch Cả Cấm.
Nguồn tiếp

05:2013/BTNMT.

nhận

khí

thải:

Khơng

khí

xung

quanh

đạt

QCVN

Tiếng ồn đạt QCVN 26:2010/BTNMT, khí thải máy phát điện đạt QCVN
19:2009/BTNMT thốt ra ngồi mơi trường.
Dự án bố trí xây dựng, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường theo đúng quy
đinh trước khi dự án đi vào hoạt động nên việc đầu tư dự án đảm bảo khả năng chịu tải
của môi trường.
10


Chƣơng III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải (nếu có):
1.1. Thu gom, thốt nƣớc mƣa:
 Nước mưa trên mái nhà & ban công sẽ được thu gom bằng hệ thống trục ống PVC
D114-250mm rồi xả vào hệ thống thốt nước bên ngồi.
 Nước mưa ngồi nhà được thu gom bằng hệ thống các hố ga & rãnh thốt nước
kín bằng bê tơng cốt thép.
 Tọa độ vị trí đấu nối nước mưa của Tháp S1 với mạng lưới thoát nước mưa của
khu vực: 10°43'47,8"N 106°43'48,1"E.
1.2. Thu gom, thốt nƣớc thải:
 Nước thải từ các bệ xí, âu tiểu được thu vào các ống đứng thoát phân đặt trong hộp
kỹ thuật và tự chảy về ngăn chứa của bể tự hoại xây ngầm dưới đất.
 Toàn bộ nước thải từ lavabo, phễu thu sàn được thu vào ống đứng thoát nước rửa
đặt trong hộp kỹ thuật và tự chảy về các hố ga thoát nước của mạng lưới thốt
nước bên ngồi nhà và được dẫn về trạm xử lý nước thải Tháp S1 để xử lý trước
khi thải vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.
 Tọa độ vị trí đấu nối nước thải của Tháp S1 với mạng lưới thoát nước thải của khu
vực: 10°43'48,1"N 106°43'49,0"E.
1.3. Xử lý nƣớc thải:
Dự án triển khai thực hiện Hệ thống xử lý nước thải công suất 415m 3/ngày cho
Tháp S1 theo phân kỳ đầu tư đã được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi
trường (ĐTM) tại Quyết định số 916/QĐ-TNMT-CCBVMT ngày 26/8/2014 của Sở Tài
nguyên và Mơi trường Thành phố Hồ Chí Minh và được Sở Tài ngun và Mơi trường có
ý kiến tại Văn bản số 9133/STNMT-CCBVMT ngày 24/10/2019 về Ý kiến môi trường
đối với dự án “Đầu tư xây dựng khu nhà ở phường Tân Phú” tại phường Tân Phú, quận 7.
Chủ đầu tư là Công ty TNHH Dynamic Innovation đã ký hợp đồng với Công ty
Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt để thiết kế, cung cấp thiết bị và thi công hệ thống xử
lý nước thải, cơng suất 415m3/ngày.đêm.
a. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải:
Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải vận hành thử nghiệm như sau:


11


Bồn cầu, bồn tiểu
(WC)

Chậu rửa, xả sàn,
bồn tắm

Nhà bếp

Bể tách mỡ

Bể tự hoại

Cấp khí

Bể điều hịa

Bể Anoxic
Cấp khí
Tháp xử
lý mùi

Nước
tuần
hồn

Bể hiếu khí MBBR

Cấp khí

Bể Aerotank

Bùn
tuần
hồn

Bùn dư

Bể lắng
Bể khử trùng

Hóa chất Chlorine

Nước thải sau xử lý đạt
QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B,
đấu nối vào hệ thống thốt nước
khu vực
Hình 3. 1: Quy trình công nghệ xử lý nước thải tại dự án
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Nước thải phát sinh từ khối chung cư sau khi được xử lý sơ bộ tại bể tự hoại và
thiết bị tách dầu mỡ được dẫn về hố thu gom của XLNT tập trung.
Bể điều hòa
Bể điều hòa là nơi tập trung các nguồn nước thải thành một nguồn duy nhất. Do
tính chất cũng như nhu cầu thải nước từ các block nhà là không ổn định, và ln thay đổi
theo từng giờ sinh hoạt vì vậy cần thiết xây dựng bể điều hòa. Bể điều hòa có nhiệm vụ
điều hịa nước thải và lưu lượng và nồng độ làm giảm kích thước và tạo chế độ làm việc
12



ổn định liên tục cho các cơng trình phía sau, tránh hiện tượng hệ thống xử lý bị quá tải.
Nước thải sau khi tập trung về bể điều hòa tiếp tục được bơm lên bể sinh học hiếu khí.
Bể Annoxic + Aerotank (MBBR)
Từ bể điều hòa nước thải được bơm vào bể sinh học thiếu khí (Anoxic) để thực
hiện quá trình khử nitrat hóa. Tại bể MBBR có lắp đặt hai bơm khuấy chìm để xáo trộn
nước duy trì điều kiện thiếu khí và giúp khí N2 dễ dàng thốt lên khỏi mặt nước. Tiếp đó
qua bể Aerotank có nhiệm vụ khử các chất ơ nhiễm cịn lại, xử lý các thông số BOD,
COD, N, P trong thành phần nước thải. Trong bể MBBR khuấy trộn đều nước thải với
bùn hoạt tính lơ lửng nhờ thiết bị sục khí là các đĩa phân phối khí đặt dưới đáy bể đồng
thời khuếch tán oxy vào nước đảm bảo điều kiện cho q trình phân hủy hiếu khí xảy ra.
Q trình nitrat hóa trong bể hiếu khi diễn ra qua 2 bước:
Bước 1: amoni được chuyển hóa thành nitrit nhờ vi khuẩn Nitrosomonas
NH4+ + O2 → NO2- + 2H+ + H2O
Bước 2: nitrit chuyển hóa thành nitrat nhờ lồi vi khuẩn Nitrobacter
NO2 + O2 → NO3Q trình khử nitrat hóa:
6NO3- + 5CH3OH → 5CO2 +3N2 +7H20 + 6OHSau đó hỗn hợp bùn hoạt tính và nước thải này chảy đến bể lắng có nhiệm vụ lắng
và tách bùn ra khỏi nước thải. Bùn sau lắng có hàm lượng SS = 7000 – 8000 mg/L, một
phần sẽ tuần hoàn trở lại bể Anoxic (25-75% lưu lượng, giữ ổn định mật độ vi khuẩn tạo
điều kiện phân hủy nhanh chất hữu cơ, đồng thời ổn định nồng độ MLSS = 3000 mg/L.
Nước thải sau khi qua bể lắng II sẽ tự chảy vào bể khử trùng mục đích tiêu diệt vi khuẩn
dọc hại trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.
Bể lắng
Nước từ bể sinh học mang theo bùn hoạt tính chảy vào ống trung tâm của bể lắng,
nước thải được phân phối đều trên tồn diện tích mặt cắt ngang trong tồn bể lắng, thời
gian lưu khoảng 2-3 giờ. Bể lắng được thiết kế sao cho nước chảy trong bể có vận tốc
chậm, khi đó các bơng cặn hình thành có tỉ trọng đủ lớn thắng được vận tốc của dòng
nước thải di qua sẽ lắng xuống đáy bể lắng. Nước thải ra khỏi bể lắng có nồng độ COD
giảm 70 - 75%
Phần nước trong trên mặt từ bể lắng tập trung vào mảng thu sau đó chảy tự nhiên

qua bể khử trùng, đồng thời hóa chất khử trùng được bơm định lượng bơm vào. Phần bùn
dư từ bể lắng đứng định kỳ được xả vào bể chứa bùn. Phần bùn lắng dưới đáy bể được
bơm chìm bơm tuần hồn về bể sinh học hiếu khí để bổ sung lượng bùn theo nước thải
qua bể lắng ngang, nhằm ổn định lượng bùn vi sinh trong bể sinh học hiếu khí, nâng cao
hiệu quả xử lý. Phần bùn dư từ bể lắng đứng định kỳ được xả vào bể chứa bùn.
Bể khử trùng
Đây là công đoạn sau cùng của hệ thống xử lý. Tại đây, nước thải được khử trùng
triệt để bằng chlorine trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Chlorine là chất oxy hóa mạnh sẽ
oxi hóa màng tế bào vi sinh vật gây bệnh và giết chết chúng. Thời gian tiếp xúc để loại
bỏ vi sinh khoảng 20 – 40 phút. Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý đạt tiêu chuẩn
13


nguồn xả: QCVN 14:2008/BTNMT, cột B trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước của
thành phố trên đường N1.
Bể chứa bùn
Giữ bùn lại ở bể và định kỳ chở đi thải bỏ. Phần nước ở trên của bể sẽ được đưa
trở lại bể điều hòa để tiếp tục xử lý
Nước thải sau khi được khử trùng đạt QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B, K=1, trước
khi xả thải vào nguồn tiếp nhận cống chung trên đường N1.
Hình ảnh về trạm xử lý nước thải của Dự án:

Hình 3. 2: Hình ảnh về hệ thống xử lý nước thải, công suất 415m3/ngày
Hệ thống khử mùi của hệ thống xử lý nước thải
Để giảm thiểu mùi hơi từ q trình vận hành hệ thống XLNT: đa số các hạng mục
xử lý đều làm bằng BTCT, kín để giảm thiểu được tối đa mùi hơi phát tán ra khơng khí.
Ngồi ra, Chủ dự án lắp đặt hệ thống khử mùi để giảm thiểu tác động tới khu vực xung
quanh.
Sơ đồ quy trình xử lý mùi của hệ thống xử lý nước thải như sau:
14



Khí phát sinh từ các bể xử lý
Vi sinh
khử mùi

Tháp xử lý

Mơi trường xung quanh
Hình 3. 3: Hệ thống khử mùi của hệ thống XLNT
 Thuyết minh:
Khí phát sinh từ các bể xử lý sẽ được quạt hút hút về tháp hấp thụ để xử lý.
Nguyên lý: vi sinh khử mùi (dạng lỏng) được thiết bị phun sương (loại 10 đầu béc phun)
phân phối vào tháp hấp thụ, tưới từ trên xuống, dịng khí mang mùi hơi được dẫn từ dưới
lên, khí sạch sau đó sẽ được thốt ra mơi trường bên ngồi, nước thải dẫn vào bể điều hịa
để tiếp tục xử lý.
Khí sau hệ thống khử mùi được phát thải trên cao, mơi trường rộng và thống khí
sẽ pha lỗng nồng độ ơ nhiễm, hạn chế được mùi hơi như các cơng trình xử lý nước thải
sinh hoạt truyền thống khác (bể hở, không áp dụng công nghệ thiếu khí và cơng nghệ
màng, khơng có hệ thống khử mùi).

Hình 3. 4: Hình ảnh hệ thống khử mùi của hệ thống XLNT
b. Các hạng mục xây dựng của hệ thống xử lý nước thải:
Bảng tổng hợp các cơng trình đơn vị của hệ thống xử lý nước thải như sau:

Bảng 3. 1: Chi tiết các cơng trình đơn vị
15


Thơng số


Stt

Giá trị

Đơn vị

Chức năng

80,880

m2

2,55

m

Bể tự hoại có chức
năng lắng và phân
hủy cặn lắng

206,245

m3

A

Bể tự hoại

1


Diện tích bể

2

Chiều cao xây dựng của bể

3

Thể tích xây dựng bể

B

Bể tách mỡ

1

Diện tích bể tách mỡ

8,453

m2

2

Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m


3

Thể tích xây dựng bể

21,555

m3

C

Bể điều hịa

1

Thời gian lưu nước

6,5

h

2

Diện tích bể điều hịa

63,489

m2

3


Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m

4

Thể tích xây dựng bể

161,898

m3

D

Bể Anoxic

1

Thời gian lưu nước

3

h

2

Diện tích bể anoxic


28,736

m2

3

Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m

4

Thể tích xây dựng bể

73,277

m3

E

Bể MBBR

1

Thời gian lưu nước

5,3


h

2

Tổng diện tích bể MBBR

42,096

m2

3

Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m

4

Tổng thể tích xây dựng bể

107,346

m3

F

Bể Aerotank


1

Thời gian lưu nước

3

h

2

Tổng diện tích bể aerotank

24

m2

3

Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m

4

Tổng thể tích xây dựng bể

61,199


m3

G

Bể lắng

1

Thời gian lưu nước

2,5
16

h

Loại bỏ các chất có
trọng lượng nhỏ hơn
nước ra khỏi nước
bằng phương pháp
trọng lực
Bể điều hịa có tác
dụng điều hịa lưu
lượng và nồng độ
trước khi nước thải
được bơm vào hệ
thống.

Xử lý sinh học nước
nhờ hệ thống đệm vi

sinh bám dính trên bề
mặt đệm phân hủy các
hợp chất hữu cơ có
thể phân hủy sinh học
nhờ hệ vi sinh vật hơ
hấp hiếu khí và thiếu
khí

Tạo mơi trường thuận
lợi để tách phần sinh
khối và phần nước


Thơng số

Giá trị

Đơn vị

Chức năng

2

Tổng diện tích bể lắng

34,696

m2

trong sau xử lý


3

Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m

4

Tổng thể tích xây dựng bể

88,475

m3

H

Bể khử trùng

1

Thời gian lưu nước

1

h

2


Tổng diện tích bể khử trùng

8,345

m2

3

Chiều cao xây dựng của bể

2,55

m

4

Tổng thể tích xây dựng bể

21,280

m3

Stt

Chứa nước thải sau
xử lý, khử trùng các
vi sinh vật gây hại
đến môi trường


c. Các hạng mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải:
Bảng tổng hợp máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải như sau:
Bảng 3. 2: Tổng hợp máy móc thiết bị
STT
A
I

1

II

1

2

3

Tên vật tƣ thiết bị
PHẦN THIẾT BỊ CÔNG
NGHỆ
BỂ TÁCH MỠ
Rọ chắn rác
- Vật liệu chế tạo Inox
SUS304.
- Khung V3 dày 3 ly, bọc lưới
inox dày 2 ly.
- Kích thước:
500x500x700mm.
BỂ ĐIỀU HỊA
Rọ chắn rác

- Vật liệu chế tạo Inox
SUS304
- Khung V3 dày 3 ly, bọc lưới
inox dày 2 ly.
- Kích thước:
1.00x1.00x2.900mm.
Bơm nƣớc thải tại bể điều
hịa
- Loại: bơm chìm
- Lưu lượng: 40 m3/h
- Cột áp: 7 mH2O
- Điện áp: 380V/3pha/50Hz;
0,75 kW;
Đĩa phân phối khí
- Lưu lượng: 2 - 25 m3/hr

Mã hiệu

CN501

Hãng sản
xuất/Xuất xứ

Đơn
vị

Thanh
V3:
Gia Anh.
Lưới

inox:
2G.
Môi trường
Việt gia công
chế tạo.

cái

1

Việt Nam

cái

1

Shinmaywa Nhật

CBD105 Jarer – Đức
17

Ghi chú

cái

2

cái

28


Bộ nối
nhanh tự
động: Xuất
xứ
Shinmaywa
-Việt Nam


4
III

1

2
IV
1

2

3

V

1

2

- Kích thước D=105mm (5
inches)

- Đầu nối: ren 27mm
Vật liệu:
- Màng: Cao cấp Silicon
- Khung: nhựa PP gia cường
sợi thủy tinh.
Phao báo mức nƣớc
Dạng phao
BỂ ANOXIC
Máy khuấy chìm
- Cơng suất motor: 0,4kW/3
pha/380V/50Hz.
- Vận tốc quay: 1420
vòng/phút.
- Lưu lượng khuấy trộn:
2,8m3/phút.

UKY-3

Mr21NF
400

Thanh dẫn hƣớng máy
khuấy
chìm
- Vật liệu: inox 304
BỂ MBBR
Giá thể vi sinh MBBR
- Kích thước: 25x10mm
- Diện tích tiếp xúc ≥
500m2/m3.

Khung chắn giá thể MBBR
- Vật liệu chế tạo: Inox 304 ,
khung V3 dày 3 ly bọc lưới
inox dày 2 ly.
Đĩa phân phối khí
- Lưu lượng: 1,5 – 8m3/giờ
- Lưu lượng max: 10m3
- Kích thước D=268mm
- Vật liệu màng: EPDM
BỂ AEROTANK
Máy thổi khí cạn
(Gồm 2 bộ phận: đầu máy và
motor)
- Lưu lượng Q=5,41m3/phút
- Công suất motor: P=5,5kW
(ELECTRIM)
- Cột áp: H = 3mH2O
- Điện áp: 380V/3 pha/50Hz
- Tốc độ vòng quay: 1320
vòng/phút.
Đĩa phân phối khí

HD270

RSR100

HD270
18

Kripal – Đài

Loan

cái

1

cái

2

Gia Anh.
Mơi trường
Việt gia cơng
chế tạo.

Bộ

1

Nam
Việt,
Nam

Trung
Việt

m3

20


Mơi trường
Việt gia công
chế tạo.

Bộ

1

Jager – Đức

cái

71

Cái

2

cái

71

Tsurumi
Nhật

Tsurumi
Nhật

Jager – Đức







3

4

5

VI
1

2

- Lưu lượng: 1,5 – 8m3/giờ
- Lưu lượng max: 10m3
- Kích thước D=268mm
- Vật liệu màng: EPDM
Bơm tuần hồn nƣớc thải
- Loại: bơm chìm
- Lưu lượng: 17-20 m3/h
- Cột áp: 5-6mH2O
- Điện áp: 380V/3pha/50Hz;
0,75 kW.
Đệm vi sinh dạng cầu
- Kích thước: 50mm
- Nhiệt độ làm việc: 4-45oC
- Bề mặt riêng: 300-450m2/m3

- Vật liệu chế tạo: nhựa PP.
Khung chắn đệm vi sinh bảo
vệ bơm
- Vật liệu chế tạo Inox
SUS304, khung V3 dày 3 ly,
bọc lưới inox dày 2 ly.
- Kích thước:
1.00x1.00x2.900mm.
BỂ LẮNG
Máng răng cƣa thu nƣớc,
tấm chắn bọt, vách hƣớng
dòng phân phối nƣớc
- Vật liệu: inox 304, dày 2mm
Tấm lắng lamen
- Kích thước:
H(1.000±5%)mm x
L(550±5mm) x W(450±5)mm.
- Áp suất làm việc: 1bar.
- Bề mặt lắng: 180-200m2/m3.
- Độ dày vật liệu:
0,4(±2,5)mm.
- Nhiệt độ làm việc: 45oC.
- Vật liệu: nhựa PVC.

3

Sàn đỡ, chặn tấm lắng lamen
Vật liệu: inox 304 (V3 dày
3ly, lập là 30 dày 30ly)


4

Bơm tuần hoàn bể lắng
- Loại: bơm ly tâm trục ngang
cánh hở
- Lưu lượng: 15 m3/h
- Cột áp: 8 mH2O

CN501

Shinmaywa

cái

1

Nam
Việt,
Nam

m3

15

Việt Nam

cái

1


Việt Nam

Bộ

1

Nam
Việt,
Nam

m3

20

Trung
Việt

Trung
Việt

Inox:
Gia
Anh.
Môi trường
Việt gia công
chế tạo.
DWO150

19


Ebara – Ytaly

1

cái

2

Bộ nối
nhanh tự
động: Xuất
xứ
Shinmaywa
-Việt Nam


- Điện áp: 380V/3pha/50Hz;
1,1 kW.
Van bi điện
Bộ điều
Meganec –
(Gồm bộ điều khiển và van
khiển:
Hàn Quốc
bi).
5
KST10B Tung Lung –
- Đường kính van: DN50
Van bi:
Trung Quốc

- Điều khiển: on/off
TL-22
- Loại: mặt bích.
VII HỆ THỐNG KHỬ TRÙNG
Bơm nƣớc thải sau xử lý
- Loại: bơm chìm
- Lưu lượng: 14-24 m3/h
Shinmaywa 1
CN651
- Cột áp: 10 mH2O
Nhật
- Điện áp: 380V/3pha/50Hz;
1,5 kW.
Kripal – Đài
Phao báo mức nƣớc
2
UKY-3
Dạng phao
Loan
Bơm định lƣợng (Clorine)
- Lưu lượng max: 50 L/h
- Áp lực: 10bar
- Điện áp:
M50
3
OBL - Ý
3pha/380V/50Hz/0,25kW
PPSV
- Dải điều chỉnh 0% - 100%
- Phu kiện gồm: Đầu bơm, dây

bơm và van.
Tank chứa hóa chất
Tấn Á, Việt
(Chlorine)
4
N500
- Dung tích: 500Lít
Nam
- Vật Liệu: Nhựa
Máy khuấy hóa chất
PF28- Tốc độ đầu ra: 72 vịng/phút.
Tunglee

5
0400- Công suất: P=0,4kW.
Đài Loan
20S3
- Điện áp: 3pha/380V/50Hz.
Đồng hồ đo lƣu lƣợng
- Kích thước: DN100
P-max

6
- Dạng cơ
Malaysia
- Vật liệu: thân gang.
VIII HỆ THỐNG XỬ LÝ MÙI
Thiết bị xử lý mùi
- Kích thước:
DxH=1200mmx2200mm

Gia Anh –
1
- Vật liệu: Inox 304, dày 2mm
Việt Nam
- Bao gồm: Sàng đỡ và lớp
đệm nhựa uPVC dày 20cm.
Dongguan
Máy phun sƣơng: loại 10 đầu
2
ZS-366 Zhengyang –
ép phun
Trung Quốc
20

cái

cái

1

2

cái

cái

2

bộ


1

cái

1

Cái

1

cái

1

1

Bộ nối
nhanh tự
động: Xuất
xứ
Shinmaywa
-Việt Nam


3

4

5


6

B

1

2

Chế phẩm vi sinh khử mùi
- Air Solution 9312
Air
- Quy cách 20 lít/thùng
Solution
- Xuất xứ: Ecolo – Canada
9312
- Liều lượng dùng 10-12ml
cho 1000m3 khí thải.
Thùng pha chế phẩm
- Dung tích: 1000 Lít
N1000
- Vật Liệu: Nhựa
- Xuất xứ: Việt nam
Quạt hút khí
- Loại: ly tâm truyền động
gián tiếp.
CPL2-2
- Lưu lượng: Q = 800 m3/h
- Động cơ: 0,75kW (Elektrim)
- Tốc độ: 1450 vịng/phút
Quạt cấp khí tƣơi nhà điều

hành.
- Quạt hướng trục vng
- Lưu lượng max: Q= 4.000APL-25.000 m3/h
5D
- Công suất: 125W
- Tốc độ: 1400 vịng/phút
- Kích thước phủ bì:
600x600x250mm.
PHẦN HỆ THỐNG
ĐƢỜNG ỐNG, VAN VÀ
PHỤ KIỆN
Hệ thống đƣờng ống, van,
phụ
kiện
Hệ
thống
đường
ống
nước/bùn/mùi:
- Bao gồm: ống uPVC PN8 và
các phụ kiện kèm theo…..
Hệ thống đường ống khí:
- Bao gồm: phần nổi ống inox
304, phần chìm ống uPVC
PN8 và các phụ kiện kèm theo
- Xuất xứ: Việt Nam
-Không bao gồm đường ống
thu gom đầu vào, đường ống
sau xử lý ra hố ga xả thải và
ống thoát mùi lên mái.

Hệ thống vật tƣ phụ
- Bao gồm: Bulong, ty treo,
đai ôm, giá đỡ,…
- Vật liệu: SUS304
21

Ecolo
Canada



1

Việt Nam

cái

1

Phương Linh
– Việt Nam

cái

1

Phương Linh
– Việt Nam

Cái


1

Việt
Nam/
tương đương

HT

1

Việt
Nam/
tương đương

HT

1


C

1

2

3

- Xuất xứ: Việt Nam
PHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN

ĐIỀU KHIỂN VÀ ĐIỆN
ĐỘNG LỰC
Tủ điều khiển tự động
- Tủ điều khiển: Việt Nam
- Bộ điều khiển PLCMítsubishi
-Các modul mở rộng, màn
hình giám sát HMI: Mítsubishi
- Thiết bị đóng cắt trong tủ,
Việt
thiết bị điều khiển trong tủ:
Nam/tương
MCCB, MCB, Relay nhiệt,
đương
Contactor, nút nhấn, đèn báo
của
Mítsubishir/ idec…
-Thiết bị phụ: Việt Nam/tđ
- Phụ kiện: đầu cos, nhãn tên,
Busbar, đầu đánh số, gối đỡ,
hộp box đấu nối, ốc vít,…Việt
Nam
Hệ thống điện động lực
Hệ thống dây cáp điện, cáp tín
hiệu, máng cáp điện và điều
khiển cho tồn hệ thống
- Cáp điện tính trong phạm vi
trạm xử lý nước thải CadiviViệt Nam, chưa bao gồm Cáp
điện cấp nguồn cho hệ thống
Cadivi/C
tủ điện điều khiển: cáp động

Việt Nam
adisun
lực
- Dây cáp điện động lực và
điều khiển trong tủ: Lion-Việt
Nam...
- Máng cáp trong nhà điều
hành sơn phủ tĩnh điện, trong
bể luồn đóng uPVC- Việt
Nam.
Hệ thống vật tƣ phụ
- Bao gồm: Đầu cos, thanh cài,
Việt Nam
ty treo, đai ôm, giá đỡ,…

HT

HT

HT

 Các thiết bị của hệ thống khử mùi hệ thống XLNT bao gồm:
Bảng 3. 3: Danh mục thiết bị của hệ thống khử mùi hệ thống XLNT
STT

Nội dung

Xuất xứ

22


Đơn vị tính

Số lƣợng


Nội dung

STT

Xuất xứ

Quạt hút:
Kiểu: Ly tâm
Công suất: 4 kW
Điện áp: 3pha/ 380V/ 50Hz

1

3

Hệ thống cấp nước vào tháp và từ
tháp về hệ thống xử lý nước thải

4

Số lƣợng

Bộ


1

Việt Nam

Bộ

1

Việt Nam

Bộ

1

Việt Nam

Hệ

1

Việt Nam

Tháp hấp thụ:
Kích thước: D = 0,6m, H = 2,45m
Vật liệu: thép sơn chống gỉ, bên ngồi
có sơn trang trí
Ống xả:
Kích thước: D = 220mm, H = 4,75m
(cao hơn mái nhà điều hành 1m)
Vật liệu: PVC.


2

Đơn vị tính

d. Hóa chất sử dụng trong q trình vận hành
Các loại hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành thử nghiệm HTXL nước thải
như bảng dưới:
Bảng 3. 4: Hóa chất sử dụng trong HTXL nước thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm
STT
1

Thành phần

Khối
lƣợng/ngày

Ca(OCl)2 (nồng độ
70,85%)

1 – 2 kg

Tên hóa chất
Clorine

Mục đích sử dụng
Khử trùng nước thải.

e. Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải:
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải, công suất 415m3/ngày.đêm như sau:

I. Chế độ hoạt động của thiết bị
1. Bơm nước thải bể điều hịa (2 cái):
Vị trí đặt: tại bể điều hịa
a) Thơng số kỹ thuật của bơm nước bể điều hịa
-

Loại bơm: bơm chìm nước thải.

-

Cơng suất motor: P = 0,75 kw

-

Điện áp: 380V/3pha/50Hz.

-

Lưu Lượng: 17 - 20 m3/h.

-

Cột áp: H = 5 - 6 mH2O.

b) Cơ chế hoạt động
-

Hoạt động luân phiên theo phao báo mức 02 giờ đảo bơm.
23



×