Tải bản đầy đủ (.ppt) (200 trang)

thực phẩm chức năng và bệnh xương khớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.87 MB, 200 trang )

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VÀ BỆNH XƯƠNG KHỚP
Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây.
Phần II: TPCN – Vaccine dự phòng dịch bệnh mạn tính.
Phần III: Đại cương bệnh xương - khớp
Phần IV: TPCN hỗ trợ phòng chống bệnh xương khớp
Phần V: Các sản phẩm của Synergy
Phần VI: Những chiến sĩ tiên phong vì SKCĐ
Phần I
Cơn thủy triều dịch bệnh
mạn tính không lây.
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0
V C T N X
ĐV HV TY HB DL

Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ

Thể chất

Tâm thần

Xã hội
Quan điểm
chăm sóc


bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều

dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
Cơn thủy triều
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính
dịch bệnh mạn tính
không lây
không lây
Bệnh tim mạch:
Bệnh tim mạch:

17-20 triệu người tử vong/năm
17-20 triệu người tử vong/năm

Hoa Kỳ:
Hoa Kỳ:
-
2.000 TBMMN
2.000 TBMMN
-
2.000 nhồi máu cơ tim
2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao
1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HA
VN: 27% cao HA
Loãng xương:
Loãng xương:

1/3 nữ

1/3 nữ

1/5 nam
1/5 nam
Hội chứng X
Hội chứng X
30% dân số
30% dân số
Ung thư:
Ung thư:

10 triệu mắc mới/năm
10 triệu mắc mới/năm

6 triệu tử vong/năm
6 triệu tử vong/năm





Số lượng và trẻ hóa
Số lượng và trẻ hóa
C
á
c

b

n

h

k
h
á
c
:
C
á
c

b

n
h

k
h
á
c
:

V
i
ê
m

k
h


p
,

t
h
o
á
i

h
ó
a

k
h

p
V
i
ê
m

k
h

p
,

t
h

o
á
i

h
ó
a

k
h

p

A
l
z
h
e
i
m
e
r
A
l
z
h
e
i
m
e

r

B

n
h

r
ă
n
g

m

t
B

n
h

r
ă
n
g

m

t

.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
Đái tháo đường:
Đái tháo đường:

8.700 người chết/d
8.700 người chết/d

6 chết/phút
6 chết/phút

1 chết/10s
1 chết/10s

344 triệu tiền ĐTĐ
344 triệu tiền ĐTĐ

472 triệu (2030)
472 triệu (2030)
T
ă
n
g

c
â
n

,

T
ă
n
g

c
â
n
,

b
é
o

p
h
ì
b
é
o

p
h
ì
6
/
1
0


d
â
n

s


c
h
ế
t

s

m

6
/
1
0

d
â
n

s


c

h
ế
t

s

m

l
à

b

n
h

m

n

t
í
n
h
l
à

b

n

h

m

n

t
í
n
h
1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy

tim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
Chế độ ăn và bệnh tim mạch

Nhiều mỡ bão hòa

Nhiều acid béo thể Trans


TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng )

Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA cao
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
não
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC
TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF
AGING)
Hàng rào
Bảo vệ
AO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa: (chè,
đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…)

5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson

7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương

12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch
10
Gốc tự do
Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
11
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự do
Nguy hại
tới DNA
Nguy hại
tới mô
Nguy hại tới
m mạch
Lão hóa
Ung thư
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE:
3đơn vị ROH/d

3đơn vị ROH/d


1đơn vị = 10g:
1đơn vị = 10g:

1 lon bia 5%
1 lon bia 5%

1 cốc (125 ml) rượu vang 11%
1 cốc (125 ml) rượu vang 11%

1 chén (40ml) rượu mạnh
1 chén (40ml) rượu mạnh


40%
40%

Hưng phấn
Hưng phấn

Khoan khoái
Khoan khoái

Da dẻ hồng hào
Da dẻ hồng hào

Tự tin
Tự tin


Đẹp như con công
Đẹp như con công





Hưng phấn
Hưng phấn

Tinh thần phấn
Tinh thần phấn
khích
khích

Tự tin quá mức
Tự tin quá mức

Ăn to nói lớn
Ăn to nói lớn

Cảm thấy mạnh
Cảm thấy mạnh
như con sư tử
như con sư tử

RL ý thức
RL ý thức


Không kiểm soát
Không kiểm soát
được hành vi
được hành vi

Hành động theo
Hành động theo
bản năng
bản năng

Phản xạ bắt trước
Phản xạ bắt trước


như con khỉ
như con khỉ

Ức chế mạnh
Ức chế mạnh

Mắt, mặt ngầu đỏ
Mắt, mặt ngầu đỏ

Nói lảm nhảm
Nói lảm nhảm

Ngáy khò khò
Ngáy khò khò
như con lợn
như con lợn

Chuyển hóa Rượu trong cơ thể
Chuyển hóa Rượu trong cơ thể
Rượu C
Rượu C
2
2
H
H
5
5
OH
OH
Acetaldehyd CH
Acetaldehyd CH
3
3
CHO
CHO
Acid Acetic
Acid Acetic
CH
CH
3
3
COOH
COOH
Acid Acetic
Acid Acetic
CH
CH

3
3
COOH
COOH
Acetyl - CoA
Acetyl - CoA
Alcoldehydrogenase
Alcoldehydrogenase
(ADH)
(ADH)
Aldehyddehydrogenase
Aldehyddehydrogenase
Chu trình
Chu trình
Krebs
Krebs
CO
CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
Tổn thương
Tổn thương
ADN
ADN

Tổn thương
Tổn thương
hệ thống men
hệ thống men


và tế bào
và tế bào
Tổn thương
Tổn thương
tổ chức
tổ chức



Não
Não



Tim
Tim



Gan
Gan




Tụy …
Tụy …


Ung thư
Ung thư
Biến dị
Biến dị
tế bào
tế bào
[10g]
[10g]
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:
Lịch sử:

Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên
được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là
“tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon.

Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong.

Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến.

Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”.

Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường”
(Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin:
Diabetes Mellitus
Đái tháo Đường
Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus:

1. Thế giới (Liên đoàn DM quốc tế - 2013):

Năm 2012: 371.000.000 người bị DM

Năm 2013: 382.000.000 người bị DM

Năm 2030 ước tính: 552.000.000 người bị DM. 1/10 người lớn bị DM
Số lượng người bị mắc DM đã tăng 45% trong 20 năm qua.
2. Tỷ lệ DM ở châu ÂU, Canada: 2-5%
3. Tỷ lệ DM ở Mỹ: 5-10%, cứ 15 năm tăng gấp đôi.
4. DM ở Đông Nam Á và Việt Nam:
+ Tốc độ tăng từ 2000 nhanh nhất thế giới.Cứ 10 năm gấp đôi.
+ Lý do: Tốc độ DM tỷ lệ thuận tốc độ Đô thị hóa. Tốc độ đô thị hóa tỷ lệ
thuận với tốc độ Tây hóa chế độ ăn uống !
Với đặc điểm Mỹ hóa thức ăn nhanh:

Bánh mỳ kẹp thịt

Xúc xích

Khoai tây chiên

Pizza

Nước ngọt đóng lon …
5. Tỷ lệ DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%
DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường!

8,5% dân số Mỹ bị DM (25.800.000 người)


Năm 2010: có 1.900.000 mắc mới

26,9% người ≥ 65 tuổi bị DM 10,9 triệu người).

Có 215.000 người < 20 tuổi bị DM

Có 1/400 trẻ em bị DM.

11,8% nam (13 triệu người) bị DM

10,8% nữ (12,6 triệu người) bị DM.

Có 79.000.000 người từ 20 tuổi trở lên bị Tiền DM.

Ước tính:
-
Năm 2025 có 53,1 triệu người bị DM
-
Năm 2050: 1/3 người Mỹ bị DM

DM là nguyên nhân chính gây bệnh tim và đột quỵ,
nguyên nhân thứ 7 gây tử vong ở Hoa Kỳ.
Tiền đái tháo đường
(Pre – Diabetes)
Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức
đường máu cao hơn bình thường nhưng
thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng
thận).
+ Ở Mỹ, năm 2013: có 79 triệu người lớn ở
giai đoạn tiền đái tháo đường.

+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có
nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy
cơ bệnh tim mạch.
+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa
mức đường huyết về bình thường cần có
chế độ giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp
và vận động hợp lý.
VIỆT NAM
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca
……
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
NGUY CƠ GÂY UNG THƯ
NGUY CƠ GÂY UNG THƯ
Sinh học: nhiễm virus, VK, KST
Sinh học: nhiễm virus, VK, KST
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;
nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;
TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …

TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …

Lỗi gen di truyền
Lỗi gen di truyền

Không vận động thể lực
Không vận động thể lực

Suy giảm miễn dịch
Suy giảm miễn dịch
UNG THƯ
UNG THƯ
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
Ánh sáng
Ánh sáng
Bóng tối
Bóng tối
(ngủ)
(ngủ)
Mặt trời
Mặt trời
Nhân tạo
Nhân tạo
Tuyến tùng
Tuyến tùng
Tuyến yên
Tuyến yên

Tạo Melatonin
Tạo Melatonin
Tạo GH
Tạo GH
Da
Da
Tạo Vit.D
Tạo Vit.D
Không tạo Vit.D
Không tạo Vit.D
Ung thư
Ung thư
Vit.D
Vit.D
Melatonin
Melatonin
TPCN
TPCN
Phát triển
Phát triển
(lớn)
(lớn)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)

(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(
-
)
(
-
)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(+)
(+)
(+)
(+)
(-)
(-)


1. Cảm giác:
1. Cảm giác:




Đau khi cử động
Đau khi cử động



Đau cố định
Đau cố định



Đau khi sờ, ấn
Đau khi sờ, ấn


2. Nhìn:
2. Nhìn:



Màu sắc
Màu sắc



Hình dáng
Hình dáng




Sự cân đối
Sự cân đối



Da nhăn nhúm,
Da nhăn nhúm,


co kéo
co kéo



Chảy dịch, máu
Chảy dịch, máu


3. Sờ:
3. Sờ:



U, cục
U, cục




Di động
Di động



Ấn có chảy dịch,
Ấn có chảy dịch,


máu
máu
Khám chuyên khoa xác định
Khám chuyên khoa xác định
Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.
1.Quan sát:
1) Hai bên ngực trái và
phải có đối xứng không;
2) Da vùng ngực có bị
nhăn nheo, căng, viêm loét
hay sần sùi hay không;
3) Đầu vú có lõm xuống,
tiết dịch lạ hay không.
2. Sờ đứng:
1) Dùng ngón tay cái và
ngón trỏ vê nhẹ đầu ngực;
2) Ấn đầu ngực xuống và
Xem có thấy xuất hiện khối u
hay không;
3) Bóp nhẹ núm vú kiểm tra
xem có tiết dịch hay không.

4. Sờ ấn:
Nên kiểm tra theo hướng
ấn, xoay tròn, miết trượt
trên da. Sau đó dùng ngón
trỏ, ngón giữa, ngón đeo
nhẫn của tay còn lại để
kiểm tra tương tự.
3. Nằm sờ:
1) Khi nằm xuống dưới đầu
không kê gối.
2) Đệm một chiếc gối nhỏ
ở dưới cẳng tay trái, bàn
tay trái để ở vị trí sau não;
3) Phương thức kiểm tra
giống như vừa mô tả ở
phần đứng kiểm tra.
CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI
Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục,
SX ra con người để duy trì nòi giống
1
Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích → gợi lên cảm giác thèm muốn
→ động cơ quan hệ
2
Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD → đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc)
- Động cơ duy trì

3
Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ → làm sâu sắc thêm sự
hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác


4
Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới,
lạ, trẻ … (cần chế ngự)
5
Chức năng khử căng thẳng: - Kt → hưng phấn tình dục → ức chế trung khu khác
- Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác
6
BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5
Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn:
+ Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí)
+ Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí –
Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí)
Thay đổi địa điểm và thời gian:

Nhiều địa điểm khác nhau

Ở thời gian khác nhau
Thay đổi tư thế:
1. Các tư thế:
(1) Nằm cổ điển
(2) Nam trên: S-N, S-S
(3) Nữ trên: S-N, N-N
(4) Nghiêng
(5) Ngồi
(6) Quỳ
(7) Đứng
(8) Kết hợp
2. Các kiểu:
(1) Rồng bay uốn khúc
(2) Hổ rình mồi

(3) Vượn trèo cây
(4) Ve sầu bám cành
(5) Rùa bay
(6) Phượng bay lượn
(7) Thỏ liếm lông
(8) Cá giao vây
(9) Hạc quấn cổ
Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục
Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục
1.Ô nhiễm môi trường,
1.Ô nhiễm môi trường,
ô nhiễm TP
ô nhiễm TP

Sinh học
Sinh học

Hóa học
Hóa học

Lý học
Lý học
3. Lão hóa
3. Lão hóa

Thể lực chung
Thể lực chung




Teo cơ quan
Teo cơ quan





nội tiết,
nội tiết,


SX
SX





phản xạ
phản xạ
5. Bệnh tật:
5. Bệnh tật:

Đái tháo đường
Đái tháo đường

Tim mạch
Tim mạch

Ung thư …

Ung thư …
2. Chế độ ăn – uống:
2. Chế độ ăn – uống:
Nghèo đạm (acid amin, arginin)
Nghèo đạm (acid amin, arginin)
Nghèo vitamin (A,E,C,B)
Nghèo vitamin (A,E,C,B)
Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)
Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)
3. Stress
3. Stress
Rối loạn điều hòa
Rối loạn điều hòa
Mệt mỏi lan tỏa
Mệt mỏi lan tỏa
Suy giảm dự trữ
Suy giảm dự trữ
6
6
.
.


Chế độ làm việc:
Chế độ làm việc:
liên miên,
liên miên,
ít nghỉ ngơi …
ít nghỉ ngơi …


Tổ chức cuộc sống
Tổ chức cuộc sống

Kỹ năng sống
Kỹ năng sống

Giảm ham muốn
Giảm ham muốn

Giảm tần suất
Giảm tần suất

Giảm cường độ
Giảm cường độ

Giảm số lượng, chất lượng tình dục
Giảm số lượng, chất lượng tình dục

×