Tải bản đầy đủ (.ppt) (272 trang)

thực phẩm chức năng và các bệnh mạn tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.9 MB, 272 trang )


THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ CÁC
BỆNH MẠN TÍNH
Functional Food for Chronic Diseases
PGS.TS Trần Đáng
Chủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
Hà Nội, ngày 20.02.2013

Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và vaccine dự phòng
Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính
Phần III: TPCN dự phòng và hỗ trợ điều
trị các bệnh mạn tính

Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.

1. S c kh e là gì? Theo WHO:ứ ỏ
S c kh e là tình tr ng:ứ ỏ ạ

Không có b nh t tệ ậ

Tho i mái v th ch tả ề ể ấ

Tho i mái v tâm th nả ề ầ

Tho i mái v xã h i.ả ề ộ

Sức khỏe và bệnh tật


1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của
cải quý giá nhất trên đời mà chỉ
khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn
của Phật:
“Tài sản lớn nhất của đời người
là sức khỏe”.

Người dốt: chờ bệnh

Ốm đau mới đi khám

Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh


Hút thuốc

Uống rượu quá nhiều

Ăn uống vô độ

Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh

Chăm sóc bản thân

Chăm sóc sức khỏe

Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN

N i kinh hoàng đ (Th i Xuân-Thu-Chi n-ộ ế ờ ế
Qu c):ố
“Thánh nhân không tr b nh đã r i, mà tr b nh ch a đ n, ị ệ ồ ị ệ ư ế
không tr cái lo n đã đ n mà tr cái lo n ch a đ n”.ị ạ ế ị ạ ư ế
“Khát m i u ng, đói m i ăn, m t m i ngh , m m i khám ch a ớ ố ớ ệ ớ ỉ ố ớ ữ
b nh – T t c đ u là mu n!”ệ ấ ả ề ộ
“Ti n b cề ạ là c a con, ủ Đ a vị ị là t m th i, ạ ờ V vangẻ là quá
kh , ứ S c kh eứ ỏ là c a mình!”.ủ

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0
V C T N X
ĐV HV TY HB DL


Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ

Thể chất

Tâm thần

Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện

www.themegallery.com
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:

Đạm

Đường

Mỡ

Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)

Vitamin

Nguyên tố vi lượng

Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
Chức năng
hoạt động
Năng lượng
hoạt động

www.themegallery.com
Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1
Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:

Quá trình trao đổi chất

Tăng trưởng và phát triển

Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi

Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.

Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống

Nan đói
Nan đói
vi chất dinh dưỡng
vi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
2 tỷ người có nguy cơ thiếu
2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
350.000 trẻ em bị mù lào do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn



18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod



700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I
700 triệu người bị ảnh hưởng do thiếu I
2
2
(hủy hoại não, chậm pt tinh thần)

(hủy hoại não, chậm pt tinh thần)
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
400mg Ca/d
400mg Ca/d
(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khác
Thiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khác

CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường

6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng

Đặc điểm sản xuất và chế biến TP thời kỳ CNH –
Đô thị hóa
Sản xuất

Nitrit trong rau

HCBVTV

Phân bón

Nước tưới: KL nặng

Thuốc thú y
Nguyên liệu
Thực phẩm
SP thực phẩm
tiêu dùng

Chu trình cung cấp TP kéo dài


Thời gian bảo quản tăng

Con đường vận chuyển lâu hơn

Sử dụng chất bảo quản

Chất ô nhiễm
Phân hủy hoạt chất

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100


% Tổng số năng lượng
% Tổng số năng lượng
10.000
10.000
7.300
7.300
6.300
6.300
4.500
4.500
2.700
2.700
2.200
2.200
1.700
1.700

1.300
1.300
1.000
1.000
700
700
400
400
200
200
Thu nhập bình quân đầu người (USD)
Thu nhập bình quân đầu người (USD)
Glucide
Glucide
Dầu
Dầu


thực vật
thực vật
Đạm
Đạm
TV
TV
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập
Mối liên quan giữa tỷ lệ % năng lượng và thu nhập

Diến biến năng lượng khẩu phần:
+


7
7
+

2
9
7
+

4
4
5
+

5
8
2
+

6
9
2
+

9
8
+

3
9

6
+

6
2
7
+

7
9
6
+ 926
Năm 2000+ so 1960+ :

Thế giới: tăng 582 kcal (23,9%)

Các nước đang phát triển: tăng 796 kcal (38,75%)
1960+ 1970+ 1980+ 1990+ 2000+ 2030+

Chế độ ăn truyền thống
Chủ yếu:
-
TP từ thực vật
- Nghèo năng lượng
Chế độ ăn hiện đại
Chủ yếu: - TP từ động vật
- Giàu năng lượng,
nhiều chất béo bão hòa

Cơn thủy triều

Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính
dịch bệnh mạn tính
không lây
không lây
Bệnh tim mạch:
Bệnh tim mạch:

17-20 triệu người tử vong/năm
17-20 triệu người tử vong/năm

Hoa Kỳ:
Hoa Kỳ:
-
2.000 TBMMN
2.000 TBMMN
-
2.000 nhồi máu cơ tim
2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao
1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HA
VN: 27% cao HA
Loãng xương:
Loãng xương:

1/3 nữ
1/3 nữ

1/5 nam

1/5 nam
Hội chứng X
Hội chứng X
30% dân số
30% dân số
Ung thư:
Ung thư:

10 triệu mắc mới/năm
10 triệu mắc mới/năm

6 triệu tử vong/năm
6 triệu tử vong/năm





Số lượng và trẻ hóa
Số lượng và trẻ hóa
C
á
c

b

n
h

k

h
á
c
:
C
á
c

b

n
h

k
h
á
c
:

V
i
ê
m

k
h

p
,


t
h
o
á
i

h
ó
a

k
h

p
V
i
ê
m

k
h

p
,

t
h
o
á
i


h
ó
a

k
h

p

A
l
z
h
e
i
m
e
r
A
l
z
h
e
i
m
e
r

B


n
h

r
ă
n
g

m

t
B

n
h

r
ă
n
g

m

t

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
Đái tháo đường:
Đái tháo đường:

8.700 người chết/d
8.700 người chết/d

6 chết/phút
6 chết/phút

1 chết/10s
1 chết/10s

344 triệu tiền ĐTĐ
344 triệu tiền ĐTĐ

472 triệu (2030)
472 triệu (2030)
T
ă
n
g

c
â
n
,

T

ă
n
g

c
â
n
,

b
é
o

p
h
ì
b
é
o

p
h
ì
6
/
1
0

d
â

n

s


c
h
ế
t

s

m

6
/
1
0

d
â
n

s


c
h
ế
t


s

m

l
à

b

n
h

m

n

t
í
n
h
l
à

b

n
h

m


n

t
í
n
h



Xã hội công nghiệp
Xã hội công nghiệp


(Phát triển)
(Phát triển)

Thu nhập cao
Thu nhập cao

No đủ
No đủ


Dịch bệnh mạn tính
Dịch bệnh mạn tính


không lây
không lây




Béo phì
Béo phì



Tim mạch
Tim mạch



Đái tháo đường
Đái tháo đường



Loãng xương
Loãng xương



Bệnh răng
Bệnh răng
Phòng đặc hiệu
Phòng đặc hiệu


Vaccine” TPCN

Vaccine” TPCN
Phòng đặc hiệu
Phòng đặc hiệu
Vaccine
Vaccine


Dịch bệnh truyền nhiễm
Dịch bệnh truyền nhiễm

Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng

Lao
Lao

Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn
(tả, lỵ,thương hàn)
(tả, lỵ,thương hàn)

Nhiễm KST
Nhiễm KST
Xã hội nông nghiệp
Xã hội nông nghiệp


(chưa phát triển)
(chưa phát triển)


Thu nhập thấp
Thu nhập thấp

Đói nghèo
Đói nghèo
Các dịch bệnh của loài người
Các dịch bệnh của loài người

Gánh n ng kép v b nh t t các n c đang phát tri nặ ề ệ ậ ở ướ ể
N n đói vàạ
suy dinh d ngưỡ
Các b nhệ
m n tínhạ

TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm

nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ

40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được

Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person]
Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements

2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.

Phần II:
Nguy cơ mắc các bệnh
mạn tính

Nguy cơ của vòng đời con người trong thời đại
CNH-ĐTH
1. Chậm tăng
trưởng (IUGR)
2. Đẻ non

3. Thừa thiếu dd
4. Di truyền
1. Bệnh mạch
vành (CHD)
2. Đột quỵ
3. ĐTĐ
4. Tăng HA
5. K
1. Chậm tăng
trưởng
2. Chế độ nuôi
dưỡng
3. MT
1. CHD
2. Đột quỵ
3. Đái tháo đường
4. K
5. Bệnh tiêu hóa
1. Chế độ ăn
2. Vóc dáng thấp
3. MT
1. ↑ HA
2. CHD
3. Đột quỵ
4. Đái tháo đường
5. Béo phì
6. K
1. Chế độ ăn
2. Thuốc lá, ROH
3. Ít vận động

4. Stress
5. MT
1. CHD
2. Đột quỵ
3. ↑ HA
4. Đái tháo đường
5. K
1. Chế độ ăn
2. Ít vận động
3. Suy giảm CN Slý
4. Stress
5. MT
1. Đái tháo đường
2. K
3. CHD
4. VXĐM
5. Cao HA
6. TH viêm khớp
7. Bệnh TK
Giai đoạn
bào thai
Giai đoạn
thơ ấu –
vị thành niên
Giai đoạn
trưởng thành
Giai đoạn
lão hóa –
cao tuổi
Giai đoạn

sơ sinh
< 1 tuổi

I. B NH TIM M CHỆ Ạ

×