Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bổ ngữ khả năng trong tiếng Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.49 KB, 1 trang )

I. Dùng bổ ngữ khả năng để hoàn thành câu:
1. 这么贵的房子,咱们 ______ 吗?(买)
2. 行李让爸爸看着,______。(丢)
3. 奶奶年纪大了,______ 你的话。(听)
4. 我去了好几家金店, 就是 ______你要的那种项链。(买)
5. 我刚到日本的时候, ______ 生鱼片, 现在已经习惯了。(吃)
6. 刘经理真忙,我每次来都 ______她 。(见)
7. 这里太黑了,又没有灯,什么也 _____。(看)
8. 这么多作业,你今天 _____吗? (做)
9. 你的衬衣怎么这么脏? 我洗了好几遍都 ________。(洗)
10. 黑板上的字太小了,我 _____。(看)
11. 他解释得太简单。我们 都________。(听)
12. 他自己 ________ 那辆自行车。(修)
13. 这件衣服不是那么脏,还能________。(洗)
14. 我心里有很多话,但是________。(说)
15. 莉莉生病了,________课。(上)
16. 他最近感冒,所以________歌。(唱)
17. 他的发音很清楚,我 ________。(听)
18. 这件事我总是________。 (忘)
19. 他一下子 ________ 这么多钱。(拿)
20. 书买得太多,________了。(看)
II. Dịch sang tiếng Trung ch sang tiếng Trung ng Trung
1. Việc này anh ấy có thể giải thích rõ được, khơng cần chúng ta c này anh ấy có thể giải thích rõ được, khơng cần chúng ta y có thể giải thích rõ được, khơng cần chúng ta giải thích rõ được, khơng cần chúng ta i thích rõ được, khơng cần chúng ta c, không cần chúng ta n chúng ta
giúp đỡ..
2. Thức ăn nhiều quá chúng ta ăn không hết.c ăn nhiều quá chúng ta ăn không hết.u quá chúng ta ăn không hếng Trung t.
3. Tuy cái áo này cũ rồi, nhưng vẫn mặc được, không cần mua cái i, nhưng vẫn mặc được, không cần mua cái n mặc được, không cần mua cái c được, không cần chúng ta c, khơng cần chúng ta n mua cái
mới.i.
4. Có lẽ 20 phút nữa là đến được sân bay. a là đếng Trung n được, không cần chúng ta c sân bay.
5. Bài tập không nhiều, một tiếng đồng hồ có thể làm hết.p khơng nhiều q chúng ta ăn khơng hết.u, một tiếng đồng hồ có thể làm hết.t tiếng Trung ng đồi, nhưng vẫn mặc được, không cần mua cái ng hồi, nhưng vẫn mặc được, không cần mua cái có thể giải thích rõ được, khơng cần chúng ta làm hếng Trung t.




×