Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BAO CAO CHUYÊN ĐÊ:́ PHÂN TICH MUA QUYỀN CHỌN MUA, BÁN QUYỀN CHỌN MUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.8 KB, 18 trang )

TR NG CAO ĐĂNG KINH TÊ TAI CHINH VINH LONGƯỜ ̉ ́ ̀ ́ ̃
KHOA TAI CHINH̀ ́

BAO CAO CHUYÊN ĐÊ:́ ́ ̀
PHÂN TICH MUA QUY N CH N MUA, BÁŃ Ề Ọ
QUY N CH N MUA.Ề Ọ
GIAO VIÊN H NG DÂN: TR NG THI NHÍ ƯỚ ̃ ƯƠ ̣
L P K5NH2.Ớ
NHOM TH C HIÊN: NHOM 3 ́ Ự ̣ ́

Vinh long, ngay 26 thang 09 năm 2011̃ ̀ ́
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
B NG PHÂN CÔNG NHI M VẢ Ệ Ụ
NHÓM 3_K5NH2
STT TÊN SINH VIÊN MSSV NHI M VỆ Ụ ĐÁNH GIÁ
1
ĐINH PH M KIM NGÂNẠ
148
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
2 TR N TH H NG NGÂNẦ Ị Ồ 150
TÌM TÀI LI U,THUY TỆ Ế
TRÌNH,ĐÁNH WORD
TÍCH C CỰ
3
VĂN CÔNG NGH (NHÓMỊ
TR NG)ƯỞ
151
ĐÁNH WORD,T OẠ
POWER POINT, TÌM


TÀI LI UỆ
TÍCH C CỰ
4 TR N TH B O NG CẦ Ị Ả Ọ 154
TÌM TÀI LI U,ĐÁNHỆ
WORD,GI I BÀI T PẢ Ậ
TÍCH C CỰ
5 TR N NHẦ NG CƯ Ọ 156
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
6
TR NG LÊ PH NGƯƠ ƯƠ
NG C (TH KÝ)Ọ Ư
157
T O POWER POINT,Ạ
TÌM TÀI LI UỆ
TÍCH C CỰ
7
Đ TH BÍCH NG CỖ Ị Ọ
159
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
8
NGUY N TH TH OỄ Ị Ả
NGUYÊN 160
TÌM TÀI LI U,THUY TỆ Ế
TRÌNH,ĐÁNH WORD
TÍCH C CỰ
9

NGUY N TH ÁNHỄ Ị
NGUY TỆ 161
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
10
TR NG HOÀNG NHÃƯƠ
162
TÌM TÀI LI U, ĐÁNHỆ
WORD, CHO VÍ DỤ
TÍCH C CỰ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊNẬ Ủ
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐIÊM̉
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
M C L CỤ Ụ
TRANG
A. L I M Đ U: Ờ Ở Ầ 1
B. N I DUNG:Ộ
I. T ng quan v th tr ng options:ổ ề ị ườ
1. L ch s th tr ng quy n ch n (options).ị ử ị ườ ề ọ 2
2. Khái ni m và các thu t ng liên quan đ n quy n ch nệ ậ ữ ế ề ọ
(options). 2
II. Quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ạ ệ
1. Khái ni m và nh ng l i ích chính.ệ ữ ợ 3
2. Đ ng ti n giao d ch.ồ ề ị 3
3. Nh ng m c giá liên quan đ n quy n ch n.ữ ứ ế ề ọ 3
4. Giao d ch quy n ch n.ị ề ọ 3
5. N i dung quy n ch n.ộ ề ọ 4
III. Phân tích mua quy n ch n mua, bán quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ề ọ ạ ệ
1. Quy nề ch nọ mua ngo i t :ạ ệ
1.1 Mua quy n ch n mua.ề ọ 4
1.2 Bán quy n ch n mua.ề ọ 4
2. L i nhu n và r i ro h p đ ng quy n ch n mua ngo i t . 4ợ ậ ủ ợ ồ ề ọ ạ ệ
IV. Th c tr ng tri n khai options ngo i t c a các t ch c tài ự ạ ể ạ ệ ủ ổ ứ
chính Vi t Nam trong th i gian qua: ở ệ ờ

1. Quy n ch nề ọ ngo i tạ ệ v i ngo i t :ớ ạ ệ
1.1. V phía ngân hàng tham gia: 7ề
1.2. Đ c đi m giao d ch: 7ặ ể ị
1.3. V doanh s giao d ch: 8ề ố ị
2. Quy n ch n ngo i t v i n i t (VNĐ):ề ọ ạ ệ ớ ộ ệ
2.1 V phía ngân hàng tham gia giao d ch: 8ề ị
2.2 Đ c đi m giao d ch: 8ặ ể ị
2.3 Doanh s giao d ch: 8ố ị
3. Đánh giá chung v th c tr ng s d ng options ngo i t Vi tề ự ạ ử ụ ạ ệ ở ệ
Nam th i gian qua: 9ờ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
4. Thu n l i và khó khăn c a mua quy n ch n mua, bánậ ợ ủ ề ọ
quy n ch n mua:ề ọ
9
C. K T LU N:Ế Ậ
D. BÀI T P V N D NG:Ậ Ậ Ụ
E. TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
A. L I M Đ U:Ờ Ở Ầ
Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a qu c gia nói riêng và c a th gi i nóiớ ự ể ủ ố ủ ế ớ
chung, vi c đ y m nh s n xu t trong n c là m t y u t quan tr ng đ phát tri nệ ẩ ạ ả ấ ướ ộ ế ố ọ ể ể
n n kinh t c a đ t n c. Bên c nh đó, vi c xu t nh p kh u nguyên li u, hàng hoáề ế ủ ấ ướ ạ ệ ấ ậ ẩ ệ
ngày càng đ c m r ng vì v y vi c trao đ i ngo i t gi a các n c di n ra ngàyượ ở ộ ậ ệ ổ ạ ệ ữ ướ ễ
càng ph bi n và càng đ c nhi u công ty xu t nh p kh u quan tâm. ổ ế ượ ề ấ ậ ẩ
Tuy nhiên, t giá gi a các ngo i t gi a các n c không ph i lúc nào cũngỷ ữ ạ ệ ữ ướ ả
n m m t m c giá c đ nh, có khi lên cao ho c có khi l i xu ng th p ch trong m tằ ở ộ ứ ố ị ặ ạ ố ấ ỉ ộ
ngày. Ta l y ví d nh m t nhà nh p kh u nh p kh u hàng hoá vào ngày 15/9/2011,ấ ụ ư ộ ậ ẩ ậ ẩ
h p đ ng đ c kí cùng m t ngày nh ng đ n ngày 20/9/2011 thì bên nh p kh u m iợ ồ ượ ộ ư ế ậ ẩ ớ
thanh toán ti n, t giá USD/VND ngày 15/9/2011 là 20.560, nh ng vào ngày 20/9/2011ề ỷ ư
t giá USD/VND l i tăng lên 20.960, nh v y thì đ n ngày thanh toán ti n thì bênỷ ạ ư ậ ế ề

nh p kh u s ph i tr m t chi phí l n h n chi phí d đ nh ban đ u.ậ ẩ ẽ ả ả ộ ớ ơ ự ị ầ
Nh v y,trong tr ng h p trên thì chúng ta c n ph i làm gì đ h n ch đ cư ậ ườ ợ ầ ả ể ạ ế ượ
r i ro v vi c thanh toán ngo i t gi a các n c tr c s b t n c a ngo i t trongủ ề ệ ạ ệ ữ ướ ướ ự ấ ổ ủ ạ ệ
n n kinh t hi n nay. M t ph ng pháp có th phòng ng a đ c r i ro này cũngề ế ệ ộ ươ ể ừ ượ ủ
đang đ c các ngân hàng trong n c l n l c áp d ng đó là s d ng nghi p vượ ướ ầ ượ ụ ử ụ ệ ụ
quy n ch n. Do v y, hôm nay nhóm chúng em thuy t trình v ch đ quy n ch nề ọ ậ ế ề ủ ề ề ọ
mua nh m làm rõ v nghi p v này.ằ ề ệ ụ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
B. N I DUNG:Ộ
I. T ng quan v th tr ng options:ổ ề ị ườ
1. L ch s th tr ng quy n ch n (options): ị ử ị ườ ề ọ
M c dù vào th k 19, khái ni m v quy n l a ch n đã đ c hình thành t iặ ế ỷ ệ ề ề ự ọ ượ ạ
London, tuy nhiên do đ c tính đ c bi t c a quy n l a ch n nên th tr ng ch a đ cặ ặ ệ ủ ề ự ọ ị ườ ư ượ
hình thành trong giai đo n này. Đ n năm 1973 thì nghi p v Quy n l a ch n m iạ ế ệ ụ ề ự ọ ớ
đ c giao d ch m nh m t i th tr ng hàng hóa Chicago (Chicago Board Optionsượ ị ạ ẽ ạ ị ườ
Exchange - CBOE). Nghi p v này ho t đ ng theo nguyên t c ""anh tr tôi m tệ ụ ạ ộ ắ ả ộ
kho n phí tôi s dành cho anh quy n l a ch n mua ho c bán ngo i t theo t giá đãả ẽ ề ự ọ ặ ạ ệ ỷ
tho thu n trong h p đ ng ho c theo t giá th tr ng trong m t kho ng th i gianả ậ ợ ồ ặ ỷ ị ườ ộ ả ờ
tho thu n"". Vi c ng d ng vào th c t tuỳ m c tiêu c a doanh nghi p là b o hi mả ậ ệ ứ ự ự ế ụ ủ ệ ả ể
hay kinh doanh ki m l i t t giá.ế ờ ừ ỷ
Ch sau m t th i gian ng n đ c giao d ch, Quy n l a ch n đã đ c phép giaoỉ ộ ờ ắ ượ ị ề ự ọ ượ
d ch trên t t các th tr ng l n nh American Stock Exchange, Philadelphia Stockị ấ ị ườ ớ ư
Exchange, Midwest Stock Exchange Pacific Stock Exchange; London Internatrional
Financial Futures Exchange - LIFEE; Th y Đi n (Optionsmaklarna-OM); Phápụ ể
(Monep); Đ c (Deutsche Terminborese - Eurex)ứ .
2. Khái ni m và các thu t ng liên quan đ n quy n ch nệ ậ ữ ế ề ọ
(options):
2.1 Khái ni m options:ệ
Quy n ch n là m t công c tài chính mà cho phép ngề ọ ộ ụ i mua nó có quy n,ườ ề
nh ng không b t bu c, đ c mua hay bán m t công c tài chính khác m t m c giáư ắ ộ ượ ộ ụ ở ộ ứ

và th i h n đ c xác đ nh tr c. Ng i bán h p đ ng quy n ch n ph i th c hi nờ ạ ượ ị ướ ườ ợ ồ ề ọ ả ự ệ
nghĩa v h p đ ng n u ng i mua mu n. B i vì quy n ch n là m t tài s n tài chínhụ ợ ồ ế ườ ố ở ề ọ ộ ả
nên nó có giá tr và ng i mua ph i tr m t kho n chi phí nh t đ nh khi mua nó.ị ườ ả ả ộ ả ấ ị
Options có 2 lo i g m call options (quy n ch n mua) và put options (quy nạ ồ ề ọ ề
ch n bán). Ng i mua call options ph i tr cho ng i bán m t kho n phí quy n ch nọ ườ ả ả ườ ộ ả ề ọ
mua đ có quy n đ c mua m t l ng tài s n nh t đ nh (ch ng khoán, ngo i t ,ể ề ượ ộ ượ ả ấ ị ứ ạ ệ
hàng hóa, …) theo m c giá đã th a thu n tr c vào m t ngày xác đ nh trong t ng laiứ ỏ ậ ướ ộ ị ươ
(theo ki u Châu Âu) ho c đ c th c hi n tr c ngày đóể ặ ượ ự ệ ướ (theo ki u M ).ể ỹ
Ng i mua quy n l a ch n là ng i có quy n th c hi n quy n l a ch n,ườ ề ự ọ ườ ề ự ệ ề ự ọ
nh ng không ràng bu c ph i th c hi n vi c mua ho c bán ngo i t vư ộ ả ự ệ ệ ặ ạ ệ ới t giá đãỷ
th a thu n. Thông th ng ng i mua quy n l a ch n là các doanh nghi p, ng iỏ ậ ườ ườ ề ự ọ ệ ườ
bán quy n ch n là các ngân hàng th ng m i.ề ọ ươ ạ
2.2 M t s thu t ng liên quan đ n quy n ch nộ ố ậ ữ ế ề ọ :
- Quy n ch n ki u Châu Âu: là lo i quy n ch n mà bên mua ch đ c th cề ọ ể ạ ề ọ ỉ ượ ự
hi n quy n vào ngày đáo h n c a h p đ ng.ệ ề ạ ủ ợ ồ
- Quy n ch n ki u M : là lo i quy n ch n mà bên mua có th th c hi nề ọ ể ỹ ạ ề ọ ể ự ệ
quy n vào b t kỳ ngày nào trong th i gian hi u l c c a h p đ ng.ề ấ ờ ệ ự ủ ợ ồ
- Kỳ h n h p đ ng: t i thi u 3 ngày, t i đa 365 ngày.ạ ợ ồ ố ể ố
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
- T giá th c hi n: T giá mà ng i mua quy n đ c mua ho c bán ngo i t .ỷ ự ệ ỷ ườ ề ượ ặ ạ ệ
T giá này do khách hàng t l a ch n.ỷ ự ự ọ
- Phí quy n ch n: Là s ti n mà ng i mua ph i tr cho ng i bán đ cóề ọ ố ề ườ ả ả ườ ể
đ c quy n mua ho c quy n bán ch ng khoán, ngo i t , hàng hóa…ượ ề ặ ề ứ ạ ệ
II. Quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ạ ệ
1. Khái ni m và nh ng l i ích chính:ệ ữ ợ
1.1 Khái ni m:ệ
Quy n ch n mua ngo i t là m t h p đ ng gi a hai bên, theo đó ng i muaề ọ ạ ệ ộ ợ ồ ữ ườ
Option có quy n, ch không ph i nghĩa v , mua ho c bán m t s l ng ngo i t cề ứ ả ụ ặ ộ ố ượ ạ ệ ụ
th v i m t t giá th c hi n đã đ c n đ nh t i th i đi m giao d ch trong m t th iể ớ ộ ỷ ự ệ ượ ấ ị ạ ờ ể ị ộ ờ
gian c th trong t ng lai sau khi đã tr m t ụ ể ươ ả ộ kho nả phí (g i là premium) cho ng iọ ườ

bán option ngay t lúc ký h p đ ng.ừ ợ ồ
1.2 Nh ng l i ích chính:ữ ợ
- B o hi m r i ro t giá cho khách hàng, đ ng th i có th giúp khách hàng thuả ể ủ ỷ ồ ờ ể
thêm đ c l i nhu n khi t giá bi n đ ng theo chi u có l i.ượ ợ ậ ỷ ế ộ ề ợ
- Xác đ nh tr c đ c m c chi phí t i đa trong các giao d ch ngo i t t ngị ướ ượ ứ ố ị ạ ệ ươ
lai.
- Giúp khách hàng l a ch n đ c m c t giá mong mu n.ự ọ ượ ứ ỷ ố
2. Đ ng ti n giao d ch:ồ ề ị
Các ngo i t m nh ch ch t nh USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD, CAD,ạ ệ ạ ủ ố ư
SGD và HKD. Đ c bi t có th s d ng VND là đ ng ti n thanh toán trong h p đ ngặ ệ ể ử ụ ồ ề ợ ồ
Option ngo i t .ạ ệ
3. Nh ng m c giá liên quan đ n quy n ch n:ữ ứ ế ề ọ
- Giá th trị ng hi n hành c a ngoa tườ ệ ủ ị ệ.
- Giá th c hi n theo quyự ệ ền.
- Giá quy n chề ọn.
Trong quy n ch n mua, n u giá th c hi n th p hề ọ ế ự ệ ấ n giá hi n hành thơ ệ ì quy n đóề
đ c g i là đang đ c ti n (in the money) và ngượ ọ ượ ề i th c hi n quy n s có l i. Khiườ ự ệ ề ẽ ợ
giá th c hi n b ng v i giá th tr ng thì quy n đang tr ng thái hoà v n ( at theự ệ ằ ớ ị ườ ề ở ạ ố
money) và n u cao h n quy n đó g i là đang m t ti n (out of money) ng i th cế ơ ề ọ ấ ề ườ ự
hi n quy n s b l .ệ ề ẽ ị ỗ
Giá tr mà ng i n m gi quy n ch n s nh n đ c khi th c hi n quy nị ườ ắ ữ ề ọ ẽ ậ ượ ự ệ ề
đ c g i là giá tr n i t i (intrinsic value). N u quy n tr ng thái b m t ti n thì giáượ ọ ị ộ ạ ế ề ở ạ ị ấ ề
tr n i t i b ng 0. Giá th tr ng c a m t quy n ch n th ng l n h n ho c b ng v iị ộ ạ ằ ị ườ ủ ộ ề ọ ườ ớ ơ ặ ằ ớ
giá tr n i t i. Giá bán quy n đ c g i là ph n ph tr i, chênh l ch gi a giá bánị ộ ạ ề ượ ọ ầ ụ ộ ệ ữ
quy n v i giá tr n i t i (trong tr ng h p quy n đang đ c ti n) đ c g i là ph nề ớ ị ộ ạ ườ ợ ề ượ ề ượ ọ ầ
ph tr i giá tr theo th i gian. Khi đó: ụ ộ ị ờ
Giá tr theo th i gian quy n ch n mua = Giá quy n - (giá th tr ng - giá th c hi nị ờ ề ọ ề ị ườ ự ệ )
4. Giao d ch quy n ch n:ị ề ọ
Nhà đ u t c n l a ch n 3 chi n l c:ầ ư ầ ự ọ ế ượ
- H y b h p đ ngủ ỏ ợ ồ : Khi đó h bán h p đ ng này cho ng i khác v i giá bán l n h nọ ợ ồ ườ ớ ớ ơ

s ti n đ u t ban đ u, ho c ng i vi t quy n mua l i h p đ ng mà h đã bán trênố ề ầ ư ầ ặ ườ ế ề ạ ợ ồ ọ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
th tr ng, h s có lãi n u s ti n bán quy n ban đ u l n h n s ti n đã mua l iị ườ ọ ẽ ế ố ề ề ầ ớ ơ ố ề ạ
h p đ ng này.ợ ồ
- Gi l i h p đ ng khi đ n h nữ ạ ợ ồ ế ạ : ng i mua quy n s m t toàn b s ti n b ra đườ ề ẽ ấ ộ ố ề ỏ ể
có quy n này, ng i vi t quy n s h ng lãi t s ti n nh n đ c khi bán quy nề ườ ế ề ẽ ưở ừ ố ề ậ ượ ề
ch n.ọ
- Th c hi n quy nự ệ ề : ng i mua quy n s mua hay bán v i ng i vi t quy n. Khi đóườ ề ẽ ớ ườ ế ề
ng i vi t quy n ph i th c hi n c a h p đ ng.ườ ế ề ả ự ệ ủ ợ ồ
5. N i ộ dung h p đ ng quy n ch n mua:ợ ồ ề ọ
a.Hình th c l a ch n Ki u M hay ki u Châu Âu.ứ ự ọ ể ỹ ể
b. S l ng ngo i t mua bán.ố ượ ạ ệ
c.Giá th c hi n.ự ệ
d. Th i gian đáo h n.ờ ạ
e.L phí quy n ch n: Giá mua quy n ch n.ệ ề ọ ề ọ
L phí quy n ch n do ng i mua quy n ch n tr cho ng i bán quy n ch n đệ ề ọ ườ ề ọ ả ườ ề ọ ể
đ i l y vi c ng i bán gánh ch u r i ro t giá cho ng i mua. L phí quy n ch nổ ấ ệ ườ ị ủ ỷ ườ ệ ề ọ
g m giá tr th c và giá tr th i gianồ ị ự ị ờ . Nó ch u nh h ng c a các nhân t : t giá traoị ả ưở ủ ố ỷ
ngay t giá th c hi n: Th i gian đáo h n: chên l ch lãi su t gi a hay đ ng ti n: Đỷ ự ệ ờ ạ ệ ấ ữ ồ ề ộ
n đ nh c a t giá h i đoái. Vi c xác đ nh “l phí quy n” có ý nghĩa quan tr ng, vì nóổ ị ủ ỷ ố ệ ị ệ ề ọ
có th bù đ p r i ro cho ng i bán, nh ng không quá cao v i ng i mua.ể ắ ủ ườ ư ớ ườ
H p đ ng quy n ch n đ c đ a ra nh m lo i tr các r i ro v t giá h i đoáiợ ồ ề ọ ượ ư ằ ạ ừ ủ ề ỷ ố
đ i v i ng i mua quy n ch n và là nghi p v kinh doanh đ i v i ng i kinh doanhố ớ ườ ề ọ ệ ụ ố ớ ườ
bán quy n. Nó tr thành m t công c tài chính phái sinh, đ c mua đi bán l i trên thề ở ộ ụ ượ ạ ị
tr ng. ườ
III. Phân tích mua quy n ch n mua, bán quy n ch n mua ngo i t :ề ọ ề ọ ạ ệ
1. Quy n ề ch nọ mua ngo i t : có 2 d ng quy n ch nạ ệ ạ ề ọ
ngo i t căn b n:ạ ệ ả
1.1. Mua quy n ch n mua:ề ọ
Ng i mua quy n ch n mua có quy n nh ng không b t bu c ph i th c hi nườ ề ọ ề ư ắ ộ ả ự ệ

quy n ề mua m t s ngo i t nh t đ nhộ ố ạ ệ ấ ị , theo m t t giá nh t đ nh, g i là giá quy nộ ỷ ấ ị ọ ề
ch n. Đ có đ c quy n ch n mua, ng i mua ọ ể ượ ề ọ ườ ph i tr m t kho n phíả ả ộ ả cho ng iườ
bán g i là phí ch n mua. Phí ch n mua ph i đ c thanh toán cho ng i bán t i th iọ ọ ọ ả ượ ườ ạ ờ
đi m ký k t h p đ ng mua quy n ch n mua, ngay sau đó ng i mua tr thành ng iể ế ợ ồ ề ọ ườ ở ườ
ti m năng thu l i nhu n n u giá ngo i t tăng lên trên m c quy n ch n c ng v iề ợ ậ ế ạ ệ ứ ề ọ ộ ớ
kho ng phí ch n mua.ả ọ
1.2. Bán quy n ch n mua:ề ọ
Ng iườ bán quy n ch n mua ề ọ nh n đ c m t kho n phíậ ượ ộ ả g i là phí bán quy nọ ề
ch n mua và ph i ọ ả luôn s n sàng bán m t s ngo i t nh t đ nhẵ ộ ố ạ ệ ấ ị v i m t t giá cớ ộ ỷ ố
đ nh đã đ c tho thu n tr c g i là giá quy n ch n cho ng i mua. N u t giáị ượ ả ậ ướ ọ ề ọ ườ ế ỷ
gi m thì ng i bán quy n ch n s thu đ c m t kho n lãi.ả ườ ề ọ ẽ ượ ộ ả
2. L i nhu n và r i ro h p đ ng quy n ch n mua ngoợ ậ ủ ợ ồ ề ọ ại
t .ệ
Options không ch cho phép nhà đ u t đón đ u xu th c a m t đ ng ti n màỉ ầ ư ầ ế ủ ộ ồ ề
nó còn cho phép gi i h n r i ro thua lớ ạ ủ ỗ và có th ki m đ c l i nhu n t options v iể ế ượ ợ ậ ừ ớ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
b t c bi n đ ng nào c a bi n đ ng giá: giá lên, giá gi m xu ng hay th m chí là giáấ ứ ế ộ ủ ế ộ ả ố ậ
không bi n đ ng.ế ộ
Quy n ch n mua có th đ c s d ng nh m t công c phòng ng a r i roề ọ ể ượ ử ụ ư ộ ụ ừ ủ
tăng giá. Ví d : m t doanh nghi p trong vòng 3 tháng t i ph i thanh toán m t sụ ộ ệ ớ ả ộ ố
l ng ngo i t l n, đ phòng ng a ngo i t lên giá, DN có th b ra m t kho n chiượ ạ ệ ớ ể ừ ạ ệ ể ỏ ộ ả
phí đ mua quy n ch n mua ngo i t đó giá th c hi n đúng v i giá mà DN mongể ề ọ ạ ệ ở ự ệ ớ
mu n, nh v y r i ro tăng giá đ i v i DN đó b tri t tiêu.ố ư ậ ủ ố ớ ị ệ
N u S > X, ng i mua quy n s th c hi n quy n mua tài s n c a mình vì khiế ườ ề ẽ ự ệ ề ả ủ
đó h s có l i nhu n là S - X – F (là chênh l ch gi a giá th tr ng so v i giá muaọ ẽ ợ ậ ệ ữ ị ườ ớ
theo h p đ ng và phí mua quy n ch n).ợ ồ ề ọ
N u S < X, ng i mua quy n s l a ch n ph ng án không th c hi n quy nế ườ ề ẽ ự ọ ươ ự ệ ề
mua. Ng i mua quy n s b l kho n phí F.ườ ề ẽ ị ỗ ả
Trong đó: S là giá giao ngay hi n tai, X là giá th c hi n.ệ ự ệ
Ví dụ: M t nhà nh p kh u Pháp mu n mua 100.000 AUD đ thanh toán ti n nh pộ ậ ẩ ố ể ề ậ

kh u trong tháng t i vì nhà nh p kh u d đoán r ng giá c a ngo i t này s tăng.ẩ ớ ậ ẩ ự ằ ủ ạ ệ ẽ
V i giá th c hi n: AUD/FRF=5.5550, phí quy n ch n 0.002 FRF/AUD, th i h n h pớ ự ệ ề ọ ờ ạ ợ
đ ng là 3 tháng theo ki u Châu Âu.ồ ể
Phân tích k t qu có th có c a h p đ ng mua quy n ch n mua:ế ả ể ủ ợ ồ ề ọ
AUD 5.5510 5.5530 5.5550 5.5570 5.5590 5.5610
Mua
AUD
giao ngay
555100 555300 555500 555700 555900 556100
-Th cự
hi n QCệ
-Phí giao
dich
-Th cự
hiên HD
200 200 200 200
555500
200
555500
200
555500
Lãi/lỗ -200 -200 -200 0 +200 +400
Tr ng h p mua quy n ch n muaườ ợ ề ọ : đ tránh r i ro, nhà nh p kh u mua m tể ủ ậ ẩ ộ
quy n ch n mua ngo i t vào th i đi m đáo h n ba tháng sau v i phí mua quy n làề ọ ạ ệ ờ ể ạ ớ ề
200 FRF và giá th c hi n là AUD/FRF=5.5550. Đ n th i đi m đáo h n, n u giá AUDự ệ ế ờ ể ạ ế
tăng lên, gi s AUD/FRF=5.5590 thì quy n ch n tr ng thái cao giá. Khi đó n uả ử ề ọ ở ạ ế
nhà nh p kh u th c hi n quy n ch n mua và mua đ ng AUD v i giáậ ẩ ự ệ ề ọ ồ ớ
AUD/FRF=5.5550 thì nhà nh p kh u thu đ c m t kho ng l i nhu n là 100.000 xậ ẩ ượ ộ ả ợ ậ
(5.5590-5.5550)= 400 FRF cao h n tr phí quy n ch n. N u ngày đáo h n t giá giaoơ ả ề ọ ế ạ ỷ
ngay gi m AUD/FRF=5.5520 thì quy n chon tr ng thái gi m giá, nhà nh p kh u sả ề ở ạ ả ậ ẩ ẽ

mua AUD giao ngay trên th tr ng giao ngay. N u giá AUD/FRF=5.5550 ho c th pị ườ ế ặ ấ
h n thì nhà nh p kh u không th c hi n quy n ch n và l 200 phí quy n ch n. N uơ ậ ẩ ự ệ ề ọ ỗ ề ọ ế
t giá giao ngay AUD/FRF trên 5.5570 thì nhà đ u t t o ra m t kho ng l i nhu nỷ ầ ư ạ ộ ả ợ ậ
không gi i h n.ớ ạ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
L i nhu n t vi c mua quy n ch n mua v i các giá giao ngay t i ngày đáoợ ậ ừ ệ ề ọ ớ ạ
h n:ạ
Tr ng h p bán quy n ch n muaườ ợ ề ọ : Khi t giá thanh toán nh h n 5.5550 thìỷ ỏ ơ
ng i mua không th c hi n quy n ch n mua c a mình, lúc này ng i bán ng i bánườ ự ệ ề ọ ủ ườ ườ
s thu đ c m t kho ng l i nhu n 200FRF phí quy n ch n. Trong tr ng h p t giáẽ ượ ộ ả ợ ậ ề ọ ườ ợ ỷ
giao ngay n m trong kho ng 5.5550 và 5.5570 ng i bán quy n ch n mua v n thuằ ả ườ ề ọ ẫ
đ c l i nhu n, khi t giá giao ngay trên 5.5570 thì ng i bán quy n ch n s m tượ ợ ậ ỷ ườ ề ọ ẽ ộ
kho ng l không gi i h n.ả ỗ ớ ạ
L i nhu n t vi c bán quy n ch n mua v i các giá giao ngay t i ngày đáoợ ậ ừ ệ ề ọ ớ ạ
h n:ạ
Giá AUD trong
th i gian hi u ờ ệ
l cự
-1.000
-2.000
-3.000
-4.000
5.5510 5.5530 5.550 5.5570 5.5590 5.5610
Giá th c ự
hi nệ
0
1.000
2.000
3.000
4.000

L i nhu n ợ ậ
không gi i h nớ ạ
Giá hòa v nố
Phí mua quy n ch nề ọ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
IV. Th c tr ng tri n khai options ngo i t c a các t ch c tài chính Vi t Namự ạ ể ạ ệ ủ ổ ứ ở ệ
trong th i gian qua:ờ
Trong th i gian qua, quy n ch n ngo i t làờ ề ọ ạ ệ công c phái sinhụ đ c thượ ị
tr ng đón nh n nhi u nh t do nh ng u đi m v n có c a nó trong b i c nh t giáườ ậ ề ấ ữ ư ể ố ủ ố ả ỷ
luôn tr ng thái tăng gi m liên t c. ở ạ ả ụ
1. Quy n ch nề ọ ngo i tạ ệ v i ngo i t :ớ ạ ệ
1.1. V phía ngân hàng tham gia:ề
Trong giai đo n thí đi m, các ngânạ ể hàng ch th c hi n đ c giao d ch quy nỉ ự ệ ượ ị ề
ch n ngo i t khi đã đ c phépọ ạ ệ ượ kinh doanh ngo i h i, v n t có t i thi u là 200 tạ ố ố ự ố ể ỷ
VNĐ kinh doanh ngo i t có lãi trong ít nh t 5 năm g n nh t và doanh s mua bánạ ệ ấ ầ ấ ố
ngo i t c a năm tr c t i thi u là 1 t USD. Ngoài ra, NHTM ph i l p ra quy trìnhạ ệ ủ ướ ố ể ỷ ả ậ
nghi p v quy n ch n ngo i t và trình cho th ng đ c ngân hàng nhà n c (NHNN)ệ ụ ề ọ ạ ệ ố ố ướ
ch p thu n b ng văn b n cho th c hi n thí đi m.ấ ậ ằ ả ự ệ ể
Theo công văn s 135/NHNN-QLNH, Eximbank là ngân hàng đ u tiên trong c n cố ầ ả ướ
đ c th c hi n thí đi m nghi p v quy n ch n ngo i t v i ngo i t . Sauượ ự ệ ể ệ ụ ề ọ ạ ệ ớ ạ ệ
đó, NHNN cho phép 7 ngân hàng th c hi n thí đi m nghi p v này: hai ngân hàngự ệ ể ệ ụ
n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam là Citibank, HSBC chi nhánh TPHCM và 5 ngânướ ạ ộ ạ ệ
hàng trong n c là BIDV, ACB, Vietcombank, ICB, và Argribank.ướ
1.2. Đ c đi m giao d ch:ặ ể ị
-1.000
-2.000
-3.000
-4.000
5.5510 5.5530 5.550 5.5570 5.5590 5.5610
Giá th c ự

hi nệ
0
1.000
2.000
3.000
4.000
L không ỗ
gi i h nớ ạ
Giá AUD trong
th i gian hi u ờ ệ
l cự
Giá hòa v nố
Phí mua quy n ch nề ọ
L i nhu n gi i ợ ậ ớ
h nạ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
Các doanh nghi p và cá nhân đ c quy n đ t mua hay đ t bán USD v i VNĐệ ượ ề ặ ặ ớ
thông qua m t t giá do khách hàng t ch n, đ c g i là t giá th c hi n. Đ c bi t,ộ ỷ ự ọ ượ ọ ỷ ự ệ ặ ệ
quy n ch n USD và VNĐ đáp ng cho c nhà nh p kh u và nhà xu t kh u trong đóề ọ ứ ả ậ ẩ ấ ẩ
quy n ch n mua áp d ng cho nhà nh p kh u và quy n ch n bán áp d ng cho nhàề ọ ụ ậ ẩ ề ọ ụ
xu t kh u.ấ ẩ
1.3. V doanh s giao d ch:ề ố ị
Tháng 6/2004, m c dù l i ích trong vi c s d ng các công c b o hi m r i roặ ợ ệ ử ụ ụ ả ể ủ
đã th y rõ nh m t nhu c u c p thi t, nh ng s l ng h p đ ng đ c ký k t chấ ư ộ ầ ấ ế ư ố ượ ợ ồ ượ ế ỉ
d ng l i con s 50 h p đ ng quy n ch n v i doanh s th c hi n h n 50 tri u USDừ ạ ố ợ ồ ề ọ ớ ố ự ệ ơ ệ
c a Eximbank ký v i các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u trong th i gian thíủ ớ ệ ấ ậ ẩ ờ
đi m nghi p v quy n ch n, còn 6 ngân hàng còn l i không ký đ c h p đ ng nào.ể ệ ụ ề ọ ạ ượ ợ ồ
T 2004 đ n 2007, m c dù không còn gi i h n v s l ngừ ế ặ ớ ạ ề ố ượ NHTM tham gia
giao d ch quy n ch n ngo i t v i ngo i t nh ng th c t ch t p trung vào chiị ề ọ ạ ệ ớ ạ ệ ư ự ế ỉ ậ
nhánh các ngân hàng n c ngoài nh HSBC hayướ ư Citibank và m t s ít NHTM Vi tộ ố ệ

Nam nh Eximbank, Techcombank, còn l i các ngân hàng v n không có giao d ch.ư ạ ẫ ị
V i nghi p v này, ch c ch n t ng lai s đ c m r ng b i khi đó VNĐ s có cớ ệ ụ ắ ắ ươ ẽ ượ ở ộ ở ẽ ơ
h i ti p c n v i th tr ng tài chính th gi i, qua đó kh ng đ nh v th c a VNĐ.ộ ế ậ ớ ị ườ ế ớ ẳ ị ị ế ủ
2. Quy n ch n ngo i t v i n i t (VNĐ):ề ọ ạ ệ ớ ộ ệ
2.1. V phía ngân hàng tham gia giao d ch:ề ị
Tháng 4/2005 NHNN Vi t Nam đã b t đ u tri n khai th c hi n thí đi m giao d chệ ắ ầ ể ự ệ ể ị
quy n ch n gi a ngo i t v i VNĐ. ACB là ngân hàng đ u tiên đ c thí đi mề ọ ữ ạ ệ ớ ầ ượ ể
nghi p v này, v i m c t i đa giá tr h p đ ng là 10 tri u USD và m c t i thi u làệ ụ ớ ứ ố ị ợ ồ ệ ứ ố ể
10.000 USD (quy đ i ngo i t khác t ng đ ng m c này cho quy n ch n giao d chổ ạ ệ ươ ươ ứ ề ọ ị
gi a các ngo i t khác và VNĐ).ữ ạ ệ
Ti p theo là ngân hàng Techcombank v i giá tr h p đ ng là 8 tri u USD-100.000ế ớ ị ợ ồ ệ
USD và ch đ c th c hi n v i quy n ch n Châu Âu. BIDV đ c phép thí đi m tỉ ượ ự ệ ớ ề ọ ượ ể ừ
ngày 22/8/2005 và k t đây không còn quy đ nh gi i h n cho giá tr h p đ ng quy nể ừ ị ớ ạ ị ợ ồ ề
ch n. Đ n tháng 5/2008, đã có 7 ngân hàng đ c phép th c hi n giao d ch quy nọ ế ượ ự ệ ị ề
ch n gi a ngo i t và VNĐ.ọ ữ ạ ệ
2.2. Đ c đi m giao d ch:ặ ể ị
Các NHTM ph i có đ án chi ti t quy trình nghi p v , ph ng ánả ề ế ệ ụ ươ phòng ng a r iừ ủ
ro, và đ c NHNN ch p nh n b ng văn b n. Quy đ nh v t giá th c hi n nh sau:ượ ấ ậ ằ ả ị ề ỉ ự ệ ư
• Đ i v i h p đ ng quy n ch n USD/VNĐ: t giá này không v t quá t giá kỳố ớ ợ ồ ề ọ ỷ ượ ỷ
h n USD/VNĐ cùng th i h n.ạ ờ ạ
• Đ i v i h p đ ng quy n ch n gi a ngo i t khác v i VNĐ: t giá do ngânố ớ ợ ồ ề ọ ữ ạ ệ ớ ỷ
hàng và khách hàng t th a thu n.ự ỏ ậ
2.3. Doanh s giao d ch:ố ị
Tuy đã đ c tri n khai t năm 2005 nh ng doanh s mua bán th c t c a cácượ ể ừ ư ố ự ế ủ
NHTM không đáng k . Vietcombank và Eximbank là haiể ngân hàng m nh v lĩnh v cạ ề ự
này nh ng doanh s ho t đ ng v n không cao: năm 2006-2007 Vietcombank ch đ tư ố ạ ộ ẫ ỉ ạ
kho ng 37,53 tri u USD (chi m ch a đ n 0,1% t ng doanh s giao d ch ngo i t ),ả ệ ế ư ế ổ ố ị ạ ệ
Eximbank đ t 128,12 tri u USD (chi m kho ng 0,8% trong t ng s giao d ch ngo iạ ệ ế ả ổ ố ị ạ
t ).ệ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị

Qua th c t trên, chúng ta th y r ng giao d ch quy n ch n gi a ngo i t và VNĐự ế ấ ằ ị ề ọ ữ ạ ệ
ch a phát tri n tuy nhiên đó là m t d u hi u đáng m ng góp ph n t o ti n đ cho sư ể ộ ấ ệ ừ ầ ạ ề ề ự
phát tri n sau này.ể
3. Đánh giá chung v th c tr ng s d ng options ngo i t Vi t Nam th iề ự ạ ử ụ ạ ệ ở ệ ờ
gian qua:
Vi t Nam, các nghi p v phái sinh nói chung và options nói riêng m i b tỞ ệ ệ ụ ớ ắ
đ u đ c s dùng t đ u nh ng năm 2000. Tuy nhiên, các nghi p v options này cònầ ượ ử ừ ầ ữ ệ ụ
mang tính thí đi m và đ n l . S l ng giao d ch c a các công c này còn h t s cể ơ ẻ ố ượ ị ủ ụ ế ứ
khiêm t n:ố
- V quy n ch n ngo i t : NHNN đã cho phép th c hi n thí đi m đ i v iề ề ọ ạ ệ ự ệ ể ố ớ
Eximbank, VIB, Vietcombank; ACB, BIDV, Techcombank, NHTMCP Quân đ i,ộ
nh ng doanh s v ho t đ ng này v n không đáng k so v i doanh s các ho t đ ngư ố ề ạ ộ ẫ ể ớ ố ạ ộ
truy n th ng. M c dù th tr ng các công c tài chính phái sinh, quy n ch n ngo i tề ố ặ ị ườ ụ ề ọ ạ ệ
đã hình thành Vi t Nam, nh ng còn r t nh bé và ch a ph bi n.ở ệ ư ấ ỏ ư ổ ế
Nh v y, đi m l i nh ng m c chính xu t hi n c a các công c phái sinh cũng như ậ ể ạ ữ ố ấ ệ ủ ụ ư
quy n ch n Vi t Nam, d nh n th y r ng nó ch a đ c th tr ng đón nh n nhề ọ ở ệ ễ ậ ấ ằ ư ượ ị ườ ậ ư
là m t công c không th thi u trong phòng ng a r i ro. Theo báo cáo t i h i th oộ ụ ể ế ừ ủ ạ ộ ả
khoa h c v “gi i pháp phát tri n th tr ng phái sinh Vi t Nam” năm 2007, doanhọ ề ả ể ị ườ ở ệ
s mua bán ngo i t trên th tr ng gi a các ngân hàng v i khách hàng ngày càngố ạ ệ ị ườ ữ ớ
tăng lên: Năm 2004 tăng 30%, t năm 2005-2007 trung bình tăng kho ng 20%/năm.ừ ả
Trong đó, các giao d ch giao ngay chi m t 90-95%, các giao d ch quy n ch n ngo iị ế ừ ị ề ọ ạ
t ch chi m t 1-5%, m t t tr ng r t nh .ệ ỉ ế ừ ộ ỉ ọ ấ ỏ
4. Thu n l i và khó khăn c a mua quy n ch n mua, bán quy n ch n mua:ậ ợ ủ ề ọ ề ọ
 Thu n l i:ậ ợ
Vi c phát tri n các nghi p v này không nh ng giúp các doanh nghi p hi u rõệ ể ệ ụ ữ ệ ể
h n đ ng th i áp d ng các công c options đ qu n lý r i ro mà còn là c h i c nhơ ồ ờ ụ ụ ể ả ủ ơ ộ ạ
tranh cho các NHTM đa d ng hóa s n ph m cung c p, đ ng th i đón tr c đ c nhuạ ả ẩ ấ ồ ờ ướ ượ
c u c p thi t trong vi c s d ng các công c này trong th i gian t i c a doanhầ ấ ế ệ ử ụ ụ ờ ớ ủ
nghi p.ệ
Doanh nghi p có thêm c h i l a ch n lo i hình giao d ch h i đoái phù h p v i m cệ ơ ộ ự ọ ạ ị ố ợ ớ ụ

tiêu kinh doanh c a mình, gi i quy t đ c mâu thu n gi a l i nhu n và r i ro. ủ ả ế ượ ẫ ữ ợ ậ ủ
Các doanh nghi p ngày càng quan tâm đ n phòng ng a r i ro t giá và s d ng cácệ ế ừ ủ ỷ ử ụ
s n ph m phái sinh nh quy n ch n ngo i t đ b o v chính mình. ả ẩ ư ề ọ ạ ệ ể ả ệ
 Khó khăn
Vi c đi u ch nh cũng nh ban hành các văn b n pháp lu t phù h p th tr ngệ ề ỉ ư ả ậ ợ ị ườ
còn nhi u khó khăn. Hi n nay v i m t s văn b n quy t đ nh vi c th c hi n cácề ệ ớ ộ ố ả ế ị ệ ự ệ
nghi p v mua bán ngo i t , hoán đ i lãi su t, quy n ch n ngo i t … v n ch a quyệ ụ ạ ệ ổ ấ ề ọ ạ ệ ẫ ư
đ nh rõ và h ng d n các t ch c tài chính và các nhà đ u t th c hi n quy n ch n,ị ướ ẫ ổ ứ ầ ư ự ệ ề ọ
đ c bi t là quy n ch n ngo i t .ặ ệ ề ọ ạ ệ
Trong xây d ng c s h t ng và công ngh : v n đ công ngh áp d ng cácự ơ ở ạ ầ ệ ấ ề ệ ụ
r t khác nhau, ch a t o nên s đ ng b v công nghấ ư ạ ự ồ ộ ề ệ
Ngu n nhân l c Vi t Nam ch a đ c chu n b k v ki n th c và kh năngồ ự ệ ư ượ ẩ ị ỹ ề ế ứ ả
chuyên môn.
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
Đ i v i các nhà đ u t : Chính s thi u hi u bi t v quy n ch n và kh năngố ớ ầ ư ự ế ể ế ề ề ọ ả
phân tích đã gây ra nhi u khó khăn và r i ro cho nhà đ u t , n u nhi u nhà đ u tề ủ ầ ư ế ề ầ ư
g p r i ro s gây ra nh ng b t n cho th tr ng. Ví d : mua m t h p đ ng optionsặ ủ ẽ ữ ấ ổ ị ườ ụ ộ ợ ồ
ngo i t đ b o v đ ng ti n thanh toán nhà đ u t có th g p r i ro l n n u khôngạ ệ ể ả ệ ồ ề ầ ư ể ặ ủ ớ ế
bi t d đoán t giá đúng theo xu h ng th tr ng.ế ự ỷ ướ ị ườ

GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
C. K T LU N:Ế Ậ
Th tr ng quy n ch n Vi t Nam m i ch đi m kh i đ u c a s phátị ườ ề ọ ở ệ ớ ỉ ở ể ớ ầ ủ ự
tri n. Quy n ch n ngo i t dù đã ra đ i g n 8 năm nh ng phát tri n r t ch m. Ho tể ề ọ ạ ệ ờ ầ ư ể ấ ậ ạ
đ ng cung c p d ch v quy n ch n c a các TCTC v n còn nh bé, ch a đ c sộ ấ ị ụ ề ọ ủ ẫ ỏ ư ượ ự
quan tâm đúng m c. ứ
Dù n n kinh t đã phát tri n đ n m c đ phù h p cho s ra đ i c a th tr ngề ế ể ế ứ ộ ợ ự ờ ủ ị ườ
quy n ch n, nh ng c s pháp lý cho th tr ng còn nhi u l h ng, khi m khuy t,ề ọ ư ơ ở ị ườ ề ỗ ổ ế ế
h t ng công ngh v n ch a th đáp ng đ c nhu c u phát tri n, ngu n nhân l cạ ầ ệ ẫ ư ể ứ ượ ầ ể ồ ự
cho th tr ng thì thi u và y u… Tuy nhiên, nh ng thu n l i cho vi c phát tri n thị ườ ế ế ữ ậ ợ ệ ể ị

tr ng này Vi t Nam là r t l n, khi nó nh n đ c s quan tâm ngày càng l n c aườ ở ệ ấ ớ ậ ượ ự ớ ủ
các nhà đ u t , các doanh nghi p, các TCTC cũng nh là c a các ban ngành Trungầ ư ệ ư ủ
ng.Ươ
Các c h i cũng ngày càng m ra khi các cam k t v gia nh p WTO, h i nh pơ ộ ở ế ề ậ ộ ậ
kinh t th gi i đang d n đ c th c thi, ti m năng phát tri n kinh t và TTTC v nế ế ớ ầ ượ ự ề ể ế ẫ
r t l n. M c dù còn nhi u khó khăn, h n ch t chính sách, pháp lu t nhà n c cũngấ ớ ặ ề ạ ế ừ ậ ướ
nh s y u kém c a các đ i t ng cung c p và s d ng quy n ch n, nh ng v iư ự ế ủ ố ượ ấ ử ụ ề ọ ư ớ
nh ng chính sách và gi i pháp phù h p, th tr ng quy n ch n nói chung và quy nữ ả ợ ị ườ ề ọ ề
ch n ngo i t nói riêng Vi t Nam s phát tri n m nh và v ng ch c trong t ng lai.ọ ạ ệ ở ệ ẽ ể ạ ữ ắ ươ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
D. BÀI T P V N D NG:Ậ Ậ Ụ
Ví d :ụ
Công ty nh p kh u ABC c a Hong Kong c n có 1.000.000 USD ậ ẩ ủ ầ để thanh
toán n trong 3 tháng t i. Đ ợ ớ ể đ mả b o có 1.000.000 USD thanh toán n ả ợ đúng
h n trong ạ đi u ki n d ề ệ ự đoán USD có kh nả ăng tăng giá thì ngay t bây gi côngừ ờ
ty ABC có th mua quy n ch n mua USD trên th trể ề ọ ị ngườ v i s ti n ớ ố ề đ mả b oả
là 0,02 HKD cho m i USD và t giá th c hi n USD/HKD = 5,6050. Ngoài raỗ ỷ ự ệ
không có thêm b t kỳ phí nào n a. H i công ty ABC nên làm th nào n u 3ấ ữ ỏ ế ế
tháng sau t giá th trỷ ị ngườ là:
a. USD/HKD = 5,6080
b. USD/HKD = 5,6020
c. USD/HKD = 5,6800
Bài gi i:ả
• S ti n Cty b ra đ mua 1.000.000USD:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6050 = 5.605.000 HKD
• S phí Cty b ra đ mua 1.000.000USD:ố ỏ ể
1.000.000 x 0,02 = 20.000HKD
• T ng s ti n mà Cty b ra đ mua đ c quy n mua 1.000.000USD:ổ ố ề ỏ ể ượ ề
5.605.000 + 20.000 = 5.625.000
a. USD/HKD = 5,6080

S ti n mà Cty b ra đ mua 1.000.000USD là:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6080 = 5.608.000 HKD
N u th c hi n h p đ ng Cty l :ế ự ệ ợ ồ ỗ
5.625.000 – 5.608.000 = 17.000 HKD < Phí
⇒ Cty th c hi n h p đ ng vì n u t b h p đ ng Cty s m t kho n phí muaự ệ ợ ồ ế ừ ỏ ợ ồ ẽ ấ ả
quy n đ n 20.000 HKD.ề ế
b. USD/HKD = 5,6020:
S ti n công ty ABC b ra đ mua 1.000.000 USD:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6020 = 5.602.000 HKD
N u th c hi n h p đ ng CTy s lế ự ệ ợ ồ ẽ ỗ
5.625.000 – 5.602.000 = 23.000 > Phí
⇒ Cty s t b h p đ ng đ gi i h n kho n l b ng v i kho n phí (20.000ẽ ừ ỏ ợ ồ ể ớ ạ ả ỗ ằ ớ ả
HKD) vì n u th c hi n HĐ Cty s l đ n 23.000 HKDế ự ệ ẽ ỗ ế
c. USD/HKD = 5,6800:
S ti n CTy ABC b ra đ mua 1 trđ USD là:ố ề ỏ ể
1.000.000 x 5,6800 = 5.680.000 HKD
N u th c hi n HĐ Cty s l i:ế ự ệ ẽ ờ
5.680.000 – 5.625.000 = 55.000 HKD
⇒ Cty s th c hi n HĐẽ ự ệ
GVHD: TR NG TH NHIƯƠ Ị
TRANG TÀI LI U Ệ THAM KH OẢ
1.Google.com.vn
2.Tailieu.vn
3.Baomoi.com.vn
4.Vneconomy.com.vn
5.Mof.gov.vn

×