Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Công Tác Quản Lý Bảo Trì Bảo Dưỡng Máy Móc Thiết Bị Tại Phân Xưởng Gò 2 - Nhà Máy 1 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thái Bình.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THNH PH H CH MINH

.+ẽ$/81771*+,3
1*ơ1+481/ộ&é1*1*+,3

&é1*7ẩ&481/ộ%275ẻ%2'1*0ẩ<0ẽ&
7+,7%7,3+ặ1;1**ẹ1+ơ0ẩ<
&é1*7<&3+1877+ẩ,%ẻ1+

*9+'7K6751*911$0
697+1*8<17+0,1+75,8
0669

SKL 0 0 7 8 0 0

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

CƠNG TÁC QUẢN LÝ BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG MÁY
MĨC THIẾT BỊ TẠI PHÂN XƯỞNG GÒ 2 - NHÀ MÁY
1 CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH


SVTH

: Nguyễn Thị Minh Triều

MSSV

: 17124217

Khố

: 2017

Ngành

: Quản lý cơng nghiệp

GVHD

: ThS. Trương Văn Nam

TP.HCM, Tháng 1 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên hướng dẫn

Trang i



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Giảng viên phản biện

Trang ii


LỜI CẢM ƠN
Khoảng thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp dù ngắn ngủi nhưng vô cùng ý nghĩa
đối với tác giả. Hai tháng để tác giả nhìn nhận lại toàn bộ kiến thức đã học, kỹ năng đã
trau dồi trong suốt bốn năm ngồi trên giảng đường đại học. Nhận thấy được tầm quan
trọng của kiến thức khi bước vào mơi trường làm việc cũng như những thiếu sót mà
bản thân cần phải trao dồi để tự tin bước trên con đường sắp tới.
Bên cạnh những nổ lực của bản thân, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ chỉ dẫn nhiệt
tình từ thầy cơ, bạn bè, các anh chị làm việc tại nhà máy 1 - công ty Cổ phần Đầu tư
Thái Bình.
Đầu tiên tác giả xin gửi đến Thầy Trương Văn Nam lời cảm ơn chân thành và lòng biết
ơn sâu sắc nhất, người đã tạo điều kiện cho tác giả thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu
tư Thái Bình. Đồng thời cũng là người giáo viên hướng dẫn, người luôn đồng hành,
chỉ dạy, đưa ra những nhận xét và góp ý đáng quý cho tác giả trong suốt khoảng thời
gian thực tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp. Một lần nữa cảm ơn thầy và chúc thầy
luôn dồi dào sức khỏe.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Quý thầy cô trong khoa Kinh tế Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức bổ ích, cần thiết
cho tác giả hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh chị trong Phòng CN –
TC & PTNL, Phòng Điều hành sản xuất, Phòng Quản trị tổng quát - Kinh tế tổng hợp,
cũng như các anh chị làm việc tại xưởng Gị 2, đã nhiệt tình giúp đỡ, giải đáp, cung
cấp thông tin cần thiết làm cơ sở để tác giả hồn thiện khóa luận tốt nghiệp này.
Một lần nữa xin cảm ơn Qúy thầy cơ, tồn bộ cán bộ nhân viên làm việc tại Nhà máy

1, Cơng ty Cổ Phần Đầu tư Thái Bình cũng như các bạn sinh viên cùng thực tập, giúp
đỡ nhau trong thời gian thực tập và hồn thành khóa luận tốt nghiệp vừa qua. Chúc
mọi người sức khỏe và thành công trong cuộc sống.
Tp. HCM, ngày …tháng…năm……
Sinh viên
Nguyễn Thị Minh Triều
Trang iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Giải thích

A

Availability (Khả năng hữu dụng)

BĐLĐ & CLLĐ

Biến động lao động và chất lượng lao động

BTP

Bán thành phẩm

CBQL

Cán bộ quản lý
Computerized Maintenace Management


CMMS

System (Hệ thống quản lý bảo trì bằng máy
tính)

DLT

Da lót tẩy

DTBD

Duy tu bảo dưỡng

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

MMTB

Máy móc thiết bị

NVBT

Nhân viên bảo trì

NVL

Nguyên vật liệu
overall equipment effectiveness (Chỉ số


OEE

thiết bị tổng thể)

PE

Performance efficiency (Hiệu suất)

PTTT

Phụ tùng thay thế

Q

Quality (Tỷ lệ chất lượng)

QC

Quality control (Kiểm sốt chất lượng)
Total Productive Maintenance (Bảo trì năng

TPM

suất tổng thể)

Trang iv


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Kết quả doanh thu từ năm 2015 -2019............................................................ 9
Bảng 3.1: Thống kê danh sách MMTB tại chuyền gò 6................................................ 31
Bảng 3.2: Thống kê số lượng lao động tại phân xưởng Gò 2 ....................................... 33
Bảng 3.3: Thống kê thâm niên làm việc tại phân xưởng gò 2....................................... 34
Bảng 3.4: Thống kê danh sách MMTB thay thế ........................................................... 36
Bảng 3.5: Thống kê danh sách MMTB chờ thanh lý .................................................... 37
Bảng 3.6: Thống kê thời gian sản xuất theo kế hoạch tại xưởng Gò 2 ......................... 41
Bảng 3.7: Thống kê thời gian ngừng máy tại chuyền 6 từ tháng 5-8/2020 ................... 42
Bảng 3.8: Tỷ lệ hữu dụng của MMTB tại chuyền 6, tháng 8/2020............................... 43
Bảng 3.9: Tỷ lệ hữu dụng của từng loại MMTB tại chuyền 6 từ tháng 5 – 8/2020 ...... 44
Bảng 3.10: Tỷ lệ hữu dụng của MMTB tại chuyền 6 từ tháng 5 – 8/2020 ................... 45
Bảng 3.11: Hiệu suất hoạt động của MMTB chuyền 6 ................................................. 46
Bảng 3.12: Tỷ lệ chất lượng của sản phẩm trên chuyền 6............................................. 47
Bảng 3.13: Chỉ số hiệu suất thiết bị tổng thể OEE ........................................................ 48
Bảng 3.14: So sánh chỉ số OEE của Nhà máy 1 và thế giới.......................................... 52
Bảng 4.1: Thống kê chi phí phát sinh do ngừng máy đột ngột ..................................... 55
Bảng 4.2: Danh sách MMTB đề xuất đầu tư mới ......................................................... 55
Bảng 4.3: Chi phí dự trù cho việc mua mới MMTB ..................................................... 57
Bảng 4.4: Lý lịch thiết bị ............................................................................................... 62
Bảng 4.5: Thống kê lỗi sản phẩm tại xưởng gò 2 trong tháng 8/2020 .......................... 66

Trang v


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức cơng ty ...................................................................................... 5
Hình 1.2: Lợi nhuận HĐKD giai đoạn 2016 – 2019 ....................................................... 9
Hình 1.3: Cơ cấu tổ chức nhà máy 1 ............................................................................. 11
Hình 1.4: Sơ đồ tổ chức Tổ bảo trì tại Nhà máy 1 ........................................................ 13
Hình 1.5: Mơ tả quy trình sản xuất tại nhà máy 1 ......................................................... 14

Hình 1.6: Sơ đồ tổ chức Tổ bảo trì tại Nhà máy 1 ........................................................ 14
Hình 2.1: Những mong đợi đối với bảo trì đang ngày càng tăng .................................. 17
Hình 2.2: Tảng băng chi phí bảo trì ............................................................................... 26
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình gị sản phẩm cơng đoạn 1 .................................................... 27
Hình 3.2: Sơ đồ quy trình gị sản phẩm cơng đoạn 2 .................................................... 28
Hình 3.3: Sơ đồ quy trình gị sản phẩm cơng đoạn 3 .................................................... 28
Hình 3.4: Măt bằng bố trí Phân xưởng Gị 2 ................................................................. 29
Hình 3.5: Biểu đố xếp loại MMTB phục vụ cho xưởng gò 2 ....................................... 30
Hình 3.6: Biểu đố xếp loại MMTB phục vụ cho chuyền 6 ........................................... 31
Hình 3.7: Sổ bảo dưỡng MMTB tại phân xưởng gị 2 .................................................. 33
Hình 3.8: Kho phụ tùng thay thế ................................................................................... 35
Hình 3.9: Sơ đồ quy trình sửa chữa và kiểm sốt DTBT MMTB ................................. 38
Hình 3.10: Biểu đồ biến động của chỉ số OEE từ tháng 5 – 8/2020 ............................. 48
Hình 3.11: Biểu đồ so sánh chỉ số OEE của Nhà máy 1 và thế giới ............................. 52
Hình 4.1: Hình ảnh MMTB cần mua mới ..................................................................... 56
Hình 4.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức các nhóm TPM ............................................................ 60
Hình 4.3: Thẻ TPM ........................................................................................................ 63
Hình 4.4: Lưu đồ đánh giá TPM cơ bản ........................................................................ 64
Hình 4.5: Biểu đồ Pareto thống kê số lỗi trong tháng 8/2020 ....................................... 66
Hình 4.6: Biểu đồ so sánh chỉ số OEE của Nhà máy 1 và thế giới ............................... 67
Hình 4.7: Giao diện phần mềm Vietsoft Ecomaint ....................................................... 71

Trang vi


MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ..........................................................i
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN............................................................ ii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................iv

DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................vi
MỤC LỤC .................................................................................................................... vii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
1. Lý do lựa chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3
5. Kết cấu các chương của báo cáo ............................................................................. 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY 1 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI
BÌNH ............................................................................................................................... 4
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu Tư Thái Bình .............................................. 4
1.1.1 Giới thiệu khái quát ....................................................................................... 4
1.1.2 Cơ cấu tổ chức ............................................................................................... 5
1.1.3 Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................... 5
1.1.4 Lĩnh vực hoạt động ........................................................................................ 6
1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh .................................................................... 9
1.1.6 Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi ............................................................ 10
1.2 Giới thiệu Nhà máy 1 - Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình .............................. 11
1.2.1 Cơ cấu tổ chức Nhà máy 1 - Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình ............... 11
1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban và bộ phận tại nhà máy .............. 11
1.2.3 Quy trình sản xuất ........................................................................................ 13
1.2.4 Sơ đồ tổ chức Tổ bảo trì tại Nhà máy 1 ....................................................... 14
1.2.4 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổ bảo trì ..................................... 15
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................. 16
2.1 Khái niệm bảo trì ................................................................................................. 16
2.2 Lịch sử bảo trì ..................................................................................................... 16
2.3 Các hình thức bảo trì ........................................................................................... 17
Trang vii



2.3.1 Phương pháp Bảo trì sự cố ........................................................................... 18
2.3.2 Bảo trì phịng ngừa....................................................................................... 18
2.4 Bảo trì năng suất tổng thể - TPM ........................................................................ 21
2.4.1 Hệ số thiết bị toàn bộ (OEE) ........................................................................ 22
2.4.2 Các tổn thất liên quan đến thiết bị .............................................................. 24
2.5 Chi phí bảo trì ...................................................................................................... 26
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC QUẢN LÝ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG
MMTB TẠI PHÂN XƯỞNG GỊ 2 NHÀ MÁY 1 CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
THÁI BÌNH ................................................................................................................... 27
3.1 Tình hình hoạt động sản xuất tại Phân xưởng Gò 2 ............................................ 27
3.1.1 Quy trình sản xuất giày tại Phân xưởng Gị 2 .............................................. 27
3.1.3 Bố trí mặt bằng tại Phân xưởng Gị 2 .......................................................... 29
3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác bảo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bị .......... 29
3.2.1 Quy trình cơng nghệ .................................................................................... 29
3.2.2 Máy móc thiết bị .......................................................................................... 30
2.2.3 Nguồn nhân lực ............................................................................................ 33
3.3 Hiện trạng cơng tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng MMTB tại xưởng gò 2 ............ 35
3.3.1 Kho phụ tùng ............................................................................................... 35
2.3.2 Quy trình sửa chữa và kiểm sốt DTBD MMTB ........................................ 38
3.4 Phân tích chỉ số thiết bị tổng thể OEE tại xưởng gò 2 ........................................ 39
3.4.1 Tỷ lệ hữu dụng của MMTB tại chuyền 6..................................................... 40
3.4.2 Hiệu suất và tỷ lệ chất lượng ....................................................................... 45
3.4.4 Chỉ số hiệu suất thiết bị tổng thể OEE ......................................................... 47
3.5 Đánh giá công tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng MMTB tại xưởng gị 2 ............... 49
3.5.1 Đánh giá chung ............................................................................................ 49
3.5.2 Đánh giá dựa trên chỉ số OEE ..................................................................... 51
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG MMTB TẠI PHÂN XƯỞNG GỊ 2 NHÀ MÁY 1
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH ............................................................. 54

4.1 Đề xuất giải pháp cho MMTB tại Phân xưởng Gò 2 .......................................... 54
4.2 Đề xuất giải pháp cho kế hoạch quản lý BTBD tại nhà máy 1 ........................... 58
4.3 Đề xuất giải pháp phát triển nguồn nhân lực tại nhà máy 1 ................................ 65
4.4 Các giải pháp khác .............................................................................................. 70
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 72

Trang viii


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 73
PHỤ LỤC ..........................................................................................................................

Trang ix


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Trong bối cảnh hội nhập của nền kinh tế thế giới, một số hiệp định thương mại
được ký kết như CPTTP, Việt Nam - EU đã dần mở ra cơ hội phát triển cho ngành da
giày Việt Nam, đặc biệt là thu hút vốn đầu tư và tạo nhiều thuận lợi cho việc xuất khẩu
hàng hóa sang thị trường EU và các nước tham gia hiệp định CPTTP. Tuy nhiên bên
cạnh những lợi ích do tồn cầu hóa mang lại thì phải đối mặt với sự cạnh tranh gây gắt
với các công ty cùng ngành trên thị trường thế giới. Tác động của cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0 cũng buộc các doang nghiệp ngành da giày phải thay đổi để theo kịp
với sự phát triển của thế giới.
Để thực hiện được điều đó, doanh nghiệp phải đề ra những chiến lược kinh doanh
và quản lý hiệu quả để đảm bảo cho việc sản xuất kinh doanh luôn diễn ra ổn định,
giảm thiểu được những tổn thất gây phát sinh chi chí trong quá trình sản xuất. Một
trong những vấn đề ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất chính là cơng tác bảo
trì, bảo dưỡng máy móc. Cơng tác bảo trì, bảo dưỡng hợp lý sẽ giúp doanh nghiệp tăng

khả năng sẵn sàng của máy móc thiết bị, đồng thời giảm thời gian ngừng máy từ đó
tránh được những gián đoạn trong quá trình sản xuất và đảm bảo cho lượng hàng hóa
cung ứng ra thị trường. Mặc dù triết lý bảo trì đã xuất hiện từ rất lâu tại các nước
phương Tây nhưng có thể thấy nó vẫn chưa được áp dụng rộng rãi tại các doanh
nghiệp Việt Nam. Một trong những phương pháp quản lý hiệu quả và được áp dụng
rộng rãi trên thế giới là bảo trì năng suất toàn diện (TPM). Thực hiện TPM nhầm mục
tiêu tối ưu hóa hiệu suất với hệ thống bảo dưỡng được thực hiện trong suốt vòng đời
của thiết bị, đồng thời kết hợp giữa công nhân vận hành máy và nhân viên bảo trì giúp
máy móc được giám sát chặt chẽ và thường xuyên. Ý thức cũng như sự hài lòng của
người lao động được nâng cao do được trao quyền nhiều hơn.
Nhà máy 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình chuyên sản xuất các sản phẩm
giày da. Việc hồn thiện cơng tác bảo trì, bảo dưỡng máy, móc thiết bị ln được
doanh nghiệp chú trọng, để đảm bảo cho việc hoạt động sản xuất diễn ra suôn sẽ, gia
tăng năng lực cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Tuy trên thực tế dù đã trang bị
MMTB hiện đại, công suất lớn nhầm giảm thiểu phần nào chi phí nhân cơng và gia
Trang 1


tăng năng suất hoạt động nhưng vấn đề rủi ro, trục trặc, hư hỏng máy móc vẫn chưa
kiểm sốt được do chiến lược bảo trì cịn nhiều hạn chế trong quá trình triển khai thực
hiện.
Theo số liệu thực tế thống kê của tác giả đối với máy gị gót tại xưởng gò 2 cho
thấy tỷ lệ hữu dụng, hiệu suất, tỷ lệ chất lượng lần lược là: 75.6%, 96.13%, 88%. Từ
đó suy ra chỉ số OEE của máy chỉ 63.9% thể hiện khả năng hoạt động của máy máy
móc chưa hiệu quả, chưa khai thác được tối đa năng suất của thiết bị
Với tất cả lý do trên, tác giả nhận thấy cần phải có cơng tác kiểm sốt liên tục và
đo lường chỉ số OEE để có cái nhìn tổng quan hơn về thực trạng của máy móc. Do đó
tác giả quyết định lựa chọn tìm hiểu về đề tài “Thực trạng và giải pháp hồn thiện
cơng tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bị tại phân xưởng Gị 2 Nhà máy
1 Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình” cho khóa luận tốt nghiệp của mình.


2. Mục tiêu nghiên cứu
• Tìm hiểu thực trạng cơng tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng MMTB tại Nhà máy 1
Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình.
• Đánh giá hiệu quả cơng tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng MMTB tại phân xưởng
Gị 2 - Nhà máy 1.
• Đưa ra đề xuất giúp nâng cao hiệu quả công tác quản lý bảo trì bảo dưỡng
MMTB tại xưởng Gị 2 - Nhà máy 1.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
• Đối tượng nghiên cứu: Q trình bảo trì MMTB khi xảy ra sự cố, kế hoạch duy
tu bảo dưỡng trang thiết bị, máy móc. Thực trạng cơng tác quản lý bảo trì, điều
động máy móc thiết bị khi có sự cố phát sinh, cơng tác lập kế hoạch duy tu bảo
dưỡng phân bổ MMTB tại phân xưởng Gò 2.
• Phạm vi nghiên cứu: Phân xưởng Gị 2 - Nhà máy1 - Cơng ty Cổ phần Đầu tư
Thái Bình

Trang 2


4. Phương pháp nghiên cứu
• Phương pháp thu thập số liệu: Tham khảo sách và tài liệu có liên quan, thu thập
số liệu thực tế tại tổ bảo trì, bộ phận sản xuất của nhà máy.
• Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Hỏi trực tiếp người hướng dẫn cũng như các
anh chị làm việc tại các phịng ban có liên quan về các vấn đề cần tìm hiểu.
• Phương pháp xử lý số liệu: Tổng hợp, so sánh, phân tích các số liệu thu thập
được từ đó đưa ra giải pháp thích hợp.

5. Kết cấu các chương của báo cáo
Nội dung báo cáo thực tập được trình bày trong ba chương:

Chương 1: Giới thiệu về Nhà máy 1 Công ty Cổ Phần Đầu tư Thái Bình.
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Chương 3: Thực trạng cơng tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng MMTB tại phân xưởng Gò
2 - Nhà máy 1 - Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình.
Chương 4: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý bảo trì, bảo dưỡng
MMTB tại phân xưởng Gị 2 - Nhà máy 1 - Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình.

Trang 3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY 1 CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu Tư Thái Bình
1.1.1 Giới thiệu khái quát
Tên: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình – TBS Group.
Tên giao dịch nước ngoài: Thai Binh Joint Stock Company.
Địa chỉ: Số 5A, Xa lộ Xuyên Á, Phường An Bình – TP. Dĩ An – Bình Dương.
Điện Thoại: (84-8) 37 241 241
Fax: (84-80) 38 960 223
Email:
Webside: www.TBSgroup.vn
Giấy phép thành lập: Số 106/GP.UB ngày 05 tháng 3 năm 1993.

Logo:
TBS Group là tập đồn cơng nghiệp đa ngành hoạt động trong nhiều lĩnh vực từ
sản xuất công nghiệp thời trang đến đầu tư tài chính. Qua hơn 30 năm trên hành trình
đổi mới và phát triển, TBS Group đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng
đầu, có uy tín nhất định trong khu vực cũng như quốc tế. Vượt qua nhiều khó khăn và
thách thức TBS Group đã từng bước tiến đến mức tăng trưởng cao nhất trong nhiều
năm qua. Đồng thời, đứng top 5 trong ngành sản xuất giày da và top 4 trong ngành sản

xuất túi xách tại Việt Nam.

Trang 4


1.1.2 Cơ cấu tổ chức

Hình 1.1: Sơ đồ tổ chức cơng ty
(Nguồn: Phịng Quản trị tổng qt – Kinh tế tổng hợp)
1.1.3 Lịch sử hình thành và phát triển
Thành lập từ năm 1989, trong quá trình hình thành đổi mới và khẳng định vị thế
trên thị trường TBS đã trải qua rất nhiều giai đoạn khó khăn và thử thách với những
cột móc ghi dấu sự trưởng thành của cơng ty qua từng giai đoạn, từng bước vững chắc
đưa các ngành công nghiệp Việt Nam tham gia sâu vào thị trường tồn cầu hóa.
Tiền tân của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình do một số cán bộ sỹ quan thuộc
trung đoàn 165, sư đoàn 7, quân khu 4, kết hợp với một số kỹ sư mới ra trường thành
lập năm 1989. Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình trước đây là Cơng ty TNHH Thái

Trang 5


Bình được thành lập theo quyết định số 141/GP – UB ngày 29/09/1992 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương. Ba người đồng đội Thuấn – Bích – Sơn cùng nhau bắt tay
lập nghiệp với khát vọng làm giàu trên quê hương.
Các giai đoạn phát triển của công ty:
Năm 1989: Ba nhà sáng lập Nguyễn Đức Thuấn- Cao Thanh Bích- Nguyễn Thanh Sơn
cùng nhau bắt tay lập nghiệp với khát vọng làm giàu trên quê hương.
Năm 1992: Dự án xây dựng “Nhà máy số 1” của TBS được phê duyệt và cấp phép
hoạt động.
Năm 1993: Kí kết thành cơng hợp đồng gia công đầu tiên 6 triệu đôi giày nữ.

Năm 1995: Nhà máy số 2 được xây dựng, với nhiêm vụ chuyên sản xuất giày thể thao.
Năm 1996: Kí hợp đồng với nhiều đối tác quốc tế là các thương hiệu giày uy tín trên
thế giới.
Năm 2002: Cán mốc sản lượng 5 triệu đôi giày.
Năm 2005: Tiếp nhận Huân chương Lao động hạng nhì. Cơng ty Giày Thái Bình chính
thức đổi tên trở thành Công ty Cổ phần đàu tư Thái Bình.
Năm 2007: Cán mốc sản lượng 10 triệu đơi giày.
Năm 2009: Bằng khen Doanh nghiệp tiêu biểu ngành Dệt May & Da Giày Việt Nam
do Bộ Công thương trao tặng. Bằng khen Top 5 doanh nghiệp tiêu biểu toàn diện
ngành Da Giày Việt Nam năm 2009.
Năm 2011: Thành lập nhà máy Túi xách đầu tiên.
Năm 2013: Cán mốc sản lượng 16 triệu đôi giày.
Năm 2014: Vinh dự tiếp nhận cờ thi đua của Chính phủ và Huân Chương Lao Động
Hạng I. Cán mốc sản lượng 21 triệu đôi giày và 10 triệu túi xách
1.1.4 Lĩnh vực hoạt động
TBS tập trung đầu tư và phát triển 6 ngành trụ cột chính, bao gồm: Sản xuất
Cơng nghiệp túi xách, Đầu tư – Kinh doanh – Quản lý bất động sản và hạ tầng công
nghiệp, Cảng và logictis, Thương mại & dịch vụ. Mỗi ngành đều có một thế mạnh
riêng, đạt được thành tựu đáng kể và góp phần to lớn vào thành công cũng như con
đường phát triển của TBS.
Trang 6




Sản xuất công nghiệp Da giày: Trong

hơn 30 năm hoạt động, Sản xuất giày là một
trong những lĩnh vực thành công nhất của
TBS. Tất cả đều nhờ vào năng lực sản xuất

quy mô lớn, năng lực của đội ngũ cán bộ
công nhân viên ngày càng được nâng cao
cùng chất lượng sản phẩm đáng tin cậy.
Hiện nay, TBS được biết đến là một trong những doanh nghiệp đi đầu trong ngành sản
xuất da giày tại thị trường Việt Nam, TBS đang sở hữu số lượng lớn máy móc, cơng
nghệ hiện đại cùng với quy mô sản xuất trải dài khắp các tỉnh thành trên cả nước, là
một trong những đối tác quen thuộc của nhiều thương hiệu có tên tuổi lớn trên thị
trường thế giới như: Skechers, Decathlon và Wolverine. Chiến lược sản phẩm là tập
trung chủ yếu vào các dòng sản phẩm giày casual, water proof, work shoes, injection
và giày thể thao các loại.


Sản xuất công nghiệp túi xách: Với mục tiêu trở thành doanh nghiệp sản xuất

túi xách có chất lượng cao và có qui mơ lớn nhất tại Việt nam, một trong 10 nhà sản
xuất túi xách ba lơ lớn trên thế giới, góp phần đưa Việt nam trở thành quốc gia sản
xuất túi xách ba lô hàng đầu trong khu vực. TBS
đã lập ra chiến lược sản xuất tập trung vào các
dịng sản phẩm chính là túi xách cao cấp cho nữ,
túi xách nam, ví nam nữ, balo, túi du lịch. Với lợi
thế về đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, có kinh
nghiệm lâu năm trong việc sản xuất sản phẩm thời
trang, cơ sở hạ tầng hiện đại, tiêu chuẩn cao cùng
với hệ thống quản lý SAP nên dù tồn tại trong
thời gian khá ngắn, nhưng tốc độ phát triển của ngành sản xuất Túi xách tại TBS đã
tạo được ấn tượng mạnh mẽ và dần tiếp cận những thương hiệu lớn, tạo được sự tín
nhiệm của khách hàng. Hiên nay, TBS là đối tác đáng tin cậy của các nhãn hàng thời
trang có tên tuổi trên thế giới như Vera Bradley, Decathlon, Tory Burch, Titleist,
Coach …


Trang 7




DT – KD – QL bất động sản và hạ tầng CN: Chuyên đầu tư phát triển và thi

công các cơng trình xây dựng khu cơng nghiệp, các dịch vụ hạ tầng, dân dụng và các
dự án bất động sản khác.


Cảng và Logictis: Đặt tại trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt

Nam, với vị trí địa lý thuận lợi ICD TBS Tân
Vạn trở thành trung tâm cung cấp các dịch vụ
kho vận và logistics đa dạng, phục vụ cho các
khách hàng có nhu cầu phát triển và mở rộng
kinh doanh, dịch vụ logictis trong nước và ra
nhiều nước trên thế. Các hoạt động dịch vụ
chủ yếu: Điểm thông quan nội địa (ICD), dịch
vụ cho thuê kho, bãi, lưu kho, lưu container,
quản lý kho, xử lý các thủ tục hải quan, giao
nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, dịch vụ tiện ích kho, bãi, dịch vụ kiểm sốt an ninh,
các dịch vụ giá trị gia tăng khác. ICD TBS Tân Vạn tự hào là sự lựa chọn đáng tin cậy
của các khách hàng lớn và có uy tín trong nước và trên thế giới. Tự hào được hợp tác
với: YUSEN Logistics, GEODIS WILSON, EXPEDITORS, DHL Supply Chain,
DULOS International, APL Logistics DHL Forwarding …


Du lịch: Xây dựng và phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp kết hợp với các


dịch vụ giải trí như chuỗi sân gơn và các nhà hàng tại Việt Nam và phát triển ra khu
vực Đông Nam Á.


Thương mại và dịch vụ: Với uy

tín sẵn có, cùng với năng lực phân tích
và đầu tư tìm hiểu thị trường bán lẻ,
TBS Sport cho thấy sự chuyên nghiệp
trong hoat động phân phối sản phẩm
giày và túi xách, trở thành thương hiệu
thời trang bán lẻ uy tín va chất lượng
hàng đầu tại Việt Nam. Trong 7 năm
liên tiếp TBS duy trì độc quyền bán lẻ thương hiệu ECCO với 16 cửa hàng trên toàn
quốc, đưa ECCO trở thành thương hiệu giày comfort hàng đầu tại Việt Nam. Vào cuối
Trang 8


năm 2015 một nhãn hiệu thời trang có tên tuổi khác là Cole Haan, đến từ Mỹ, đã được
TBS Sport chính thức đưa vào thị trường Việt Nam bằng việc khai trương cửa hàng
đầu tiên tại Quận 7, đây đồng thời cũng chính là cửa hàng lớn nhất Châu Á của Cole
Haan hiện nay.
1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh
Bảng 1.1: Kết quả doanh thu từ năm 2015 -2019
Đơn vị: 1.000.000 đồng
Chỉ tiêu
1. Doanh thu thuần 
bán hàng
2. Doanh thu tài chính


2015

2016

Năm
2017

2018

2019

3.156.485 3.216.485 3.795.452 4.250.907 5.101.088
20.001

20.001

23.601

26.433

31.72

3. Tổng chi phí bán 
hàng & quản lý

2.809.019 2.811.019 3.317.002 3.715.043 4.458.051

- Giá vốn hàng bán


2.709.197 2.709.197 3.196.852 3.580.475 4.296.570

- Chi phí bán hàng

23.637

23.637

27.892

31.239

37.486

- Chi phí tài chính
- Chi phí QLDN
Lợi nhuận HĐKD

34.547
41.638
367.467

34.547
43.638
425.467

40.765
51.493
502.051


45.657
57.672
562.297

54.789
69.206
674.757

(Nguồn: Phịng Quản trị tổng qt, Kinh tế tổng hợp)

Hình 1.2: Lợi nhuận HĐKD giai đoạn 2016 – 2019
(Nguồn: Tổng hợp của tác giả)
Nhận xét: Từ biểu đồ và bảng số liệu trên ta có thể thấy được TBS Group đang ngày
một phát triển với doanh thu tăng đều hằng năm. Tổng doang thu năm 2019 đạt hơn 5
Trang 9


nghìn 1 trăm tỷ với mức lợi nhuận là 674.757 tỷ đồng tăng 20% so với năm 2018 và
gấp 1.8 lần so với cuối năm 2015. Tuy nhiên, bên cạnh lợi nhuận cũng có thể thấy chi
phí tăng đáng kể qua các năm do mở rộng quy mô và đầu tư máy móc thiết bị mới.
Điều đó cho thấy TBS đang ngày một lớn mạnh với quy mô rộng trải khắp các lĩnh
vực cùng với sự hội nhập mạnh mẽ vào thị trường thế giới đã góp phần đẩy nhanh sự
tiến bộ đối với TBS nói riêng và ngành cơng nghiệp Việt Nam nói chung.
1.1.6 Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi
➢ Tầm nhìn
Bằng khát vọng và ý chí quyết tâm mạnh mẽ, cùng với tầm nhìn chiến lược vững
chắc của ban lãnh đạo và tinh thần ham học hỏi, không ngừng đổi mới sáng tạo của
một đội ngũ nhân viên, phấn đấu đến năm 2025, TBS sẽ từng bước đánh dấu sự
chuyển mình phát triển lớn mạnh trở thành cơng ty đa ngành uy tín hàng đầu tại Việt
Nam và trong khu vực, mang trong mình đẳng cấp quốc tế, thể hiện tầm vóc, trí tuệ và

niềm tự hào Việt Nam trên thế giới.
➢ Sứ mệnh
Đầu tư, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển
cho ngành công nghiệp Việt Nam tạo thuận lợi giúp tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị
tồn cầu.
Ln cải tiến, sáng tạo, tận tâm đồng hành cùng phát triển lớn mạnh và gắn trách
nhiệm doanh nghiệp với lợi ích của cộng đồng, xã hội, luôn mang đến sự tin tưởng, an
tâm cho khách hàng, đối tác và nhân viên.
➢ Giá trị cốt lõi
Chú trọng đầu tư phát triển nguồn nhân lực, bởi nguồn nhân lực là tài sản quý
giá, là vũ khí chiến lược dài hạn, lực lượng tiên phong góp phần làm nên sự thành
công và phát triển bền vững cho doanh nghiệp. Luôn đồng hành chia sẽ hỗ trợ và tạo
điều kiện nhân viên phát triển trên con đường sự nghiệp, luôn đặc lợi ích của khách
hàng, đối tác lên hàng đầu. Có trách nhiệm với đất nước, cộng đồng, xã hội và người
lao động góp phần làm cho cuộc sống, cho xã hội tốt đẹp hơn. Luôn không ngừng đổi
mới sáng tạo làm nền tảng vững chắc cho con đường phát triển và vươn lên đổi mới.

Trang 10


1.2 Giới thiệu Nhà máy 1 - Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
1.2.1 Cơ cấu tổ chức Nhà máy 1 - Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Giám đốc nhà máy 1

P.GĐ. Gị

P.GĐ. May

Q.PGĐ Điều hành
sản xuất


TP.PCNTC&PTNL

PX may 1



PQĐ

PX gị 1



PQĐ

BP.QTTQKTTH

PX may 2



PQĐ

PX gị 2



PQĐ

Hình 1.3: Cơ cấu tổ chức nhà máy 1

(Nguồn:Phòng QTTQ - KTTH)
1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban và bộ phận tại nhà máy
Giám đốc nhà máy: là người giữ vị trí cao nhất trong nhà máy, chịu tồn bộ trách
nhiệm điều hành, kiểm soát cũng như phê duyệt các phương án được đề ra nhầm cải
tiến quy trình sản xuất tại nhà máy. Đồng thời cũng là người quyết định các hoạt động
liên quan đến máy móc, trang thiết bị và bố trí mặt bằng tại nhà máy. Ngồi ra còn
phải lên kế hoạch tổ chức kiểm tra, giám sát, đơn đốc nhân viên nhầm đảm bảo hồn
thành cơng việc đúng tiến độ được giao giúp cho năng suất cũng như chất lượng lao
động được duy trì ổn định.
Phó giám đốc: Để quá trình sản xuất được quản lý chặt chẽ cần 1 PGĐ may và
1PGĐ gị. Có nhiệm vụ hỗ trợ giám đốc điều hành quản lý và lập kế hoạch sản xuất,
quy trình sản xuất theo đúng quy trình cơng nghệ. Trao đổi thảo luận với giám đốc để
đưa ra những phương án giải quyết, chính sách hoạt động phù hợp phù hợp với cơng ty.
Có quyền điều hành thay thế và đưa ra quyết định nếu có sự vắng mặt của giám đốc.
Trang 11


TP.PCN - TC&PTNL (Phịng triển khai cơng nghệ, tổ chức và phát triển nguồn
nhân lực nhân lực): Nghiên cứu phát triển và áp dụng công nghệ kỹ thuật và sản xuất,
đổi mới cơng nghệ, thực hiện triển khai quy trình công nghệ cho nhà máy. Căn cứ hợp
đồng sản xuất và gia công sản phẩm để lập phương án kỹ thuật, khảo sát, lên danh
mục, hạng mục cung cấp cho Phòng Quản trị tổng quát – Kinh tế tổng hợp để xây
dựng giá thành sản phẩm. Quản lý và kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị sản xuất hoàn
thiện các mặt hàng, sản phẩm theo đúng khn mẫu, quy trình kỹ thuật và bảng thiết
kế theo đúng như những quy định trong hợp đồng từ khi đưa vào sản xuất cho tới khi
xuất xưởng. Đồng thời quản lý, xây dựng các kế hoạch phát triển nguồn nhân lực cho
công ty.
Q.PGĐ điều hành sản xuất: Tham mưu cho Ban lãnh đạo nhà máy xây dựng các
kế hoạch sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn. Nhận kế hoạch từ Tổng công ty và
tiến hành điều phối NVL. Lập kế hoạch sản xuất cũng như giao chỉ tiêu và theo dõi

tiến độ sản xuất, xuất hàng của từng mã giày căn cứ trên năng lực của từng phân
xưởng, lực lượng lao động, khả năng sẳn sàng của máy móc, trang thiết bị hiện tại ở
nhà xưởng cũng như tổng kho máy móc thiết bị.
BP.QTTQ-KTTH (Phịng Quản trị tổng qt – Kinh tế tổng hợp): Chịu trách
nhiệm tiếp nhận các vấn đề, kiến nghị từ các cấp lãnh đạo đưa ra. Tham mưu, giúp
giám đốc nhà máy trong công tác xây dựng định hướng, chiến lược phát triển, kế
hoạch sản xuất kinh doanh. Thực hiện thống kê tổng hợp, điều độ sản xuất, lập dự toán,
quản lý hợp đồng và giải quyết các hợp đồng gia công sản xuất. Phối hợp với phòng
TP.PCN - TC&PTNL quản lý về lương thưởng, phúc lợi của cán bộ, công nhân viên
tại nhà máy.
Quản đốc phân xưởng: Là người chịu trách nhiệm điều hành tất cả hoạt động
tại xưởng sản xuất của nhà máy, đảm bảo kế hoạch được hồn thành chuẩn xát. Tổ
chức phân cơng công việc, đôn đốc, hướng dẫn công nhân trong ca sản xuất đảm bảo
hoàn thành đúng tiến độ, đáp ứng u cầu chất lượng. Bên cạnh đó cịn phải đảm bảo
cơng nhân thực hiện đúng quy định về an tồn trong lao động, vệ sinh cơng nghiệp,
phịng chống các sự cố cháy nổ,…Phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố phát sinh về
máy móc, con người trong ca làm việc.

Trang 12


Phó quản đốc phân xưởng: Hỗ trợ quản đốc điều hành phân xưởng, xây dựng
kế hoạch sản xuất định kỳ hàng tháng/ quý để trình cấp trên phê duyệt. Hỗ trợ quản
đốc giám sát, đơn đốc các nhóm cơng nhân trong công việc. Thông báo kịp thời những
phát sinh về, thiết bị, chất lượng, năng suất lao động,… cho quản đốc để có hướng giải
quyết hiệu quả và kịp thời.
1.2.3 Quy trình sản xuất
Đơn hàng
chi tiết


May

Đóng gói

Gị

Đạt
Tồn kho

Kiểm
tra

Vật tư

Khơng
Đạt

Bồi dán
Da

Đạt

Chặt

CB CCDC-TB

PU

Chi tiết
chính


CB VT

Mesh

Chi tiết
phụ

Đạt

Cơng đ ạn 3

Lót
Chịu lực

Đạt

Thêu

Cơng đ ạn 2

In lụa

Phân hàng

Ép

Đạt

Đạt


Lạng,
cán

Công đ ạn 1

May CB

May mũ giày
May HT

Không
Đạt

Kiểm
tra

Đạt
CB VT


Đạt

Gị

CB VT
phom
CB VT
đế


Hình 1.4: Sơ đồ tổ chức Tổ bảo trì tại Nhà máy 1
(Nguồn: Phịng Quản trị tổng qt – Kinh tế tổng hợp)

Trang 13


Lên đơn hàng chi
tiết và nhu cầu vật
tư cho phân
xưởng May & Gò.

Vật tư được
chuyển về từ tổng
kho và khu bồi
dán.

Nguyên vật liệu
chuẩn bị may
được chặt thành
các chi tiết chính
và phụ.

Các chi tiết được
phân loại và thêu,
in, ép... tùy yêu
cầu của mã giày.

Các nguyên vật
liệu chuyển tới
chuyền may thực

hiện may mũ
giày.

Mũ giày được
kiểm tra chất
lượng

Mũ giày đạt
chuẩn cùng đế và
phom chuyển đến
xưởng Gị.

Đơi giày hồn
chỉnh được kiểm
tra lần cuối.

Đóng gói giày và
đưa vào kho thành
phẩm, xuất đi cho
khách hàng.

Hình 1.5: Mơ tả quy trình sản xuất tại nhà máy 1
(Nguồn: Phòng TCN-TC & PTNL)
1.2.4 Sơ đồ tổ chức Tổ bảo trì tại Nhà máy 1
Trưởng phịng CNTB &
CT KV

Trưởng Team DTBD

Tổ trưởng DTBD

May - Gị
NV bảo trì khối may

NV bảo trì khối gị

Hình 1.6: Sơ đồ tổ chức Tổ bảo trì tại Nhà máy 1
(Nguồn: Phịng CN - TC & PTNL)
Tổ bảo trì nằm dưới sự quản lý của phịng Triển khai công nghệ tổ chức và phát
triển nguồn nhân lực. Trong đó được sự điều hành trực tiếp của Trưởng phịng Cơng
nghệ Thiết bị và Cải tiến khu vực. Bên dưới có Trưởng team DTBD chịu trách nhiệm
Trang 14


×