SYSTEM SEQUENCE DIAGRAM
Use-Case
Kịch bản của Use-Case
Đăng Nhập
1.Nhân viên tiến hành đăng nhập vào hệ thống.
2.Hệ thống yêu cầu nhân viên nhập Username và Password.
3.Nhân viên nhập vào Username và Password. Nhấn nút login để đăng nhập.
4.Hệ thống so sánh sự trùng khớp giữa User,Pass mà nhân viên nhập vào với
User và Pass đã lưu trong hệ thống. Nếu khớp thì Xuất ra thông báo đăng
nhập thành công, và cho phép nhân viên sử dụng các chức năng.
Ngược lại, lặp lại bước 2,3,4 cho đến khi đăng nhập thành công.
Diagram
Phân Phòng
1.Nhân viên mở chức năng phân phòng cho Sinh Viên.
2.Hệ thống yêu cầu nhân viên cung cấp dữ liệu về sinh viên.
3.Nhân viên nhập dữ liệu về các sinh viên.
4.Hệ thống yêu cầu thiết lập các điều kiện để phân phòng.
5.Nhân viên nhập vào các điều kiện để phân phòng.
6.Hệ thống tiến hành sắp xếp sinh viên theo thuật toán và đưa ra sơ đồ sắp
xếp cho nhân viên.
7.Nhân viên có thể chỉnh sửa sơ đồ này lại.
8.Hệ thống lưu lại sơ đồ và xuất ra file hoặc giấy (in ra). Hệ thống đóng form
phân phòng lại.
Báo cáo tình hình vi phạm nội qui.
1.Nhân viên mở chức năng lập báo cáo tình hình vi phạm nội quy.
2.Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin: thán lập báo cáo, khu nhà cần lập báo
cáo.
3.Nhân viên nhập vào các thông tin.
4.Hệ thống preview ra báo cáo.
5.Nhân viên xem và có thể chỉnh sửa (Yes/No).
6.Hệ thống lưu báo cáo vào Cơ sở dữ liệu, in ra và đóng form lại. Kết thúc
tiến trình.
Báo cáo tình hình cơ sở vật chất.
1.Nhân viên mở chức năng lập báo cáo tình hình cơ sở vật chất.
2. Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin: tháng lập báo báo, khu nhà cần lập
báo cáo (hoặc cho toàn ktx).
3.Nhân viên nhập các thông tin theo yêu cầu.
4.Hệ thống preview báo cáo cho nhân viên xem.
5.Nhân viên có thể chỉnh sửa báo cáo.
6.Hệ thống lưu báo cáo vào cơ sở dữ liệu và in ra (file), đóng form lại. Kết
thúc tiến trình.
SYSTEM OPERATION
1.Đăng nhập:
System
operation
name
Input Output
Đăng nhập Username,password cấp 1 Bool(true,false)
Lấy lại mật khẩu Username,password cấp 2 Char(mật khẩu cấp 1)
2.Quản lý sinh viên:
System operation name Input Output
Thêm sinh viên Sinh Viên bool
Xóa Sinh Viên Sinh Viên bool
Cập nhật Sinh Viên Sinh viên,thông tin cập nhật bool
Tra cứu Sinh Viên Thông tin (Tên,MSSV…) Sinh Viên
Thêm Sinh Viên vào phòng Phòng,Sinh Viên bool
Đưa Sinh Viên ra khỏi phòng Phòng,Sinh Viên bool
Chuyển phòng cho Sinh Viên Phòng,Sinh Viên bool
3.Quản lý phòng ở:
System operation name Input Output
Tra cứu phòng Thông tin (mã phòng,…) Phòng
Cập nhật thông tin phòng Phòng,thông tin cập nhật bool
Tính tiền điện nước Giá,số điện,số nước Double
4.Quản lý tài khoản:
System operation name Input Output
Xóa tài khoản Tài khoản(username) bool
Thêm tài khoản Username,password bool
Cập nhật tài khoản Username,thông tin cập nhật bool
OPERATION CONTRACTS
Operation DangNhap(userName: String, password: String)
Cross Reference Use Cases : Đăng Nhập
PreCondition Không có.
PostCondititon - Quyền hạn truy cập được cập nhật.
Operation PhanPhong(sinhVien: SinhVien , dieuKien : DieuKien)
Cross Reference Use Cases : Phân Phòng
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Phân Phòng.
PostCondititon - Thông tin về phòng ở của nhân viên được cập nhật
- Sơ đồ bố trí phòng ở của sinh viên được cập nhật.
Operation BaoCaoViPhamNoiQui(ngayThang : DateTime, khuNha : Khu)
Cross Reference Use Cases : Báo Cáo Tình Hình Vi Phạm Nội Qui
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Báo Cáo Vi Phạm Nội Qui.
PostCondititon - Báo cáo được thêm mới hoặc cập nhật (nếu có).
Operation BaoCaoCoSoVatChat(ngayThang : DateTime, khuNha : Khu)
Cross Reference Use Cases : Báo Cáo Tình Hình Cơ Sở Vật Chất
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Báo Cáo Cơ Sở Vật Chất.
PostCondititon - Báo cáo được thêm mới hoặc cập nhật (nếu có).
Operation BaoCaoDienNuoc(ngayThang : DateTime, khuNha : Khu)
Cross Reference Use Cases : Báo Cáo Điện Nước
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Báo Cáo Điện Nước.
PostCondititon - Báo cáo được thêm mới hoặc cập nhật (nếu có).
Operation BaoCaoThongKeSinhVienRaVao(ngayThang : DateTime, khuNha : Khu)
Cross Reference Use Cases : Báo Cáo Thống Kê Sinh Viên Ra Vào
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Báo Cáo Thống Kê Sinh Viên Ra
Vào.
PostCondititon - Báo cáo được thêm mới hoặc cập nhật (nếu có).
Operation ThemSinhVien ( sinhVien : SinhVien)
Cross Reference Use Cases : Thêm Sinh Viên
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Thêm Sinh Viên.
- Thông tin sinh viên chưa tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin sinh viên được thêm vào trong hệ thống.
Operation XoaSinhVien ( maSo : Interger)
Cross Reference Use Cases : Xóa Sinh Viên
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Xóa Sinh Viên.
- Thông tin sinh viên đã tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin Tình Trạng Sinh Viên được cập nhật.
Operation CapNhatThongTinSinhVien( sinhVien : SinhVien)
Cross Reference Use Cases : Cập Nhật Thông Tin Sinh Viên
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Cập Nhật Thông Tin Sinh Viên.
- Thông tin sinh viên đã tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin Sinh Viên được cập nhật.
Operation TraCuuSinhVien( tieuChi : TieuChi)
Cross Reference Use Cases : Tra Cứu Sinh Viên
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Tra Cứu Sinh Viên.
PostCondititon Không có.
Operation DuaSinhVienVaoPhong( sinhVien: SinhVien)
Cross Reference Use Cases : Đưa Sinh Viên Vào Phòng
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Đưa Sinh Viên Vào Phòng.
- Sinh Viên cần thực hiện chức năng đã được chọn
PostCondititon - Cập lại thông tin về phòng cho Sinh Viên.
Operation ChuyenPhong( sinhVien1: SinhVien, sinhVien2 : SinhVien)
Cross Reference Use Cases : Chuyển Phòng
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Chuyển Phòng
- Ít nhất tồn tại 1 sinh viên được chọn
PostCondititon - Cập lại thông tin về phòng cho Sinh Viên.
Operation TinhTienDienNuoc(phong : Phong)
Cross Reference Use Cases : Tính Tiền Điện Nước.
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Tính Tiền Điện Nước
PostCondititon - Thông tin điện nước được lưu vào cơ sở dữ liệu.
Operation ThemKhuNha(khuNha: Khu)
Cross Reference Use Cases : Thêm Khu Nhà
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Thêm Khu Nhà.
- Thông tin về khu nhà chưa tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin về khu nhà được đưa vào cơ sở dữ liệu.
Operation XoaKhuNha(khuNhaId: Interger)
Cross Reference Use Cases : Xóa Khu Nhà
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Xóa Khu Nhà.
- Thông tin về khu nhà đã tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin về khu nhà được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Operation CapNhatKhuNha(khuNha : Khu)
Cross Reference Use Cases : Cập Nhật Khu Nhà
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Cập Nhật Khu Nhà.
- Thông tin về khu nhà đã tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin về khu nhà được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Operation CapNhatKhuNha(khuNha : Khu)
Cross Reference Use Cases : Cập Nhật Khu Nhà
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Cập Nhật Khu Nhà.
- Thông tin về khu nhà đã tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin về khu nhà được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Operation ThemPhong(phong: Phong)
Cross Reference Use Cases : Thêm Phòng
PreCondition - Người dùng đã đăng nhập.
- Hệ thống cho phép sử dụng chức năng Thêm Phòng.
- Thông tin về Phòng chưa tồn tại trong hệ thống.
PostCondititon - Thông tin về phòng được thêm vào cơ sở dữ liệu
Operation ThemPhong(phong: Phong)