ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Phần III: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN
1. Số liệu thiết kế:
Công trình là nhà cao tầng: 2 tầng, chiều cao mỗi tầng là 3,6m
Tiết diện cột: Cột tầng 1,2 : 250x400mm^2
Tiết diện dầm: Dầm chính: h×b = 250x400
Dầm phụ: h×b = 200 × 400
Sàn có chiều dày sàn điển hình S1 là: h = 0,09m. Có kích thước 5x6,25m
(m)
- Bộ ván khuôn bao gồm:
Các tấm khuôn chính.
Các tấm góc (trong và ngoài).
Các loại gông cột
Các phụ kiện liên kết : móc kẹp chữ U, chốt chữ L.
Thanh chống kim loại.
* Ưu điểm của bộ ván khuôn kim loại:
- Có tính “vạn năng” được lắp ghép cho các đối tượng kết cấu khác nhau:
móng khối lớn, sàn, dầm, cột, bể
- Trọng lượng các ván nhỏ, tấm nặng nhất khoảng 16kg, thích hợp cho việc
vận chuyển lắp, tháo bằng thủ công.
- Đảm bảo bề mặt ván khuôn phẳng nhẵn.
- Khả năng luân chuyển được nhiều lần.
Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khuôn phẳng :
Réng
(mm)
TiÕt diÖn
(cm
2
)
VÞ trÝ trôc trung
hoµ (cm)
M« men qu¸n
tÝnh (cm
4
)
M« men kh¸ng
uèn (cm
3
)
300 11,44 1,07 28,59 6,45
250 10,19 1,19 27,33 6,34
200 7,63 1,07 19,06 4,3
150 6,38 1,26 17,71 4,18
100 5,13 1,53 15,25 3,96
Các tấm đều có chiều cao là 55 mm, chiều dài có 4 loại: 1500, 1200, 900 và 600
mm
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
1 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Bảng thống kê các tấm khuôn góc
TÊm gãc trong TÊm gãc ngoµi
150x150x1500x55 100x100x1500x55
150x150x1200x55 100x100x1200x55
150x150x900x55 100x100x900x55
150x150x600x55 100x100x600x55
Bảng thống kê các loại gông cột :
G 200-300 G 350-450 G 500-600 G 650-750 G 800-900
200x200 350x350 500x500 650x650 800x8000
250x250 400x400 550x550 700x700 850x850
300x300 450x450 600x600 750x750 900x900
G«ng ch©n
cét G«ng ch©n cét
G«ng ch©n
cét
G«ng ch©n
cét
G«ng ch©n
cét
* Sử dụng giáo PAL do hãng Hoà Phát chế tạo.
Ưu điểm của giáo PAL
- Giáo PAL là một chân chống vạn năng bảo đảm an toàn và kinh tế.
- Giáo PAL có thể sử dụng thích hợp cho mọi công trình xây dựng với
những kết cấu nặng đặt ở độ cao lớn.
- Giáo PAL làm bằng thép nhẹ, đơn giản, thuận tiện cho việc lắp dựng, tháo
dỡ, vận chuyển nên giảm giá thành công trình.
- Cấu tạo giáo PAL: giáo PAL được thiết kế trên cơ sở một hệ khung tam
giác được lắp dựng theo kiểu tam giác hoặc tứ giác cùng các phụ kiện kèm theo
như: Phần khung tam giác tiêu chuẩn. Thanh giằng chéo và giằng ngang. Kích
chân cột và đầu cột. Khớp nối khung. Chốt giữ khớp nối.
Trình tự lắp dựng.
- Đặt bộ kích (gồm đế và kích), liên kết các bộ kích với nhau bằng giằng
nằm ngang và giằng chéo.
- Lắp khung tam giác vào từng bộ kích, điều chỉnh các bộ phận cuối của
khung tam giác tiếp xúc với đai ốc cánh.
- Lắp tiếp các thanh giằng nằm ngang và giằng chéo.
- Lồng khớp nối và làm chặt chúng bằng chốt giữ. Sau đó chống thêm một
khung phụ lên trên.
- Lắp các kích đỡ phía trên.
- Toàn bộ hệ thống của giá đỡ khung tam giác sau khi lắp dựng xong có thể
điều chỉnh chiều cao nhờ hệ kích dưới trong khoảng từ 0 đến 750 mm.
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
2 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Những điểm cần chú ý khi lắp dựng chân chống giáo PAL
- Lắp các thanh giằng ngang theo hai phương vuông góc và chống chuyển vị
bằng giằng chéo.
- Trong khi dựng lắp không được thay thế các bộ phận và phụ kiện của giáo
bằng các đồ vật khác.
- Toàn bộ hệ chân chống phải được liên kết vững chắc và điều chỉnh cao
thấp bằng các đai ốc cánh của các bộ kích.
- Phải điều chỉnh khớp nối đúng vị trí để lắp được chốt giữ khớp nối.
- Ngoài giáo PAL, ta còn có thể sử dụng thêm cây chống đơn kim loại tại
những chỗ cần thiết.
1. Thiết kế ván khuôn cột.
a) Thiết kế sàn công tác cho thi công cột.
- Sử dụng hệ thống giáo PAL đã trình bày ở trên, liên kết thành hệ đỡ.
- Bắc các tấm sàn thép ngang qua hệ đỡ làm sàn công tác phục vụ việc thi
công bêtông.
b) Cốt thép cột.
- Cốt thép được gia công ở phía dưới, được cắt uốn đúng hình dạng, kích
thước thiết kế, được xếp đặt, bố trí theo từng chủng loại để thuận tiện cho thi
công, và được cần trục tháp đưa lên vị trí lắp dựng.
Biện pháp lắp dựng: Đưa đủ số lượng cốt đai vào cốt thép chờ, luồn cốt thép dọc
chịu lực vào và hàn với cốt thép chờ ở cột. Sau đó san đều cốt đai dọc theo chiều
cao cột. Nếu cột cao có thể đứng trên sàn công tác để buộc; không được dẫm lên
cốt đai.
Nghiệm thu cốt thép: Trước khi đổ bê tông, phải làm biên bản nghiệm thu cốt
thép. Biên bản nghiệm thu phải ghi rõ các điểm sau đây: Mác và đường kính cốt
thép; số lượng và khoảng cách cốt thép; vị trí điểm đặt của cốt thép; chiều dày lớp
bê tông bảo vệ (các viên kê); các chi tiết chôn sẵn trong bêtông Sau đó mới tiến
hành lắp dựng coffa cột.
c) Coffa cột
Cấu tạo coffa cột.
- Các tấm ván khuôn kim loại được liên kết lại với nhau bằng chốt, tạo thành
tấm lớn hơn. Giữa các tấm này liên kết lại với nhau bằng chốt và hệ gông.
- Tính kiểm tra ván khuôn kim loại và bố trí hệ gông cột.
Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn.
-Ván khuôn cột chịu tải trọng tác động là áp lực ngang của hỗn hợp bêtông
mới đổ và tải trọng động khi đổ bêtông vào coffa bằng ống vòi voi.
- Các tải trọng tác dụng lên ván khuôn được lấy tuân theo tiêu chuẩn thi
công bêtông cốt thép TCVN 4453-95.
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
3 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
- áp lực ngang tối đa của vữa bêtông mới đổ xác định theo công thức (ứng
với phương pháp đầm bằng đầm dùi).
===
2
1
5,243775,0.2500.3,1
m
kg
HnP
tt
γ
- Với H = 1,5 x r = 1,5 x 50 = 75 cm = 0,75 m (r=50 cm : bán kính hoạt động
của đầm dùi)
- Mặt khác khi đổ bêtông bằng ống vòi voi thì tải trọng ngang tác dụng vào
ván khuôn là:
===
2
2
520400.3,1400.
m
kg
nP
tt
→ Tải trọng ngang tổng cộng tác dụng vào ván khuôn sẽ là:
=+=+=
2
21
5,29575205,2437
m
kg
PPP
tttttt
→ Do đó tải trọng này tác dụng vào một mặt của ván khuôn là :
===
2
25,20707,0.5,29577,0.
m
kg
Pq
tttt
* Tính khoảng cách giữa các gông.
- Gọi khoảng cách giữa các gông cột là l
g
, coi ván khuôn cạnh cột như dầm
liên tục với các gối tựa là gông cột. Mô men trên nhịp của dầm liên tục là :
WR
lq
M
g
tt
.
10
.
2
max
≤=
- Trong đó: R: cường độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kg/m
2
)
W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng 90cm,
dùng 3 tấm 30cm
Ta có:
( )
3
35,1945,6.3 cmW ==
→
( )
cm
q
WR
L
tt
x
1,140
7025,20
35,19.2100.10 10
==≤
→ Chọn l
g
= 70 cm; Gông chọn là loại gông kim loại (gồm 4 thanh thép hình
L được liên kết chốt với nhau).
* Kiểm tra độ võng của ván khuôn cột.
- Tải trọng dùng để tính võng của ván khuôn (dùng trị số tiêu chuẩn):
( )
=+=
m
kg
q
tt
13656,0.40075,0.2500
- Độ võng f được tính theo công thức:
JE
lq
f
tc
.384
5
4
=
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
4 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
- Trong đó: E : Mô đun đàn hồi của thép: E = 2,1. 10
6
kG/cm
2
J: Mô men quán tính của bề rộng ván:
( )
2
77,8559,28.3 cmJ
==
→
cm
xxx
xx
f 0237,0
77,85101,2384
7065,135
6
4
==
- Độ võng cho phép:
[ ]
( )
cmlf 175,070.
400
1
400
1
===
- Ta thấy:
[ ]
ff
<
→ khoảng cách giữa các sườn ngang bằng 70 cm là thoả
mãn.
d) Thi công lắp dựng coffa cột.
* Để lắp đặt ván khuôn cột vào đúng vị trí thiết kế ta thực hiện như sau:
- Xác định tim ngang, tim dọc của cột, vạch mặt cắt cột lên mặt nền, ghim
khung định vị ván khuôn chân cột lên sàn.
- Dựng 3 mặt ván khuôn đã ghép sẵn vào nhau vào vị trí, đóng tấm còn lại,
chống sơ bộ, dọi kiểm tra tim và cạnh ván khuôn, điều chỉnh cho thật chính xác
rồi chống và neo kỹ.
- Kiểm tra lại độ thẳng đứng của ván khuôn một lần nữa.
- Công tác lắp dựng coffa cột chỉ được tiến hành sau khi đã nghiệm thu cốt
thép cột.
- Khoảng cách giữa các gông theo thiết kế.
- Khoảng cách giữa các nẹp gấp đôi khoảng cách giữa các gông.
*Đổ bêtông cột.
- Kiểm tra lại cốt thép và coffa đã dựng lắp (Nghiệm thu).
- Bôi chất chống dính cho coffa cột.
- Đổ trước vào chân cột một lớp vữa xi măng cát vàng tỉ lệ 1/2 hoặc 1/3 dày
5÷10 cm để khắc phục hiện tượng rỗ chân cột.
- Sử dụng phương pháp đổ bêtông bằng ống vòi voi kết hợp với sự vấn
chuyển bằng cần trục tháp. Bêtông được chuyên chở đến chân công trình bằng các
xe chuyên dụng và phải được đổ liên tục thông qua cửa đổ bêtông.
- Đổ bêtông tới đâu thì tiến hành đầm tới đó.
- Bêtông cột được đổ cách đáy dầm 3 ÷ 5 cm thì dừng lại.
2. Thiết kế ván khuôn dầm sàn.
* Bố trí hệ thống ván khuôn dầm sàn.
- Như đã lựa chọn ở trên, hệ thống ván khuôn sàn gồm có các tấm ván khuôn
kim loại kê trên các xà ngang, xà ngang dựa trên xà dọc, xà dọc dựa trên giá đỡ
chữ U của hệ giáo PAL.
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
5 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
- Để thuận tiện cho việc thi công, ta chọn khoảng cách giữa các thanh xà
ngang mang ván khuôn sàn là 80cm, khoảng cách giữa các thanh xà dọc là 120m
(bằng kích thước của giáo PAL). Ta tính toán kiểm tra độ bền và độ võng của ván
khuôn sàn và chọn tiết diện các thanh xà.
a) Công tác ván khuôn sàn.
* Tính toán kiểm tra ván sàn.
- Sàn được cấu tạo từ các tấm cốp pha rộng 30cm, nếu thiếu chỗ nào thì bổ
sung thêm các tấm có bề rộng khác, nếu không được nữa thì thiết kế bù bằng các
tấm ván gỗ.
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn:
- Trọng lượng ván khuôn:
( )
1,1;20
2
1
=
= n
m
Kg
q
c
- Trọng lượng bêtông cốt thép sàn dày h = 9 cm
:
===
2
2
22509,0.2500.
m
Kg
hq
c
γ
- Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
( )
3,1;250
2
3
=
= n
m
Kg
q
c
- Tải trọng do đầm rung:
( )
3,1;200
2
4
=
= n
m
Kg
q
c
- Tải trọng do đổ bêtông bẳng cần trục tháp:
( )
3,1;400
2
5
=
= n
m
Kg
q
c
- Tải trọng tiêu chuẩn tổng cộng trên 1m
2
ván khuôn là:
=++++=
2
109040020025022020
m
Kg
q
tt
- Tải trọng tính toán tổng cộng trên 1m
2
ván khuôn là:
=++++=
2
1397400.3,1200.3,1250.3,1225.2,120.1,1
m
Kg
q
tt
* Kiểm tra độ bền của ván khuôn sàn:
- Dùng ván rộng 30 cm thì tải trọng trên một mét dài ván sàn là:
===
m
Kg
bqq
tt
1,4193,0.1397.
- Kiểm tra theo điều kiện:
=≤=
2
2100
cm
Kg
R
W
M
σ
ở đây: W = 6,45 (cm
3
).
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
6 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
- Ta có:
( )
cmKg
xql
M .1,2686
10
80191,4
10
22
===
→
=<
==
22
210045,416
45,6
1,2686
cm
Kg
R
cm
Kg
σ
→ Vậy điều kiện bền của ván khuôn sàn thỏa mãn.
* Kiểm tra độ võng của ván khuôn sàn:
- Dùng giá trị tải trọng tiêu chuẩn để tính võng của ván khuôn:
==
m
Kg
q
tc
3363,0.1120
- Độ võng f được tính theo công thức:
( )
cm
JE
lq
f
tc
033,0
59,28.10.1,2.384
80.36,3.5
.384
5
6
44
===
Trong đó: E = 2,1. 10
6
kG/cm
2
,
J= 28,59 cm
4
đối với ván khuôn thép bề rộng 30 cm.
- Độ võng cho phép :
[ ]
( )
cmlf 2,080.
400
1
400
1
===
→
[ ]
ff <
do đó khoảng cách giữa các xà ngang đỡ ván khuôn sàn
l = 80 cm là đảm bảo.
* Tính toán kiểm tra các thanh xà ngang.
- Chọn tiết diện xà ngang là bx h = 10x12 cm, gỗ nhóm VI, có R = 110
Kg/cm
2
;
E = 10
5
kG/cm
2
.
Tải trọng tác động lên xà ngang.
- Xà ngang chịu tải trọng phân bố trên 1 dải có bề rộng bằng khoảng cách
giữa hai xà l = 80 cm.
q = q
sàn
.l + q
bt
=1577x0,8 + 0,1x0,12x600x1,1 = 1269,52 kG/m
- Kiểm tra điều kiện bền:
( )
3
22
240
6
12.10
6
.
cm
hb
W ===
,1102,95
240.10
120.6925,12
.10
.
22
22
=<
====
cm
Kg
R
cm
Kg
W
lq
W
M
σ
→ Yêu cầu về bền đã thoả mãn.
Kiểm tra độ võng
- Dùng trị số tiêu chuẩn để kiểm tra độ võng:
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
7 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
=+=
m
Kg
q
tt
2,1003600.12,0.1,08,0.1245
- Độ võng f được tính theo công thức :
( )
cm
JE
lq
f
tc
1881,0
1440.10.384
120.032,10.5
.384
5
5
44
===
Với E = 10
5
kG/cm
2
; J = bh
3
/12 = 10x12
3
/12 = 1440(cm
2
).
- Độ võng cho phép: [f] =
( )
cmlf 3,0120
400
1
400
1
===
→
[ ]
ff
<
nên xà ngang chọn : bxh=10x12 cm là bảo đảm.
* Tính tiết diện thanh xà dọc:
Chọn tiết diện.
- Chọn xà dọc bằng gỗ nhóm VI, có R = 110 kg/cm
2
, E = 10
5
kg/cm
2
, kích
thước tiết diện b×h = 12×18 cm ; W = bh
2
/6 = 12x18
2
/6 = 648 cm
3
.
Xác định tải trọng và sơ đồ tính toán
- Sơ đồ tính toán của xà dọc là dầm liên tục nhịp 1,2m, các gối tựa là các cột
chống giáo PAL, chịu các tải trọng tập trung từ xà ngang truyền xuống.
- Tải trọng tập trung tác dụng lên thanh xà là:
P = q
tt
x l = 1269,52x1,2 + 0,12x0,18x600x1,2/2 = 1531,2 kg
Kiểm tra bền:
- Tính cho dầm dọc nguy hiểm là dầm giữa chịu 2 lực tập trung P.
M=P (1,2/2 - 0,2) = 0,4 P =1531,2*0,4 = 612,48 kg.m
→
=<
===
22
1105,94
648
61248
cm
Kg
R
cm
Kg
W
M
σ
→ Yêu cầu bền đã thoả mãn.
Kiểm tra võng :
Độ võng f được tính theo công thức :
( )
( )
cmal
JE
aP
f 091,020*4120*3.
5832*10*24
20*2,1531
).4.3(
.24
.
22
5
22
=−=−=
Với E = 10
5
kG/cm
2
; J = bh
3
/12 = 12x18
3
/12 = 5832 cm
4
- Độ võng cho phép:
[ ]
( )
cmlf 3,0120
400
1
400
1
===
→
[ ]
ff <
nên xà ngang chọn : bxh=10x12 cm là bảo đảm.
b) Thiết kế ván khuôn dầm.
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
8 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
♦ Thiết kế ván khuôn dầm chính có kích thước tiết diện b×h = 30×40cm^2
* Tính ván khuôn đáy dầm.
Với bề rộng dầm là 30 cm, chọn ván đáy là tấm có bề rộng 30 cm
- Tải trọng tác dụng lên ván đáy gồm :
+ Trọng lượng ván khuôn: q
c
1
= 20 kG/m
2
(n = 1,1).
+ Trọng lượng bê tông cốt thép dầm dày h = 40 cm:
q
c
2
= γ×h = 2500x0,75 = 1875 kg/m
2
(n=1,2)
+ Tải trọng do đầm rung: q
c
3
= 200 kg/m
2
(n =1,3)
+ Tải trọng do đổ bêtông bằng bơm: q
c
4
= 400 kg/m
2
(n = 1,3)
- Tải trọng tiêu chuẩn tổng cộng trên 1m
2
ván khuôn là:
q
tt
= 20 + 1875 + 200 + 400 = 2495 kg/m
2
- Tải trọng tính toán tổng cộng trên 1m
2
ván khuôn là:
q
tt
= 1,1x20+1,2x1875+1,3x200+1,3x400 = 3052 kg/m
2
Gọi khoảng cách giữa hai xà gồ gỗ là l
ch
.
+ Tải trọng trên một mét dài ván đáy dầm là:
q = q
tt
.b = 3052x0,3 = 915,6 kg/m
- Tính toán khoảng cách giữa các xà gồ
Từ điều kiện:
W
M
=
σ
≤ R = 2100 kG/cm
2
;
Trong đó W = 6,45 cm
3
; M =
10
2
ql
cm
q
RW
l 6,121
10.6,915
2100.45,6.10 10
2
==≤
−
=> Chọn l = 80 cm.
- Kiểm tra độ võng của ván khuôn đáy dầm:
+ Tải trọng dùng để tính võng của ván khuôn: q
c
= 2370x0,3 = 711 kg/m
+ Độ võng f được tính theo công thức :
f =
JE
lq
c
.384
5
4
=
59,28.101,2.384
80.11,7.5
6
4
xx
= 0,063 cm
Với E = 2,1.10
6
kg/cm
2
J = 28,59 cm
4
đối với ván rộng 30 cm.
+ Độ võng cho phép :
[ f ] =
80
400
1
400
1
=l
= 0,2 cm
f < [f] vậy khoảng cách giữa các xà gồ bằng 80 cm là đảm bảo.
* Tính toán ván thành dầm:
Với dầm cao 40 cm, bề dầy sàn là 9 cm, chiều cao ván thành là:
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
9 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
40 -9 = 31 cm, dùng 2 tấm rộng 15 cm, 20 cm. Ván thành ngoài cao 30 cm dùng 2
tấm 15 cm.
Tính toán cho ván thành ngoài:
- Tải trọng tác dụng lên ván thành gồm:
+ Áp lực ngang bê tông dầm:
q
c
1
= γ.H = 2500x0,75 = 1875 kG/m
2
(n = 1,3)
+ Tải trọng do đầm rung: q
c
2
= 200 kg/m
2
(n = 1,3)
→ Tải trọng tiêu chuẩn tổng cộng trên bề rộng ván khuôn thành là :
q
tc
= (1875 + 200) x1= 2075 kg/m
→ Tải trọng tính toán tổng cộng trên 1m
2
ván khuôn thành là :
q
tt
= 1,3 x (1875 + 200) =2697,5 kg/m
Tính toán khoảng cách giữa các nẹp đứng
Gọi khoảng cách giữa nẹp là l.
Từ điều kiện:
W
M
=
σ
≤ R = 2100 kG/cm
2
Trong đó: W = 4,3 + 4,18*2 = 12,66 cm
3
; M =
10
2
ql
→l ≤
975,26
2100.66,12.10 10
=
q
RW
= 99,27 cm
Chọn l = 60 cm.
Kiểm tra độ võng của ván khuôn thành dầm:
- Độ võng f được tính theo công thức:
f =
JE
lq
tc
.384
5
4
=
77,36.101,2.384
60.75,20.5
6
4
x
= 0,095cm
Với: E = 2,1.10
6
kg/m
2
; J = 19,06+ 2.17,71 = 36,77 cm
4
- Độ võng cho phép: [f] =
60
400
1
400
1
=l
= 0,15 cm
f < [f], do đó khoảng cách giữa các thanh nẹp đứng = 60cm là đảm bảo.
♦Tính toán tiết diện thanh nẹp đứng:
Thanh nẹp đứng được coi như dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều từ
áp lực ngang tác dụng lên ván thành truyền vào theo diện truyền tải (có bề rộng b
= 0,9m). Các gối tựa của thanh là các thanh chống (chống tại 2 diểm) ở trên và
thanh giằng ngang ở dưới. Nhịp tính toán của thanh (tính cho bên có ván thành
cao 0,75 là l= 35cm
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên chiều dài thanh:
q
tc
= 2075 x 0,8 = 1660 kg/m
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
10 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên chiều dài thanh:
q
tt
= 2697,5 x 0,8 = 2158 kg/m
Tính toán tiết diện thanh:
* Chọn tiết diện thanh theo điều kiện bền:
W
M
=
σ
≤ [σ] = 110 kG/cm
2
Trong đó: W =
6
2
bxh
cm
3
; M =
8
2
ql
Nếu chọn thanh có bề rộng b = 6 cm thì:
[ ]
cm
b
ql
h 48,5
110.6.4.100
35.2158.3
4
3
22
==≥
σ
Chọn tiết diện thanh nẹp đứng là b x h = 60 x 80
Kiểm tra độ võng của thanh nẹp đứng:
- Độ võng f được tính theo công thức:
f =
JE
lq
tc
.384
5
4
=
35
4
8.6.10.1,2.384
12.35.6,16.5
= 0,006 cm
- Độ võng cho phép: [f] =
35
400
1
400
1
=l
= 0,0875 cm
f < [f], do đó tiết diện các thanh nẹp đứng được chọn 60x80 là đảm bảo.
♦ Thiết kế ván khuôn dầm phụ:
Các dầm giữa đều có kích thước nhỏ hơn, vì vậy có thể áp dụng thiết kế của
dầm chính cho dầm phụ. Như vậy sẽ thiên về an toàn và thuận lợi cho việc thi
công.
III. Thống kê khối lượng công tác.
Bảng 1: Thống kê khối lượng ván khuôn
Tầng
Tên cấu
kiện
Kích thước
Diện
tích(m
2
)
Số lượng
Tổng diện
tích (m
2
)
Chu vi(m) Dài(m)
1,2
Cột1 (2*3.14*0.45) 5.1 14.4126 7
332.5302
Cột2 2*(0.9+0.9) 5.1 18.36 9
Cột3 2*(0.9+0.45) 5.1 13.77 1
Cột4 2*(0.22+0.3) 5.1 5.304 4
Cột5 2*(0.22+0.22) 5.1 4.488 7
Dầm chính 2*0.65+0.3 176.4 282.24 1
376.416
Dầm phụ 2*0.25+0.22 130.8 94.176 1
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
11 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Sàn 522.64 1 522.64
Thang 23.06 2 46.12
3
Cột1 (2*3.14*0.45) 2.9 8.1954 7
189.085
Cột2 2*(0.9+0.9) 2.9 10.44 9
Cột3 2*(0.9+0.45) 2.9 7.83 1
Cột4 2*(0.22+0.3) 2.9 3.016 4
Cột5 2*(0.22+0.22) 2.9 2.552 7
Dầm chính 2*0.65+0.3 176.4 282.24 1
376.416
Dầm phụ 2*0.25+0.22 130.8 94.176 1
Sàn 468.64 1 468.64
Thang 23.06 2 46.12
4,5,6
Cột1 (2*3.14*0.35) 3.4 7.4732 4
186.36
Cột2 2*(0.7+0.7) 3.4 9.52 12
Cột3 2*(0.7+0.35) 3.4 7.14 1
Cột4 2*(0.22+0.3) 3.4 3.536 4
Cột5 2*(0.22+0.22) 3.4 2.992 7
Dầm chính 2*0.65+0.3 176.4 282.24 1
376.416
Dầm phụ 2*0.25+0.22 130.8 94.176 1
Sàn 468.64 1 468.64
Thang 23.06 2 46.12
7,8,9
Cột1 (2*3.14*0.25) 3.4 5.338 4
143.14
Cột2 2*(0.5+0.5) 3.4 6.8 12
Cột3 2*(0.5+0.25) 3.4 5.1 1
Cột4 2*(0.22+0.3) 3.4 3.536 4
Cột5 2*(0.22+0.22) 3.4 2.992 7
Dầm chính 2*0.65+0.3 176.4 282.24 1
376.416
Dầm phụ 2*0.25+0.22 130.8 94.176 1
Sàn 468.64 1 468.64
Thang 23.06 2 46.12
10
Cột1 (2*3.14*0.25) 5.1 8.007 4
214.71
Cột2 2*(0.5+0.5) 5.1 10.2 12
Cột3 2*(0.5+0.25) 5.1 7.65 1
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
12 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Cột4 2*(0.22+0.3) 5.1 5.304 4
Cột5 2*(0.22+0.22) 5.1 4.488 7
Dầm chính 2*0.6+0.3 176.4 264.6 1
345.696
Dầm phụ 2*0.2+0.22 130.8 81.096 1
Sàn 468.64 1 468.64
Thang 23.06 2 46.12
Mái
Cột2 2*(0.5+0.5) 4.2 8.4 14
135.072
Cột4 2*(0.22+0.3) 4.2 4.368 4
Dầm phụ 2*0.28+0.22 127.6 99.528 1 99.528
Sàn 222.4 1 222.4
Thang 23.06 1 23.06
Bảng 2: Thống kê khối lượng bêtông
Tầng
Tên cấu
kiện
Kích thước
Thể tích(m
3
) Số lượng
Tổng thể tích
(m
3
)
Diện tích(m
2
) Dài(m)
1,2
Cột1 2*3.14*0.452 5.1 6.486 7
87.718
Cột2 0.9*0.9 5.1 4.131 9
Cột3 0.9*0.45 5.1 2.066 1
Cột4 0.22*0.3 5.1 0.337 4
Cột5 0.22*0.22 5.1 0.247 7
Dầm chính 0.65*0.3 176.4 34.398 1
41.592
Dầm phụ 0.25*0.22 130.8 7.194 1
Sàn 522.64 0.1 52.264 1 52.264
Thang 23.06 0.1 2.306 2 4.612
3
Cột1 2*3.14*0.452 2.9 3.688 7
49.879
Cột2 0.9*0.9 2.9 2.349 9
Cột3 0.9*0.45 2.9 1.175 1
Cột4 0.22*0.3 2.9 0.191 4
Cột5 0.22*0.22 2.9 0.140 7
Dầm chính 0.65*0.3 176.4 34.398 1
41.592
Dầm phụ 0.25*0.22 130.8 7.194 1
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
13 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Sàn 522.64 0.1 52.264 1 52.264
Thang 23.06 0.1 2.306 2 4.612
4,5,6
Cột1 2*3.14*0.352 3.4 2.616 7
36.186
Cột2 0.7*0.7 3.4 1.666 9
Cột3 0.7*0.35 3.4 0.833 1
Cột4 0.22*0.3 3.4 0.224 4
Cột5 0.22*0.22 3.4 0.165 7
Dầm chính 0.65*0.3 176.4 34.398 1
41.592
Dầm phụ 0.25*0.22 130.8 7.194 1
Sàn 468.64 0.1 46.864 1 46.864
Thang 23.06 0.1 2.306 2 4.612
7,8,9
Cột1 2*3.14*0.252 3.4 1.335 7
19.466
Cột2 0.5*0.5 3.4 0.850 9
Cột3 0.5*0.25 3.4 0.425 1
Cột4 0.22*0.3 3.4 0.224 4
Cột5 0.22*0.22 3.4 0.165 7
Dầm chính 0.65*0.3 176.4 34.398 1
41.592
Dầm phụ 0.25*0.22 130.8 7.194 1
Sàn 468.64 0.1 46.864 1 46.864
Thang 23.06 0.1 2.306 2 4.612
10
Cột1 2*3.14*0.252 5.1 2.002 7
29.199
Cột2 0.5*0.5 5.1 1.275 9
Cột3 0.5*0.25 5.1 0.638 1
Cột4 0.22*0.3 5.1 0.337 4
Cột5 0.22*0.22 5.1 0.247 7
Dầm chính 0.6*0.3 176.4 31.752 1
37.507
Dầm phụ 0.2*0.22 130.8 5.755 1
Sàn 468.64 0.1 46.864 1 46.864
Thang 23.06 0.1 2.306 2 4.612
Mái
Cột2 0.5*0.5 4.2 1.050 14
15.809
Cột4 0.22*0.3 4.2 0.277 4
Dầm phụ 0.28*0.22 127.6 7.860 1 7.860
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
14 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Sàn 222.4 0.1 22.240 1 22.24
Thang 23.060 1 23.06
Bảng 3: Thống kê khối lượng cốt thép
Tầng Tên cấu kiện Khối lượng (kg)
Tổng khối
lượng (kg)
1,2
Cột 16604
29065.3
Dầm 7320
Sàn 4609.1
Thang 532.2
3
Cột 10519.2
24879.5
Dầm 9219
Sàn 4609.1
Thang 532.2
4,5,6
Cột 12091.2
24331.4
Dầm 7575
Sàn 4133
Thang 532.2
7,8,9
Cột 9665.6
20425.8
Dầm 6095
Sàn 4133
Thang 532.2
10
Cột 13720
24480.2
Dầm 6095
Sàn 4133
Thang 532.2
Mái Cột 2888.8 7121.2
Dầm 2005
Sàn 1961.3
Thang 266.1
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
15 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Bảng 4: Thống kê khối lượng lao động cốt thép
Tầng Tên cấu kiện
Khối lượng
(kg)
Định mức
giờ/100kg
Nhu cầu
Giờ Ngày Tổng ngày
1,2
Cột 16604 8.35 1386.434 173.304
248.929
Dầm 7320 7.4 541.680 67.710
Sàn 4609.1 0.3 13.827 1.728
Thang 532.2 9.3 49.495 6.187
3
Cột 10519.2 8.35 878.353 109.794
202.985
Dầm 9219 7.4 682.206 85.276
Sàn 4609.1 0.3 13.827 1.728
Thang 532.2 9.3 49.495 6.187
4,5,6
Cột 12091.2 8.35 1009.615 126.202
204.007
Dầm 7575 7.4 560.550 70.069
Sàn 4133 0.3 12.399 1.550
Thang 532.2 9.3 49.495 6.187
7,8,9
Cột 9665.6 8.35 807.078 100.885
165
Dầm 6095 7.4 451.030 56.379
Sàn 4133 0.3 12.399 1.550
Thang 532.2 9.3 49.495 6.187
10
Cột 13720 8.35 1145.620 143.203
207.318
Dầm 6095 7.4 451.030 56.379
Sàn 4133 0.3 12.399 1.550
Thang 532.2 9.3 49.495 6.187
Mái
Cột 2888.8 8.35 241.215 30.152
52.527
Dầm 2005 7.4 148.370 18.546
Sàn 1961.3 0.3 5.884 0.735
Thang 266.1 9.3 24.747 3.093
Bảng 5: Thống kê khối lượng lao động công tác bêtông
Tầng Tên cấu kiện
Khối lượng
(m
3
)
Định mức
giờ/m
3
Nhu cầu
Giờ Ngày
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
16 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Tổng
ngày
1,2
Cột 87.71 10.5 920.955 115.119
197.354
Dầm 41.59 7 291.130 36.391
Sàn 52.26 6.45 337.077 42.135
Thang 4.6 6.45 29.670 3.709
3
Cột 49.88 10.5 523.740 65.468
147.702
Dầm 41.59 7 291.130 36.391
Sàn 52.26 6.45 337.077 42.135
Thang 4.6 6.45 29.670 3.709
4,5,6
Cột 36.18 10.5 379.890 47.486
125.367
Dầm 41.59 7 291.130 36.391
Sàn 46.86 6.45 302.247 37.781
Thang 4.6 6.45 29.670 3.709
7,8,9
Cột 19.47 10.5 204.435 25.554
103.435
Dầm 41.59 7 291.130 36.391
Sàn 46.86 6.45 302.247 37.781
Thang 4.6 6.45 29.670 3.709
10
Cột 29.2 10.5 306.600 38.325
112.627
Dầm 37.5 7 262.500 32.813
Sàn 46.86 6.45 302.247 37.781
Thang 4.6 6.45 29.670 3.709
Mái
Cột 15.8 10.5 165.900 20.738
64.0898
Dầm 7.86 7 55.020 6.878
Sàn 22.24 6.45 143.448 17.931
Thang 23 6.45 148.350 18.544
Bảng 6: Thống kê khối lượng lao động công tác lắp ván khuôn
Tầng Tên cấu kiện
Khối lượng
(m
2
)
Định mức
giờ/m
2
Nhu cầu
Giờ Ngày Tổng ngày
1,2
Cột
332.53 0.9 299.277 37.410
166.407
Dầm 376.41 1.2 451.692 56.462
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
17 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Sàn
522.64 1 522.640 65.330
Thang
46.12 1.25 57.650 7.206
3
Cột
189.08 0.9 170.172 21.272
143.519
Dầm
376.41 1.2 451.692 56.462
Sàn
468.64 1 468.640 58.580
Thang
46.12 1.25 57.650 7.206
4,5,6
Cột
186.36 0.9 167.724 20.966
143.213
Dầm
376.41 1.2 451.692 56.462
Sàn
468.64 1 468.640 58.580
Thang
46.12 1.25 57.650 7.206
7,8,9
Cột
143.14 0.9 128.826 16.103
138.351
Dầm
376.41 1.2 451.692 56.462
Sàn
468.64 1 468.640 58.580
Thang
46.12 1.25 57.650 7.206
10
Cột
214.71 0.9 193.239 24.155
141.796
Dầm
345.7 1.2 414.840 51.855
Sàn
468.64 1 468.640 58.580
Thang
46.12 1.25 57.650 7.206
Mái
Cột 135.07 0.9 121.563 15.195
61.528
Dầm 99.53 1.2 119.436 14.930
Sàn 222.4 1 222.400 27.800
Thang 23.06 1.25 28.825 3.603
Bảng 7: Thống kê khối lượng lao động công tác tháo ván khuôn
Tầng Tên cấu kiện
Khối lượng
(m
2
)
Định mức
giờ/m
2
Nhu cầu
Giờ Ngày Tổng ngày
1,2
Cột 332.5 0.32 106.410 13.301
47.438
Dầm 376.4 0.32 120.451 15.056
Sàn 522.6 0.27 141.113 17.639
Thang 46.12 0.25 11.530 1.441
3 Cột 189.1 0.32 60.506 7.563 39.877
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
18 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Dầm 376.4 0.32 120.451 15.056
Sàn 468.6 0.27 126.533 15.817
Thang 46.12 0.25 11.530 1.441
4,5,6
Cột 186.4 0.32 59.635 7.454
39.769
Dầm 376.4 0.32 120.451 15.056
Sàn 468.6 0.27 126.533 15.817
Thang 46.12 0.25 11.530 1.441
7,8,9
Cột 143.1 0.32 45.805 5.726
38.040
Dầm 376.4 0.32 120.451 15.056
Sàn 468.6 0.27 126.533 15.817
Thang 46.12 0.25 11.530 1.441
10
Cột 214.7 0.32 68.707 8.588
39.674
Dầm 345.7 0.32 110.624 13.828
Sàn 468.6 0.27 126.533 15.817
Thang 46.12 0.25 11.530 1.441
Mái
Cột 135.1 0.32 43.222 5.403
17.611
Dầm 99.53 0.32 31.850 3.981
Sàn 222.4 0.27 60.048 7.506
Thang 23.06 0.25 5.765 0.721
Bảng 8: Thống kê khối lợng lao động tác hoàn thiện
Tầng Công việc Đơn vị
Khối
lượng
(m3)
Định
mức(công/đv)
Công Tổng công
1
Xây tường m
3
164.27 1.22 200.41
754.846
Lắp kính m
2
227.51 0.6 136.51
Lắp cửa m
2
22.95 1.33 30.52
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
1120.02 0.05 56.00
Trát cột, cầu thang m
2
378.65 0.12 45.44
Lát nền m
2
522.64 0.16 83.62
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
19 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
46.92 0.113 5.30
Sơn tường trong m
2
1120.02 0.12 134.40
Trát trường ngoài m
2
373.34 0.05 18.67
Sơn tường ngoài m
2
373.34 0.091 33.97
2
Xây tường m
3
120.4 1.22 146.89
770.600
Lắp kính m
2
451.15 0.6 270.69
Lắp cửa m
2
22.95 1.33 30.52
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
820.9 0.05 41.05
Trát cột, cầu thang m
2
378.65 0.12 45.44
Lát nền m
2
522.64 0.16 83.62
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
46.92 0.113 5.30
Sơn tường trong m
2
820.9 0.12 98.51
Trát trường ngoài m
2
273.64 0.05 13.68
Sơn tường ngoài m
2
273.64 0.091 24.90
3
Xây tường m
3
67.63 1.22 82.51
461.216
Lắp kính m
2
248.15 0.6 148.89
Lắp cửa m
2
11.7 1.33 15.56
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
461.11 0.05 23.06
Trát cột, cầu thang m
2
235.2 0.12 28.22
Lát nền m
2
468.64 0.16 74.98
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
8.76 0.113 0.99
Sơn tường trong m
2
461.11 0.12 55.33
Trát trường ngoài m
2
153.7 0.05 7.69
Sơn tường ngoài m
2
153.7 0.091 13.99
4,5,6
Xây tường m
3
136.45 1.22 166.47
669.534
Lắp kính m
2
273.43 0.6 164.06
Lắp cửa m
2
19.8 1.33 26.33
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
930.34 0.05 46.52
Trát cột, cầu thang m
2
232.48 0.12 27.90
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
20 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Lát nền m
2
468.64 0.16 74.98
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
70 0.113 7.91
Sơn tường trong m
2
930.34 0.12 111.64
Trát trường ngoài m
2
310.11 0.05 15.51
Sơn tường ngoài m
2
310.11 0.091 28.22
7,8
Xây tường m
3
136.45 1.22 166.47
664.348
Lắp kính m
2
273.43 0.6 164.06
Lắp cửa m
2
19.8 1.33 26.33
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
930.34 0.05 46.52
Trát cột, cầu thang m
2
189.26 0.12 22.71
Lát nền m
2
468.64 0.16 74.98
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
70 0.113 7.91
Sơn tường trong m
2
930.34 0.12 111.64
Trát trường ngoài m
2
310.11 0.05 15.51
Sơn tường ngoài m
2
310.11 0.091 28.22
9
Xây tường m
3
87.79 1.22 107.10
579.001
Lắp kính m
2
363.77 0.6 218.26
Lắp cửa m
2
11.4 1.33 15.16
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
598.57 0.05 29.93
Trát cột, cầu thang m
2
189.26 0.12 22.71
Lát nền m
2
468.64 0.16 74.98
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
17.44 0.113 1.97
Sơn tường trong m
2
589.57 0.12 70.75
Trát trường ngoài m
2
199.52 0.05 9.98
Sơn tường ngoài m
2
199.52 0.091 18.16
10
Xây tường m
3
150.51 1.22 183.62
829.202
Lắp kính m
2
480.76 0.6 288.46
Lắp cửa m
2
18.9 1.33 25.14
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
1026.2 0.05 51.31
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
21 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Trát cột, cầu thang m
2
260.83 0.12 31.30
Lát nền m
2
468.64 0.16 74.98
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
26.72 0.113 3.02
Sơn tường trong m
2
1026.2 0.12 123.14
Trát trường ngoài m
2
342.07 0.05 17.10
Sơn tường ngoài m
2
342.07 0.091 31.13
Mái
Xây tường m
3
96.97 1.22 118.30
348.887
Lắp kính m
2
10.53 0.6 6.32
Lắp cửa m
2
11.4 1.33 15.16
Điện nước 10.00
Trát tường trong m
2
661.16 0.05 33.06
Trát cột, cầu thang m
2
158.13 0.12 18.98
Lát nền m
2
222.4 0.16 35.58
Ốp gạch nhà vệ sinh m
2
9.5 0.113 1.07
Sơn tường trong m
2
661.16 0.12 79.34
Trát trường ngoài m
2
220.38 0.05 11.02
Sơn tường ngoài m
2
220.38 0.091 20.05
IV. Phân khu công tác.
1. Phần ngầm.
Chia thành 2 phân khu.
Khối lượng công viêc và lao động trung bình cho mỗi phân khu
Bảng 9: Thống kê lao động công tác móng cho 1 phân khu.
Công việc Đơn vị Khối lượng
Định
mức(công/đv)
Nhân công
Đào móng máy m
3
862.75 6
Đào thủ công m
3
52 0.481 25.01
Phá đầu cọc m
3
9.55 0.937 8.95
Bêtông lót m
3
18.436 1.18 21.75
Đặt cốt thép t 16.92 6.35 107.44
Đặt ván khuôn 100m
2
2.4175 29.7 71.80
Đổ bêtông móng m
3
227.104 22
Tháo ván khuôn 100m
2
2.4175 7.66 18.52
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
22 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Lấp đất m
3
669.25 0.3 200.78
2. Phân thân.
Cơ sở phân khu công tác:
- Số phân khu phải phù hợp với năng suất lao động của các tổ đội chuyên
môn, đặc biệt là năng suất đổ bêtông. Đồng thời còn đảm bảo mặt bằng lao động
để mật độ công nhân không quá cao trên một phân khu.
- Căn cứ vào khả năng cung cấp vật tư, thiết bị, thời hạn thi công công trình
và quan trọng hơn cả là dựa vào số phân đoạn tối thiểu phải đảm bảo theo biện
pháp đề ra là không có gián đoạn trong tổ chức mặt bằng, phải đảm bảo cho các tổ
đội làm việc liên tục.
- Căn cứ vào kết cấu công trình để có phân khu phù hợp mà không ảnh
hưởng đến chất lượng công trình .
- Số phân đoạn tối thiểu tính theo công thức sau:
( )
1n
k
t
A.mm
min
−+
=≥
- Trong đó: k =1: môdun chu kỳ.
t = 1 ngày: gián đoạn công nghệ do việc lắp dựng giáo, cốt
pha, và sự vận chuyển của người cùng các phương tiện thi công trên kết cấu
bêtông không cho phép sớm hơn thời gian bêtông đạt cường độ cho phép 24
kg/cm
2
.
A = 1: số ca làm việc trong một ngày.
n = 4: số dây chuyền đơn sử dụng trên mặt bằng, gồm có:
+ công tác dựng lắp ván khuôn
+ công tác cốt thép
+ công tác bêtông
+ công tác tháo ván khuôn
→
( )
414
1
1
.1
min
=−+=m
Do đó trên mặt bằng mỗi tầng ta chia làm 4 phân đoạn. → có các gián đoạn
kỹ thuật. Đồng thời đảm bảo khối lượng công việc trên mỗi phân khu là đảm bảo
điều kiện thi công.
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
23 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
a
4 6 75
mÆt b»ng ph©n khu
b
c
d
98
Bảng 10: Thống kê khối lượng và nhân công BT và CT của 1 phân đoạn.
Tầng Cấu kiện
Bêtông Cốt thép
Khối
lượng(m
3
)
Nhân
công
Thời gian
Klượng
(kg)
Nhân công Thời gian
1,2
Cột 21.93 29 1 4151 22 2
Dầm, sàn 24.618 21 1 3115.325 19 1
3
Cột 12.47 16 1 2629.8 14 2
Dầm, sàn 24.618 21 1 3590.08 24 1
4,5,6
Cột 9.045 12 1 3022.8 16 2
Dầm, sàn 23.268 20 1 3060.05 20 1
7,8,9
Cột 4.8675 6 1 2416.4 13 2
Dầm, sàn 23.268 20 1 2690.05 16 1
10
Cột 7.325 10 1 3430 18 2
Dầm, sàn 22.245 19 1 2690.05 16 1
Mái
Cột 3.9525 5 1 722.2 8 1
Dầm, sàn 13.29 11 1 1058.1 6 1
Bảng 11:Thống kê khối lượng và lao động công tác ván khuôn của 1 phân khu
Tầng Cấu kiện Ván khuôn
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
24 | 35
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG GVHD : HỒ CHÍ HẬN
Khối
lượng(m
2
)
Nhân công
lắp
Thời gian
Nhân công
tháo
Thời gian
1,2
Cột 83.125 10 1 4 1
Dầm, sàn 236.3 16 2 9 1
3
Cột 47.27 5 1 2 1
Dầm, sàn 222.8 15 2 8 1
4,5,6
Cột 46.59 5 1 2 1
Dầm, sàn 222.8 16 2 8 1
7,8,9
Cột 35.785 4 1 2 1
Dầm, sàn 222.8 16 2 8 1
10
Cột 53.675 6 1 2 1
Dầm, sàn 215.125 15 2 8 1
Mái
Cột 33.7675 4 1 2 1
Dầm, sàn 86.25 12 1 3 1
V. Chọn máy thi công công trình.
Công trình có nhiều các loại máy thi công trên công trường:
- Máy vận chuyển lên cao (cần trục tháp, vận thăng).
- Máy trộn vữa trát.
- Đầm dùi, đầm bàn.
- Xe ôtô vận chuyển bê tông thương phẩm.
Máy vận chuyển lên cao:
- Khối lượng vận chuyển lên cao ở một phân khu lớn nhất trong một ca là:
Bảng khối lương của các công tác:
Vật liệu Đơn vị
Khối
lượng
Trọng lượng
(kg/đv)
Khối lượng (t)
Ván khuôn m
2
319.43 80 25.55
Thép Tấn 7.266
Bê tông m
3
46.54 2500 116.35
Gạch xây m
3
41.06 1800 73.908
Vữa trát m
3
8.28 1800 14.9
Gạch lát m
3
13.06 1800 23.508
Tổng(t)
261.482
SVTH : HOÀNG VĂN TỚI LỚP 53XD-1 P a g e
25 | 35