Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của ‘’Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, điện gia dụng’’

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 100 trang )

CƠNG TY TNHH CƠ KHÍ NANCHUANG (VIỆT NAM)
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của
‘’Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, điện
gia dụng’’

ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN VÀ DỊCH VỤ
ETMART VINA – CN VĨNH PHÚC

Vĩnh Phúc, tháng

CHỦ DỰ ÁN
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ
NANCHUANG (VIỆT NAM)

năm 2022


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .........................................7
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ ................................................................................................7
1.2. Tên dự án đầu tƣ .......................................................................................................7
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ ...................................................9
1.3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ...................................................................................9
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của


dự án đầu tƣ ...................................................................................................................10
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ ...............................................................10
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở .............................................................................................12
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ ....................................................................................13
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ ......................................................14
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án ....................................................................14
1.5.1.1. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án .............................14
1.5.1.2. Danh mục máy móc ..........................................................................................19
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................20
1.5.4. Vốn đầu tƣ ...........................................................................................................21
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................21
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG..................................................................................22
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng ...........................................................................................22
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận chất
thải .................................................................................................................................23
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN27
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG ....28
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án .....................................................................................28
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................28
4.1.1.1. Tác động đối với môi trƣờng khơng khí ...........................................................29
4.1.1.2 Tác động đối với mơi trƣờng nƣớc ....................................................................37
4.1.1.3. Tác động do chất thải rắn .................................................................................42
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
4.1.1.4. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải ........45
4.1.1.5. Đánh giá, dự báo tác động do các rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn triển khai
xây dựng dự án ..............................................................................................................49
4.1.2. Đề xuất các biện pháp, phƣơng án bảo vệ môi trƣờng ........................................50
4.2. Giai đoạn vận hành .................................................................................................62
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................62
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện .........................75
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng ...........................91
4.3.1. Danh mục, kế hoạch xây lắp và tóm tắt dự tốn kinh phí đối với các cơng trình, biện
pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án ................................................................................91
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ......................................93
CHƢƠNG 5: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ..................94
5.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trƣờng đối với nƣớc thải..............................94
5.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trƣờng đối với tiếng ồn, độ rung .................95
CHƢƠNG 6: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG DỰ ÁN ......................96
CHƢƠNG 7: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..............................................99
Phụ lục .........................................................................................................................100

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án ...............................................................13
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình xây dựng của dự án ..............................................14
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ..............................................19
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý của KCN ........................24
Bảng 2.2. Chất lƣợng đất khu vực dự án .......................................................................25
Bảng 2.3. Chất lƣợng khơng khí xung quanh khu vực dự án ........................................26
Bảng 4.1. Hệ số ô nhiễm đối với các loại xe của một số chất ô nhiễm chính ...............33
Bảng 4.2. Bảng tổng hợp ƣớc tính tải lƣợng khí thải phát sinh do q trình vận chuyển
ngun vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng .......................................................33
Bảng 4.3. Tải lƣợng khí thải độc hại phát sinh t quá tr nh đốt cháy nhiên liệu dầu diezel
của các thiết bị thi công trong giai đoạn thi công ..........................................................34
Bảng 4.4. Thành phần bụi khói một số que hàn ............................................................34
Bảng 4.5. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại ...............................34
Bảng 4.6. Tải lƣợng ô nhiễm t q trình hàn...............................................................35
Bảng 4.7. Nồng độ các chất ơ nhiễm do giao thông tại khu vực dự án .........................37
Bảng 4.8. Đặc trƣng nƣớc thải trong nƣớc thải thi công ...............................................38
Bảng 4.9. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt....................................40
Bảng 4.1 . Hệ số d ng chảy theo đặc điểm mặt phủ ....................................................41
Bảng 4.11. Ƣớc tính khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh .......................................45
Bảng 4.12. Mức ồn tối đa của các phƣơng tiện vận chuyển và thiết bị thi công ..........45
Bảng 4.13. Tổng hợp các tác động không liên quan đến chất thải ................................47
Bảng 4.18. Nguồn tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành .............62
Bảng 4.19. Đối tƣợng, quy mô bị tác động giai đoạn vận hành ....................................62
Bảng 4.20. Tiêu chuẩn tiếng ồn cho phép đối với môi trƣờng lao động .......................64
Bảng 4.21. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh t hoạt động giao thông của dự án .......65
Bảng 4.22. Dự báo khối lƣợng các tác nhân ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ..........69
Bảng 4.23. Thành phần rác thải sinh hoạt .....................................................................69

Bảng 4.24. Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh .....................................................70
Bảng 4.25. Mức độ ảnh hƣởng của tiếng ồn..................................................................71
Bảng 4.26. Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT của dự án..............................91

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án ..........................................................................8
Hình 1.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án .................................................................9
H nh 1.3: Sơ đồ công nghệ sản xuất cửa dự án .............................................................11
Hình 1.4. Hình ảnh hố ga thốt nƣớc mƣa đã đƣợc KCN bố trí sẵn .............................18
H nh 1.5. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất ......................................................................22
Hình 4.1. Mơ hình phát tán nguồn đƣờng .....................................................................36
H nh 4.2. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt q trình thi cơng ......................54
H nh 4.3. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải thi công .......................................................54
H nh 4.4. Các phƣơng tiện cá nhân có thể sử dụng chống ồn .......................................58
H nh 4.5: Sơ đồ bể tự hoại .............................................................................................77
H nh 4.6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nƣớc thải của Dự án ..................................79
H nh 4.7. Sơ đồ quản lý chất thải rắn của dự án............................................................82

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
5



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BQL

: Bộ Tà i nguyên Môi trường
: Ban quả n lý

BXD

: Bộ xây dựng

CTR

: Chấ t thả i rắ n

NĐ – CP

: Nghị đ ị nh – Chính phủ

NXB

: Nhà xuấ t bả n

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy


QCVN

: Quy chuẩ n Việ t Nam

QĐ – BYT

: Quyế t đ ị nh – Bộ y tế

BTNMT

BYT

: Tiêu chuẩ n xây dựng Việ t Nam – Bộ xây
dựng
: Bộ y tế

TNHH

: Trách nhiệ m hữu hạ n

QCVN
XLNT

: Quy chuẩ n Việ t Nam
: Xử lý nước thả i

TT

: Thông tư


TCXDVN – BXD

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng

CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án đ ầ u tư: Công ty TNHH Cơ khí Nanchuang (Việ t Nam).
- Đị a chỉ vă n phịng: Lơ D1, Khu cơng nghiệ p Thă ng Long Vĩ nh Phúc, xã
Thiệ n kế , huyệ n Bình Xuyên, tỉ nh Vĩ nh Phúc.
- Người đ ạ i diệ n theo pháp luậ t củ a công ty: Ông LIU, JUI-TSUNG
- Chức vụ : Giám đ ố c
- Điệ n thoạ i: +886 972221910
- Giấ y chứng nhậ n đ ă ng ký doanh nghiệ p công ty trách nhiệ m hữu hạ n mộ t
thà nh viên số : 2500667758, đ ă ng ký lầ n đ ầ u ngà y 13 tháng 07 nă m 2021.
- Giấ y chứng nhậ n đ ă ng ký đ ầ u tư số : 7611676224, chứng nhậ n lầ n đ ầ u
ngà y 07 tháng 07 nă m 2021.
1.2. Tên dự án đầu tƣ
- Tên dự án đ ầ u tư: Dự án nhà máy sả n xuấ t phụ tùng ô tô, xe máy, đ iệ n gia
dụ ng
- Đị a đ iể m thực hiệ n dự án đ ầ u tư: Lô D1, Khu công nghiệ p Thă ng Long
Vĩ nh Phúc, xã Thiệ n kế , huyệ n Bình Xuyên, tỉ nh Vĩ nh Phúc.
- Vị trí đ ị a lý củ a dự án:
Dự án đ ược thực hiệ n tạ i KCN Thă ng Long Vĩ nh Phúc, xã Thiệ n kế , huyệ n

Bình Xuyên, tỉ nh Vĩ nh Phúc trên diệ n tích 50.000 m2 theo hợ p đ ồ ng thuê lạ i quyề n
sử dụ ng đ ấ t gán vớ i kế t cấ u hạ tầ ng số 039-BCI/TLIPIII-ASL ngà y 21 tháng 07
nă m 2021 giữa Công ty TNHH Khu công nghiệ p Thă ng Long Vĩ nh Phúc và Cơng ty
TNHH Cơ khí Nanchuang (Việ t Nam).
* Vị trí tiế p giáp củ a dự án như sau:
+ Phía Đơng giáp Đường S1
+ Phía Tây giáp Đê bao Khu cơng nghiệ p
+ Phía Nam giáp lơ D2
+ Phía Bắ c giáp Đê bao Khu công nghiệ p.
* Tọ a đ ộ các đ iể m mố c giớ i củ a khu đ ấ t đ ư ợ c xác đ ị nh bằ ng hệ tọ a đ ộ
VN2000 kinh tuyế n trụ c 1050 múi chiế u 60 như sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng

Tên điể m
1
2
3
4
5

Tọa độ VN 2000
X(M)

587587.1446
587740.3752
587568.0924
587518.4441
587441.5181

Y(M)
2358675.8752
2358399.4555
2358249.7536
2358321.8536
2358460.7439

VỊ TRÍ THỰC
HIỆN DỰ ÁN

Hình 1.1. Vị trí khu đất thực hiện dự án
* Hiệ n trạ ng sử dụ ng đ ấ t: Khu vực thực hiệ n dự án nằ m trong KCN Thă ng
Long Vĩ nh Phúc đ ã đ ược san lấ p mặ t bằ ng, đ ị a hình tương đ ố i bằ ng phẳ ng. Hệ

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
thố ng kế t nố i hạ tầ ng kỹ thuậ t đ ầ y đ ủ đ ế n ranh giới khu đ ấ t và đ ã xây dựng
theo bả n vẽ Quy hoạ ch đ ã đ ược phê duyệ t.

Hệ thố ng hạ tầ ng kỹ thuậ t theo hệ thố ng chung củ a KCN Thă ng Long Vĩ nh
Phúc, các tuyế n cấ p nước, cấ p đ iệ n, thoát nước thả i, thoát nước mưa nằ m dọ c
theo hè đ ường củ a KCN.

Hình 1.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án
- Quy mô dự án đ ầ u tư: Dự án có tổ ng vố n đ ầ u tư là : 462.420.000.000, thuộ c

tiêu chí phân loạ i dự án nhóm B củ a luậ t đ ầ u tư công số 39/2019/QH14 ngà y 13
tháng 06 nă m 2019 và thuộ c thẩ m quyề n cấ p phép củ a UBND tỉ nh Vĩ nh Phúc.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
1.3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
- Sả n xuấ t sả n phẩ m linh kiệ n đ ộ t dậ p (kim loạ i) cho ô tô và xe máy:
2.066538 PCS/nă m tương đ ươ ng 26.865 tấ n/nă m
- Sả n xuấ t khuôn dậ p kim loạ i và đ ồ gá dùng trong dây chuyề n sả n xuấ t hà n
linh kiệ n, phụ tùng ô tô, xe máy: 278 bộ /nă m tương đ ương 476 tấ n/nă m
- Sả n xuấ t các bộ phậ n dậ p kim loạ i củ a thiế t bị đ iệ n gia dụ ng và vă n
phòng: 746.398 PCS/nă m tương đ ươ ng 382 tấ n/nă m.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tƣ
1.3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Quy trình sả n xuấ t củ a dự án đ ược tổ chức chặ t chẽ theo mộ t quy trình
khép kín, đ ả m bả o quá trình sả n xuấ t đ ược thực hiệ n mộ t cách đ ồ ng bộ , giả m

thiể u chi phí sả n xuấ t, nâng cao nă ng suấ t lao đ ộ ng củ a nhân công, đ ồ ng thời đ ả m
bả o chấ t lượng sả n phẩ m.
Dây chuyề n công nghệ sả n xuấ t áp dụ ng cho dự án rấ t tiên tiế n, hiệ n đ ạ i và
đ ồ ng bộ đ ược sử dụ ng hiệ u quả và rộ ng rãi ở Nhậ t Bả n, Đà i Loan, Hà n Quố c
và Trung Quố c. Đặ c đ iể m nổ i bậ t củ a dây chuyề n công nghệ nà y là :
+ Công nghệ tiên tiế n, đ ộ chính xác cao;
+ Phù hợp với quy mơ đ ầ u tư đ ã đ ược lựa chọ n;
+ Sử dụ ng lao đ ộ ng, nă ng lượ ng, nguyên vậ t liệ u hợp lý;
+ Chấ t lượng sả n phẩ m đ ược kiể m nghiệ m trong suố t quá trình sả n xuấ t;
+ Đả m bả o an tồ n cho mơi trường.
* Quy trình sả n xuấ t củ a dự án

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
Nguyên liệ u

Kiể m tra ngoạ i quan

Nắ n thẳ ng

Cắ t

Dây kim loạ i


Tiế ng ồ n, Bụ i
kim loạ i, CTR

Độ t dậ p

Tiế ng ồ n, Bụ i
kim loạ i, CTR

Kiể m tra KCS 1

CTR

Hà n đ ai ố c

Nhiệ t đ ộ , xỉ
hà n, tiế ng ồ n

Lắ p ráp

Hà ng lỗ i

Đóng gói, nhậ p kho
Hình 1.3: Sơ đồ cơng nghệ sản xuất cửa dự án
Thuyế t minh quy trình:
Nguyên liệ u: Nguyên liệ u chính củ a dự án là các cuộ n thép và khố i thép. Các
nguyên vậ t liệ u liệ u nà y đ ược nhậ p khẩ u từ: Trung Quố c, Đà i Loan, Hà n Quố c
và Nhậ t Bả n.
Kiể m tra ngoạ i quan: Các nguyên liệ u sẽ đ ược kiể m tra kỹ cà ng về chấ t
lượng rồ i sau đ ó đ em lưu trữ tạ i kho đ ể sử dụ ng cho sả n xuấ t.
Nắ n thẳ ng: Các cuộ n thép sẽ đ ược đ ưa và o hệ thố ng nắ n thẳ ng thép cuộ n

đ ể cuộ n thép đ ược duỗ i thẳ ng ra và sử dụ ng cho sả n xuấ t.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
Cắ t: Các cuộ n thép sau khi đ ược là m thẳ ng sẽ đ ược dậ p cắ t thà nh các tấ m
với kích thước phù hợp vớ i sả n phẩ m theo đ ơn hà ng củ a khách hà ng
Đột dậ p: Dựa theo đ ơn hà ng củ a các sả n phẩ m cơ khí, bộ phậ n thiế t kế sẽ
lên phương án thiế t kế chi tiế t sả n phẩ m bằ ng lậ p trình trên phầ n mề m Cad, phầ n
mề m CAM cho máy đ ộ t dậ p đ ể gia công theo yêu cầ u củ a khách hà ng. Dự án sử
dụ ng khuôn dậ p lũ y tiế n bao gồ m đ ụ c lỗ , đ úc, uố n và mộ t số kỹ thuậ t khác đ ể
gia công kim loạ i tấ m. Đ ̣
đƣợ
đ
i và sả n phẩ m hỏ ng.



đƣợ




Kiể m tra KCS1: Sau khi ra sả n phẩ m, sẽ đ ược chuyể n qua khâu kiể m tra
KCS1. Là m sạ ch viề n thừa nế u có và đ óng gói và lưu tạ i kho bán thà nh phẩ m.

Hà n đai ốc: Các nguyên liệ u sau khi dậ p đ ược kiể m tra cẩ n thậ n sẽ đ ược
chuyể n sang công đ oạ n hà n. Sử dụ ng robot hà n quang đ iệ n tự đ ộ ng, công nghệ
hà n robot có đ ộ chính xác và nă ng suấ t cao. Hà n bằ ng robot nâng cao đ ộ tin cậ y
củ a mố i hà n. Mộ t khi đ ượ c lậ p trình hợp lý, các robot sẽ tạ o ra những mố i hà n y
như nhau trên các vậ t hà n cùng kích thướ c và quy cách. Chuyể n đ ộ ng củ a mỏ hà n
đ ược tự đ ộ ng hóa sẽ giả m nguy cơ mắ c lỗ i trong thao tác, do vậ y giả m phế phẩ m
và khố i lượng công việ c phả i là m lạ i. Robot không những là m việ c nhanh hơn mà
cịn có thể hoạ t đ ộ ng liên tụ c suố t ngà y đ êm, hiệ u quả hơn nhiề u so với mộ t thiế t
bị hà n tay. Quá trình hà n đ ược tự đ ộ ng hóa giả i phóng người cơng nhân khỏ i
những tác hạ i khi hà n do tiế p xúc với bức xạ hồ quang đ iệ n.
Lắ p ráp, đóng gói và nhậ p kho: Các thà nh phẩ m sau khi hoà n thà nh đ ược
kiể m tra lắ p ráp, nế u đ ạ t yêu cầ u sẽ đ ượ c đ ưa đ i đ óng gói lưu kho.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
- Sả n phẩ m linh kiệ n đ ộ t dậ p (kim loạ i) cho ô tô và xe máy: 2.066.538
PCS/nă m tương đ ương 26.865 tấ n/nă m
- Khuôn dậ p kim loạ i và đ ồ gá dùng trong dây chuyề n sả n xuấ t hà n linh
kiệ n, phụ tùng ô tô, xe máy: 278 bộ /nă m tương đ ương 476 tấ n/nă m
- Các bộ phậ n dậ p kim loạ i củ a thiế t bị
746.398 PCS/nă m tương đ ươ ng 382 tấ n/nă m.

đ iệ n gia dụ ng và vă n phịng:

* Hình ả nh sả n phẩ m củ a công ty

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
 Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của dự án.
 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Trong quá trình hoạ t đ ộ ng, nguyên vậ t liệ u sả n xuấ t củ a nhà máy chủ yế u
đ ược nhậ p khẩ u tạ i Nhậ t Bả n, Đà i Loan, Hà n Quố c và Trung Quố c. Khố i lượng
các nguyên vậ t liệ u sử dụ ng cho sả n xuấ t củ a Dự án đ ượ c thố ng kê theo số liệ u
tạ i bả ng sau:
Bảng 1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án
TT

Nguyên vậ t liệ u dùng cho sả n xuấ t

Đơn vị

Khối lượng

1

Thép cuộ n

Tấ n /nă m

476,39

2


Thép khố i

Tấ n /nă m

27.247,42

3

Dây kim loạ i

Tấ n /nă m

240

 Nhu cầu về nước sử dụng của dự án.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
- Nguồ n cấ p nước cho dự án đ ược lấ y từ hệ thố ng cấ p nước củ a KCN
Thă ng Long Vĩ nh Phúc.Nhu cầ u sử dụ ng nước cho các mụ c đ ích: sinh hoạ t và
PCCC.
+ Nư ớ c sinh hoạ t
Khi nhà máy đi vào hoạt động sẽ có 116 cán bộ công nhân viên làm việc.
Nước dùng cho mụ c đ ích sinh hoạ t củ a cán bộ công nhân viên trong công ty

như: rửa tay chân, WC, nấ u ă n,....
Theo TCXDVN 33:2006 (Tiêu chuẩ n nướ c cho nhu cầ u sinh hoạ t trong cơ sở
sả n xuấ t cơng nghiệ p) thì tiêu chuẩ n dùng nước sinh hoạ t trong cơ sở sả n xuấ t
cơng nghiệ p tính cho 01 người là 80 lít/ngà y.đ êm. Chủ dự án tính tốn lượng
nước sinh hoạ t sử dụ ng trong thời gian hoạ t đ ộ ng ổ n đ ị nh gồ m 116 người là :
QSH = (116 người x 80 lít/người/ngà y.đ êm)/1000= 9,28 m3/ngà y.đ êm.
+Nư ớ c cấ p cho hoạ t đ ộ ng PCCC
Lưu lượng nước phụ c vụ cho hệ thố ng chữa cháy tự đ ộ ng trong vòng 3h là :
Qcc = 0,08  120  3,6  3 Vậ y Qcc = 104 (m3)
Thiế t kế bể chứa nước với đ iề u kiệ n bể phả i dự trữ đ ược lượ ng nước
chữa cháy cho 2 vòi 2,5 (l/s) hoạ t đ ộ ng tạ m thời trong vòng 10 phút khi chưa kị p mở
máy bơm chữa cháy.
Lưu lượng nước yêu cầ u đ ể chữa cháy:
Wcc5' = 2,5  10  60  2 = 3000 (l) = 3 (m3)

 Nhu cầu điện sử dụng của dự án.
- Nguồ n cung cấ p đ iệ n: Điệ n sử dụ ng củ a công ty đ ược cấ p từ lưới đ iệ n
củ a công ty Cổ phầ n tư vấ n xây dựng Điệ n lực Miề n Bắ c.
- Lượ ng đ iệ n tiêu thụ : trung bình khoả ng 17.050.000 kwh/tháng.
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án
1.5.1.1. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án
Vị trí thực hiệ n dự án đ ầ u tư xây dựng nhà máy trên diệ n tích 50.000 m2
Công ty đ ầ u tư xây dựng các hạ ng mụ c cơng trình như sau:
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án
STT

Hạ ng mục

Đơn vị


Diệ n tích

Đơn vị tư vấn: Cơng ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
I

Đấ t xây dựng cơng trình

1

Nhà xưởng số 1

m2

15.480

2

Nhà xưởng số 2

m2

15.354


3

Nhà ă n

m2

192

4

Nhà đ ể xe

m2

256

5

Nhà bả o vệ

m2

45

6

Nhà vệ sinh

m2


86

7

Nhà phòng máy

m2

60

8

Nhà trạ m đ iệ n

m2

60

9

Nhà rác

m2

16,5

Nhà bơ m

24


II

Đấ t cây xanh vườn hoa

1

Cây xanh, vườn hoa

III
1

m3

10.497,7

m2

7.926,8

Đấ t giao thông
Sân đ ường, nộ i bộ
Tổng

50.000

* Các hạ ng mụ c cơng trình
Nhà xưởng 1,2
Nhà xưởng: quy mơ 1 tầ ng. Nhà xưởng 1 tồ n bộ khơng gian bố trí là m khu
vực sả n xuấ t, nhà xưởng 2 đ ược bố trí khơng gian khu vực sả n xuấ t và là m việ c.

Nhà xưởng đ ượ c thiế t kế là nhà khung thép lợp tơn có thiế t kế hệ thố ng mái
thơng gió tự nhiên trong nhà xưởng, sà n bê tơng mác #200 cao ráo, sơn epoxy, thống
mát, tường gạ ch xây bao quanh dà y 22 cm cao 3,0m phầ n còn lạ i là dùng thưng tôn
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
bắ n xung quanh, tườ ng trát vữa xi mă ng, bả matít lă n sơn, cửa đ i bằ ng thép hộ p
bị t tôn. Trong nhà xưởng đ ả m bả o thơng gió tố t và đ ủ ánh sáng.
Cửa đ i cấ u tạ o bằ ng cửa cuố n thép kích thước lớn, cửa thoát nạ n bằ ng thép.
Trên mái và trên tườ ng áp mái có tơn lấ y sáng. Cửa sổ khung nhơm kính bên trên kế t
hợp với cửa thơng khí bên dưới
Tồ n bộ hệ thố ng máy móc trong nhà xưởng đ ượ c bố trí hợ p lý theo từng
công đ oạ n sả n xuấ t đ ể thuậ n tiệ n cho quá trình vậ n chuyể n nguyên liệ u, đ i lạ i
củ a công nhân. Hệ thố ng PCCC đ ược bố trí đ ầ y đ ủ và đ úng quy đ ị nh.
Nhà ă n
Nhà ă n có diệ n tích 192 m2 đ ược thiế t kế như sau:
+ Móng: cọ c ly tâm BTCT, nố i với nhau bằ ng hệ dầ m giằ ng BTCT, khung cộ t
BTCT M250#, đ á 1x2, xi mă ng PC30, cố t thép AII, Ra>=2800kg/cm2
+ Tường bao xây gạ ch đ ặ c cao 3,6m: vữa xi mă ng M75#, trát vữa xi mă ng
M50#.
+ Mái lợ p tôn dà y 0,4 cm, đ ộ dố c mái I = 15%;
+ Nề n tầ ng lát gạ ch ceramic 600x600.
+ Vách ngă n giữa các phòng bằ ng tấ m Panel dà y 30cm, cửa đ i và cửa sổ
bằ ng khung nhơm kính.
Nhà đ ể xe

- Móng: Sử dụ ng móng trụ bê tơng đ á mác 200#. Kế t cấ u khung nhà xe dùng
cộ t thép D100. Mái sử dụ ng vì kèo, xà gồ thép lợp tơn.
- Vì kèo gác lên cộ t bằ ng thép hộ p 40x80. Mái lợp tôn mát trên hệ thố ng xà
gồ , vì kèo thép.
Nhà bả o vệ
Nhà bả o vệ có diệ n tích 45 m2 đ ược xây tường gạ ch chị u lực, sà n mái
BTCT đ ổ tạ i chỗ mác 100#, trầ n nhà trát vữa xi mă ng 75# dà y 15, tường trát vữa xi
mă ng 75#, sơn liên doanh 3 nước mà u trắ ng; nề n lát gạ ch granite 400x400, cửa đ i
là m bằ ng khung nhơm kính rộ ng 80cm, cao 240cm , cửa sổ kính khung nhơm mở
đ ẩ y về mộ t phía rộ ng 140cm, dà i 240cm.
Nhà trạ m đ iệ n
Trạ m biế n áp bố trí phía Nam khu đ ấ t với công suấ t 1.250KVA, đ ược thiế t
kế xây dựng phù hợ p đ ả m bả o cung cấ p đ iệ n hợ p lý cho hoạ t đ ộ ng sả n xuấ t củ a
Cơng ty.
Nhà rác
Nhà rác có diệ n tích 16,5m2. Kế t cấ u chính là khung thép, phía trên gác xà
gồ thép, lợp mái tơn dố c 1 phía. Cửa đ i bằ ng thép.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
Cây xanh, vườn hoa
Công ty đ ã bố trí diệ n tích đ ấ t trồ ng cây xanh, cây sinh cả nh xung quanh nhà
máy và bố trí cơng viên cây xanh ở trung tâm nhà máy đ ể tạ o đ iề u kiệ n vi khí
hậ u, tránh phát tán bụ i, tiế ng ồ n.
Sân đ ường nộ i bộ

Đường nộ i bộ và sân bãi trong khuôn viên nhà máy kế t cấ u bằ ng bê tông với
cao đ ộ phù hợp đ ể kị p thờ i thoát nước mưa chả y trà n khi có mưa to và hướng
nước mưa chả y trà n về phía các rãnh thốt nướ c chung củ a nhà máy sau đ ó chả y
ra đ ường thoát nước chung củ a khu vực.
Hệ thố ng cấ p đ iệ n
Nguồ n đ iệ n cấ p cho Dự án đ ược cấ p trực tiế p từ lướ i 22KV từ KCN
Thă ng Long Vĩ nh Phúc. Từ cộ t đ iệ n cao thế gầ n nhà máy, cáp cao thế sẽ đ ược đ i
ngầ m dưới đ ấ t đ ế n tủ trung thế đ ặ t tạ i phòng đ iệ n.
Tuyế n cáp cao thế đ ế n cáp 24 KV/CU/XLPE/DSTA/PVC 70mm2-3C bên trong
ố ng ngầ m PEP D125 (đ ộ sâu-1000)
Nguồ n đ iệ n 22KV từ mạ ng lưới đ iệ n trung thế hiệ n có củ a Khu cơng
nghiệ p đ ược đ ấ u nố i và o các máy biế n áp phân phố i thơng qua tủ đ óng cắ t trung
thế rồ i đ ế n các tủ đ iệ n phân phố i hạ thế tổ ng, nguồ n đ iệ n phân phố i cho các tả i
sinh hoạ t, khu nhà máy chính, phịng sơ n và hệ thố ng đ èn đ iệ n chiế u sáng ngồ i
nhà (sử dụ ng các bóng Led 150W dạ ng cộ t đ ứng hoặ c dạ ng gắ n tường)
Hệ thố ng cấ p nước
Mạ ng lư ớ i đ ư ờ ng ố ng
Nước cấ p cho nhu cầ u sử dụ ng củ a dự án đ ược kế t nố i từ hệ thố ng cấ p
nước củ a Khu công nghiệ p qua hệ thố ng đ ồ ng hồ đ o nước.
Khi nố i ố ng và các linh kiệ n van, tê, cút phả i dùng sợi gai tẩ m sơn hoặ c các
hộ p bă ng keo
Tấ t cả các đ ườ ng ố ng phả i đ ượ c thử thủ y lực trước khi lắ p và trát với áp
lực thử là 9 kg/cm2.
Hệ thố ng thu gom và thoát nước mưa
Chứ c nă ng: thu gom, tiêu thốt tồ n bộ nước mưa và nước trên bề mặ t
khuôn viên trong khu vực Dự án
Quy mô, kế t cấ u:
Hệ thố ng thu gom nước mưa chả y trà n từ mái tôn khu vực nhà máy, khu nhà
vă n phịng,… xuố ng cố ng thốt thông qua các đ ường ố ng nhựa PVC. Nước mưa
nhậ p và o rãnh thoát nước mưa chả y trà n, kế t cấ u BTCT, kích thước B600, B800,

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
đ ộ dố c i = 0,25-0,35% qua các hố ga (số lượng: 44 hố ga). Nước mưa mái và nước
mưa bề mặ t đ ược thu gom theo 2 nhánh và cuố i cùng đ ấ u nố i và o hệ thố ng thoát
nước mưa củ a KCN thông qua cố ng BTCT D1000 mm và o 01 hố ga đ ấ u nố i nằ m
giáp vỉ a hè, đ ã đ ượ c KCN Thă ng Long Vĩ nh Phúc bố trí sẵ n.
Kích thước mỗ i hố ga thốt nước mưa: 800mm800mm

Hình 1.4. Hình ảnh hố ga thốt nƣớc mƣa đã đƣợc KCN bố trí sẵn
Hệ thố ng thu gom và tiêu thốt nước thả i
Chứ c nă ng: Thu gom nước thả i sinh hoạ t củ a Dự án phát sinh từ khu vực nhà
bế p và các nhà vệ sinh tạ i khu vực nhà xưởng, nhà vă n phòng về hệ thố ng xử lý
nước thả i. Dự án khơng phát sinh nước thả i từ q trình sả n xuấ t.
Nước thả i phát sinh từ khu vực nhà bế p đ ược thu gom, tách cặ n và mỡ tạ i
bể tách mỡ 3 ngă n có thể tích 1,5 m3, kế t cấ u BTCT đ ặ t ngầ m dưới khu vực bồ n
rửa. Nước thả i sau khi qua tách mỡ đ ược thu gom chung với nước thả i từ các khu
vệ sinh theo các đ ườ ng ố ng trung gian, dẫ n nước thả i về hệ thố ng xử lý nước thả i
sinh hoạ t tậ p trung củ a nhà máy.
Hệ thố ng xử lý nướ c thả i sinh hoạ t là hệ thố ng hợp khố i các bể , kế t cấ u
bằ ng BTCT, nề n chố ng thấ m với công suấ t xử lý thiế t kế là 15m3/ngà y đ êm.
Nước thả i sau xử lý đ ược đ ấ u nố i với hố ga thoát nước thả i đ ã đ ược Khu công
nghiệ p Thă ng Long Vĩ nh Phúc bố trí sẵ n tạ i lơ đ ấ t.
Quy mô, kế t cấ u:
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc

VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
Hệ thố ng thu gom nước thả i đ ược xây dựng đ ả m bả o về yêu cầ u kỹ thuậ t,
các hố ga đ ả m bả o đ úng khoả ng cách và đ ộ dố c đ ường ố ng.
Đố i vớ i nước thả i nhà bế p đ ược thu gom qua hệ thố ng ố ng PVC D100 về
bể tách mỡ (thể tích 1,5m3) trước khi thu gom về hệ thố ng xử lý nước thả i tậ p
trung đ ể tiế p tụ c xử lý
Toà n bộ nước thả i từ nhà vệ sinh cùng với nước thả i nhà bế p sau khi tách
mỡ đ ược thu gom tậ p trung về hệ thố ng xử lý nước thả i sinh hoạ t củ a công ty
15m3/ngà y.đ êm bằ ng công nghệ sinh họ c đ ặ t ngầ m tạ i khu vực giáp hà ng rà o
trước khi ra hệ thố ng thu gom nước thả i củ a khu công nghiệ p Thă ng Long Vĩ nh
Phúc.
Nước thả i sau xử lý đ ả m bả o theo tiêu chuẩ n thỏ a thuậ n củ a KCN Thă ng
Long Vĩ nh Phúc (tiêu chuẩ n TLIP III) đ ược đ ấ u nố i và o hố ga gom nước thả i về
hệ thố ng thoát nướ c chung củ a Khu công nghiệ p đ ể tiế p tụ c xử lý trước khi thả i ra
môi trường.
1.5.1.2. Danh mục máy móc

- Để phụ c vụ cho hoạ t đ ộ ng sả n xuấ t củ a nhà máy. Công ty dự kiế n sử
dụ ng các máy móc thiế t bị như sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất
TT

Tên thiế t bị


Số
lượng

Đơn vị

Tình trạ ng

Nă m sả n

Nhà

thiế t bị

xuấ t

cung cấ p

Máy ép cơ đ a trạ m 2500T
Máy ép cơ đ a trạ m 1500T
Dây chuyề n sả n xuấ t mở
cuộ n thép

1
1

Máy
Máy

100%
100%


2021
2021

Jin Feng
Jin Feng

1

Máy

100%

2021

Jin Feng

4

Máy ép 1200T

2

Máy

100%

2021

5


Máy ép cơ khí 800T

2

Máy

100%

2021

6

Máy ép 600T

4

Máy

100%

2021

2

Máy

100%

2021


Jin Feng

2

Máy

100%

2021

Jin Feng

3

Máy

100%

2021

Jin Feng

1
2
3

7
8
9


Dây chuyề n khuôn dậ p lũ y
tiế n 300T
Dây chuyề n khuôn dậ p lũ y
tiế n 200T
Máy ép 160T

SPC
DEES
Feng Yu
SPC
DEES

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
21
32
33

Máy ép 110T
Máy hà n laser 3000x2000
Máy cắ t dây
CMM 4000x1800
Máy kiể m tra đ a nă ng
Máy kiế m tra đ ộ cứng
Hà n Robot 165kg
Hà n Robot 210kg
Robot hà n FD-B4
Robot hà n AII-B4
Máy hà n cố đ ị nh 80KVA
Máy hà n cố đ ị nh 100KVA
Máy hà n cố đ ị nh 100KVA
Cẩ u trụ c 15T

Cẩ u trụ c 15 + 5T
Máy nén khí trụ c vít TA-100
Máy nén khí trụ c vít SE-75A
Máy hà n đ iể m kiêu tay treo
Máy khoan xuyên tâm
Máy tiệ n
Xe nâng 3T
Xe nâng 5T
Xe tả i 7T
Xe tả i 5T

2
1
1
1
1
1
8
4
2
1
3
2
1
2
2
2
1
3
1

1
3
1
1
1

Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy


100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%

2021
2021
2021
2021

2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021
2021

Jin Feng
Dazu
Dazu
Dazu
Dazu
Dazu
Funak
Nacha
OTC

OTC
Panasonic
Panasonic
DA JIE
DA JIE
DA JIE
Fusheng
Fusheng
Fusheng
Fusheng
Fusheng
Fusheng
Fusheng
Fusheng
Fusheng

(Nguồ n: Công ty TNHH Cơ khí Nanchuang (Việ t Nam))

Cơng ty cam kế t tấ t cả các máy móc nà y đ ược kiể m đ ị nh đ ả m bả o
chấ t lượng trước khi nhậ p về nhà máy đ ể phụ c vụ cho sả n xuấ t.
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án

- Từ tháng 05/2022 - 08/2022: Hoà n thiệ n hồ sơ pháp lý
- Từ tháng 09/2022: Dự kiế n khởi cơng cơng trình
- Từ tháng 09/2022 - 07/2023: Thực hiệ n xây dựng các hạ ng mụ c cơng
trình và lắ p đ ặ t máy móc thiế t bị
- Từ tháng 08/2023: Hoà n thà nh dự án đ i và o hoạ t đ ộ ng.
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
1.5.4. Vốn đầu tƣ
- Tổ ng vố n đ ầ u tư: 462.420.000.000 VNĐ (Bố n tram sáu mươi hai tỷ , bố n
tram hai mươi triệ u đ ộ ng Việ t Nam), tương đ ương 20.00.000 USD (Hai mươi triệ u
đ ô la Mỹ ).
Trong đ ó:
Trong đ ó, vố n góp đ ể thực hiệ n dự án: 117.917.100.000 VNĐ (Mộ t tram
mười bả y tỷ , chín tram mười bả y triệ u, mộ t tram nghìn đ ồ ng Việ t Nam), tương
đ ương 5.100.000 USD (Nă m triệ u, mộ t tră m nghìn đ ơ la Mỹ ), chiế m tỷ lệ 25,5%
tổ ng vố n đ ầ u tư.
Vố n vay và huy đ ộ ng hợp pháp khác: 344.502.900.000 VNĐ (Ba tră m bố n
mươi bố n tỷ , nă m tră m linh hai triệ u, chín tră m nghìn đ ồ ng Việ t Nam), tươ ng
đ ương 14.900.000 USD (Mười bố n triệ u, chín tră m nghìn đ ơ la Mỹ ).
1.5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

a. Chế đ ộ là m việ c
Theo chế đ ộ lao đ ộ ng củ a Nhà nước ban hà nh và đ iề u kiệ n cụ thể củ a
công ty, chế đ ộ là m việ c tạ i nhà máy như sau:
- Số ngà y là m việ c: 26 ngà y/tháng (mộ t nă m là m việ c 312 ngà y)
- Số ca là m việ c trong ngà y: 1 ca.
- Số giờ là m việ c trong ca: 8 giờ/ca.

b. Cơ cấ u tổ chức, quả n lý sả n xuấ t và kinh doanh.
Tổ ng số cán bộ , công nhân viên khi nhà máy đ i và o hoạ t đ ộ ng ổ n đ ị nh là
116 ngườ i.
Do đ ặ c thù sả n xuấ t củ a nhà máy mà trình đ ộ lao đ ộ ng củ a công nhân yêu

cầ u từ tố t nghiệ p PTTH và trung họ c chuyên nghiệ p trở lên, ưu tiên thu hút lao đ ộ ng
tạ i đ ị a phương sau đ ó là lao đ ộ ng ở các vùng lân cậ n trong tỉ nh.
- Người lao đ ộ ng sẽ đ ược hưởng lương theo chế đ ộ khoán sả n phẩ m, là m
nhiề u hưởng nhiề u, là m ít hưởng ít, nhà máy có cơ chế thưởng phạ t theo thà nh
tích lao đ ộ ng củ a từng cá nhân và bộ phậ n.
- Lao đ ộ ng trong nhà máy đ ược ký hợp đ ồ ng lao đ ộ ng và hưởng mọ i chế
đ ộ đ ố i với người lao đ ộ ng theo quy đ ị nh củ a Bộ Luậ t Lao đ ộ ng.

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng

c. Tổ chức quả n lý sả n xuấ t.
Giám đ ố c
PGĐ phụ trách
kinh doanh XNK

Phòng Tổ ng
hợp

PGĐ phụ trách
kỹ thuậ t

Phịng XNK và
KD


Phịng Tài chính
kế tốn

Nhà
máy

Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất

CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
“Dự án nhà máy sả n xuấ t phụ tùng ô tô, xe máy, đ iệ n gia dụ ng” ạ i KCN
Thă ng Long Vĩ nh Phúc, tỉ nh Vĩ nh Phúc phù hợp với các quy hoạ ch phát triể n kinh
tế xã hộ i tỉ nh Vĩ nh Phúc cũ ng như quy hoạ ch củ a huyệ n Bình Xuyên, cụ thể phù
hợp với:
- Quy hoạ ch tổ ng thể phát triể n kinh tế - xã hộ i huyệ n Bình Xuyên đ ế n nă m
2020 và tầ m nhìn đ ế n nă m 2030 (phê duyệ t tạ i quyế t đ ị nh số 4108/QĐ-UBND
ngà y 31/12/2010 củ a UBND tỉ nh Vĩ nh Phúc).

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
- Quyế t đ ị nh số 181/QĐ-UBND ngà y 25/01/2011 củ a UBND tỉ nh Vĩ nh Phúc

về việ c phê duyệ t Quy hoạ ch phát triể n ngà nh công nghiệ p Vĩ nh Phúc đ ế n nă m
2020 và đ ị nh hướng đ ế n nă m 2030;
- Quyế t đ ị nh số 1588/QĐ-UBND ngà y 24/6/2013 củ a UBND tỉ nh Vĩ nh Phúc
về việ c phê duyệ t Quy hoạ ch phát triể n công nghiệ p hỗ trợ tỉ nh Vĩ nh Phúc đ ế n
nă m 2020 đ ị nh hướ ng đ ế n nă m 2030
Do vậ y, việ c Cơng ty TNHH cơ khí Nanchuang (Việ t Nam) thực hiệ n “Dự án
nhà máy sả n xuấ t phụ tùng ô tô, xe máy, đ iệ n gia dụ ng” ạ i KCN Thă ng Long Vĩ nh
Phúc là hoà n toà n phù hợp với nhu cầ u củ a Công ty cũ ng như chủ trươ ng phát triể n
kinh tế - xã hộ i củ a tỉ nh Vĩ nh Phúc.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận
chất thải
a. Sự phù hợp đ ố i với khả nă ng chị u tả i củ a nguồ n tiế p nhậ n nước thả i củ a
dự án
Nguồ n tiế p nhậ n nước thả i củ a dự án là hệ thố ng thoát nước thả i chung
củ a KCN Thă ng Long Vĩ nh Phúc. Theo thỏ a thuậ n, Toà n bộ nước thả i đ ược các
Doanh nghiệ p cam kế t xử lý đ ả m bả o tiêu chuẩ n đ ấ u nố i thoát nước củ a KCN
(TLIPIII) trước khi thu gom về hệ thố ng thố ng xử lý nước thả i tậ p trung củ a KCN.
Hiệ n trạ ng thoát nướ c mưa và nước thả i như sau:
Hệ thố ng thoát nướ c mưa và nước thả i (nước thả i công nghiệ p và nước
thả i sinh hoạ t) đ ượ c xây dựng riêng biệ t. Toà n bộ nước thả i đ ược các Doanh
nghiệ p cam kế t xử lý đ ả m bả o tiêu chuẩ n đ ấ u nố i thoát nước củ a KCN (TLIPIII)
trước khi thu gom về hệ thố ng thố ng xử lý nước thả i tậ p trung củ a KCN.
Khu công nghiệ p Thă ng Long Vĩ nh Phúc đ ã đ ầ u tư xây dựng 01 module xử lý
nước thả i với công suấ t 3.000 m3/ngà y đ êm (giai đ oạ n 1). Nước thả i sau xử lý
đ ả m bả o tiêu chuẩ n cộ t A củ a QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c
gia về nước thả i công nghiệ p, trước khi thả i ra môi trường.
Theo kế t quả thu thậ p, tính đ ế n tháng 03,04/2022, lượng nước thả i tiế p
nhậ n xử lý tậ p trung củ a KCN Thă ng Long Vĩ nh Phúc trung bình khoả ng
1.000m3/ngà y.đ êm. Như vậ y công suấ t hiệ n có, hệ thố ng XLNT tậ p trung hoà n
toà n đ áp ứng đ ược nhu cầ u xử lý nước thả i củ a dự án đ ầ u tư.

Để đ ánh giá hiệ u quả và khả nă ng đ áp ứng củ a công trình xử lý nước thả i
củ a khu cơng nghiệ p Thă ng Long Vĩ nh Phúc, báo cáo tham khả o kế t quả quan trắ c
tháng 03, 04/2022 củ a KCN, kế t quả quan trắ c nước thả i sau xử lý cụ thể như sau:
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
Bảng 2.1. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý của KCN

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tên chỉ tiêu
Nhiệ t đ ộ
Mà u
pH
Chấ t rắ n lơ lửng (TSS)
Nhu cầ u oxy sinh hóa
(BOD5)
Nhu cầ u oxy hóa họ c
(COD)
As
Cd
Hg
Pb
Clorua
Crom VI
Crom III
Cu
Zn

Ni
Mn
Fe
Tổ ng xianua
Tổ ng phenol
Tổ ng dầ u, mỡ khống
Sunfua
Tổ ng hóa chấ t BVTV hữu

Florua
Amoni
Tổ ng N
Tổ ng P

Đơn vị

Kế t quả

tính

Tháng 3 Tháng 4

0

QCVN
40:2011/BTNMT
(Cột A)

C
Pt-Co

mg/l
mg/l

23,4
16
7,63
15
11

23,2
17,61
7,03
19
8

40
50
6-9
50
30

mg/l

32

29

75

mg/l

mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l

<0,001
0,0025
<0,0007 <0,0007
<0,0003 <0,0003
<0,0008 0,0085
44
69
<0,003
<0,003

<0,003
<0,003
0,0067
0,004
<0,013
0,2246
<0,002
0,002
0,0407
0,1529
0,72
0,2
<0,004
<0,004
<0,01
<0,01
<1,0
<1,0
<0,04
<0,04
<0,0001 <0,0001
0,86
3,0
8,9
1,08

0,05
0,05
0,005
0,1

500
0,05
0,2
2
3
0,2
0,5
1
0,07
0,1
5
0,2
0,05

0,37
3,92
13
1,36

5
5
20
4

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
24



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe
máy, điện gia dụng
28
29
30
31
32
33

Clo dư
mg/l
Tổ ng hóa chấ t BVTV
mg/l
photpho hữu cơ
Tổ ng PCBs
mg/l
Tổ ng hoạ t đ ộ phóng xạ
mg/l
Tổ ng hoạ t đ ộ phóng xạ
mg/l
Colifrom
MPN/100ml

<0,05
<0,0001

<0,05
<0,0001

1

0,3

<0,0001
<0,004
0,08
1,1x103

<0,0001
<0,004
0,09
1,4x103

0,003
0,1
1
3.000

Ghi chú:
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về nước thả i công
nghiệ p, cộ t A, Kq=0,9 và Kf=0,9.
Nhậ n xét:
Kế t quả quan trắ c chấ t lượng nước thả i đ ầ u ra củ a KCN Thă ng Long Vĩ nh
Phúc thực hiệ n và o tháng 03, 04/2022 cho thấ y toà n bộ các chỉ tiêu quan trắ c đ ề u
nằ m trong giới hạ n cho phép củ a QCVN 40:2011/BTNMT, cộ t A trước khi ra ngồ i
mơi trường.
b. Sự phù hợp đ ố i với khả nă ng chị u tả i củ a môi trường đ ấ t
Chủ đ ầ u tư và đ ơ n vị tư vấ n đ ã phố i hợp với Công ty TNHH tư vấ n và
công nghệ môi trườ ng xanh thực hiệ n việ c khả o sát, đ o đ ạ c và lấ y mẫ u môi
trường theo các TCVN và phân tích trong phịng thí nghiệ m, đ ồ ng thời thu thậ p các
thông tin và số liệ u có liên quan tạ i KCN Thă ng Long Vĩ nh Phúc.

- Vị trí và thời gian quan trắ c hiệ n trạ ng chấ t lượng đ ấ t:
+ Đ1: Mẫ u đ ấ t khu vực dự án 8h00 ngà y 09/05/2022.
+ Đ2: Mẫ u đ ấ t khí khu vực dự án 11h00 ngà y 09/05/2022
+ Đ3: Mẫ u đ ấ t khí khu vực dự án 15h00 ngà y 09/05/2022

Bảng 2.2. Chất lƣợng đất khu vực dự án
Kế t quả
TT

Thông số

Đơn vị

QCVN 03-

09/05/2022

đo

MT:2015/

Đ1

Đ2

Đ3

BTNMT

1


pH

-

6,42

6,24

6,36

-

2

Pb

mg/kg




300

3

Cd


mg/kg



10

Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn và dịch vụ Etmart Vina – CN Vĩnh Phúc
VPGD: Số 18 Yết Kiêu, P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Điện thoại: 02113. 565646 - 0966367766
25


×