Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 90 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

MỤC LỤC
CHƢƠNG I ................................................................................................................................ 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...................................................................... 1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................................ 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................. 1
2.1. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy gạch Takao Granite. ........................................................ 1
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: ................................................................................ 1
2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Dự án: Sở Xây dựng. ............................... 3
2.5. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trƣờng: ..... 4
3. CƠNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................. 4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ ......................................................................... 4
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất gạch granite: ............................................................ 4
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ ...................................................................................... 10
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .......................................................................... 10
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, phụ liệu đầu vào của nhà máy ........................................ 10
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ...................................................................................... 13
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện: ........................................................................................... 13
4.2. Nhu cầu sử dụng nƣớc .............................................................................................. 14
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................ 16
5.1. Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án ..................................... 16
5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án: ........................................................... 16
5.1.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án:......................................................... 18
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị dự án........................................................................... 21
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................................... 25
5.3.1. Chế độ làm việc: .................................................................................................... 25


CHƢƠNG II............................................................................................................................. 26
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,........................................... 26
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ................................................................ 26
1. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN CẤP GIẤY
PHÉP MÔI TRƢỜNG ..................................................................................................... 26
1.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật về môi
trƣờng làm căn cứ cho việc thực hiện cấp giấy phép môi trƣờng và lập báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trƣờng của dự án ............................................................................... 26
1.1.1. Các văn bản pháp luật: .......................................................................................... 26
1.1.2. Các văn bản dƣới luật: ........................................................................................... 26
1.1.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng trong cấp phép môi trƣờng: .......................... 28
1.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền
về dự án: .......................................................................................................................... 30
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG .................................. 31

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

3. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI
TRƢỜNG ...................................................................................................................................31
CHƢƠNG III ...........................................................................................................................33
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ........................................................................................33
1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƢỚC MƢA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƢỚC
THẢI...........................................................................................................................................33
1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa ..................................................................................................33
1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải ...................................................................................................35
1.2.1. Thu gom nƣớc thải sinh hoạt: .........................................................................................35
1.3. Xử lý nƣớc thải ...................................................................................................................38
1.3.1 Xử lý nƣớc thải sinh hoạt: ...................................................................................... 38
1.3.2. Xử lý nƣớc thải sản xuất: ...................................................................................... 40
2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ....................................................46
2.1. Giảm thiểu bụi từ lị tầng sơi và tháp sấy phun ........................................................ 46
2.2. Xử lý bụi tại băng tải cấp liệu vào xi lô chứa liệu và cơng đoạn ép gạch: .............. 47
2.3. Xử lý khí thải, bụi do trạm khí hóa than: ..........................................................................49
3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƢỜNG...................................................................................................................................52
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................................. 52
3.2. Chất thải rắn sản xuất thơng thƣờng ........................................................................ 53
4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI .......... 54
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ...........................56
6. PHƢƠNG ÁN PHÕNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG TRONG QUÁ
TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ...............57
6.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố đối với hệ thống xử lý bụi, khí thải...................................57
6.2. Biện pháp phòng ngừa sự cố đối với hệ thống xử lý nƣớc thải ............................... 57
6.2.1. Đối với nƣớc thải sản xuất: ................................................................................... 57
6.2.2. Đối với nƣớc thải sinh hoạt: .................................................................................. 57
6.2.3. An tồn khi vận hành lị tầng sơi:.......................................................................... 58
6.2.4. An tồn khi vận hành lị khí hóa than: .................................................................. 58
6.2.5. Các biện pháp phòng tránh sự cố cháy nổ chập điện: ........................................... 59
6.2.6. Các biện pháp phòng tránh sự cố mơi trƣờng khác: ............................................. 60
7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÁC ............................... 61

7.1. Các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm nhiệt, chống nóng đảm bảo yếu tố vi khí hậu
trong nhà xƣởng sản xuất ................................................................................................ 61
7.2. Giải pháp an tồn giao thơng vận chuyển ngun vật liệu ...................................... 63
7.3. Các biện pháp đảm bảo an ninh trật tự ..................................................................... 63
8. BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI NGUỒN NƢỚC CƠNG TRÌNH
THỦY LỢI KHI CĨ HOẠT ĐỘNG XẢ NƢỚC THẢI VÀO CƠNG TRÌNH THỦY LỢI
.....................................................................................................................................................63
9. KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC
HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .......................63
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

10. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG............................................................................. 63
CHƢƠNG IV ........................................................................................................................... 66
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ........................................... 66
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI .......................... 66
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải........................................................................................ 66
1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa .................................................................................. 66
1.3. Dòng nƣớc thải: ........................................................................................................ 66
1.4. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải .............................................................................. 67
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI .............................. 67
2.1. Nguồn phát sinh khí thải : ........................................................................................ 67

2.2. Lƣu lƣợng xả thải tối đa: .......................................................................................... 68
2.3. Dịng khí thải: ........................................................................................................... 69
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải: ..... 69
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .............. 70
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn .......................................................................................... 70
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn: ........................................................................................... 71
CHƢƠNG V............................................................................................................................. 72
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN ........................................... 72
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ................................................................................................................... 72
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................... 72
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải: ...................................................................................................................... 72
1.2.1. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối hợp
để thực hiện Kế hoạch ..................................................................................................... 75
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP
LUẬT............................................................................................................................... 75
2.1 Môi trƣờng quan trắc môi trƣờng định kỳ ................................................................. 75
2.1.1. Quan trắc nƣớc thải: .............................................................................................. 75
2.1.2. Quan trắc bụi, khí thải: .......................................................................................... 75
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: .................................................. 76
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG HẰNG NĂM ................... 76
CHƢƠNG VI ........................................................................................................................... 77
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................... 77

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật công nghệ sản xuất gạch granite ................................... 11
Bảng 1.2. Sản lƣợng các công đoạn sản xuất .................................................................. 12
Bảng 1.3. Bảng cân đối nhu cầu sử dụng nguyên liệu làm xƣơng .................................. 12
Bảng 1.4. Bảng tính định mức sử dụng nguyên liệu làm men ........................................ 13
Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ...................................................... 16
Bảng 1.6. Danh mục thiết bị phục vụ cho sản xuất của nhà máy ................................... 21
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải các ............................................. 41
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải trạm khí hố than ...................... 43
Bảng 3.3. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý nƣớc thải dây chuyền mài ......................... 44
Bảng 3.4. Thông số kỹ thuật của tháp giải nhiệt làm mát nƣớc tuần hoàn máy ép ........ 45
Bảng 3.5. Tổng hợp thông số kỹ thuật của HTXL bụi công đoạn nghiền và ép gạch .... 48
Bảng 3.6. Tổng hợp thông số kỹ thuật của HTXL bụi công đoạn .................................. 52
Bảng 3.7. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thƣờng xuyên ................................... 54
Bảng 3.8. Các biện pháp hạn chế rủi ro khác xảy ra trong giai đoạn hoạt động............. 60
Bảng 4.1. Thành phần chất ô nhiễm và giá trị giới hạn .................................................. 67
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ............................ 69
Bảng 4.3. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc............................ 71

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

iv



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất gạch Granite ............................................. 5
Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ mài bóng mặt gạch và mài cạnh gạch ............................. 7
Hình 1.3. Quy trình xử lý khí hóa than phục vụ cơng đoạn nung và sấy gạch ................. 9
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất của nhà máy .................................................. 25
Hình 3.1. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa của nhà máy...................................................... 33
Hình 3.2. Hình ảnh hệ thống thu gom nƣớc mƣa của nhà máy ....................................... 34
Hình 3.3. Hệ thống thu gom nƣớc thải sinh hoạt của nhà máy ....................................... 35
Hình 3.4. Rãnh thu hồi nƣớc tuần hồn ............................................................................ 36
Hình 3.5. Sơ đồ minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động bể tự hoại 3 ngăn.................... 38
Hình 3.6. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải sản xuất tại cơng đoạn................................... 40
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom, xử lý nƣớc thải tại trạm khí hóa than ..................................... 42
Hình 3.8. Sơ đồ thu gom, xử lý nƣớc thải tại dây chuyền mài gạch ............................... 44
Hình 3.9. Rãnh thu nƣớc sản xuất từ quá trình mài về hệ thống xử lý ........................... 45
Hình 3.10. Thùng khuấy bổ sung dung dịch trợ lắng PAC và Polimer........................... 45
Hình 3.11. Hệ thống bể lắng xử lý nƣớc thải dây chuyền mài gạch ............................... 45
Hình 3.12. Minh họa hệ thống xử lý bụi tại 01 lị tầng sơi và tháp sấy phun ................. 46
Hình 3.13. Hệ thống xử lý bụi tại băng tải cấp liệu vào công đoạn nghiền nguyên liệu và
ép gạch ............................................................................................................................. 47
Hình 3.14. Hệ thống đầu hút bụi tại các đầu máy ép ...................................................... 49
Hình 3.15. Hình ảnh trạm khí hóa than của nhà máy ...................................................... 50
Hình 3.17. Bột đi theo vào nƣớc khu vực mài đƣợc thu gom tuần hồn sử dụng........... 53
Hình 3.18. Kho chứa chất thải của nhà máy.................................................................... 54
Hình 3.19. Quy trình ứng phó sự cố phịng cháy chữa cháy ........................................... 60
Hình 3.20. Sơ đồ ngun lý hệ thống thơng gió tự nhiên ............................................... 62


Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT
ATLĐ

An tồn giao thơng
An tồn lao động

B
BOD
BTCT
BVMT
BHLĐ
BTNMT
C
COD
CTNH
CTR
CBCNV

CHXHCN
D
dBA
Đ
ĐTM
G
GHCP
GTVT
K
KT-XH
N

NTSH
U
UBND
UBMTTQ
P
PCCC
Q
QCCP
QCVN

QLCTNH
T

Nhu cầu ôxy sinh học
Bê tông cốt thép
Bảo vệ môi trƣờng
Bảo hộ lao động
Bộ tài ngun mơi trƣờng

Nhu cầu ơxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Cán bộ công nhân viên
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Decibel A
Đánh giá tác động mơi trƣờng
Giới hạn cho phép
Giao thông vận tải
Kinh tế xã hội
Nghị định
Nƣớc thải sinh hoạt
Ủy ban nhân dân
Ủy ban mặt trận tổ quốc
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Quản lý chất thải nguy hại

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite


TCCP
TCVN
TNHH
TSS
TN&MT
W
WB
WHO

Tiêu chuẩn cho phép
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Tổng chất rắn lơ lửng
Tài nguyên và môi trƣờng
Ngân hàng thế giới
Tổ chức y tế thế giới

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

vii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

- Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty cổ phần Takao Granite.
- Địa chỉ văn phòng: Gò Tám Mẫu, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh
Phú Thọ.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ:
+ Ông: Tạ Hùng Sinh - Chức vụ: Giám đốc Công ty.
- Điện thoại: 0912.576.342.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ/đăng ký kinh doanh và các giấy tờ tƣơng
đƣơng:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số doanh
nghiệp 2601041043 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tƣ tỉnh
Phú Thọ cấp lần đầu ngày 28/02/2020 và đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày
19/4/2022;
+ Quyết định chủ trƣơng đầu tƣ số 2637/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận nhà đầu tƣ Công ty cổ phần Takao
Granite đầu tƣ dự án Nhà máy gạch Takao Granite tại Gò Tám Mẫu, xã Thanh
Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 8661168060 do Sở Kế
hoạch và đầu tƣ tỉnh Phú Thọ cấp lần đầu ngày 01 tháng 10 năm 2020 và cấp thay
đổi lần thứ nhất ngày 9 tháng 8 năm 2021;
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

2.1. Tên dự án đầu tƣ: Nhà máy gạch Takao Granite.
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ:
* Địa điểm thực hiện dự án: Gò Tám Mẫu, xã Thanh Uyên, huyện Tam
Nông, tỉnh Phú Thọ.
* Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án:
Khu đất thực hiện dự án đầu tƣ “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám
Mẫu, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nơng, tỉnh Phú Thọ có tổng diện tích là

93.000m2 đƣợc giới hạn bởi các điểm tọa độ 01,02,03,…..., 95,96,97,98,01 thể
hiện trên bản đồ tổng thể quy hoạch và chỉ giới xây dựng Nhà máy gạch Takao
Granite tỷ lệ 1/500. Vị trí này đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng và giao đất cho Cơng ty cổ phần Takao Granite thuê để thực hiện dự
án đầu tƣ xây dựng nhà máy gạch Takao Granite giai đoạn 1 và giai đoạn 2 tại
Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 và Quyết định số 1213/QĐ-UBND
ngày 28/5/2021, trong đó:
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

- Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất của nhà máy giai đoạn 1 là:
51.200 m2;
- Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng đất của nhà máy giai đoạn 2 là:
41.800 m2;
Tọa độ các điểm mốc giới hạn của khu đất đƣợc xác định bằng hệ tọa độ
VN2000 kinh tuyến trục 104º45’ múi chiếu 30nhƣ sau:
Bảng 1.1.Tọa độ các điểm khép góc khu vực Dự án
Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 104045’, múi chiếu 3 độ
Điểm
Điểm
Tọa độ X (m) Tọa độ Y (m)
Tọa độ X (m)
Tọa độ Y (m)

góc
góc
2361533,28
550436,88
2361956,19
550571,25
1
50
2361561,06
550385,19
2361964,97
550574,02
2
51
2361633,39
550311,42
2361974,45
550579,67
3
52
2361666,08
550287,35
2361969,70
550583,24
4
53
2361688,75
550274,02
2361966,27
550584,98

5
54
2361716,47
550313,84
2361964,49
550587,27
6
55
2361712,89
550317,99
2361963,76
550593,16
7
56
2361715,70
550324,22
2361963,61
550609,95
8
57
2361720,84
550332,59
2361965,40
550621,04
9
58
2361722,79
550336,02
2361972,17
550622,89

10
59
2361727,18
550314,49
2362008,42
550625,21
11
60
2361730,02
550345,96
2362008,33
550649,55
12
61
2361733,68
550357,65
2362007,56
550663,01
13
62
2361736,54
550368,98
2362005,92
550668,22
14
63
2361741,,01
550379,22
2362002,33
550673,18

15
64
2361759,56
550381,00
2361987,51
550686,73
16
65
2361767,99
550381,36
2361980,15
550693,22
17
66
2361768,81
550385,25
2361980,98
550695,91
18
67
2361775,53
550413,77
2362003,64
550721,55
19
68
2361777,26
550418,37
2361874,35
550824,20

20
69
2361777,71
550430,15
2361742,98
550654,71
21
70
2361781,74
550437,54
2361739,99
550649,30
22
71
2361782,63
550441,65
2361726,96
550639,53
23
72
2361788,03
550456,86
2361725,73
550637,61
24
73
2361791,55
550446,30
2361727,08
550635,30

25
74
2361791,73
550468,02
2361731,38
550626,26
26
75
2361793,31
550472,33
2361733,57
550622,69
27
76
2361795,59
550477,88
2361732,36
550620,35
28
77
2361798,85
550482,93
2361727,78
550617,95
29
78
2361800,50
550482,49
2361720,39
550613,28

30
79
2361809,96
550497,24
2361713,93
550610,10
31
80
2361812,62
550500,28
2361710,00
550607,79
32
81
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

2361807,62
550501,29
2361804,88
550504,61
2361803,58
550506,91
2361806,03
550510,48
2361810,01
550518,87
2361816,64
550832,59
2361822,93
550542,80
2361829,89
550539,16
2361835,23
550548,39

2361838,87
550559,93
2361843,18
550572,48
2361849,03
550584,43
2361854,53
550580,28
2361866,18
550575,01
2361875,52
550570,60
2361868,28
550585,40
2361943,69
550573,32
Tổng diện tích

82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93

94
95
96
97
98

2361713,82
550603,71
2361714,54
550602,01
2361714,68
550599,96
2361713,71
550598,74
2361710,22
550590,69
2361703,15
550575,55
2361699,06
550561,03
2361691,00
550557,58
2361687,20
550555,60
2361675,23
550547,89
2361641,93
550500,89
2361628,42
550486,58

2361611,98
550474,69
2361595,04
550462,68
2361518,05
550448,43
2361572,35
550438,03
2361536,37
550441,78
2
93.000 m

Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án, công ty
cổ phần Takao Granite đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tỉnh Phú Thọ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của nhà máy giai đoạn 1 số CT08322 ngày
17/9/2021 và ký hợp đồng thuê đất với Sở Tài nguyên và Môi trƣờng tại Hợp đồng
số 65/2021/HĐTĐ ngày 22/7/2021 với thời hạn thuê đến hết ngày 25/9/2069 (có
bản vẽ tổng thể quy hoạch tỷ lệ 1/500 và các giấy tờ pháp lý về đất đai của dự án
đính kèm phụ lục của báo cáo).
* Vị trí tiếp giáp của dự án với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:
- Phía Đơng giáp: Đồi trồng keo của UBND xã Thanh Uyên.
- Phía Tây giáp: Đƣờng bê tông đi UBND xã Thanh Uyên và đƣờng đi Hồ
Chí Minh.
- Phía Nam giáp: Đất đồi cây hộ ơng Hà Thanh Bình và khu ruộng thuộc xã
Hiền Quan.
- Phía Bắc giáp: Đất đồi trồng cây hộ nhà ông Vƣợng và nhà ơng Sơn xã
Thanh Un.
(Sơ đồ vị trí của Nhà máy gạch Takao Granite giai đoạn 1 và giai đoạn 2 trên
bản vẽ Quy hoạch tỷ lệ 1/500 đính kèm phụ lục báo cáo)


2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Dự án: Sở Xây dựng.
Giấy phép xây dựng số 09/GPXD ngày 24/6/2021 do Sở Xây dựng tỉnh Phú
Thọ cấp cho Công ty cổ phần Takao xây dựng Nhà máy gạch Takao Granite.
2.4. Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trƣờng của
dự án đầu tƣ: UBND tỉnh Phú Thọ.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

2.5. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trƣờng:
- Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
về phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao
Granite” tại Gò Tám Mẫu, xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
2.6. Quy mô của dự án đầu tƣ: (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng): Dự án có tổng mức đầu tƣ là 498 tỷ đồng (Bốn trăm chín
mươi tám tỷ đồng)do vậy theo Khoản 4, Điều 9, Luật Đầu tƣ công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và Mục IV, phần B - Phụ lục I Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đầu tƣ công, dự án thuộc nhóm B.
Ngồi ra, căn cứ tiêu chí phân loại dự án theo quy định của Luật Bảo vệ
Mơi trƣờng, Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trƣờng và thuộc dự án nhóm II Phụ lục IV, Nghị định số

08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trƣờng. Tuy nhiên, dự án đã đƣợc UBND tỉnh Phú Thọ phê
duyệt báo cáo ĐTM dự án do đó dự án thuộc đối tƣợng phải lập hồ sơ báo cáo đề
xuất cấp Giấy phép môi trƣờng nộp Sở Tài nguyên và Mơi trƣờng thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt.
3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

3.1. Cơng suất của dự án đầu tƣ: Sản xuất gạch granite với cơng suất là
10 triệu m2/năm, trong đó:
+ Giai đoạn 1 công suất 5 triệu m2/năm;
+ Giai đoạn 2 công suất 5 triệu m2/năm.
Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án, công ty
đã đầu tƣ xong cơ sở hạ tầng kỹ thuật và lắp đặt máy móc, thiết bị phục vụ sản
xuất giai đoạn 1 và giai đoạn 2 của dự án đạt công suất thiết kế 10 triệu m2/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất gạch granite:

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite
Fenspat thô
Đất sét

Phụ gia


Nƣớc

Fenspat

CTR

Nghiền

Cân định lƣợng

Bụi, tiếng ồn

Nghiền ƣớt

Tiếng ồn

Khuấy hồ (thô)

Sàng rung
Khử từ

Bụi thải

Bể chứa hồ liệu

Lị tầng
sơi

Tháp sấy phun NL


NL men

Bể chứa
NT
78,5m3

Nƣớc

Phụ gia

Cân định lƣợng

Nghiền ƣớt

Sàng rung

- Mạt sắt;
- Nước vệ sinh máy

Bùn
không
qua
sàng

- Hơi nước
- Khí, bụi thải

Băng tải
Bể chứa

nƣớc
thải
7,6m3

Xylo chứa bột liệu
Khí, bụi
thải,
nước thải
Trạm khí
hóa than

Máy ép thủy lực

Tiếng ồn, bụi

Chổi qt mặt

Bụi

Lị sấy

- Hơi nước, nhiệt độ
- Khí, bụi thải

Téc chứa
men, màu

Buồng phun ẩm
Tráng men


Nước thải vệ sinh
men màu

Lị nung

Khí thải, nhiệt độ

Mực in
In màu sản phẩm

Tuần hoàn tái sử dụng

Sấy lên màu sau in

Đánh bóng, mài cạnh

Tiếng ồn, nước thải

Phân loại, đóng gói

CTR (dây đai, bao
bì lỗi hỏng)

Sản phẩm nhập kho

Bể lắng nước thải
Bùn là bột gạch lắng
tuần hoàn cho sản xuất

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất gạch Granite

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

* Chú thích:
: Đƣờng nƣớc tuần hồn lại sản xuất
: Đƣờng phát sinh dịng thải

* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
a. Sản xuất ngun liệu làm xương:
Đất sét, nguyên liệu gầy và phụ gia khác sơ chế chứa trong kho nguyên
liệu, sau đó đƣợc xe xúc lật đổ vào cân theo cơng thức tính trƣớc theo định lƣợng
đƣa vào máy nghiền bi bằng hệ thống băng tải. Nƣớc và bi nghiền đƣợc đƣa vào
máy theo định mức, phối liệu sau khi nghiền mịn có độ sót sàng nhỏ hơn 1%, độ
ẩm 32% đƣợc đƣa qua sàng loại bỏ tạp chất. Hồ sau khi sơ chế phải đảm bảo các
thông số kỹ thuật theo quy định, đƣợc kiểm tra và điều chỉnh đúng chất lƣợng hồ
liệu đƣợc bơm áp lực bơm lên tháp sấy phun để sấy đạt độ ẩm 5-6%, tạo thành bột
nguyên liệu và đƣợc chứa vào các Silô qua hệ thống băng tải, nguyên liệu tiếp tục
đƣợc ủ ở Silô chứa liệu thời gian khoảng từ 48h đảm bảo đồng nhất trƣớc khi
chuyển sang máy ép.
Khâu sản xuất nguyên liệu làm xƣơng gạch rất quan trọng, xƣơng gạch
quyết định rất lớn đến chất lƣợng của sản phẩm vì vậy việc kiểm sốt đầu vào và
quy trình rất chặt.
b. Ép và sấy sản phẩm:

Bột liệu sau khi sấy xong đƣợc ủ theo quy trình và tháo tự động từ các silo
qua sàng, qua hệ thống băng tải và vận chuyển đến phễu chứa của máy ép.
Bột đƣợc cấp tự động vào hệ thống nạp liệu đa trục và băng tải. Từ hệ
thống nạp liệu đa trục bột đƣợc đƣa vào khuôn ép nhờ xe giải liệu.
Máy ép thủy lực có lực ép tối đa 4.600 tấn, sau khi ép gạch đƣợc tháo ra
khỏi khuôn, sau đó gạch mộc đƣợc chuyển qua hệ thống băng chuyển đến lò sản
phẩm sau sấy đảm bảo độ ẩm về dƣới 1%. Khi sấy xong, sản phẩm theo băng
chuyền ra dây chuyền tráng men. Trƣớc khi đi vào dây chuyền tráng men gạch
đƣợc làm sạch bề mặt bằng các chổi quét bề mặt gạch.
c. Phủ men:
Nguyên liệu làm men đƣợc cân đong, định lƣợng chuyển vào máy nghiền
men, hỗn hợp sau khi nghiền đƣợc chứa trong các thùng có thiết bị khuấy liên tục
làm hỗn hợp men đƣợc đồng nhất.
Men sau khi nghiền xong đƣợc bơm lên quả sàng để loại bỏ tạp chất và
những hạt có kích thƣớc lớn. Men đƣợc đƣa ra dây chuyền và bơm qua các máy
tráng men phủ lên bề mặt của sản phẩm. Tiếp theo là sản phẩm đƣợc in, trang trí
trên máy in kỹ thuật số để tạo ra các mẫu sản phẩm theo thiết kế.
d. Nung sản phẩm:
Sản phẩm sau khi phủ men và in trang trí theo băng chuyền đến lị nung con
lăn và đƣợc nung theo công nghệ nung nhanh. Nhiên liệu cung cấp cho lị nung
đƣợc lấy từ khí đốt của trạm đốt bằng ngun liệu than hóa khí.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite


Sản phẩm sau khi nung đƣợc nung đạt yêu cầu theo bằng chuyền vào kho
chứa làm nguội và ổn định mặt phẳng, thời gian lƣu kho là 36h-48h. Sau khi kiểm tra
độ ổn định sản phẩm sẽ đƣợc chuyển lên máy đánh bóng bề mặt và máy mài cạnh.
e. Phân loại sản phẩm và đóng gói:
Sản phẩm sau khi mài/đánh bóng bề mặt, mài cạnh đƣợc phân loại theo
phẩm cấp chất lƣợng.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn đƣợc đóng hộp xếp vào palet gỗ sau khi hồn
thành đƣợc đai xung quanh và chuyển vào kho bằng xe nâng hàng.
* Dây chuyền mài cạnh gạch và mài bóng mặt gạch:
Để tạo ra dòng sản phẩm chất lƣợng cao nhƣ gạch xƣơng trắng, gạch men
kính... cơng ty đã đầu tƣ dây chuyền mài cạnh, mài bóng nano cao cấp. Dây
chuyền mài gạch là dây chuyền nhập mới hoàn toàn từ Trung Quốc với mục đích
tạo thẩm mỹ cho sản phẩm, tăng chất lƣợng sản phẩm đồng thời tăng khả năng
cạnh tranh của sản phẩm trên thị trƣờng.
Gạch sau nung
Máy nạp gạch bán tự động

Tiếng ồn

Dây chuyền nối
Nƣớc

Nƣớc

Nƣớc

Máy mài bóng mặt gạch số
1;2;3


Nước thải, ồn

Máy mài Nano

Nước thải, ồn

Máy mài vuông, mài cạnh số
1;2

Nước thải, ồn

Dây chuyền nối và xoay 900
Nƣớc

Máy mài vuông, mài cạnh số
3;4
Quạt thổi khô mặt gạch

Nước thải, ồn

Bể lắng nước thải mài
mặt và cạnh gạch để
tuần hồn tái sử dụng

Thành phẩm
Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ mài bóng mặt gạch và mài cạnh gạch
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

* Phương án cấp nhiệt: Công ty sử dụng 02 lị tầng sơi cấp nhiệt cho lị 02
tháp sấy phun và sử dụng 01 trạm khí hóa than để cấp nhiệt cho lị sấy và nung.
- Quy trình cơng nghệ của lị than tầng sơi như sau:
Ống khói
cao

Tro xỉ, bụi

Nhiên
liệu
than đá

Buồng
lửa

Cyclon
(phân
ly)

Hệ thống
cyclone chùm
lọc bụi

Khí nóng


Tháp
sấy
phun

Cấp khí

Hình 1.3. Quy trình vận hành lị than tầng sơi

+ Ngun lý làm việc:
Nhiên liệu than đá đƣợc đƣa vào buồng lửa, gió cấp 1 đƣợc cấp vào từ phía
dƣới buồng lửa làm nhiệm vụ tạo lớp sơi. Tiếp đến gió cấp 2 đƣợc cấp vào buồng
lửa ở một độ cao nhất định. Các hạt nhiên liệu chuyển động lên xuống trong
buồng lửa và cháy cùng với hệ thống gió luân chuyển giúp nhiên liệu cháy hết,
tránh hiện tƣợng tiêu tốn nhiên liệu.
Khi cháy gần hết thì nhiên liệu tạo xỉ và bụi, có trọng lƣợng nhẹ nên bay
theo khói ra khỏi buồng lửa. Tuy nhiên hỗn hợp này lại trải qua quá trình phân ly
hạt than lắng lại và đƣợc đƣa trở về buồng lửa tiếp tục quá trình cháy cho đến khi
cạn kiệt thì thơi.
Phân bổ lƣợng nhiệt tuần hoàn theo từng ngƣỡng nhiệt cụ thể từ 800-900oC
đƣợc cấp cho các bộ quá nhiệt, bộ hâm nƣớc, bộ sấy khơng khí, ... Khói thải ra
dƣới 200oC cũng đƣợc tận dụng để lọc tro xỉ bay theo khói trƣớc khi đi qua ống
khói vào mơi trƣờng. Trong q trình cháy, đá vôi trong buồng lửa đã khử lƣu
huỳnh phát sinh trong q trình cháy.
Phản ứng khử SOx
• Bƣớc 1: S cháy trong buồng lửa tạo ra SO2
S + O2 -----> SO2
• Bƣớc 2: Các Phản ứng khử SO2
CaCO3 (Đá vơi) -----> CaO (Vôi sống) + CO2
SO2 + 1/2 O2 + CaO -----> CaSO4

- Quy trình sản xuất khí hóa than phục vụ cho cơng đoạn sấy và nung gạch:
Lị khí hóa than lạnh có nhiệm vụ cấp khí cho cơng đoạn sấy và công đoạn
nung gạch.
Sơ đồ công nghệ và ngun lý hoạt động của lị khí hóa than đƣợc mô tả
nhƣ sau:
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

Ngun liệu: Than cục

Lị liên tục

Khí đỉnh

Khí dƣới

Lọc bụi Cyclon

Lọc bụi Cyclon
Nƣớc làm mát cấp
bù bổ sung

Nước thải T0 cao


Tháp làm mát tự nhiên
Tuần hoàn

Bể chứa nƣớc
tuần hồn

Tháp gột rửa khí than
Nước thải
chứa TSS
cao

Tháp tách nƣớc

Khí sạch cung cấp cơng
đoạn sấy và nung
Hình 1.3. Quy trình xử lý khí hóa than phục vụ cơng đoạn nung và sấy gạch

 Thuyết minh cơng nghệ:
Than cục có kích thƣớc từ 6 - 50 mm đƣợc tời nâng đƣa lên cửa nạp than
của lị khí hố và nạp vào lị liên tục bằng cơ cấu nạp than. Gió gồm hỗn hợp của
hơi nƣớc và khơng khí thổi từ đáy lò qua khe hở của hệ thống ghi quay và thực
hiện các phản ứng đốt cháy và hồn ngun khí CO khi đi từ dƣới lên qua lớp
than trong lò. Khí than đƣợc hình thành với thành phần chủ yếu là CO, N 2, H2,
CO2 và O2 kèm theo lƣợng bụi than ra cửa xả. Trong suốt q trình khí hố than,
khí than đƣợc lấy ra ở hai vị trí của lị. Khí than đƣợc lấy ra từ đỉnh lị đƣợc gọi là
khí trên. Khí than đƣợc lấy từ thân lị đƣợc gọi là khí dƣới. Tồn bộ khí than đỉnh
lị và khí dƣới đƣợc đƣa qua thiết bị cyclon lọc bụi rồi đƣa qua thiết bị làm mát tự
nhiên. Khí trên và khí dƣới cùng đƣợc đƣa sang thiết bị làm mát gián tiếp bằng
nƣớc. Tại đây hai dòng khí này đƣợc hồ trộn vào nhau và lƣợng khí này cùng

đƣợc đƣa qua tháp rửa khí để trở thành khí sạch. Khí sạch đƣợc đƣa vào tháp tách
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

nƣớc để tách lƣợng hơi nƣớc cịn lại trong khí than sau đó khí than đƣợc đƣa vào
lò nung (để nung, sấy sơ bộ) sản phẩm bằng các đầu đốt của lị nung.
Trong q trình tạo khí hố than, nƣớc sạch đƣợc đƣa vào đai nƣớc của vỏ
lị, nhờ tận dụng nhiệt của lị sinh khí làm nƣớc bay hơi. Hơi nƣớc này đƣợc quạt
gió đẩy cùng với khơng khí vào đáy lị làm tác nhân khí hố than.
Nƣớc sạch ngồi vai trị làm tác nhân khí hố cịn đƣợc sử dụng để làm
nguội gián tiếp, lƣợng nƣớc này sau khi làm lạnh đƣợc đƣa sang bể chứa làm
nguội và đƣợc tuần hoàn sử dụng lại.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
- Sản xuất gạch granite với công suất 10 triệu m2/năm (định mức sản phẩm
22 kg/m2 sản phẩm, tƣơng đƣơng khoảng 220.000 tấn sản phẩm/năm).
- Thị trƣờng tiêu thụ: xuất bán thị trƣờng trong nƣớc cho các đơn vị có nhu
cầu sử dụng.

Hình 1.5. Một số hình ảnh về sản phẩm gạch Granite của công ty
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG
CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, phụ liệu đầu vào của nhà máy

Tồn bộ ngun phụ liệu chính (Felspat; Đất sét; Can xít; Thuỷ tinh
lỏng….) để sản xuất các sản phẩm gạch granite của nhà máy chủ yếu đƣợc cung
cấp trong địa bàn tỉnh và các tỉnh phía Bắc có chất lƣợng rất ổn định, gồm:
- Đất sét Trúc Thôn - Hải Dƣơng.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

- Đất sét Sóc Sơn - Hà Nội.
- Đất sét Tam Dƣơng - Vĩnh Phúc.
- Felspat - Phú Thọ.
- Felspat - Yên Bái.
- Can xít - Ninh Bình hoặc các cơ sở chế biến khác.
- Thuỷ tinh lỏng (NaSiO2 - Natri Silicat)
- Các cơ sở sản xuất hố chất trong nƣớc.
Để tính tốn lƣợng khối lƣợng nguyên nhiên phụ liệu cần dùng trong quá
trình sản xuất của nhà máy, công ty chúng tôi căn cứ vào các chỉ tiêu kỹ thuật
công nghệ đƣợc thể hiện trong bảng dƣới đây:
TT
1

2

3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Bảng 1.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật công nghệ sản xuất gạch granite
Diễn giải
ĐVT
Chỉ tiêu, thơng số
Ghi chú
Tính trung bình
Sản lƣợng
m2/ngày
30.303
330 ngày/năm
400x400; 500x500;
Kích cỡ sản phẩm sau
600x600; 800x800;
Tính trung bình
mm

nung
600x1200; 800x1200;
cho 1 m2 sản
1000x1000
phầm gạch
granite
Khối lƣợng sản phẩm sau
Kg/m2
25
nung
Độ co ngót sau nung
%
10
o
Nhiệt độ nung
C
1180 - 1220
Chu kỳ nung
Phút
45
Giá trị toả nhiệt
Nhiên liệu than đá
Tấn
Than hố khí
thấp nhất 1.250
Kcal/Nm3
Tiêu hao năng lƣợng khi
Kcal/kg
500 ± 10%
nung

Chu kỳ sấy
Phút
30
Tiêu hao năng lƣợng cho Kcal/kg
850 ± 10%
sấy bột
nƣớc
Tiêu hao năng lƣợng cho Kcal/kg
1400 ± 10%
lị than tầng sơi
nƣớc
Khối lƣợng men tráng
Kg/m2
0,9
Chu kỳ lƣu chứa nguyên
Ngày
2
liệu thô
Chu kỳ lƣu chứa hồ
Ngày
1,5
Chu kỳ nghiền xƣơng
Giờ
12
Chu kỳ nghiền men
Giờ
14
Độ ẩm của hồ
%
33

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

18
19

Độ ẩm bột sau sấy phun
Độ ẩm của men

%
%

6
30

-

a1. Cân đối nhu cầu nguyên liệu qua các công đoạn sản xuất gạch granite như
sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu tiêu hao nguyên liệu qua các công đoạn sản xuất
Tiêu
Sản lƣợng
Sản lƣợng

STT
Trình tự cơng nghệ
2
hao (%)
(m /ngày)
(Kg/ngày)
1
Chuẩn bị ngun liệu thơ
0,5
662.514
2
Nghiền xƣơng
3
659.218
3
Sấy phun tạo bột
0,5
640.018
4
Ép tạo hình
1,5
31.842
636.840
5
Sấy gạch mộc
0,5
31.372
627.440
6
Tráng men

2
31.216
624.320
2
7
Nung (m )
1
30.604
612.080
8
Phân loại sản phẩm
30.303
9
Chuẩn bị men màu
8
24.452

Với độ ẩm trung bình 12% nguyên liệu cung cấp cho sản xuất là:
25 kg x 10.000.0000 m2 x 112%/1000 = 280.000 tấn/năm
Khối lƣợng nguyên liệu đƣợc phân theo định mức nguyên liệu chính nhƣ sau:
Bảng 1.4. Bảng cân đối nhu cầu sử dụng nguyên liệu làm xƣơng gạch
Nhu cầu sử dụng (tấn)
Tên nguyên liệu
Một ngày
Một năm
Đất sét Trúc Thôn (27%)
244,082
80.547,348
Felspat Yên Bái (32%)
177,719

58.647,178
Felspat Phú Thọ (1,2%)
125,340
41.362,153
Can xít (4,6%)
290,129
95.742,497
Thủy tinh lỏng (1,3%)
11,215
3.700,824
Cộng
848,485
280.000

a2. Nhu cầu sử dụng men, màu và hóa chất:
Hiện nay công ty và các nhà máy sản xuất gạch granite trong nƣớc đang sử
dụng các men trên cơ sở mua từng loại nguyên liệu của Tây Ban Nha, Thái Lan,
Trung Quốc bao gồm: Frit, CMC, Ziscon, Al2O3, Felspat và các loại hoá chất để
tự phối liệu. Phƣơng pháp này làm giảm chi phí đáng kể so với nhập khẩu loại
men hồn chỉnh vì có nhiều loại ngun liệu trong nƣớc đã sản xuất đƣợc mà chất
lƣợng rất tốt, khi sản xuất dễ điều chỉnh phù hợp với từng bài phối liệu cho các
loại sản phẩm khác nhau.
Do vậy, Công ty vẫn sử dụng phƣơng pháp trên, tuy nhiên trong công đoạn
phối liệu men thực tế công ty tham khảo thêm ý kiến của các chuyên gia của các
hãng khi cung cấp nguyên liệu.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

- Định mức sử dụng cho 01 m2 gạch granite sản phẩm tiêu chuẩn trung bình
là 1,1 kg men (kể cả hao hụt trong quá trình bảo quản và sử dụng).
Lƣợng men hàng năm là: 1,1 kg/m2 x 10.000.000 m2/1000 = 11.000 tấn/năm
Bảng 1.5. Bảng tính định mức sử dụng nguyên liệu làm men
Nhu cầu sử dụng (tấn)
Tên nguyên liệu
Tấn/ngày
Tấn/năm
Frit các loại
28,052
9.257,1
Ziscon
1,023
337,494
CMC
0,063
20,833
Al2O3
0,371
122,450
Màu các loại
1,754
578,68
Phụ liệu
1,605

529,61
Phụ gia các loại
0,466
153,854
Cộng
33,334
11.000

a3. Nhu cầu sử dụng trang thiết bị bảo hộ lao động phục vụ sản xuất
Bảng 1.5. Trang thiết bị bảo hộ lao động phục vụ sản xuất của nhà máy
Loại trang thiết bị
Định mức sử
Nguồn cung
TT
ĐVT
sử dụng
dụng/công nhân
ứng
1 Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
04 bộ/năm
Đặt may tại
2 Giầy dép
Đôi
02 đôi/năm
các nhà máy
3 Găng tay
Đôi
Hàng ngày
may của Việt

4 Khẩu trang
Chiếc
Hàng ngày
Nam
5 Mũ bảo hộ
Chiếc
01 chiếc/năm

4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện:
* Điện năng tiêu thụ:
- Chỉ tiêu sử dụng điện: 2,9 Kwh/1m2 sản phẩm;
- Điện năng sử dụng trong một ngày: 79.452 Kwh;
- Điện năng sử dụng trong một giờ: 3.310 wh;
- Tổng điện năng dùng trong một năm:
2,9 Kwh * 10.000.000m2 sản phẩm/năm = 29.000.000 Kwh/năm
* Nguồn điện sử dụng:
Điện năng phục vụ nhu cầu sản xuất của nhà máy đƣợc lấy từ hệ thống
đƣờng dây 35KV cấp điện cho khu vực xã Thanh Uyên.
Nhà máy sử dụng 02 trạm biến áp riêng gồm 04 máy biến áp (trong đó có
02 máy biến áp 2500 KVA và 02 máy biến áp 3200 KVA) có tổng cơng suất là
11.400 KVA, nguồn điện đƣợc hợp đồng với Công ty điện lực Phú Thọ thông qua
Chi nhánh điện lực Tam Nông.

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

13



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

Ngồi ra cơng ty cịn sử dụng một lƣợng nhiên liệu dùng cho 02 máy phát
điện dự phịng cơng suất 2.000 KVA/máy (chỉ sử dụng trong trƣờng hợp mất điện)
là dầu FO với khối lƣợng dự tính khoảng 5.000 lít/năm. Dầu thủy lực sử dụng trong
quá trình sản xuất khoảng 18.000 lít/năm. Dầu mỡ bơi trơn máy móc khoảng 1.000
kg/năm. Cơng ty sử dụng 02 téc chứa dầu có dung tích 15 m3/téc và 17 m3/téc để
chứa dầu phục vụ hoạt động sản xuất của nhà máy.
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:
Nhiên liệu sử dụng cho sản xuất là khí hố than đƣợc chuyển hóa từ nhiên
liệu là than cục 4A1, 5A1 nhập từ Quảng Ninh.
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu than cục của 02 lị tầng sơi cung cấp nhiệt cho
lị sấy phun: 53 tấn/ngày x 330 ngày/năm = 17.490 tấn/năm;
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu than cục để cung cấp cho lị than hóa khí cấp
khí than cho sấy gạch: 25 tấn/ngày x 330 ngày/năm = 8.250 tấn/năm;
- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu than cục để cung cấp cho lò than hóa khí cấp
khí than cho nung gạch: 85 tấn/ngày x 330 ngày/năm = 28.050 tấn/năm;
 Tổng cộng nhu cầu than cục sử dụng trong 01 năm là: 53.790 tấn/năm ≈
163 tấn/ngày.
 Các thông số kỹ thuật cơ bản của than cục 4A1, 5A1 Hòn Gai - Quảng
Ninh nhƣ sau:
Bảng 1.5. Chỉ tiêu chất lƣợng nhiên liệu than cục Hòn Gai - Quảng Ninh
TT
Chỉ tiêu chất lƣợng
Than cục 4A
Than cục 5A
1 Mã sản phẩm
Cục 4A

Cục 5A
2 Cỡ hạt (mm)
15 - 40
3 Tỷ lệ dƣới cỡ khi giao nhận ban đầu
≤ 15
(%) (mắt sàng 6mm)
4 Độ tro khô - Ak (giới hạn) (%)
5-8
5-8
tp
5 Độ ẩm toàn phần - W (%)
+ Trung bình (%)
4,5
4,5
+ Tối đa (%)
≤6
≤6
k
6 Chất bốc khơ - V (%)
5-8
5-8
k
7 Lƣu huỳnh chung khô - S ch (%)
0,65 - 0,9
0,65 - 0,9
k
8 Trị số tỏa nhiệt tồn phần khơ - Q gr
 7.850
 7.850
không nhỏ hơn (kcal/g)


4.2. Nhu cầu sử dụng nƣớc
4.2.1.Tính tốn nhu cầu sử dụng nước: Nhu cầu sử dụng nƣớc sạch sau
khi nhà máy hoạt động ổn định đƣợc tính tốn nhƣ sau:
a. Nước cấp cho sinh hoạt:
Tiêu chuẩn dùng nƣớc cho sinh hoạt theo quy định 20/TCN 33-85 của Bộ
xây dựng là 45 lít/ngƣời/ca. Khi dự án hoạt động sản xuất ổn định, công ty sẽ tổ
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Nhà máy gạch Takao Granite” tại Gò Tám Mẫu,
xã Thanh Uyên, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty cổ phần Takao Granite

chức ngày làm việc 2 - 3 ca tuỳ theo từng bộ phận. Nhƣ vậy lƣợng nƣớc dùng cho
sinh hoạt của 300 cán bộ công nhân viên của nhà máy là: Q = 300 ngƣời x 45
lít/ngƣời/ca = 13,5 m3/ngày ≈ 4.455 m3/năm.
b. Nước cấp cho sản xuất:
- Nhu cầu cấp nƣớc cho sản xuất vào khoảng 0,020 m3/m2 sản phẩm. Vậy
nhu cầu sử dụng nƣớc 01 năm của nhà máy là:
Q3 = 10.000.000 m2/năm x 0,020 m3/m2 sản phẩm = 200.000 m3/năm ≈ 606
m3/ngày.
Trong đó:
+ Nƣớc cấp cho công đoạn nghiền nguyên liệu: 280 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cấp cho công đoạn nghiền men, buồng phun ẩm, vệ sinh tráng men:
3
70 m /ngày đêm.

+ Nƣớc cấp cho công đoạn mài gạch: 100 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cấp cho lị tầng sơi, tháp sấy phun: 70 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cấp cho trạm than hóa khí: 86 m3/ngày đêm.
- Nhu cầu sử dụng nƣớc 01năm của nhà máy (nƣớc sinh hoạt và nƣớc sản
xuất) là 204.455 m3/năm ≈ 619,6 m3/ngày.đêm.
Ngồi ra, cịn sử dụng nƣớc cho dự phịng, tƣới cây, cứu hỏa, rửa đƣờng
bằng 25% nhu cầu sử dụng nƣớc là 51.114 m3/năm.
 Tổng nhu cầu sử dụng nƣớc là: 258.044 m3/năm ≈ 782 m3/ngày.đêm.
Do nƣớc sử dụng cho các cơng đoạn của dây chuyền sản xuất đƣợc tuần
hồn khép kín khơng thải ra ngồi mơi trƣờng (theo sơ đồ cân bằng nƣớc của nhà
máy, ƣớc tính lƣợng nƣớc tuần hồn khoảng 151 m3/ngày) vì vậy cơng ty chỉ cấp
nƣớc cho công đoạn nghiền nguyên liệu và cấp bù nƣớc cho các công đoạn sản
xuất với nhu cầu sử dụng nƣớc để nghiền nguyên liệu và cấp bù khoảng 455
m3/ngày.đêm, trong đó:
+ Nƣớc cấp cho cơng đoạn nghiền ngun liệu: 280 m3/ngày (lƣợng nƣớc
này đi thẳng vào nguyên liệu);
+ Nƣớc cấp bù cho công đoạn nghiền men, in, tráng men và vệ sinh khu
vực nghiền, in tráng men: 15 m3/ngày;
+ Nƣớc cấp bù công đoạn mài gạch: 60 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cấp bù lị tầng sơi, tháp sấy phun: 50 m3/ngày đêm.
+ Nƣớc cấp cho trạm than hóa khí: 60 m3/ngày đêm.
4.2.2. Nguồn cung cấp nước:
Nƣớc phục vụ cho nhà máy bao gồm nƣớc sinh hoạt của cán bộ công nhân;
nƣớc cấp cho sản xuất (nghiền bi, sấy phun, nghiền men, màu; tráng men…).
Lƣợng nƣớc này đƣợc công ty hợp đồng mua của Xí nghiệp cấp nƣớc Tam Nơng
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688

15



×